Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

giáo án gdcd 9 gdcd gdngll 9 bùi văn thanh trường ththcs nhân nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.28 KB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng: 20/8 Tiết 1


<b>chí công vô t</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


1. KiÕn thøc.


- Giúp HS: Hiểu đợc thế nào là CCVT, những biểu hiện của phẩm chất CCVT, vỡ sao
phi CCVT.


2. Kĩ năng.


- Phõn bit đợc hành vi thể hiện phẩm chất CCVT và ngợc lại.


- Biét tự kiểm tra hành vi của mình và rèn luyện trở thành ngời có phẩm chất CCVT
3. Thái độ.


- BiÕt quý trọng và ủn hộ ngời có phẩm chất CCVT, phê phán những hành vi tự t
tự lợi, thiếu công bằng trong giải quyết công việc.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Chuẩn bị những mẩu chuyện về các danh nhân, câu dao tơc ng÷ vỊ phÈm chÊt
CCVT.


HS: Đọc trớc nội dung bài học.
<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>
<i> 1. ổn định </i>


<i> 2. KiÓm tra: </i>
<i> 3.Bµi míi.</i>



Hoạt động của thầy và trị Nội dung cần đạt
<b>HĐ1: Phân tích truyyện đọc giúp HS hiểu </b>


thÕ nµo lµ CCVT.


GV:Yêu cầu HS đọc phần truyện đọc SGK.
- Hớng dẫn HS thảo luận các câu hỏi
phần gợi ý .


HS- Phân làm 3 nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
- C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn.


GV :Nhận xét câu trả lời của các nhãm.
Gióp HS rót ra kết luận thế nào là
CCVT.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS liên hệ thực tế.</b>


GV: Gợi ý giúp HS lấy những VD về lối
sống ích kỉ, vụ lợi, thiÕu c«ng b»ng.


HS: LÊy VD trong thùc tÕ cuộc sống và
trong học tập.


GV: Tông hợp ý kiÕn HS, kÕt luËn .



<b>HĐ3: Hớng dẫn HS rút ra nội dung bài học.</b>
GV:Yêu cầu HS đọc nội dung bài học
SGK.


- Híng dÉn HS tãm t¾t néi dung bài
học.


HS: Đọc và tóm tắt nội dung bài học theo
sgk.


<b>I. t vn .</b>


<b>1. Tô Hiến Thành - một tấm gơng </b>
<b>về CCVT.</b>


Tô Hiến Thành dùng ngời căn cứ
vào khả năng gámh vác công việc,
không nể tình thân mà tiến cử ngời
không phù hợp.


<b> 2. iu mong nun ca Bỏc Hồ.</b>
Bác Hồ đã giành chọn đời mình
cho quyền lợi của dân tộc, đất nớc,
hạnh phúc của nhân dân.


* CCVT là phẩm chất đao đức của
con ngời, thể hiện ở sự công bằng,
không thiên vị, giải quyết công việc
theo lẽ phải,xuất phát từ lợi ích chung.



<b>II. Néi dung bµi häc.</b>


1. Chí cơng vơ t là phẩm chất đạo đức
của con ngời, thể hiện ở sự công bằng,
không thiên vị, giải quyết công việc
theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích
chung.


2. Chí cơng vơ t đem lại lợi ích cho
tập thể và cộng đồng, góp phần làm
cho dân giầu, nớc mạnh, xã hội công
bằng, dõn ch, vn minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Yêu cầu , híng dÉn HS lµm bµi tËp
trong SGK.


<b>III. Bµi tËp</b>


<i> BT1: Hµnh vi (d) vµ( e) thĨ hiện chí</i>
công vô t vì giải quyết công việc xuất
phát từ lợi ích chung; Hành vi(a,b,c,đ)
không chí công vô t vì xuất phát từ lợi
ích cá nhân, tình cảm riêng t mà giải
quyết công việc thiên lệch, không
công bằng.


<i> BT2: Tán thành với quan điểm(d và</i>


đ), không tán thành với các quan điểm
(a,b,c) vì:



a:CCVT là PCĐĐ tốt đẹp cần thiết
cho tất cả mọi ngời, khơng chỉ riêng
ngời có chức, có quyền.


b:CCVT đem lại lợi ích cho tập thể
và cộng đồng XH. Mọi ngời đều
CCVT thì đất nớc sẽ giàu mạnh, XH
công bằng, ND ấm no, hạnh phúc.
c: Phẩm chất CCVT cần đợc rèn
luyện ngay từ khi cịn nhỏ thơng qua
lời nói, việc làm hàng ngày, trong
quan hệ đối sử với mọi ngời xung
quanh.


<i><b>4.Củng cố .</b></i>


<i><b>5.</b><b>Híng dÉn häc bµi.</b></i>


-Học bài,làm bài tập


-Chuẩn bị bài mới,tìm một câu chuyện hoặc một tấm gơng thể hiện tính tự chủ
<b>IV.Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày giảng: 27/8 Tiết:2

<b>tự chủ</b>


<b> </b>

<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


1. KiÕn thøc- Gióp H hiĨu:



- Thế nào là TC, ý nghĩa của tính TC trong cuộc sống cá nhân và xã hội.
- Sự cần thiết phải rèn luyện và cách rèn luyện để trở thành ngời TC.
2. Kĩ năng.


Nhận biết đợc những biểu hiện của tính TC, biết đánh giá bản thân và ngời khác
về tính TC.


3. Thái độ.


BiÕt t«n träng ngêi biÕt sèng tù TC, cã ý thøc rÌn lun tÝnh TC trong quan hƯ với
mọi ngời, trong công việc của bản thân.


<b> II. ChuÈn bÞ.</b>


G: ChuÈn bÞ những tấm gơng về tính TC .
H: Đọc trớc nội dung bài học.


<b> III. Hoạt động dạy học.</b>
1. ổn định


2. KiÓm tra:


? ThÕ nµo lµ CCVT? CCVT cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?
? LÊy VD vÒ CCVT và ngợc lại ?


3.Bài mới.


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>HĐ1: Giúp HS nhận biết những biểu </b>



hiƯn cđa tù träng.


GV:Yêu cầu HS đọc mục 1 phần đặt vấn
đề.


- Hớng dẫn HS thảo luận câu hỏi a,b


<b>I. t vấn đề.</b>
1. Một ngời mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phÇn gỵi ý.


HS: Trao đổi , thảo luận, phát biểu ý
kiến cá nhân.


GV: Nhận xét câu trả lời của HS, khái
quát và kết luận vấn đề.


<b>HĐ2: Thảo luận giúp HS hiểu thế nào là</b>
TC, sự cần thiết của TC trong cuộc sống.
GV: Yêu càu HS đọc mục 2- phần đặt
vấn đề.


- Hớng dẫn HS thảo luận câu hỏi c,d,đ
phần gợi ý.


HS:-Trao đỏi, thảo luận, đa ra ý kiến cá
nhân.



- NhËn xÐt, bæ sung ý kiÕn.


GV: NhËn xÐt chung, kÕt luËn, rút ra
nội dung bài học.




<b> HĐ3: : Đọc và tóm tắt nội dung bài học</b>
theo sự hớng dẫn của GV.


<b> HĐ4: Thảo luận nhóm về cách ứng sư </b>
thĨ hiƯn tÝnh TC.


GV: Hớng dẫn HS trao đỏi, thảo luận
các câu hỏi:


? Có ngời làm bạn không hài lòng,
bạn xử sự nh thế nào ?


? Có ngời rủ rê bạn làm điều gì đó sai
trái, bạn sẽ làm gì?


? Bạn mơng muốn điều gì đó nhng
cha mẹ khơng thể đáp ứng?


? Ngời TC ln làm theo ý mình,
khơng quan tâm đến ý kiến của ngời
khác. Em có đồng ý với quan điểm đó
hay khơng? Vì sao?



? Vì sao cần phải có thái độ ơn hồ, từ
tốn khi tiếp xúc với ngời khác.


HS:Trao đổi, thảo luận đa ra ý kiến cá
nhân về các câu hỏi.


- NhËn xÐt, bæ sung ý kiÕn.


GV: NhËn xÐt, kÕt luận các câu hỏi.
<b>HĐ5: Luyện tập, củng cố.</b>


GV: Hớng dẫn HS liên hệ trực tế và làm
các bài tập 1,3 SGK.


H: Làm bài tập cá nhân, trình bày.
G: Nhận xét, cho điểm những bài làm
tốt, dặn H học bài cũ, chuẩn bị bài 3.


HIV/AIDS.


* Bà Tâm làm chủ đợc hành vi, thái độ,
tình cảm của bản thân.




<b>2. Chun cđa N.</b>


<b> - N là 1 HS chăm ngoan, học giỏi,đợc bố </b>
mẹ cng chiều. Bị bạn bè xấu rủ rê, trợt tốt


nghiệp, N chán nản, tuyệt vọng - N bị lôi
kéo vào con đờng nghiện ngập, N tham
gia trộm cắp và bị bắt,


* N khơng có lập trờng, quan điểm sống
đúng đắn, không làm chủ đợc hành vi của
bản thân.


<b>II. Néi dung bµi học.</b>
1. Khái niệm.


2. ý nghĩa và sự cần thiết của tÝnh TC.
3. C¸ch rÌn lun tÝnh TC.




<b>III. Bµi tËp.</b>


1. Các ý kiến đúng: a,b,d,e.


3. Việc làm của H là không đúng, cần
phải làm chủ đợc hành vi của bản thân
tr-ớc những cám dỗ.


<b>4.Cñng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày giảng: TiÕt: 3
<b>d©n chđ vµ kØ lt.</b>
I. Mơc tiêu bài học.



1. Kiến thøc- Gióp H hiĨu:


- Hiểu thế nào là DC,KL ; những biểu hiƯn cđa DC,KL.


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc tự giác thực hiện những yêu cầu, phát huy DC,KL là
cơ hội, điều kiện để mỗi ngời phát triển nhân cách và góp phần xây dựng xã hội cơng
bằng, dân chủ, vn minh,


2. Kĩ năng.


Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, ứng sử , thực hiện quyền DC,KL đúng lúc, đúng chỗ.
3. Thái độ.


Cã ý thøc tù gi¸c rÌn lun tÝnh KL, ph¸t huy DC trong häc tËp vµ trong cc
sèng hµng ngµy; đng hé viƯc phát huy DC,KL,phê phán hành vi vi phạm KL.
<b> II. ChuÈn bÞ.</b>


G:- Su tầm tài liệu, tình huống thể hiện DC,KL và ngợc l¹i.
- Tranh ảnh thể hiện sự vi phạm DC.


H: Đọc trớc nội dung bài học.


<b> III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
1. Kiểm tra bài cũ.


? ThÕ nµo lµ TC? TC cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
? LÊy VD về TC và ngợc lại ?


2. Giới thiệu tầm quan trọng của bài học:
3.Bµi míi.



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt.</b>
<b>HĐ1. GV: Khái quát 2 vấn đề: </b>


- Việc phát huy DC của mọi ngời, phát
huy đợc sức mạnh quần chúng, khắc phục
đ-ợc khó khăn.


- Độc đốn, chun quyền, khơng phát
huy đợc sức manh quần chúng, công việc
kém hiệu quả.


<b> HĐ2: Khai thác tình huống SGK.</b>
GV: - Yêu cầu HS đọc phầnĐVĐ.


- Hớng dẫn HS thảo luận câu hỏi phần
gợi ý.


HS: - Phân nhóm thảo luận các câu hỏi
phần gợi ý.


- Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến.-
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
GV: - Nhận xét chung, kết luận phần ĐVĐ.
- Hớng dãn h tóm tắt nội dung bài học .
HS: Đọc và tóm tắt nội dung bài học.
GV: Giải đáp những thắc mắc của HS về
nội dung bài học.


<b> HĐ3: Phân tích tác dụng của DC&KL trong</b>


cuộc sống, LĐ,SX và hoạt động XH.


GV: Gióp HS khai th¸c lợi ích của việc
phát huy DC&KL bằng cách thảo luận câu
hỏi c,đ SGK.


HS: - Trao đổi, thảo luận - đa ra ý kiến cá
nhân.


- NhËn xÐt, bæ sung ý kiÕn.


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


a. - Chi tiết thể hiện tính DC : Tát cả
các thành viên lớp 9A đều thảo luận
kế hoạch hoạt động của lớp.


- Chi tiết thiếu DC : Điều kiện lao
động cực khổ, đời sống tinh thần, vật
chất thiếu thốn, yêu cầu cải thiện đới
sốnh của CN không đợc chấp nhận.
b. Biện pháp kết hợp phát huy DC &
KL của lớp 9A: Trong khuân khổ cho
phép các


thành viên lớp 9A có cơ hội thể hiện
khả năng của mình, đội ngũ cán bộ
lớp đơn đốc, nhắc


nhở thực hiện kế hoạch.



d. Việc làm của ông giám làm sản
xuất giảm sút, công việc thua lỗ nặng
nề - CN không hết mình trong công
việc, hiệu qu¶ thÊp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: - NhËn xÐt chung, kÕt luËn.


- Gỵi ý gióp HS lÊy VD vỊ sù thiÕu
DC&KL trong LĐ SX, học tập, sinh hoạt
Đoàn thanh niên, phân tích tác hại của nó.
<b> HĐ4: Củng cố kiến thức.</b>


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1.
HS: Làm bài tập cá nhân, trình bµy.
GV: - NhËn xÐt, kÕt luËn bµi tËp 1.


