Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đại số 7. Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI SỐ 7 - TIẾT 31


<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH</b>



<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

0


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15



A B C D


<b>Xin chia buồn!</b>
<b>Câu trả lời sai </b>


<b>rồi.</b>


Rất tiếc, câu


trả lời chưa


chính xác !


<b>Sai rồi ! Các em </b>
<b>hãy thực hiện </b>


<b>lại! </b>


<i><b>Xin chúc mừng bạn đã có </b></i>


<i><b>câu trả lời đúng. Phần </b></i>


<i><b>thưởng của bạn là một </b></i>



<i><b>chiếc bút !</b></i>


A. B.


C. D.


Hãy viết công thức: Cạnh y (cm) theo cạnh x
(cm) của hình chữ nhật có kích thước thay


đổi nhưng ln có diện tích bằng 12cm2


12


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i> 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0



1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15



A B C D


<b>Xin chia buồn!</b>
<b>Câu trả lời sai </b>


<b>rồi.</b>


<i><b>Xin chúc mừng bạn đã </b></i>


<i><b>có câu trả lời đúng. </b></i>


<i><b>Phần thưởng của bạn là </b></i>



<i><b>một chiếc thước kẻ !</b></i>



Rất tiếc, câu


trả lời chưa


chính xác !


Sai rồi ! Bạn
trừ sai dấu rồi !


<b> A. B. </b>


<b> C. D. </b>


Hãy viết công thức: Vận tốc v (km/h)


theo thời gian t(h) của một vật chuyển


động đều trên 16 km.



16



<i>t</i>



<i>v</i>

<i>t</i>

16



<i>v</i>





16



<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0



1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15



A B C D


<b>Xin chia buồn!</b>
<b>Câu trả lời sai </b>


<b>rồi.</b>


<i><b>Tốt quá ! Xin chúc mừng .</b></i>


<i><b>Phần thưởng của bạn là </b></i>



<i><b>một chiếc bút .</b></i>



Rất tiếc, câu
trả lời chưa



chính xác !


Sai rồi ! Xin vui
lòng chọn lại


đáp án .


<b>A. B.</b>


<b>C. D. </b>


Hãy viết công thức: Lượng gạo y (kg) trong


mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

12


a) y =



x



16


c) v =



t



ĐL này


ĐL kia
Hằng số



=


y

a



x



=


500



b) y =



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. y =

5 : x



2


C. y =
x


x


B. y =



7



<b>Bài tập 1: Công thức nào ở trên không thể hiện </b>
<b>đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?2</b>



Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số



tỉ lệ là – 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tỉ lệ thuận

Tỉ lệ nghịch



<b> </b>


<b>y tỉ lệ nghịch với x </b>
<b>theo hệ số tỉ lệ a </b>


x tỉ lệ nghịch với y
<b> theo hệ số tỉ lệ a</b>


<b> </b>


<b>y tỉ lệ thuận với x </b>
<b>theo hệ số tỉ lệ k </b>


x tỉ lệ thuận với y
<b>theo hệ số tỉ lệ</b>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 12/SGK – Tr 58: </b>Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ
nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15


a)Tìm hệ số tỉ lệ


b)Hãy biểu diễn y theo x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ở tiểu học, đã biết hai đại lượng liên hệ


với nhau sao cho khi đại lượng này tăng


(hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng



kia giảm ( hoặc tăng) bấy nhiêu lần



Định nghĩa đại lượng tỉ lệ


nghịch chúng ta vừa học



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?3: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.



<b>x</b> <b>x<sub>1 </sub>= 2</b> <b> x<sub>2 </sub>= 3</b> <b> x<sub>3 </sub>= 4</b> <b>x<sub>4 </sub>= 5</b>
<b>y</b> <b> y<sub>1 </sub>= 30</b> <b> y<sub>2 </sub>= ? </b> <b> y<sub>3 </sub>= ?</b> <b>y<sub>4</sub> = ?</b>


b) Thay mỗi dấu

<b>?</b>

trong bảng trên bằng một số thích


hợp



c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của


x

<sub>1</sub>

.y

<sub>1</sub>

; x

<sub>2</sub>

.y

<sub>2</sub>

; x

<sub>3</sub>

.y

<sub>3</sub>

; x

<sub>4</sub>

.y

<sub>4</sub>

của x và y



a) Tìm hệ số tỉ lệ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?3: Cho biết hai đại lượng y và x
tỉ lệ nghịch với nhau.


