Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐẠI SỐ 7 - TIẾT 31
A B C D
<b>Xin chia buồn!</b>
<b>Câu trả lời sai </b>
<b>rồi.</b>
Rất tiếc, câu
chính xác !
<b>Sai rồi ! Các em </b>
<b>hãy thực hiện </b>
<b>lại! </b>
C. D.
Hãy viết công thức: Cạnh y (cm) theo cạnh x
(cm) của hình chữ nhật có kích thước thay
đổi nhưng ln có diện tích bằng 12cm2
12
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> 12
A B C D
<b>Xin chia buồn!</b>
<b>Câu trả lời sai </b>
<b>rồi.</b>
Rất tiếc, câu
chính xác !
Sai rồi ! Bạn
trừ sai dấu rồi !
<b> A. B. </b>
<b> C. D. </b>
A B C D
<b>Xin chia buồn!</b>
<b>Câu trả lời sai </b>
<b>rồi.</b>
Rất tiếc, câu
trả lời chưa
chính xác !
Sai rồi ! Xin vui
lòng chọn lại
đáp án .
<b>A. B.</b>
<b>C. D. </b>
ĐL này
ĐL kia
Hằng số
=
=
2
C. y =
x
<b>Bài tập 1: Công thức nào ở trên không thể hiện </b>
<b>đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x</b>
<b> </b>
<b>y tỉ lệ nghịch với x </b>
<b>theo hệ số tỉ lệ a </b>
x tỉ lệ nghịch với y
<b> theo hệ số tỉ lệ a</b>
<b> </b>
<b>y tỉ lệ thuận với x </b>
<b>theo hệ số tỉ lệ k </b>
x tỉ lệ thuận với y
<b>theo hệ số tỉ lệ</b>
<b>Bài 12/SGK – Tr 58: </b>Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ
nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15
a)Tìm hệ số tỉ lệ
b)Hãy biểu diễn y theo x
<b>x</b> <b>x<sub>1 </sub>= 2</b> <b> x<sub>2 </sub>= 3</b> <b> x<sub>3 </sub>= 4</b> <b>x<sub>4 </sub>= 5</b>
<b>y</b> <b> y<sub>1 </sub>= 30</b> <b> y<sub>2 </sub>= ? </b> <b> y<sub>3 </sub>= ?</b> <b>y<sub>4</sub> = ?</b>
?3: Cho biết hai đại lượng y và x
tỉ lệ nghịch với nhau.
<b>x</b> <b>x<sub>1 </sub>= 2</b> <b>x<sub>2 </sub>= 3</b> <b>x<sub>3 </sub>= 4</b> <b>x<sub>4 </sub>= 5</b>
<b>y</b> <b>y1 = 30</b> <b>y2 = 20 </b> <b> y3 =15 y4 = 12</b>
a) y tỉ lệ nghịch x nên ta có
cơng thức: y.x =a mà x<sub>1 </sub>=
2, y<sub>1 </sub>=30
Thay số vào công thức ta
được:
a = 2. 30 = 60.
Vậy hệ số tỉ lệ là 60
b)
c)
Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với
nhau: Khi đó với mỗi
giá trị: khác 0 của x
ta có một giá trị tương ứng
của y
a
y=
x
1 2 3
x ,x ,x ,...
1 2
1 2
a a
y = ,y = ,
x x 3 <sub>3</sub>
a
y = ,...
x
1) So sánh tích: x<sub>1</sub>y<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>y<sub>2</sub>, x<sub>3</sub>y<sub>3</sub> ,..
<b> </b>
1 1 2 2 3 3 ...
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>a</i>
1 1 2 2 3 3
2)<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> ... <i>a</i>
1 1 2 2
<i>x y</i> <i>x y</i> 1 2
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
1 1 3 3
<i>x y</i> <i>x y</i> 1 3
3 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>So sánh </b>
<b>ĐL tỉ lệ thuận</b> <b>ĐL tỉ lệ nghịch</b>
<b>Định nghĩa</b>
CT:: y = kx (k 0)
y và x tỉ lệ thuận
<b>Tính chất</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Tính chất</b>
CT: (a 0) y
và
x tỉ lệ nghịch
1 1 2 2 3 3
1)x .y =x .y =x .y =...=a
3
1 2 2
2 1 3 2
y
x y x
2) = , = ,...
x y x y
3
1 2
1 2 3
y
y y
1) = = =...=k
x x x
1 1 2 2
2 2 3 3
x y x y
2) = , = ,...
x y x y
a
y=
Định nghĩa:
y tỉ lệ nghịch với x theo
công thức : ( )
Tính chất
1)
So sánh đại lượng tỉ lệ
thuận và đại lượng tỉ lệ
nghịch
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i> 0
1 1 2 2 3 3 ...
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
1 2 1 3
2 1 3 1
2) <i>x</i> <i>y</i> , <i>x</i> <i>y</i> ,...
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
-Biết tìm hệ số tỉ lệ khi biết
hai giá trị tương ứng
- Biết tìm giá trị của một
đại lượng khi biết hệ số tỉ
lệ và giá trị tương ứng của
đại lượng kia.
Phân tích bài tốn :
- Với cùng một khối lượng công việc
- Năng suất mỗi người là như nhau
Gợi ý:
Gọi số ngày mà 28 công nhân xây một ngôi nhà là x ( ngày)
( x > 168; )
Số công nhân và số ngày tỉ lệ nghịch với nhau nên :
*
<i>x N</i>