- Gỵi ý giúp HS phân tích ý nghĩa, chủ
trơng của Đảng dân biết, dân bàn, dân làm,
dân kiểm tra.


* Dặn HS học bài cũ, làm bài tập 2,3.4 và
chuẩn bị bài 4.


- D©n chđ.
- KØ lt.


2.ý nghÜa cđa DC & KL.


3. T¸c dơng cđa viƯc thùc hiƯn DC&


KL.


<b>III. Bài tập.</b>


1: - Những việc làm thĨ hiƯn tÝnh
DC: a,c,d.


- Hành độnh thiếu DC: b.
- Hành động thiếu KL: đ.
<b>4.Hớng dẫn học bài.</b>


-Häc bài,chuẩn bị bài mới.
<b>5.Rút kinh nghiệm.</b>




Ngày giảng: 17/9 Tiết: 4


<b>bảo vệ hoà bình</b>

<b> </b>

<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


1. Kiến thức- Gióp HS hiĨu:


Hiểu đợc giá trị của HB và hậu quả của CT, từ đó thấy đợc trách nhiệm bảo vệ
HB, chống CT của toàn nhân loại.


2. Hành vi.
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ HB, chống CT do lớp, trờng tổ chức.
- Biết c xử với bạn bè xung quanh, hòa nhã, thân thiện.



3. Thái độ.


Yªu HB, ghÐt CT.
<b> II. ChuÈn bÞ.</b>


GV: Su tầm tranh ảnh, các bài báo, bài thơ, bài hát về CT&HB hay các hoạt động
bảo vệ HB, chống CT.


HS: Đọc trớc nội dung bài học.


<b> III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Thực hiện DC & KL đem lại lợi ích nh thế nào cho bản thân và xà hội?
3.Bµi míi.


GV: Nêu hậu quả của cuộc CTTG I và CTTG II để vào bài.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b> HĐ1:Phân tích thơng tin.</b>


GV: - Yêu cầu HS đọc phần ĐVĐ.
- Hớng dẫn HS thảo luận phần câu
hỏi phần gợi ý SGK.


HS: Phân làm 3 nhóm thảo luận:


- Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét câu trả lời của các nhóm,
kết luận vấn đề.


<b>H§2: T×m hiĨu biĨu hiện của lòng yêu</b>
hoà bình.


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK.
HS: Làm bài tập cá nhân, trình bày trớc
lớp .


- Nhận xét, bỉ sung hoµn thiƯn bµi tËp.
GV: NhËn xét chung, kết luận.


<b> HĐ3 : Tìm hiểu và khai thác nội dung bài</b>
học.


GV: - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt nội
dung bài học.


- Giải đáp những thắc mắc của HS về
nội dung bài học.


HS: Đọc và tóm t¾t néi dung bµi häc
theo sù híng dÉn cđa GV.


<b> HĐ4: Tìm hiểu hoạt động BVHB chống</b>
CT.


GV: Yêu cầu HS liên hệ với các hoạt


động BVHB chống CT mà các em biết
thông qua các phơng tiện thong tin đại
chúng, VD: Các hoạt động phản đối cuộc
CT của Mĩ tại Irăc…


H: Liªn hệ, đa ra ý kiến cá nhân.
<b> HĐ5: Luyện tập, củng cố.</b>


GV: Yêu cầu HS làm bµi tËp 2 SGK.
HS: - Lµm bài tập cá nhân và trình bày
trớc lớp.


- Nhận xÐt, bỉ sung hoµn thiƯn bµi
tËp.


GV: Nhận xét, kết luận bài tập 2. Cho
điểm những bài làm tốt.


<b>I. t vn .</b>


- Hậu quả của chiến tranh:


+ Thiệt hại lớn về ngời và tài sản.
+ Để lại hËu qu¶ khong chØ ở thời
điểm hiện tại mà cả tơng lai.


- Biện pháp bảo vệ hoà bình:


+ Xây dựng m.q.h gần gũi, thân thiết
giữa con ngời với con ngêi.



+ Xây dựng m.q.h hiểu biết, bỡnh
ng ,


hữu nghị giữa các dân tộc,


+ Giải quyết mâu thẫun bằng hoà bình
thơng lợng.


<b> Bài tập 1: Biểu hiện của lòng yêu hòa</b>
bình trong cuéc sèng hµng ngày:
a,b,d,e,h,i.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


1. Khái niệm HB & BVHB.


2. BVHB là trách nhiệm của toàn
nhân loại.


3. Vai trò của VN trong BVHB.
4. Cần phải làm gì để BVHB.


<b>III. Bµi tËp: </b>


<b>Bài tập 2: Các ý kiến thể hiện thái độ</b>
BVHB chống CT: a,c.





<b>4.Híng dÉn häc bµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngµy gi¶ng:01/10/2012


TiÕt: 5


<b> tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.</b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


1. Kiến thøc- Gióp H hiĨu:


Hiểu thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc và ý nghĩa của nó.
2. Kĩ năng: Biết thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc bằng việc làm.
3. Thái độ: ủng hộ chính sách hồ bình hữu nghị của Đảng và Nhà nớc ta.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Su tÇm tranh ảnh, các bài báo về tình đoàn kết, hữu nghị.
HS: §äc tríc néi dung bµi häc.


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị.


-ThÕ nµo lµ BVHB? LÊy VD.


-Bản thân em dẫ làm gì để góp phần BVHB?
3.Bài mới.



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b> HĐ1: Phân tích nội dung thơng tin.</b>


GV: - Yêu cầu HS đọc và quan sát ảnh
phần ĐVĐ. Hớng dẫn h thảo luận các câu
hỏi:


? Thế nào là tình hữu nghÞ ?


? Qua những thơng tin và ảnh trên em
có nhận xét gì về chính sách đối ngoại
của Đảng và Nhà nớc ta?


? Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc
có ý nghĩa nh thế nào đối với mỗi nớc và


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

toµn nhân loại?


? Chỳng ta cần phải làm gì để thể hiện
tình hữu nghị trong các m.q.h ?


HS: - Cả lớp trao đổi, thảo luận. Lần lợt
đa ra ý kiến cá nhân.


- NhËn xÐt, bæ sung hoàn thiện các
câu hỏi.



GV: Nhận xét chung, kết luận.


<b>HĐ2: Thảo luận các hình thức thể hiện</b>
tình hữu nghị


nhiều mặt,hiẻu biết lẫn nhau, tránh mâu
thuẫn căng thẳng.


- Tỡm hiểu và học tập phong tục, tập
quán tốt đẹp của các nớc.


GV: Yêu cầu HS nêu các hình thức thể
hiện tìmh hữu nghị.


HS: - Nêu ra các hình thøc.


- Thảo luận để thấy đợc hình thức
nào là hiệu quả và tối u nhất .


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luận.


<b> HĐ3: Khai thác nội dung bài học.</b>


GV: - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt nội
dung bài học.


- Giải đáp những thắc mắc của H liên
quan đến nội dung bài học.



HS: Đọc và tóm tắt nội dung bài häc
theo sù híng dÉn cđ GV.


<b> H§4: Lun tËp, củng cố.</b>
GV: Yêu cầu h lµm bµi tËp 2.


HS: - Làm bài tập cá nhân, giải thích.
- Nhận xét, bæ sung.


GV: NhËn xÐt chung, kÕt luËn bµi tËp2.


GV: Hớng dẫn HS lập kế hoạch hoạt
động tập thể thông qua bài tập 4.




- Hợp tác, giao lu, phát triển KT- VH giữa
các nớc.


- Giỳp đỡ, trợ giúp nhau khi gặp khó
khăn.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


1. Khái niệm tình hữu nghị.
2. ý nghĩa của quan hệ hữu nghị.


3. Chủ trơng của Đảng và Nhà nớc
trong quan hệ với các nớc.



4. Trách nhiệm của công dân trong thể
hiện quan hệ hữu nghị.


<b>III. Bài tập. </b>
<b> Bài tập 2:</b>


a. thái độ của bạn em trong tình
huống đó là khơng đúng vì là cơng dân
VN phải thể hiện đợc thái độ thân thiện
-giúp ngời nớc ngoài hiểu đợc ngời VN.
b. Đây là việc làm cần thiết - hoạt
động giao lu giữa HS VN và ngời nớc
ngoài sẽ tạo ra m.q.h hữu nghị, hợp tác
giữa các thế hệ trẻ, xây dựng m.q.h dài
lâu.


<b> Bài tập 4: Kế hoạch hoạt động bao</b>
gồm:


- Tên hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ngêi phơ tr¸ch, ngêi tham gia.
<i><b>4. Cđng cè </b></i>


<i><b>5.Híng dÉn häc bài.</b></i>


-Học bài cũ, làm các bài tập và chuẩn bị bµi 6.
<b>IV.Rót kinh nghiƯm.</b>


Ngµy giảng: 8/10 Tiết 6



<b>hợp t¸c cïng ph¸t triĨn.</b>
<b> </b>


<b> I. Mơc tiêu bài học.</b>


1. Kiến thức: Hiểu thế nào là hợp tác , các nguyên tắc hợp tác, sự cần thiết phải
hợp tác.


2. Kĩ năng: Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời trong các hoạt động.
3. Thái độ: ủng hộ chính sách hợp tác, hữu nghị của Đảng và Nhà nớc ta.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


GV: Su tầm tranh ảnh, các bài báo về sự hợp tác giữa nớc ta và các nớc khác.
HS: Đọc trớc nội dung bài học.


<b> III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị.


- Đoàn kết, hữu nghÞ cã ý nghÜa n.t.n?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.Bµi míi.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b>HĐ1: Phân tích thơng tin.</b>


GV: - Yêu cầu HS đọc thông tin và quan
sát ảnh phn V.



- Hớng dẫn HSthảo luận các câu hỏi sau:
? Qua thông tin và ảnh trên, em có
nhận xét gì về quan hƯ cđa níc ta víi c¸c
níc trong khu vùc và trên TG ?


? Hợp tác mang lại kết quả gì cho nớc ta
và các nớc khác ?


? Để hợp tác có hiệu quả cần phải tuân
thủ những nguyên tắc nào ?


HS: Phân làm 3 nhãm th¶o luËn:
- Đại diện các nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung.


GV: NhËn xÐt chung, kÕt luËn c¸c c©u
hái.


<b>HĐ2: Trao đổi thành quả hợp tác.</b>


GV: Yêu cầu HS phân nhóm trao đổi về
thành quả hợp tác trên một số lĩnh vực.
HS: Phân nhóm thảo luận, đại diện các
nhóm phát biểu ý kiến.


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>HĐ3: Khái quát, rút ra nội dung bài học.</b>
GV: - Hớng dẫn HS đọc và tóm tắt nội


dung bài học.


- Giải đáp những thắc mắc của HS v ni
dung bi hc.


HS: Đọc và tóm tắt nội dung bài học theo
sự hớng dẫn của GV.


<b>HĐ4: Luyện tập</b>


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2,3 SGK.
HS: Làm bai tập cá nhân và trình bày.
GV: Nhận xét và cho điểm những bài làm
tốt.


<b>I. t vn .</b>
<b> </b>


- Quan hệ hợp tác giữa nớc ta với c¸c
n-íc trong khu vực và trên TG: Nn-ớc ta
đangduy trì m.q.h đa dạng trªn nhiỊu
lÜnh vùc, víi nhiỊu níc.


- KÕt quả: Tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau,
sự phát triển KT - VH …


- Để hợp tác có hiệu quả cần dựa trên
ngun tắc bình đẳng và tơn trọng lẫn
nhau.



- VN - LXô : Nhà máy thuỷ điện Hoà
Bình.


- VN - óc : CÇu MÜ Thn.


- VN - Tæ chøc GD, VH & KH cña
LHQ ( UNESCO )


-VN - Quỹ nhi đồng LHQ ( UNICEF )
<b>II. Nội dung bài học.</b>


1. Kh¸i niƯm hợp tác.


2. Hợp tác là xu thế chung trên TG.
3. Quan điểm của Đảng và Nhà nớc ta


trong vn hợp tác.


4. TÇm quan träng cđa tÝnh hỵp tác
trong HS.


<b> III. Bài tập.</b>
Bài tập 2:


Bµi tËp3:


<i><b>4. Cđng cè </b></i>


<i><b>5.Híng dÉn häc bµi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày giảng: 15/10 Tiết.7;8


<b>kế thừa và phát huy</b>


<b>truyn thng tt p của dân tộc.</b>
<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


1. KiÕn thøc- Gióp HS hiĨu:


- Hiểu thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc, một số truyền thống tiêu biểu
của dân tộc VN.


- ý nghÜa cđa trun thèng dân tộc, bổn phận của HS trong kế thừa và phát huy.
2. Kĩ năng:


- Phân biệt đợc truyền thống tốt đẹp và hủ tục lạc hậu.
- Tích cực học tập, tham gia giữ gìn, bảo vệ truyền thống.
3. Thái độ.


- Có thái độ bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Phê phán thái độ, việc làm phủ nhận xa rời truyền thống dân tộc.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


GV: Su tầm tình huống, tài liệu liên quan đến chủ đề bài học.
HS: Đọc trớc nội dung bài học.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Thế nào là hợp tác? Chính sách của Đảng và Nhà nớc ta đối với vấn đề này
n.t.n ?


? HS cần phải làm gì để đẩy mạnh hợp tác ?


<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<i><b> Tiết 1 </b></i>


<b> HĐ1: Thảo luận nhóm giúp HS hiểu thế </b>
nào là truyền thống tốt đẹp.