<b>x</b> <b>x<sub>1 </sub>= 2</b> <b>x<sub>2 </sub>= 3</b> <b>x<sub>3 </sub>= 4</b> <b>x<sub>4 </sub>= 5</b>
<b>y</b> <b>y1 = 30</b> <b>y2 = 20 </b> <b> y3 =15 y4 = 12</b>


a) y tỉ lệ nghịch x nên ta có
cơng thức: y.x =a mà x<sub>1 </sub>=
2, y<sub>1 </sub>=30


Thay số vào công thức ta
được:



a = 2. 30 = 60.


Vậy hệ số tỉ lệ là 60
b)


c)


Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với
nhau: Khi đó với mỗi
giá trị: khác 0 của x
ta có một giá trị tương ứng


của y


a
y=


x
1 2 3


x ,x ,x ,...


1 2


1 2


a a


y = ,y = ,



x x 3 <sub>3</sub>


a
y = ,...


x


1) So sánh tích: x<sub>1</sub>y<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>y<sub>2</sub>, x<sub>3</sub>y<sub>3</sub> ,..


<b> </b>


1 1 2 2 3 3 ...


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>  <i>a</i>


1 1 2 2 3 3


2)<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> ... <i>a</i>


1 1 2 2


<i>x y</i> <i>x y</i>  1 2


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>



1 1 3 3


<i>x y</i> <i>x y</i>  1 3


3 1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>So sánh </b>


<b>ĐL tỉ lệ thuận</b> <b>ĐL tỉ lệ nghịch</b>


<b>Định nghĩa</b>


CT:: y = kx (k  0)
 y và x tỉ lệ thuận


<b>Tính chất</b>


<b>Định nghĩa</b>


<b>Tính chất</b>


CT: (a  0)  y





x tỉ lệ nghịch


1 1 2 2 3 3


1)x .y =x .y =x .y =...=a


3


1 2 2


2 1 3 2


y
x y x


2) = , = ,...


x y x y


3


1 2


1 2 3


y
y y


1) = = =...=k



x x x


1 1 2 2


2 2 3 3


x y x y


2) = , = ,...
x y x y


a
y=


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đại lượng tỉ lệ nghịch



Định nghĩa:


y tỉ lệ nghịch với x theo
công thức : ( )




Tính chất


1)


So sánh đại lượng tỉ lệ
thuận và đại lượng tỉ lệ



nghịch


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <i>a</i> 0


1 1 2 2 3 3 ...
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> 


1 2 1 3


2 1 3 1


2) <i>x</i> <i>y</i> , <i>x</i> <i>y</i> ,...


<i>x</i>  <i>y x</i>  <i>y</i>


<b>SƠ ĐỒ TƯ DUY</b>



-Biết tìm hệ số tỉ lệ khi biết
hai giá trị tương ứng


- Biết tìm giá trị của một
đại lượng khi biết hệ số tỉ
lệ và giá trị tương ứng của
đại lượng kia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Làm lại bài 13, 14 SGK/ Tr 58, 18, 19, </b>


<b>20,21,22 SBT </b>



<b>- Xem trước bài “ Một số bài toán về đại </b>


<b>lượng tỉ lệ nghịch” trang 59.</b>



<b>- Nắm vững định nghĩa và tính chất </b>


<b>của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 14 /SGK trang 58:</b>

Cho biết 35 công nhân xây một


ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi


nhà đó hết bao nhiêu ngày ?( Giả sử năng suất

<b> </b>

làm


việc của mỗi công nhân là như nhau )





 Phân tích bài tốn :




- Với cùng một khối lượng công việc
- Năng suất mỗi người là như nhau




 Gợi ý:



Gọi số ngày mà 28 công nhân xây một ngôi nhà là x ( ngày)
( x > 168; )


Số công nhân và số ngày tỉ lệ nghịch với nhau nên :




*


<i>x N</i>


35



28 168



<i>x</i>



<sub></sub>

35.168



28



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×