GV: - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Hớng dẫn HS thảo luận hệ thống
câu hỏi SGK.


HS: Phân làm 3 nhóm thảo luận:


- Đại diện các nhóm phát biểu ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét chung câu trả lời của các
nhóm, kết luận vn .


<b> HĐ2: Thảo luận nhóm giúp HS sinh </b>
hiểu thế nào là kế thừa và phát huy.



GV: Yêu cầu HS chia làm 3 nhóm thảo
luËn bµi tËp 1.


HS: - Chia lµm 3 nhãm th¶o luËn.
- Đại diện các nhóm phát biểu ý
kiến.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: NhËn xÐt chung kÕt luËn.




<b>HĐ3: Tìm hiểu một số truyền thống tốt </b>
đẹp của địa phơng.


GV: Yêu cầu HS nêu ra một số truyến
thống dân tộc tốt đẹp ở các địa phơng.
HS: Thảo luận đa ra một số truyền
thống tốt đẹp cần phải giữ gìn và phát của
địa phơng mình.


*Híng dÉn HS chuẩn bị tiết 2: Tìm
những biểu hiện trái với thuần phong,
mĩ tục, truyền thống của dân tộc VN.
<i><b> Tiết 2:</b></i>


<b> HĐ1: Thảo luận nhóm gióp HS hiĨu ý </b>


- Truyền thống yêu nớc thể hiện: Đánh


bại mọi kẻ thù bán và cớp nớc; ghi nhớ
công lao của các anh hùng dân tộc; đồng
bào thi đua nhau thể hiện lòng yêu nớc.
- Cách c xử của học trò cụ Chu Văn An:
Cung kính, lễ phép,chân thành - thể hiện
sự kímh trọng thầy giáo, tơn s trọng đạo.
- Một số truyềntốt đẹp của dân tộc VN:
Tiết kiệm, đoàn kết, hiếu học, tơn s trọng
đạo…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nghÜa cđa trun thèng d©n téc.


GV: Híng dÉn HS ph©n làm 3 nhóm
thảo luận bài tập 3.


HS: - Phân làm 3 nhóm thảo luận - Đại
diện các nhóm đa ra ý kiến.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung ý
kiÕn.


GV: Nhận xét chung, kết luận bài tập.
<b> HĐ2: Trao đổi thực tế những vấn đề HS </b>
tìm hiểu tại địa phơng.


GV: Yêu cầu HS nêu ra những truyền
thống tốt đẹp ở địa phơng mà cỏc em tỡm
hiu c.


HS: Trình bày kết quả tìm hiểu thực tế.


GV: Yêu cầu HS nêu những điểm trái
với truyền thoón đan tộc VN mà các em
gặp trong cuộc sống hàng ngày nh: quần
áo, đầu tóc của một số thanh niên hiện
nay.


<b> HĐ3: Dùng phơng pháp động não, yêu </b>
cầu HS nêu những việc cần làm, không
nên làm.


GV: ? Cần phải làm gì? Không làm gi ?
trong quá trình giữ gìn, phát huy truyền
thống của dân tộc.


HS: Lần lợt phát biểu ý kiÕn .


GV: - Tãm t¾t ý kiến HS ghi bảng theo
2 cột.


- Nhấn mạnh nhiệm vơ cđa HS.


<b> H§4: Lun tËp</b>


GV: - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt nội
dung bài học.


- Giải đáp những thắc mắc cua HS
liên quan đến nội dung bài học.


<b>Bài tập 3: Truyền thống tốt đẹp của dân </b>


tộc là vơ cùng q giá, góp phần tích cực
vào sự phát triển của dân tộc và của mỗi
cá nhân. Vì thế cần phải giữ gìn và phát
huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
nhằm giữ gìn bản sắc của dân tộc VN.


ViƯc nªn làm Không nên làm


* Nhim v ca H: Cn t hào, giữ gìn
và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân
tộc,lên án và ngăn chặn những hành vi
làm tổn hại đến truyền thống của dân
tộc.


<b>II. Néi dung bµi häc.</b>
<b>III. Bµi tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS: Đọc và tóm tắt nội dung bài học.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 5.


HS: - Làm bài tập cá nhân, trình bày
tr-íc líp.


- NhËn xÐt, bỉ sung bµi.


GV: NhËn xÐt chung, kÕt ln bµi tËp 5.
<i><b>4. Cđng cè </b></i>


<i><b>5.Híng dÉn häc bµi </b></i>



<i><b> - Häc bµi cị, lµm bài tập và chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết.</b></i>
Ngày gi¶ng: 02/11/2012


TiÕt.9


<b>kiĨm tra 1 tiết</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Kiểm tra khả năng nhận thức, ý thức học tập của HS.
- Làm căn cứ đánh giá, xếp loại HS.


- Qua bài kiểm tra có phơng pháp dạy phù hợp hơn.
<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


-KiÓm tra viÕt 1 tiÕt


III. Xây dựng bảng đặc trng hai chiều


<b> Mức độ</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Bảo vệ</b>



<b>hịa bình.</b>


Nhận biết được
hành vi thể hiện
lòng yêu hịa
bình.


Hiểu được
thế nào là
hịa bình
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ : %


Số câu: 2
Số điểm:1,25
Tỉ lệ: 12,5 %


Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 3
Số điểm:2,25
Tỉ lệ: 22,5%
<b>2. Tình hữu</b>


<b>nghị giữa</b>
<b>các dân tộc</b>


<b>trên thế giới.</b>


Hiểu được thế nào
là tình hữu nghị
giữa các dân tộc
trên thế giới. Lấy
được ví dụ.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ :


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %


Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30 %
<b>3. Hợp tác</b>


<b>cùng phát</b>
<b>triển.</b>


Nhận biết được
Việt Nam là
thành viên của
các tổ chức
quốc tế nào.



Hiểu được thế nào
là hợp tác cùng
phát triển. Lấy
được ví dụ.


Số câu


Số điểm


Số câu: 2


Số điểm:0,5


Số câu:1


Số điểm: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tỉ lệ % Tỉ lệ : 5 % Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ:25 %
<b>4. Chí công</b>


<b>vô tư</b>


Nhận biết được
hành vi thể hiện
phẩm chất chí
cơng vơ tư.


Hiểu được thế nào
là phẩm chất chí
cơng vơ tư, cách


rèn luyện. Lấy
được ví dụ


Số câu


Số điểm


Tỉ lệ %


Số câu:1


Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5 %


Số câu:1


Số điểm: 2
Tỉ lệ : 20%


Số câu: 2
Số điểm:2,25


Tỉ lệ:22,5 %
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ %


Số câu: 5
Số điểm: 2


Tỉ lệ :20%


Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 3
Số điểm: 7
Tỉ lệ : 70%


Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỉ lệ:100%
<b>IV.Đề bài - Đáp án</b>


<i><b>*Trắc nghiệm .( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau.( Từ</b></i>


<i><b>câu 1 đến câu 4) Mỗi câu đúng 0.25 điểm. </b></i>


<i><b>Câu 1:. Em tán thành với ý kiến nào dưới đây nói về chí cơng vơ tư:</b></i>
A. Chỉ có những người có chức, có quyền mới cần phải chí cơng vơ tư.
B. Người sống chí cơng vơ tư chỉ thiệt cho mình.


C. Học sinh cịn nhỏ khơng cần phải rèn luyện phẩm chất chí cơng vơ tư.
D. Chí cơng vơ tư thể hiện ở cả lời nói và việc làm.


<i><b>Câu 2. Hành vi nào sau đây thể hiện lịng u hồ bình trong cuộc sống hàng</b></i>


<i><b>ngày? </b></i>



<b>A. Biết lắng nghe ý kiến người khác.</b>


B. Dùng vũ lực để giải quyết các mâu thuẫn cá nhân.
C. Bắt mọi người phải phục tùng ý kiến của mình.
D. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc, các màu da.


<i><b>Câu 3. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế nào?</b></i>


A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN), tổ chức y tế thế giới (WHO).
B. Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP).


C. Quỹ nhi đồng liên hợp quốc (UNICEF), tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>Câu 4. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm nào?</b></i>


A. 28.7.1994 C. 28.7.1996


B. 28.7.1995 D. 28.7.1997


<i><b>Câu 5. (1 điểm) Điền vào dấu ba chấm. cụm từ tích hợp.</b></i>


Hịa bình là tình trạng khơng có...………...là mối quan hệ
...và hợp tác giữa các quốc gia, dân
tộc, ... là ... của toàn nhân loại.


<i><b>Câu 6. ( 1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho phù hợp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Là lớp trưởng nhưng Quân không bỏ qua
kiểm điểm cho những bạn chơi thân với mình.



a - 1. Tự chủ
b. Anh Tân biết tự kiềm chế bản thân không theo


lời rủ rê chích hút ma tuý của một số người
nghiện.


b - 2. u hịa bình


c. Trong các giờ sinh hoạt lớp Nam thường xung
phong phát biểu, góp ý kiến vào kế hoạch hoạt
động của lớp.


c - 3. Kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp
của dân tộc.


d. Bạn Hà luôn luôn tôn trọng bạn bè, lắng nghe
và đối xử thân thiện với mọi người.


d - 4. Dân chủ và kỉ luật
5. Chí cơng vô tư
<b>* Tự luận. (7 điểm)</b>


<b>Câu 1. (3 điểm) Hợp tác có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi nước ? Hợp tác dựa trên</b>
những nguyên tắc nào ? Hãy kể tên hai cơng trình thể hiện sự hợp tác giữa nước ta
với các nước khác.


<b>Câu 2. ( 2 điểm) Thế nào là tình hữu nghị giữa các nước trên thế giới? Hãy kể tên</b>
năm nước mà nước ta có quan hệ hữu nghị ?



<b>Câu 3. ( 2 điểm) Thế nào là chí cơng vơ tư ? nêu ý nghĩa của phẩm chất chí cơng vơ </b>
tư. ? Rèn luyện chí cơng vơ tư như thế nào? Hãy lấy một số ví dụ về việc làm thể hiện
chí công vô tư ?


<b>Đáp án:</b>


<b>* Trắc nghiệm khách quan.( 3 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp


án D A D B


- chiến tranh, xung đột vũ trang
- hiểu biết, tơn trọng, bình đẳng
- giữa con người với con người
- khát vọng


a – 5. b – 1.
c - 4. d - 2.


<b>* Tự luận. (7 điểm)</b>
<b>Câu 1. (3 điểm)</b>


* Ý nghĩa của hợp tác : Hợp tác để cùng nhau giải quyết vấn đề bức xúc của toàn cầu.
- Giúp đỡ, tạo điều kiện cho các nước nghèo phát triển.


- Đạt được mục tiêu hịa bình cho tồn nhân loại.



* Nguyên tắc hợp tác: Tôn trọng độc lập, chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ.
- Khơng can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.


- Không dùng vũ lực.
- Bình đẳng và cùng có lợi.


- Giải quyết bất đồng bằng thương lượng hịa bình.


- Phản đối hành động gây sức ép, áp đặt, can thiệp vào nội bộ nước khác.
* Ví dụ: + Nhà máy thủy điện Hịa Bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước
này với nước khác.


* Ví dụ: + Việt Nam – Trung Quốc.
+ Việt Nam – Lào.


+ Việt Nam – Thái Lan.
+ Việt Nam – Pháp.
+ Việt Nam – Nga.
<b>Câu 3. ( 2 điểm)</b>


* Khái niệm


Là phẩm chất đạo đức của con người, thể hiện ở sự công bằng, không thiên vị, giải
quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đăt lợi ích chung lên trên
lợi ích cá nhân.


* Rèn luyện



- Ủng hộ, q trọng người có đức tính chí cơng vơ tư.
- Phê phán hành động trái chí cơng vơ tư.


* Ví dụ: Không bao che cho bạn khi bạn mắc lỗi, xử lý cơng bằng mọi việc...



Ngµy gi¶ng: 9/11/2012 TiÕt 10


<b>năng động, sáng tạo</b>
<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


1. KiÕn thøc- Gióp HS hiĨu:


HiÓu thÕ nào là NĐ, ST. Tại sao phải NĐ, ST.
2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Có ý thức học tập những tấm gơng NĐ, ST.
3. Thái độ.


Hình thành ở HS ý thức rèn luyện tính NĐ, ST trong bất cứ hoàn cảnh nào.
<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Tranh ảnh, ca dao, tục ngữ về NĐ, ST.
HS: §äc tríc néi dung bµi häc.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>
<i> 1. ổn định </i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị.</i>
<i> 3. Bµi míi </i>



Hoạt động của thầy và trị Nội dung cần đạt
Gv: gọi hs đọc tình huống trong sgk.


Gv: Tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln
Nhãm1.


? Em có nhận xét gì về việc làm của Ê đi sơn và
Lê Thái Hoàng, biểu hiện những khía cạnh
khác nhau của tính năng động sáng tạo?


Nhãm 2.


? Những việc làm năng động, sáng tạo đã dem
lại thành quả gì cho Ê đi sơn và Lê Thái
Hoàng?


Nhãm 3.


? Em học tập đợc gì qua việc làm của hai ngời?


Hs: C¸c nhãm th¶o luËn - ph¸t biĨu - nhãm
kh¸c nhËn xÐt.


Gv: KÕt ln


Sự thành cơng của mỗi ngời là kết quả của đức
tính năng động sáng tạo. Sự năng động sáng tạo
thể hiện ở mọi khiá cạnh trong cuộc sống.
Chúng ta cần xét đến tính năng động, sáng tạo


và hành vi thiếu năng động sáng tạo trong thực
tế.


Gv: Tổ chức cho cả lớp trao đổi


? Chỉ ra các ví dụ chứng minh tính năng động
sáng tạo biểu hiện ở nhièu khía cạnh trong cuộc
sống đồng thời chỉ ra những biểu hiện của hành
vi thiếu năng động sáng tạo.


Hs: Tr¶ lêi


Gv: Liệt kê lên bảng.
*Trong lao động


Năng động sáng tạo: Giám nghĩ, giám làm, tìm


<b>I/ Đặt vấn đề</b>
Nhóm1:


- Ê-đi-sơn và Lê Thái Hoàng
là ngời làm việc năng động
sáng tạo.


- BiĨu hiƯn kh¸c nhau


+ Ê- đi-sơn nghĩ ra cách để những
tấm gơng xung quanh giờng mẹ và
đặt các ngọn nến - ánh sáng tập
trung - mổ cho mẹ.



+ Lê Thái Hoàng nghiên cứu, tìm
ra cách giải toán nhanh…


Nhãm2:


- Ê di sơn cứu sống đợc mẹ
-trở thành nhà phát minh vĩ
đại.


- Lê Thái Hoàng đạt huy
ch-ơng đồng toán quốc tế làn
thứ 39. huy chơng vàng toán
quốc tế lần thứ 40.


Nhãm3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
ra cái mới, cách làm mới năng suất hiệu quả.


Khơng năng động sáng tạo


Bị động, bảo thủ, trì trệ né tránh, bằng lòng với
thực tại.


*Trong học tập
Năng ng sỏng to:


Có phơng pháp học tập khoa học, say mê tìm
tòi, kiên trì, nhẫn lại, phát hiện cái mới, linh


hoạt xử lý tình huèng.


Không năng động sáng tạo:


Thụ động lời học, lời suy nghĩ, học theo ngời
lhác, học vẹt, không vơn lờn.


* Trong sinh hoạt hàng ngày:


NĐ - ST: Lạc quan tin tởng, vợt khó, có lòng
tin.


Khụng n- st: ua ũi, ỷ lại, không quan tâm
đến ngời khác, bát chớc thiếu nghị lực, chỉ làm
theo hớng dẫn của ngời khác.


Gv: Hớng dẫn động viên học sinh giời thiệu
g-ơng tiêu biểu của tính năng động sáng tạo.
VD: 1. Ga- li-lê (1563- 1633) Nhà nghiên cứu
văn hoá nổi tiếng của Italia tiếp tục nghiên cứu
thuyết của Cơpecnic bằng chiếc kính thiên văn
tự sáng chế.


Hs: Häc sinh kĨ mét sè trun cho c¶ líp nghe,
l¬p nhËn xÐt.


2. Trạng nguyên Lơng thế Vinh thời Lê
Thánh Tông say mê khoa học, khi cáo quan về
quê ông thấy cần đo đạc ruộng đất cho chính
xác, suất ngày miệt mài, lúi húi vất vả đo vẽ


cuối cùng ơng đã tìm ra quy tắc tính tốn. Trên
cơ sở đó ơng viết nên tác phẩm khoa học có giá
trị lớn "Đại hành tốn pháp"


Gv: KÕt ln.


Đó là những gơng rất đáng tự hào về những con
ngời có khả năng sáng tạo trong công việc và
năng động với mọi hoạt động học tập lao động
và đời sống xã hội.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


? Em có nhận xét gì về việc làm của Ê đi sơn và Lê Thái Hồng, biểu hiện những khía
cạnh khác nhau của tính năng động sáng tạo?


? Những việc làm năng động, sáng tạo đã dem lại thành quả gì cho Ê đi sơn và Lê
Thái Hồng?


? Em học tập đợc gì qua việc làm của hai ngời?


<b> -Ngay từ bây giờ em làm gì để rèn luyện tính năng động sáng tạo.</b>


<i><b>5.Híng dÉn häc bµi </b></i>


- Làm các bài tập trong sgk.
- Soạn các câu hỏi bµi 8 tiÕp theo.


- Tìm những tấm gơng có tính năng động sáng tạo.
<b>- Những câu ca dao, tục ngữ , danh ngôn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TiÕt 11 </b>


<b> năng động, sáng tạo (TIếP)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc thế nào là năng động sáng tạo
năng động sáng tạo trong các hoạt động xã hội, học tập.


2. Kỹ năng: Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu
hiện của tính năng động sáng tạo. Có ý thức học tập những tấm gơng năng
động sáng tạo của những ngời xung quanh.


3. Thái độ: Hình thành ở học sinh nhu cầu và ý thức rèn luyện tính nng ng
sỏng to


<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>


Gv: SGK, SGV, Tranh ¶nh, Chun kĨ, GiÊy khỉ lín, bót d¹…
Hs: Đọc trớc bài.


<b>II.Tiến trình dạy học:</b>
<i> 1.n nh </i>


<i> 2. KiÓm tra: </i>


? Kể một câu chuyện thể hiện tính năng động, sáng tạo?
? Suy nghĩ của em về câu truyện đó?


3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Gv. Tổ chức cho học sinh thảo luận


nhãm
Nhãm1


? Thế nào là năng động sáng tạo


Nhãm 2:


? Nêu những biểu hiện thể hiện tính năng
động sáng tạo?


? ý nghĩa của năng động sáng tạo trong
học tập và cuộc sống?


Nhãm3


Chúng ta cần rèn luyện tính năng động
sáng tạo nh thế nào?


<b>I/ Đặt vấn đề:</b>


<b>II/ Néi dung bµi học:</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>


- Nng ng l tớch cc, ch ng, dám
nghĩ dám làm.



- Sáng tạo là say mê nghiên cứu tìm tịi để
tạo ra giá trị mới về vật chất và tinh thần
hoặc tìm ra cái mới cách giải quyết mới.
<b>2. Biểu hiện:</b>


Say mê tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử
lý các tình huống trong học tập, lao động
và cuộc sống.


<b>3. ý nghÜa:</b>


- Là phẩm chất cần thiết của ngời lao
động.


- Giúp con ngời vợt qua khó khăn, rút
ngắn thời gian đạt mục đích.


- Vinh dự cho bản thân gia đình và xó
hi.


<b>4. Rèn luyện</b>


- Rèn luyện tính siêng năng cần cù chăm
chỉ


- Biết vợt qua khó khăn thử thách


- Tìm ra cái tốt nhất, khoa học để đạt đợc
mục đích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hs: Đại diện nhóm trả lời


Líp nhËn xÐt


Gv: Tèng kÕt theo néi dung bµi häc.


GV: gọi hs đọc yêu cầu bài tập.


? Tìm những hành vi thể hiệ tính năng
động sáng tạo và khơng năng dộng sáng
tạo?


Hs: Lµm ra giấy
Lên bảng tr¶ lêi
Líp nhËn xét


Gv: Đánh giá- cho điểm


Gv: Hng dn hc sinh có thể tự xây
dựng kế hoạch khắc phục khó khăn, cần
đến sự giúp đỡ của ai? Thời gian khắc
phục kết quả?


Gv: Giúp học sinh chỉ ra những khó khăn
trong lao động và cuộc sống hàng ngày.
Gv: Kết luận: Trớc khi làm việc gì phải
tự đặt mục đích, có những khó khăn gì?
Làm thế nào thì tốt? Kết quả ra sao?
Gv: Kết luận tồn bài



Lao động sáng tạo là đức tính tốt đẹp của
mọi ngời trong cuộc sống, học tập và lao
động. Trong sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ đất nớc hiện nay, chúng ta cần có đức
tính năng động sáng tạo để vợt qua
những ràng buộc của hoàn cảnh , vơn lên
làm chủ cuộc sống, làm chủ bản thân.
Học sinh chúng ta cần học hỏi phát huy
tính năng động sáng tạo nh Bác Hồ đã
dạy"Phải nêu cao


tác phong độc lập suy nghĩ, đối với bất
kỳ vấn gìđều phải đặt câu hỏi : vì sao?
đều phi suy ngh k cng.


- Hành vi: b,đ,e,h.


Th hin tớnh năng động sáng tạo
- Hành vi: a,c,d,g.


Thể hiện không năng động sáng tạo
2. Bài 6.


VD: - Học kém văn
- Cn s giỳp
Cụ giỏo


Các bạn



Nỗ lực của bản thân


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Gv: Tổ chức cho học sinh làm bài tập nhanh
Ghi các bài tập vào phiếu.


Cõu 1. Những việc làm sau đây biểu hiện tính năng động, sáng tạo và khơng năng
động, sáng tạo ntn?


BiĨu hiƯn hµnh vi


- Cơ giáo Hà ln tìm tịi cách giảng dy
GDCD hc sinh thớch hc.


- Bác mai vơn lên làm giàu thoát khỏi nghèo.


- Ton thng xuyờn khụng làm bài tập vì cho là bài tập q khó.
Câu 2. Câu tục ngữ nào sau đây nói về năng động sáng tạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- MiƯng nãi tay lµm
- Há miệng chờ sung
- Siêng làm thì có
Siêng học thì hay.


<i><b>5.Hớng dẫn học bài</b></i>


- Làm các bài tập trong sgk.
- Soạn các câu hỏi bài tiếp theo.



- Tỡm nhng tm gng, câu chuyện có tính năng động sáng tạo
<b>IV. Rút kinh nghim</b>


Ngày giảng: 3/12/2012 TiÕt:12.
<b>lµm viƯc cã năng suất, chất lợng, hiệu quả</b>
<b> </b>


<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


1. KiÕn thøc- Gióp HS hiĨu:


- HiĨu thÕ nµo lµ lµm viƯc cã NS, CL, HQ.
- Vì sao phải làm việc có NS, CL, HQ ?
2. Kĩ năng:


- Biết tự đánh giá hàmh vi của bản thân và của ngời khác về kết quả của những
công việc đã làm.


- Có ý thức học tập những tấm gơng làm việc có NS, CL, HQ .
3. Thái độ.


Hình thành ở HS ý thức rèn luyện để có thể làm việc có NS, CL, HQ.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


GV: Su tầm tài liệu về lµm viƯc cã NS, CL, HQ.
HS: Đọc trớc nội dung bài học.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định



2. KiÓm tra


? Thế nào là NĐ, ST ? NĐ, ST có ý nghÜa n.t.n?
? Lờy VD về NĐ, ST và ngợc lại?


3. Bµi míi.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài học.</b>


GV: Nêu ý nghĩa của làm việc có NS,
CL, HQ để vào bài.


<b> HĐ2: Phân nhóm thảo luận truyện đọc.</b>
GV: - Yêu cầu HS đọc truyện đọc.
- Hớng dẫn HS phân nhóm thảo
luận các câu hỏi phần gợi ý SGK.
HS: - Đọc và phân nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm phát biểu ý
kiến.


<b> I. Đặt vấn đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: Nhận xét chung, kết luận các câu
hỏi.


<b> HĐ3: Liên hệ thực tế.</b>


GV: Híng dÉn H lÊy VD ë 2 khÝa cạnh


khác nhau: Làm việc có NS, CL, HQ và
<b>ngợc lại </b>


<b> HĐ4: Khái quát, rút ra nội dung bµi </b>
häc.


GV: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài học.
- Hớng dẫn HS tóm tắt nội dung bài
học.


- Giải đáp những thắc mắ của HS về
nội dung bi hc.


HS: Đọc và tóm tắt néi dung bµi häc
theo sù híng dÉn cđa GV.


<b> HĐ5: Luyện tập </b>


GV: Yêu cầu HS làm bµi tËp 1,2 SGK.
HS: - Lµm bµi tạp cá nhân, trình bày.
- NhËn xÐt, bỉ sung bµi tËp.


GV: Nhận xét chung, cho điểm những
bài làm tốt.




nhau; Gần 80 tuổi vẫn làm việc miƯt
mµi.



* Làm việc có NS, CL, HQ là yêu cầu
cần thiếtcủa ngời lao động ngày nay,
góp phần nâng cao chất lợng cuộc sống
cá nhân, gia ỡnh, XH.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


1. Khái niệm lam viÖc cã NS, CL, HQ.
2. ý nghÜa cđa lµm viƯc cã NS, CL,
HQ trong cc sèng ngáy nay.


3. Rèn luyện trở thành ngời lam viƯc
NS, CL, HQ.


<b>III. Bµi tËp.</b>
Bµi tËp 1:


- Lµm viƯc cã NS, CL, HQ: c,đ,e.
- Trái với làm việc có NS, CL,
HQ:a,b,d.


Bµi tËp 2:


- XH ngày nay yêu cầu sản phảm LĐ
rất cao về hình thức, chất lợng.. Đáp ứng
đợc điều đó chính là hiệu quả cơng việc.
- Làm việc chỉ chú ý đến năng suất
mà không chú ý đến chất lợng - Làm
mất uy tín, gây hậu quả xấu cho con


ng-ời, môi trờng, XH.




<i><b>4. Cđng cè</b></i>


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi</b></i>


<i><b>-Häc bài cũ, lam bài tập 3,4 và chuẩn bị bài míi</b></i>


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 13;14</b>


<b>LÝ TƯỞNG SỐNG CỦA THANH NIÊN</b>


I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:


<b>1. Kiến thức: HS cần nắm vững</b>


- Lý tưởng là mục đích sống tốt đẹp của mỗi người và bản thân.
- Mục đích sống củamỗi người là như thế nào.


- lẽ sống của hanh niên hiện nay nói chung …
- ý nghĩa của việc thực hiện tốt lý tưởng sống..
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Có kê hoạch thực hiện lý tưởng cho bản thân.
- Biết đánh giá hành vi, lối sống lành mạnh hay ko.



- Phấn đấu học tập rèn luyện, hoạt động để đạt được ước mơ, dự định, kế hoạch cá
nhân


<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ đúng đắn trước những biểu hện sống có lý tưởng, biết phê phán những
hiện tượng sin hoạt thiếu lành mạnh..


- Biết tôn trọng học hỏi những người sống có lý tưởng
II. CHUẨN BỊ


- Những tấm gương lao động học tập thực hiện lý tưởng .
- Một số bài tập trắc nghiệm.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ: Thế nào là làm việc có năng xuất chất lượng, hiệu quả? Nêu ý</b>
nghĩa và biện pháp thực hiện.?


<b>3/Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin của phần</b>
đặt vấn đề.


GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
Gợi ý cho HS trao đổi các nội dung sau:
Nhóm 1:


Trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc,


thế hệ trẻ của chúng ta đã làm gì để , lý tưởng
của TN trong giai đoạn đó là gì?


HS:………..


Nhóm 2:


Hãy nêu một vài tấm gương thanh niên Việt
Nam sống có Lý tưởng trong cuộc cách mạng


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


Trong cuộc cách mạng giải phóng
dân tộc hầu hết ở lứa tuổi thanh niên
sẵn sàng hi sinh vì đất nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

giải phóng dân tộc và trong sự CNH, HĐH…


-Trong thời kì đổi mới đất nước hiện nay,
thanh niên chúng ta đã có đóng góp gì? Lý
tưởng sống của thanh niên thời đại ngày nay
là gì?


Nhóm 3.


Suy nghĩ của bản thân em về lý tưởng sống
của thanh niên qua hai giai đoạn trên.


Em học tập được gì?



HS: THấy được tinh thần yêu nước, xả thân vì
độc lập dân tộc.


Em thấy rằng việc làm có ý nghĩa đó là nhờ
thanh niên thế hệ trước đã xác định đúng lý
tưởng sống của mình


Lý Tự Trọng hy sinh khi 18 tuổi “
Con đường của thanh niên chỉ có
thể là con đường CM”


Nguyễn Văn Trỗi trước khi bị giặc
xử bắn cịn hơ “ Bác Hồ mn năm”


<b>Hoạt động 2: Liên hệ thực tế về lý tưởng</b>
<b>của thanh niên qua mỗi thời kì lịch sử</b>
GV cùng HS cả lớp thảo luận.


<b>Câu 1: Nêu những tấm gương tiêu biểu trong</b>
lịch sử về lý tưởng sống mà thanh niên đã
chọn và phấn đấu.


HS:…….


<b>Câu 2: Sưu tầm những câu nói, lời dạy của</b>
Bác Hồ với thanh niên Việt Nam.


- Lễ kỉ niệm 35 năm ngày thành lập đoàn “
Đoàn thanh niên là cánh tay phải của Đảng..”
- Bác khuyên “ ko có việc gì khó….



Quyết chí cũng làm nên”


<b>Câu 3 :lý tưởng sống của thanh niên là gì? tại</b>
sao em xác định lý tưởng như vậy?


HS:………..


-Trong thời đại ngày nay, thanh niên
tích cự tham gia, năng động sáng tạo
trên các lĩnh vực xây dung và bảo vệ
tổ quốc.


-Lý tưởng của họ là: dân giàu nước
mạnh tiến lên chủ nghĩa xã hội.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận.


1 Lý tưởng sống là gì? Biểu hiện của Lí
tưởng sống


<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Khái niệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HS: Thảo luận


2. ý nghĩa của việc xác địn Lí tưởng sống?
HS: Thảo luận trả lời



3. Lý tưởng sống của thanh niên ngày nay?
HS phải rèn luyện như thế nào?


HS: thảo luận


HS: các nhồm thảo luận


HS: cử đại biểu đại diện trình bày.
HS: cả lớp theo dõi nhận xét.


GV:Bổ sung và kết luận nội dung chính của
bài.


Kết luận:


Trung thành với lí tưởng XHCN là địi hỏi
đặt ra nghiêm túc đối với thanh niên, kính
trọng, biết ơn, học tập thế hệ cha anh, chủ
động xây dượng cho mình lí tưởng sang, cống
hiến cao nhấtcho sự phát triển của XH.


khátkhao muốn đạt được.
<b>2. Biểu hiện.</b>


Người có lí tưởng sống là luôn suy
nghĩ hành động không mệt mỏi để
thực hiện lí tưởng của dân tộc, nhân
loại, vì sự tiến bộ của bản thân, XH;
ln vươn tới sự hồn thiện bản thân


về mọi mặt, mong muốn cống hiến
trí tuệ và sức lực cho sự nghiệp
chung.


<b>3. Ý Nghĩa:</b>


-Người sống có lí tưởng ln được
mọi người tơn trọng


<b>4. Lí tưởng sống của thanh niên</b>
<b>ngày nay.</b>


- Xây dung nước VN dân giàu nước
mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn
minh.


- Thanh niên HS phải ra sức học tập
rèn luyện để có đủ tri thức, phẩm
chất và năng lực để thực hiện Lí
tưởng.


1. Nêu những biểu hiện sống có lí tưởng và
thiếu lí tưởng của thanh niên trong giai đoạn
hiện nay.


HS: Trả lời


2. ý kiến của em về các tình huống:


- Bạn Nam tích cực tham gia diễn đàn chủ đề:


“ Lí tưởng của thanh niên HS ngày nay”
- Bạn Thắng cho rằng HS lớp 9 quá nỏ để bàn
về lí tưởng


HS:Trả lời cá nhân.


Hướng dẫn HS giải bài tập trong sách GK
? Ước mơ của em là gì?


Em sẽ làm gì để đạt ược ước mơ đó?
HS: trả lời trên phiếu.


HS lên bảng trả lời
GV: đưa đáp án đúng…


<b>III. Luyện tập</b>


<b>*Biểu hiện sống có lí tưởng và</b>
<b>thiếu lí tưởng của thanh niên</b>
<b>trong giai đoạn hiện nay:</b>


Sống có lý tưởng:


+ Vượt khó trong học tập.


+ Vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn.


+ Năng động sáng tạo trong công
vệc



+ Phấn đấu làm giàu chân chính
+ Đấu tranh chốngcác hiện tượng
tiêu cực...


Sống trhiếu lí tưởng.
+ Sống ỷ lại, thực dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Sống thờ ơ với mọi người...


<i><b>4. Củng cố.</b></i>


1. Xác định đúng và phấn đấu cho lí tưởng sẽ có lợi gì?


2. Thiếu lí tưởng sống hoặc xác định mục đích khơng đúng sẽ có hại gì? (cho ví dụ)


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Về nhà học bài , làm bài tập.
- Ôn tập các bài.


<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM </b>


Ngày giảng: /12/2012


Tiết 15,16


<b>THỰC HÀNH NGOẠI KHÓA CÁC VẤN ĐỀ CỦA</b>
<b>ĐỊA PHƯƠNG VÀ NỘI DUNG ĐÃ HỌC:</b>



<b>VẤN ĐỀ AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp HS nắm vững khắc sâu các kiến thức đã học.


- Thấy được mức độ gia tăng nhanh các phương tiện giao thông và mức độ báo động
các vụ tai nạn giao thông đang xảy ra hàng ngày.


- Nắm được những nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và các biện pháp đảm bảo
an tồn giao thơng.ư


- Giúp các em nắm được 1 số biển bá hiệu an tồn giao thơng quan trọng
- Giáo dục ý thức các em đảm bảo an toàn giao thông khi đi đường
<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Máy chiếu


- Các hình ảnh, video tư liệu
- Một số bài tập trắc nghiệm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Lý tưởng sống là gì? ý nghĩa của Lý tưởng sống?
- Ta có thể rèn luyên lý tưởng sống bằng cách nào?


3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài.</b>


Hiện nay tình hình an tồn gao thơng đang là
1 vấn đề cấp bách đối với xã hội. Tyheo cục
thống kê quố gia thì trung bình hàng ngày có
khoảng 30 vụ tai nạn giao thông gây tử
vong-một con số không nhỏ. Vậy những nghuyên
nhân nào dẫn đến tình trạng tai nạn giao
thơng như trên


<b>Hoạt động2</b>


Tìm hiểu thơng tin của tình hình tai nạn giao
thơng hiện nay :


GV: Nêu sơ qua về tình hình tai nạn giao
thơng tren tồn quốc hện nay.


Hiện nay ở Việt Nam trung bình mỗi ngày
có khoảng 30 người chết, 80người bị thương
do tai nạn giao thông.


- Theo số liệu của ủy ban an tàn giao thông
quốc gia thìnếu như năm 1990 trên cả nước
có 6110 vụ tai nạn, số người chết là 2268
người, số người bị thương là 4956 người. Thì
đến năm 2001 đã có tới 2531 vụ tai nạn giao
thơng, làm chết 10866 người và 29449 ngời
bị thương phải cấp cứu.



? Vậy qua đó các em có nhận xét gì về tình
hình tai nạn giao thơng hiện nay?


HS:……..nhận xét.


? Em hãy liên hệ vớ thực tế ở địa phương
mình xem hàng nam có bao nhiêu vụ tai nạn
giao thơng xảy ra?


HS: đọc số liệu đã tìm hiểu được.


? Em nào đã chứng kiến vụ tai nạn giao thơng
đã xảy ra ở trên địa phư3ơng mình ?


HS: Miêu tả lại các vu tai nạn giao thơng.


<i><b>1. Tìm hiểu tình hình tai nạn giao </b></i>
<i><b>thơng hiện nay </b></i>


- Tình hình tai nạn giao thơng ngày
càng gia tăng, đã đến mứcđộ báo
động.


- Xe máy đi lạng lách đánh võng
đâm vào ô tô, người lái xe chết tại
chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Vậy theo các em có nhữngnguyên nhân
nàodẫn đến các vụ tai nạn giao thông hiện


nay?


HS:…….
<b>Hoạt động 3</b>


?Nguyên nhân gây ra tai nạn giao thơng?


? Trong những ngun nhân trên thì đâu là
hững nguyên nhân chính dẫ đến các vụ tai
nạn giao thông?


HS:. – Do sự thiếu hể biết ý thức kém của
người tham gia giao thông như:đua xe trái
phép, phóng nhanh vượt ẩu, đi hàng ba, hàng
tư, đi không đúng làn đường…


? Làm thế nào để tránh được tai nạn giao
thơng, đảm bảo an tồn giao thơng khi đi
đường?


HS:……..


<b>Hoạt động 4</b>


GV: chia lớp thành các nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 bộ biển báo bao gồm 3 loại biển lẫn
lộn.


rơm rạ pơi ngoài đờng nên đã trật
bánh lan xuống vệ đường làm chết


hai hành khách.


- Xe đạp khi xang đường không đẻ ý
xin đường nên đã bị xe máy phóng
nhanh đi sau tông phải….


<i><b>2. Nguyên nhân gây ra tai nạn </b></i>
<i><b>giao thông.</b></i>


- Do dân cư tăng nhanh.


- Do các phương tiện giao thông
ngày càng phát triển.


- Do ý thức của người tam gia giao
thơng cịn kém.


- Do đường hẹp xấu.


_ Do quản lí của nhà nước về giao
thơng cịn nhiều hạn chế.


<i><b>3. Nhữngbiện páp giảm thiểu tai </b></i>
<i><b>nạn giao thơng.</b></i>


- Phải tìm hiểu nắm vững, tn thủ
theo đúng những quy định của luật
giao thông.


- Tuyên truyền luật giao thông cho


mọi người nhất là các em nhỏ.
- Khắc phục tình trạng coi thường
hoặc cố tình vi phạm luật giao
thơng.


<i><b>4. Một số biển báo hiệu giao thong </b></i>
<i><b>đường bộ.</b></i>


- Biển báo cấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

u cầu: - Dựa vào màu sắc, hình khói em
hãy phân biệt các loại biển báo.


- Sau 3 phút cho HS lên dán trên tường theo
đúng biển báo hiệu và nhóm của mình.
GV: giới thiệu khái qt ý nghĩa?


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV: đưa ra tình huống:


Phạm văn T 18 tủo cùng bạn bè rủ nhau đi chơi. Do bạn bè rủ rê lôi kéo nên đã tham
gia đua xe trên đường phố và bị cảnh sát giao thơng bắt giữ.


? Việc T than gia đua xe cóvi phạm luật giao thơng hay khơng? xe có bị thu giữ hay
kho?


HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét cho điểm



<i><b>5.Híng dÉn häc bµi</b></i>


- Về nhà học bài , làm bài tập.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày giảng: /12/2012


Tiết 17


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp HS có điều kiện ơn tập, hệ thống lại các kến thưc đã học trong học kì I, nắm
được những kiến thức cơ bản, trọng tâm, làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
- Tạo cho các em có ý thức ôn tập, học bài và làm bài.


- HS có phương pháp là các dạng bài tập, đặc biệt là áp dụng các kiến thức đã được
học vào trong cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Nghiên cứu SGK, SGV


- Bảng phụ. Một số bài tập trắc nghiệm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b> ? Thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả,?</b>



? Làm việc có năng suất ,chất lượng,hiệu quả có ý nghĩa như thế nào


3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Vậy để hệ thống lại các bài học đó, chúng ta
sẽ nghiên cứu bài học hơm nay.


<b>Hoạt động 2</b>


GV: Đặt các câu hỏi thảo luận nhóm:
<b>Nhóm 1: Chí cong vơ tư là gì?</b>


? ý nghĩa và cách rèn luyện của phẩm chất
này?


HS:………


2. Em hãy sưu tầm 1 số câu tục ngữ, ca dao
về chí cơng vô tư?


- Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
- Công ai nấy nhớ, tội ai nấy chịu.
- Ai ơi giữ chí cho bền


Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai


<b>Nhóm 2: Dân chủ kỉ luật là gì?</b>


Nêu ý nghĩa, mối quan hệ, cách thực hiện?
HS: thảo luận trả lời.


? Em hãy nêu 1 số câu tục ngữ, ca dao, danh
ngôn về dân chủ và kỉ luật?


- Muốn trịn phải có khn
- Muốn vng phải có thước
- Qn pháp bất vị thân
- Nhập gia tùy tục.


- Bề trên ở chẳng kỉ cương


Cho nên kẻ dưới lập đường mây mưa


<b>Nhóm 3: Hợp tác là gì? Vì sao cần phải có </b>
sự hợp tác giữa các nước?


<b>*Chí cơng vơ tư</b>


1. Chí cơng vơ tư là phẩm chất đạo
đức của con người, thể hiện ở sự
cơng bằng, khơng thiên vị.


2 ý nghĩa: Góp phần làm cho dất
nước thêmgiàu mạnh, xã hội công
bằng dân chủ, văn minh.



3. Cách rèn luyện: Cần ủng hộ ……


<b>* Dân chủ kỉ luật</b>


1. Dân chủ là mọi người được làm
chủ cơng việc cuả mình, của tập thể
và xã hội…


Kỉ luật là tuân theo những quy định
chung của cộng đồng hoặc 1 tổ cức
xã hội.


2. Mối quan hệ:


- Dân chủ là để mọi người phát huy
sự đóng góp….


- Kỉ luật là điều kiện để đảm bảo
cho dân chủ được thực hiện…
3. ý nghĩa: Tạo ra sự thốnhnhất cao
về nhận thức ý chí….


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Nêu nguyên tắc hợp tác cuả Đảng và nhà
nước ta? đối với HS cần phải làm gì để rèn
lyện tinh thần hợp tác?


HS:……….


? Nêu 1 số thành quả hợp tác giữa nước ta và
các nước trên thế giới?



- Cầu Mĩ Thuận


- Nhà máy thủy điện Hịa Bình.
- Cầu Thăng Long.


- Khai thác dầu ở Vũng Tàu.


<b>Nhóm 4: Thế nào là năng động sáng tạo? Nêu</b>
biểu hiện, ý nghĩa và cách rèn luyện phẩm
chất này?


HS:…………..


? Nêu những câu tục ngữ ca dao danh ngơn
nói về phẩm chất năng động sáng tạo


- Cái khó ló cái khơn
- Học một biết mười
- Miệng nói tay làm


- Siêng làm thì có, siêng học thì hay.
- Non cao cũng có đường trèo


Đường dẫu hiểm nghèo cũg có lối đi.


<b>* Hợp tác cùng phát triển</b>


1. Hợp tác là cùng chung sức làm
việc giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau…


2. Những vấn đề có tính tồn cầu là:
Mơi trường dân số…..


3. Nguyên tắc hợp tác


- Tôn trong độc lập chủ quyền…
- Bình đẳng cùng có lợi…


- Giải quyết các tranh chấp quốc tế
- Phản đói mọi âm mưu gây sức ép
cường quyền..


4. Đối với HS……..


<b>* Năng động sáng tạo</b>


1. Năng động là tích cực chủ động
dám nghĩ dám làm


- Sáng tạo là say mê nghiê cứu tìm
tịi…


2. Biểu hện: Ln say mê tìm tịi
phát hiện, linh hoạt sử lí các tình
huống.


3. ý nghĩa: là phẩm chất cần thiết
của người lao động…


4. Cách rèn lyện:……….



<i><b>4. Củng cố:</b></i>


? Nêu nguyên tắc hợp tác cuả Đảng và nhà nước ta? đối với HS cần phải làm gì để
rèn lyện tinh thần hợp tác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV: Nhận xét cho điểm


<i><b>5.Híng dÉn häc bµi</b></i>


<b> - Về nhà học bài , làm bài tập.</b>
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày giảng: 26/12/2012


Tiết 18


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS có dịp ôn và nhớ lại các kiến thức đã học.


- Kiểm tra sự nhận thức và tiếp thu bài học của HS ở trên lớp, qua đó kết hợp với
bài khảo sát đánh giá thực lực học tập của HS


- HS có kĩ năng làm một bài kiểm tra môn giáo dục công dân, nhất là phần đạo dức
và hiểu biết các vấn đề xã hội.


<b>II. Hình thức kiểm tra</b>



- Kiểm tra viết, thời gian 45 phút
<b>III. Xây dựng ma trận đề</b>


Cấp độ
Nội dung


NhËn biÕt Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm


TN TL TN TL TN TL


Chí cơng vơ tư Câu6


(0,5đ) 0,5


Tự chủ <sub>(0,5đ)</sub>Câu2 0,5


Dân chủ và kỉ luật Câu3


(0,5đ) 0,5


Tình hữu nghị giữa các dân tộc <sub>(0,5đ)</sub>Câu1 0,5


Năng động, sáng tạo Câu1


(2đ) 2


Kế thừa và phát huy truyền



thống tốt đẹp của dân tộc. <sub>(0,5đ)</sub>Câu5 0,5


Làm việc có năng suất, chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hợp tác cùng phát triển Câu2


(2đ) 2


<b>Tổng</b> 10


<b>IV. Đề bài – đáp án</b>


<i><b>Phần I: Trắc nghiệm : (3 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Hành vi nào sau đây khơng thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới?</b>
A. Tổ chức giao lưu với HS nước ngoài.


B. Thiếu lịch sự với người nước ngồi.


C. Tổ chức qun góp, ủng hộ các nước bị thiên tai.
D. Tham gia trại hè


<b>Câu 2: Người có đức tính tự chủ là người:</b>


A. Làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình.
B. Hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình.


C. Khơng làm chủ được bản thân mỗi khi bị bạn bè xấu rủ rê.
D. Ln hành động theo ý mình.



<b>Câu 3: Việc làm nào sau đây thể hiện tính kỉ luật trong nhà trường?</b>
A. Nam hay nói chuyện, mất trật tự trong giờ.


B. Trung hay ăn quà vặt, thường xuyên đi học muộn.
C. Thành đến trường tham gia họp Đội đúng kế hoạch.
D. Ăn quà trong lớp.


<b>Câu 4: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là… trong một thời gian nhất định:</b>
A. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao cả về nội dung và hình thức


B. Tạo ra ít sản phẩm nhưng có giá trị cao
C. Tạo ra sản phẩm có giá trị


D. Tạo ra nhiều sản phẩm


<b>Câu 5: Việc làm nào sau đây không phải là sự kế thừa và phát huy truyền hống tốt đẹp của</b>
<b>dân tộc?</b>


A. Thờ cúng tổ tiên. C. Đi thăm các khu di tích lịch sử.
B. Tham gia các lễ hội truyền thống. D. Hay đi xem bói.


<b>Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện đức tính chí cơng vơ tư?</b>
A. Nhất bên trọng, nhất bên khinh.


B. Cái khó ló cái khôn
C. Quân pháp bất vị thân.
D. Lá lành đùm lá rách
<i><b>Phần II: Tự luận(7 ®iĨm)</b></i>


<b>Câu 1:(2 điểm) Thế nào là năng động? Sáng tạo? HS cần phải rèn luyện đức tính đó như thế nào?</b>


<b>Câu 2:(2 điểm) Thế nào là hợp tác ? Chủ trương của Đảng và Nhà nước ta trong việc hợp tác cùng </b>
phát triển ?


<i><b>Câu 3: (3 điểm)Cho tình huống sau: “Minh thường mang bài tập môn khác ra làm trong lúc cô </b></i>


<i>giáo đang giảng bài môn mà bạn cho là không quan trọng. Có bạn khen đó là làm việc có năng </i>
<i>suất, chất lượng, hiệu quả”.</i>


a. Em có tán thành ý kiến đó khơng? Vì sao?
b. Nếu là bạn cùng lớp em sẽ ứng xử như thế nào?


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>Phần I: Trắc nghiệm: (3 đ)</b></i>


<i>Mỗi câu đúng 0,5 đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Đáp án B A C A D C
<i><b>Phần II: Tự luận (7đ)</b></i>


<i>Câu 1: (2 đ)</i>


<i>- Khái niệm năng động: (0,5đ)</i>


Năng động là tích cực, chủ động, dám nghĩ dám làm.
<i>- Khái niệm sáng tạo: (0,5 đ )</i>


Sáng tạo là say mê nghiên cứu, tìm tịi để tạo ra những giá trị mới hoặc tìm ra các cách giải quyết
mới mà khơng bị gị bó, phụ thuộc vào những cái đã có.


<i>- HS cần phải làm:(1đ)</i>



Tìm ra cách học tập tốt nhất cho mình và tích cực vận dụng những điều đã biết vào cuộc sống…
Câu 2: (2 đ)


- Hợp tác là cùng chung sức làm việc , giúp đỡ hỗ trợ nhau trong công việc , lĩnh vực nào đó vì mục
đích chung .


- Đảng và nhà nước ta luôn coi trọng việc tăng cường hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa , các
nước trong khu vực và trên thế giới theo nguyên tắc tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh
thổ của nhau, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, không dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng
vũ lực, bình đẳng và cùng có lợi ,giải quyết các bất đồng và tranh chấp bằng thương lượng hòa
bình, phản đối mọi âm mưu hành động gây sức ép, áp đặt và cường quyền. Nước ta đã và đang hợp
tác có hiệu quả với nhiều quốc gia và tổ chức quốc tế trên nhiều lĩnh vực: Kinh tế , văn hóa ,giáo
dục…


<i>Câu 3: (3 đ)</i>


<i>- Khơng tán thành: 0,5 đ</i>
<i>- Giải thích: 1,5 đ:</i>


+ Tưởng tiết kiệm thời gian nhưng thực ra khơng có chất lượng, hiệu quả.
+ Không nghe giảng dẫn đến không hiểu bài, học kém đi.


+ Trong học tập môn nào cũng quan trng.
<i>- Khuyờn bn: 1 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày giảng: 07/01/2013


Tit 19



<b> BÀI 11: TRÁCH NHIỆM CỦA THANH NIÊN</b>
<b>TRONG SỰ NGHIỆP CƠNG NGHIỆP HĨA, </b>


<b>HIỆN ĐẠI HĨA ĐẤT NƯỚC.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Định hướng cơ bản của thời kì cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Mục tiêu, vị trí của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.


- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kĩ năng đánh giá thực tiễn xây dựng đất nước trong thời kì hiện nay.


- Xác định cho tương lai của bản thân, chuẩn bị hành trang cho tham gia lao động học
tập.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tin tưởng vào đường lối mục tiêu xây dựng đất nước.


- Có ý thức học tập rèn luyện để thực hiện đúng trách nhiệm đối với bản thân, gia
đình và xã hội.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


1. Học sinh phải rèn luyện như thế nào đẻ thực hiện lý tưởng sống của thanh niên?
Em dự định sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp THCS?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>Bác Hồ đã từng nói với thanh niên : Thanh niên là người tiếp sức cách mạng cho </b></i>


<i><b>thế hệ thanh niên già, đồng thời là người dìu dắt thế hệ thanh niên tương lai. </b></i>
<i><b>Nước nhà thịnh hay suy, yếu hay mạnh một phần lớn do các thanh niên..</b></i>
<i><b>Câu nói của BH nhắn nhủ chúng ta điều gì ?</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
GV: Yêucầu HS đọc phần đặt vấn đề


HS: đọc


GV: Tổ chức cho HS thảo luận
Chia lớp thành 3 nhóm.


GV: Gợi ý: Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước chính là sự nghiệp của thanh niên – cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
hiểu rõ:


Nhóm 1: Trong thư đồng chi Tổng bí thư có


nhắc đến nhiệm vụ cách mạng mà Đảng đề ra
như thế nào?


HS: thảo luận,


Nhóm 2: Nêu vai trị, vị trí của thanh niên trong
sự nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại hóa qua bài
phát biểu của tổng bí thư Nơng Đức Mạnh.
HS: thảo luận.


? Vì sao TBT cho rằng thực hiện mục tiêu cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa là trách nhiệm vẻ
vang, là thời cơ to lớn của thanh niên.?
HS: trả lời.


? Để thực hiện tốt trách nhiệm của thế hệ trẻ
trong giai đoạn cách mạng hiện nay, đ/c TBT
đòi hỏi thanh niên phải rèn luyện như thế nào?
HS: …………..


<b>*Tìm hiểu mục tiêu và ý nghĩa của cơng </b>
<b>nghiệp hóa và hiện đại hóa.</b>


GV: cho HS thảo luận.


1. Thế nào là cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?
- Là q trình chuyển từ nền văn minh nơng
nghiệp sang văn minh công nghiệp…


- ứng dụng vào cuộc sống sản xuất.


- Nông cao năng xuất lao động, đời sống.
GV: nhấn mạnh đến yếu tó con người trong sự
nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa .


? Nêu ý nghĩa của cơng nghiệp hóa, hiện đại


<b>1. Nhiệm vụ mà Đảng đề ra là:</b>
- Phát huy sức mạnh dân tộc, đẩy
mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa, xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- Mục tiêu “ Dân giàu nước
mạnh…..”


- Chiến lược phát triển kinh tế xã
hội 10 năm thành nước cơng
nghiệp.


<b>2. Vai trị, vị trí của thanh niên.</b>
- Đảm đương trấch nhiệm của lịch
sự, tự rèn luyện vươn lên.


- Xóa tình trạng đói nghèo kém
phát triển.


- Thực hiện thắng lợi cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa.


<b>3. Yêu cầu rèn luyện:</b>


- Học tập để chiếm lĩnh đỉnh cao


khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
hóa?


HS:……… <b>*ý nghĩa:</b>


- Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa lầ
nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá
độ.


- Tạo tiền đề về mọi mặt( kinh tế
xã hội, con người)


- Để thực hiện lí tưởng “ Dân giàu
nước mạnh …..”


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


1. Em hãy nêu 1 vài tấm gương thanh niên đã đóng góp cho sự phát triển của đất
nước?


2. Em có nhận xét gì về bức thư của TBT Nông Đức Mạnh?
HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Nhận xét cho điểm


<i><b>5.Híng dÉn häc bµi</b></i>


<b> - Về nhà học bài , làm bài tập.</b>



- Đọc và trả lời trước nội dunng câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày giảng: 13/01/2013


<b>Tiết 20</b>


<b>BÀI 11: TRÁCH NHIỆM CỦA THANH NIÊN TRONG SỰ NGHIỆP </b>
<b>CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC. (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Định hướng cơ bản của thời kì cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Mục tiêu, vị trí của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.


- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kĩ năng đánh giá thực tiễn xây dựng đất nước trong thời kì hiện nay.


- Xác định cho tương lai của bản thân, chuẩn bị hành trang cho tham gia lao động học
tập.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tin tưởng vào đường lối mục tiêu xây dựng đất nước.


- Có ý thức học tập rèn luyện để thực hiện đúng trách nhiệm đối với bản thân, gia
đình và xã hội.



<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Tại sao Đảng và nhân dân ta lại tin tưởng vào thế hệ thanh niên trong việc thực hiện
mục tiêu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động2</b>


<b>Trao đổi về nhận thức và trách nhiệm </b>
<b>của thanh niên.GV: Tổ chức cho HS thảo</b>
luận.


HS: chia lớp thành 3 nhóm hoặc thảo luận
theo tổ.


Nhóm 1: nêu trách nhiệm của thanh niên
trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước.



HS: trả lời.


Nhóm 2: nhiệm vụ của thanh niên HS
trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại
hóa đất nước?


<b>II. Nội dung bài học:</b>


<b>1. Trách nhiệm của thanh niên trong </b>
<b>sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại </b>
<b>hóa:</b>


- Ra sức học tập văn hóa, KHKT, tu
dưỡng đạo dức, tư tưởng chính trị.
- Có lối sống lành mạnh, rèn luyện kĩ
năng, phát triển năng lực


- Có ý thức rèn luyện sức khỏe.
- Tham gia các hoạt động sản xuất.
- Tham gia các hoạt động chính trị xã
hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Nhóm 3: Phương hướng phấn đấu của lớp
và của bản thân em?


- Thực hiện tốt nhiệm vụ của Đoàn thanh
niên, nhà trường giao phó.



- Tích cực tham gia hoạt động tập thể xã
hội.


- Xây dựng tập thể lớp vững mạnh về học
tập, phải rèn luyện tu dưỡng đạo đức.
- Thường xuyên trao đổi về lí tưởng sống
của thanh niên trong sự nghiệp cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa.


- Cùng với thầy cơ phụ trách lớp.
GV: cho HS thảo luận.


HS: thảo luận cử đại diện trình bày.
GV: Kết luận, chuyển ý.


Trách nhiệm của thanh niên nói chung và
thanh niên HS nói riêng trong sự nghiêp
cơng nghiệp hóa hiện đại hóa.


<b>Hoạt động 3:Hướng dẫn HS làm bài </b>
<b>tập trong SGK</b>


Cho HS liên hệ thực tế, rèn luyện kĩ năng
và làm bài tập SGK.


Bài 6 SGK:


Những việc làm nào biểu hiện trách nhiệm
hoặc thiếu trách nhiệm của thanh niên? Vì
sao?



- Ra sức học tập rèn luyện tồn diện.
- Xác định lí tưởng sóng đúng đắn.
- Có kế hoạch học tập rèn luyện, lao
động để phấn đấu trở thành chủ nhân
của đất nước thời kì đổi mới.


<b>III. Bài tập:</b>


a. Nỗ lực học tập rèn luyện.


b. Tích cự tam gia các hoạt động tập
thể, HDXH.


c. Chưa tích cực, chưa có ý thức vận
dụng những điều đã học vào trong cuộc
sống.


d. Có ý thức giúp đỡ bạn bè xung
quanh.


e. Học tập vì quyền lợi của bản thân .


<i><b>4. Củng cố:</b></i> GV nhận xét đánh giá việc tiếp thu bài của HS qua các câu hỏi:


? Vai trị, vị trí của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH dất nước? Vì sao thanh niên là
lực lượng nòng cốt trong sự nghiệp CNH, HĐH ?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Đọc và trả lời trước nội dunng câu hỏi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày giảng: 25/01/2013


<b>TIẾT 21 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>1. Kiến thức:</b>


- HS cần hiểu hơn nhân là gì? Các ngun tắc cơ bản của chế độ hôn nhân 1 vợ, 1
chồng. Các điều kiện để được kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ và chồng, ýư nghĩa
của hôn nhân đúng pháp luật.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân biệt hôn nhân đúng pháp luật và hôn nhân trái pháp luật.


- Biết cách ứng xử trong những trường hợp liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hôn
nhân của bản thân.


- Tuyên truyền mọi người thực hiện luật hôn nhân và gia đình.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tơn trọng quy định của pháp luật về hôn nhân.


- ủng hộ việc làm đúng và phản đối những hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của
công dân trong hôn nhân,



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Học thuộc bài cũ.


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy nêu 1 vài tấm gương thanh niên đã phấn đấu vì sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ tổ quốc trước đây cũng như hiện nay.? Em học tập được gì ở họ?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>


Giáo viên giới thiệu : Ngày 1/10 ở Sơn La đã xảy ra 1 vụ tử vong, nguyên nhân là
do cha mẹ của cô gái đã ép co tảo hôn với một người con trai ở bản khác. Do mâu
thuẫn với cha mẹ, cô đã tự sát vì ko muốn lập gia đình sớm, đồng thời cơ đã viết thư
để lại cho gia đình trước khi tự vẫn, cơ đã nói lên ước mơ của thời con gái và những


dự định tương lai của cô.
? Suy nghĩ của các em về cái chết thương tâm của cơ ?
? Theo các em cái chết đó trách nhiệm thuộc về ai ?



<b>Hoạt động2</b>


<b>Tìm hiểu những thơng tin của phần đặt vấn đề.</b>
GV: Tổ chức cho HS thảo luận.


HS: chia lớp thành 3 nhóm hoặc thảo luận theo
tổ.


GV: cho HS đọc các thông tin trong phần đặt
vấn đề.


1. Những sai lầm của T, M và H trong hai câu
truyện trên?


HS: thảo luận…….


<b>I. Đặt vấn đề:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Hậu quả của việc là sai lầm của M và T?
Hậu quả: T làm việc vất vả, buồn phiền vì
chồng nên gầy yếu.


- K bỏ nhà đi chơi ko quan tâm đến vợ con.


2. Em suy nghĩ gì về tình u và hơn nhâ trong
các trường hợp trên?


HS: trả lời….



? Hậu qủa việc làm sai lầm của M-T?
* Hậu quả:


* Hậu quả: M sinh con giá và vất vả đến kiệt
sức để ni con.


- Cha mẹ M hắt hủi, hàng xóm, bạn bè chê
cười…


3. Em thấy cần rút ra bài học gì?
HS: thảo luận trả lời…


HS : Cử đại diện trình bày.
GV: kết luận phần thảo luận.


- ở lớp 8 các em đã học bài “quyền và nghĩa vụ
của công dân trong gia đình”


- Lớp 9 đã trang bị cho các em những quan
niệm, cách ứng xử đúng đắn trước vấn đề tình
u và hơn nhân đang đặt ra trước các em.
Hoạt động 3:


Thảo luận quan niêm đúng đắn về tình u và


- M là cơ gái đảm đang hay làm
- H là chàng trai thợ mộc yêu M.
- Vì nể sợ người yêu giận, M quan
hê và có thai.



- H giao động trốn tránh trách
nhiệm.


- Giai đình H phản đối ko chấp
nhận M


* Bài học cho bản thân:


- Xác định đúng vị trí của mình
hiện nay là HS THCS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
hơn nhân.


GV: Tổ chức cho HS thảo luận cả lớp.
HS: cả lớp trao đổi.


1. Em hiểu thế nào là tình yêu chân chính? Nó
dựa trên cơ sở gì?


HS: …………


2. Những sai trái thường gặp trong tình u?
- Thơ lỗ, cẩu thả trong tình u.


- Vụ lợi, ích kỉ.
- u q sớm.


- Nhầm tình vbạn vời tình u.



3. Hơn nhân đúng pháp luật là như thế nào?
HS:…………


4. Thế nào là hôn nhân trấi pháp luật?
GV: Kết luận: định hướng cho HS ở tuỏi
THCSvè tình u và hơn nhân.


1. Cơ sở của tình u chân chính:
- Là sự quyến luyếncủa hai người
khác giới.


- Sự đồng cảm giữa hai người.
- Quan tâm sâu sắc, chân thành tin
cậy, tôn trọng lẫn nhau.


- Vị tha nhân ái, thủy chung.


- Là hôn nhân trên cơ sở của tình
u chân chính.


- Vì tiền, dục vọng, bị ép buộc….


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV: Tổ chức cho HS trị chơi sắm vai, xử lý tình huống.
Tình huống:


- 1 Bạn gái bị cưỡng hôn
HS: tự phân vai, tự viết lời thoại.


HS: cả lớp tham gia, góp ý


<i><b>5. Hướng dẫn học bài.</b></i>


- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Đọc và trả lời trước nội dunng câu hỏi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày giảng: 28/01/2013


<b>TIẾT 22 - BÀI 12</b>


<b> QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG HÔN NHÂN (TIẾP).</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS cần hiểu hơn nhân là gì? Các ngun tắc cơ bản của chế độ hôn nhân 1 vợ, 1
chồng. Các điều kiện để được kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ và chồng, ýư nghĩa
của hôn nhân đúng pháp luật.


<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Biết cách ứng xử trong những trường hợp liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hôn
nhân của bản thân.


- Tuyên truyền mọi người thực hiện luật hôn nhân và gia đình.
<b>3. Thái độ:</b>



- Tơn trọng quy định của pháp luật về hôn nhân.


- ủng hộ việc làm đúng và phản đối những hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của
công dân trong hôn nhân,


<b>II. Chuẩn bị của thầy:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Em có quan niệm như thế nào về tình u? tuổi kết hơn, về trách nhiệm của vợ
chồng trong đời sống gia đình?


3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>
GV : nhắc lại kiến thức tiết 1.


Gới thiệu sơ qua về luật hơn nhân gia đình với những nét chính về tuổi kết hơn, chế
độ 1 vợ 1 chồng, ko hôn nhân trực hệ.


HS : nghe và ghi chép lại.



<b>Hoạt động2</b>


<b>Tìm hiểu nội dung bà học</b>
GV: Tổ chức cho HS thảo luận.


HS: thảo luận các câu hỏi sau:
? Hôn nhân là gì?


HS: trả lời….


GV: giải thích từ liên kết đặc biệt


GV: nhắc lại thế nào là tình yêu chân chính.
HS: phát biểu theo nội dung bài học:


- Là sự quyếnmluyến của hai người khác giới
- Sự đồng cảm giữa hai người.


- Quan tâm sâu sắc chân thành.
- Vị tha nhân ái, chung thủy….


GV: yêu cầu HS đọc nội dung phần 2.


? Em hãy trình bày những nguyên tắc cơ bản
cvủa hôn nhân nước ta?


HS: ………..


GV: Đọc một số điều khoản trong sổ tay hiến
pháp 1992.



GV: đưa ra tình huống gia đình ép gả hơn
nhân khi con cái ko đồng ý.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


1. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt
giữa 1 nam và 1 nữ trên nguyên tắc
bình đẳng, tự nguyện được pháp
luật thừa nhận nhằm chung sống
lâu dài và xây dựng 1 gia đình hịa
thuận hạnh phúc. Tình u chân
chính là cơ sở quan trọng của hơn
nhân.


<b>2. Những quy định của pháp luật </b>
<b>nước ta.</b>


<b>a. Những nguyên tắc cơ bản của </b>
<b>hôn nhân.</b>


- Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, 1
vợ, 1 chồng, vợ chồng bình đẳng.
- Hôn nhân ko phân biệt dân tộc tôn
giáo, biên giới và được pháp luật
bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
HS: thảo luận.



? Vậy quyền và nghĩa vụ của công dân trong
hôn nhân như thế nào?


HS: trả lời…


GV: Quy định này là tối thiểu. Do yêu cầu
của kế họch hóa gia đình, nhà nước ta khuyến
khích nam 26, nữ 24 mới kết hôn


? Nhà nước cấm kết hôn trong các trường hợp
nào?


HS: trả lời…


GV: Kết hợp giải thích: cùng dòng máu, trực
hệ, quan hệ 3 đời…


GV: Yêu cầu HS đọc khoản 12,13 điều 8
trong SGK.


?Vậy trách nhiệm của thanh niên HS chúng ta
trong hôn nhân như thế nào?


HS:………


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
GV: Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 1 SGK
HS: làm việc cá nhân.



Cả lớp trao đổi, bổ sung ý kiến,


GV: Thống nhất ý kiến đúng , đánh giá cho
điểm


GV: yêu cầu HS làm bài tập 6,7 sách bài tập
tình huống trang 41


GV: Phát phiếu học tập.
HS: trao đổi thảo luận


chính sách dân số và KHHGĐ.


<b>b. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của </b>
<b>công dân trong hôn nhân.</b>


- Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi trở
lên


- Kết hôn tự nguyện và phải đăng
kí tại cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.


- Cấm kết hơn trong các trường
hợp: người đang có vợ hoặc chồng;
mất năng lực hành vi dân sự; cùng
dòng máu về trực hệ; có họ trong
phạm vi 3 đời; giữa cha mẹ nuôi
với con nuôi; bố chồng với con


dâu; mẹ vợ với con rể; bố mẹ kế
với con riêng; giữa những người
cùng giới tính…


- Vợ chồng phải bình đẳng, tơn
trọng danh dự, nhân phẩm và nghề
nghiệp của nhau.


<b>3. Trách nhiệm của thanh niên</b>
<b>HS:</b>


Có thái độ thận trọng, nghiêm túc
trong tình u và hôn nhân, ko vi
phạm quy định của pháp luật về
hôn nhân


Bài 1 SGK


Đáp án đúng: D,Đ, G, H, I, K


Bài 6,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: đưa ra các tình huống:


Tình huống 1: Hịa bị gia đình ép gả chồng khi mới 16 tuổi.


TH2: Lan và Tuấn yêu nhau, kết hôn khi cả hai vừa tốt nghiệp THPT, ko đỗ đại học
và ko có việc làm


HS: các nhóm thể hiện tiểu phẩm.


HS: nhận xét bổ sung.


GV: Đánh giá kết luận động viên HS…


<i><b>5. Hướng dẫn học bài:</b></i>


- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Đọc và trả lời trước nội dunng câu hỏi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày giảng: 4/2/2013


<b>TIẾT 23 - BÀI 12: </b>


<b>QUYỀN TỰ DO KINH DOANH VÀ NGHĨA VỤ ĐÓNG THUẾ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thế nào là quyền tự do kinh doanh.
- Thuế là gì? ý nghĩa, tác dụng của thuế?


- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện Pháp luật về thuế.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết phân biệt hành vi kinh doanh và nộp thuế đúng pháp luật
<b>3. Thái độ:</b>


- ủng hộ chủ trương của nhà nước và quy định của Pháp luật trong lĩnh vực kinh


doanh và thuế.


- Phê phán những hành vi kinh doanh về thuế trái pháp luật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Bảng phụ, phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Hơn nhân là gì? Nêu những quy định của Pháp luật của nước ta về hôn nhân?
? Là thanh niên HS chúng ta cần phải làm gì?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>
GV : đọc điều 57 ( hiến Pháp năm 1992)


Cơng dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của Pháp luật.
Điều 80 :


Cơng dân có nghĩa vụ đóng thuế và lao động cơng ích theo quy định của nhà nước,
PL…



<b>Hoạt động 2.</b>


GV: Tổ chức cho HS thảo luận.


GV: tổ chức HS thảo luận nhóm phần đặt vấn đề:
1. Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh vực gì?
Nhóm 1: trả lời…


? vậy hành vi vi phạm đó là gì?


2. Em có nhận xét gì về mức thuế của các mặt
hàng trên?


HS………..


? mức thuế chênh lệch đó có liên quan gì đến sự
cần thiết của các mặt hàng đối với đời sống của
nhân dân?


HS…………


3. Những thông tin trên giúp em hiểu được vấn
đề gì? bài học gì?


HS:………


GV: chỉ ra các mặt hàng rởm, các mặt hàng có
hại cho sức khỏe, mê tín dị đoan…



- Sản xuất muối, nước, trồng trọt, chăn nuôi, đồ
dùng học tập là cần thiết cho con người…


<b> </b>
<b>Hoạt động 3</b>


<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
GV: tổ chức cho HS thảo luận cả lớp.
Gợi ý cho HS trao đổi vai trò của thuế.
1. Kinh doanh là gì?


HS:……..


<b>I.Đặt vấn đề</b>
Nhóm 1:


- Vi phạm thuộc lĩnh vực sản xuất
và buôn bán


- Vi phạm về bn bán hàng giả.
Nhóm 2:


- Các mức thuế của các mặt hàng
chênh lệch nhau


- Mức thuế cao để hạn chế mặt hàng
xa xỉ, ko cần thiết…ngược lại…..
Nhóm 3.


- Hiểu được quy định của Pháp luật


về kinh doanh thuế.


- Kinh doanh và thuế có liên quan
đến trách nhiệm cảu công dân được
nhà nước quy định.


<b>II. Nội dung bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
2.Thế nào là quyền tự do kinh doanh?


HS………..


? trách nhiệm của công dân đối với quyền tự do
kinh doanh?


- Kê khai úng số vốn.


- Kinh doanh đúng mặt hàng, nghành nghề ghi
trong giấy phép.


- Không kinh doanh những lĩnh vực mà nhà nước
cấm: thuốc nổ, ma túy, mại dâm…


3. Thuế là gì?


Những cơng việc chung đó là: an ninh quốc
phịng, chi trả lương cho công chức, xây dựng
trường học, bệnh viện, đường xá, cầu cống…
? ý nghĩa của thuế?



4. Trách nhiệm của công dân đối với quyền tự do
kinh doanh và thuế?


HS:………


GV: gợi ý bổ sung


GV: chốt lại và ghi lên bảng…


<b>Hoạt động 4.</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập trong sách giáo</b>
<b>khoa</b>


GV: Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 1 SGK
HS: làm việc cá nhân.


Cả lớp trao đổi, bổ sung ý kiến,


GV: Thống nhất ý kiến đúng , đánh giá cho điểm
GV: yêu cầu HS làm bài tập 9 sách bài tập tình
huống trang 45


GV: Phát phiếu học tập.
HS: trao đổi thảo luận


2. Quyền tự do kinh doanh: là quyền
của cơng dân lựa chọn hình thức tổ
chức kinh tế, nghành nghề và quy


mô kinh doanh.


3. Thuế là một phần thu nhập mà
công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa
vụ nộp vào ngân sách nhà nước
nhằm chi cho những công việc
chung.


- Thuế có tác dụng ổn địnhthịu
trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế,
góp phần đảm bảo kinh tế phát triển
theo đúng định hướng của nhà nước.


4. Trách nhiệm của công dân.
- Sử dụng đúng quyền tự do kinh
doanh.


- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đóng
thuế


<b>III. Bài tập</b>
Bài 1 SGK


Đáp án đúng: D, C, E


Đáp án: quyền: 1,2.
nghĩa vụ: 3,4


<b>4. Củng cố:</b>



Nhắc lại về quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của cơng dân.
<b>5. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Đọc và trả lời trước nội dunng câu hỏi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày giảng: 18/2


<b>TIẾT 24 - BÀI 14</b>


<b> QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG CỦA CÔNG DÂN</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS cần hiểu lao động là gì.


- ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con người và xã hội.
- Nội dung quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bết được các loại hợp đồng lao động.


- Một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động.
- Điều kiện tham gia hợp đồng lao động.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có lịng u lao động, tơn trọng người lao đọng.



- Tích cự chủ động tham gia các côn việc chung của trường lớp.
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kinh doanh là gì? Thế nào là quyền tự do kinh doanh? Thuế là gì? Nêu tác dụng của
thuế? Trách nhiệm của công dân trong việc sử dụng quyền tự do kinh doanh và nghĩa
vụ đóng thuế?


<b>3.Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu đặt vấn đề.
- Yêu cầu học sinh đọc tình huống.
-GV đặt câu hỏi, gợi ý cho


<b>I. Đặt vấn đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

?/ Ơng An đã làm việc gì?


?/ Việc làm của ơng An có lợi ích gì?
?/ Việc làm của ơng có đúng mục đích
khơng? Có sai trái gì khơng? Em có suy


nghỉ gì về việc làm của ơng?


Hoạt động 2: Tìm hiểu sơ lợc về luật lao
động


- GV giới thiệu: ngày 23/6/1994,quốc hội
khoá 9 thông qua bộ luật lao động và
ngày 2/4/2000, quốc hội khoá X thông
qua luật sửa đổi bổ sung một số điều của
bộ luật lao động. Bộ luật lao động là văn
bản pháp lý quan trọng thể chế hoá quan
điểm của đảng về lao động


- GV chèt l¹i ý chÝnh


- Điều 6: ngời lao động là ngời ít nhất đủ
15 tuổi, có khả năng lao động và có giao
kết hợp đồng lao động


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học</b>


?/ Thế nào là lao động?


- HS cả lớp trao đổi và trả lời
- GV chốt lại


làm ra sản phẩm lu niệm bằng gỗ để bán
- Giúp các em có tiền đảm bảo cuộc sống
hàng ngày và giải quyết khó khăn xã hội.


- Ơng An đã làm một việc rất có ý nghĩa,
tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho
mình, cho ngời khác và cho xã hội.


<b>*. Luật lao động</b>


- Bộ luật lao động quy định.


+ Quyền và nghĩa vụ của ngời lao động
+ Quyền và nghĩa vụ của ngời sử dụng lao
động


+ Hợp đồng lao động


+ Các điều kiện liên quan nh: bảo hiểm ,
bảo hộ lao động, bồi thờng thiệt hại


<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Lao động</b>


- Lao động là hoạt động có mục đích của
con ngời nhăm tạo ra của cải vạt chất và
các giá trị tinh thần cho xã hội


- Lao động là hoạt động chủ yếu, quan
trọng nhất của con ngời,là nhân tố quyết
định sự tồn tại , phát triển của đất nớc và
nhân loại.


<i><b>4. Lun tËp cđng cè.</b></i>



-GV cho HS lµm bµi tËp 1,3


(Bài tập 1: Đáp án: b,c. Bài tập 3: Đáp án: a,b,d)
-GV chốt lại và kết thúc bài học


<i><b>5. Hớng dẫn học tập</b></i>


- Nắm chắc nội dung bài học


- Tip tục tìm hiểu luật lao động và chuẩn bị bài tiết 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

---Ngày giảng: 4/3


<b>TIẾT 25 - BÀI 14</b>


<b> QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG CỦA CÔNG DÂN</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS cần hiểu lao động là gì.


- ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con người và xã hội.
- Nội dung quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bết được các loại hợp đồng lao động.



- Một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động.
- Điều kiện tham gia hợp đồng lao động.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có lịng u lao động, tơn trọng người lao đọng.


- Tích cự chủ động tham gia các côn việc chung của trường lớp.
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Em hãy trình bày những hiểu biết của em về bộ luật lao động?


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


Hoạt động của gv và hs Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
?/ Em hãy cho biết, pháp luật quy định
ntn về quyền lao động và nghĩa vụ lao
động của công dân?


- HS dựa vào sách giáo khoa để trả lời
- GV chốt lại để hoàn thiện và đa ra tình


huống:


" A và B là HS phổ thơng. Trợt đại học, A
xin đi làm tại một nhà máy dệt, cịn B thì
tiếp tục đi học nghề ở trờng trung cấp. Mẹ
B cho rằng B có nghĩa vụ lao động để tự
ni sống mình nh A "


- Theo em, mẹ B đúng hay sai? Vì sao?
- B cần làm gì để có thể học nghề?


- GV giới thiệu một vài bản hợp đồng lao
động và phân tích rõ ràng.


?/ Em hiểu ntn là hợp đồng lao động?


?/ Hợp đồng lao động do những ai kí kết,
có thể có sự ép buộc không?


?/ Ngời lao động và ngời sử dụng sử dụng
lao động cam kết với nhau những vấn đề


<b>2. Quyền và nghĩa vụ lao động:</b>
<i><b>a. Quyền lao động: </b></i>


- Mọi cơng dân có quyền sử dụng sức lao
động của mình để học nghề và tìm kiếm
việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho
xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và
gia đình.



<i><b>b. Nghĩa vụ lao động:</b></i>


- Mọi cơng dân có nghĩa vụ lao động để
tự nuôi sống bản thân và gia đình, góp
phần tạo ra của cải vật chất và tinh thần
cho xã hơi, duy trì sự phát triển của đất
n-ớc.


* Mẹ B sai vì B có quyền đợc lựa chọn
học nghề hay đi làm. B có thể vừa học
vừa làm để có thể vừa đi học vừa tự ni
sống mình.


<b>3. Hợp đồng lao động:</b>
<i><b>a. Khái niệm:</b></i>


- Hợp đồng lao động là sự thoả thuận giữa
ngời lao động và ngời sử dụng lao động
về việc làm có trả công, điều kiện lao
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
trong quan hệ lao động.


<i><b>b. Nguyên tắc:</b></i><b> Thoả thuận, tự nguyện và</b>
bình đẳng.


<i><b>c. Néi dung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

cơ bản gì?



- HS thảo luận cặp nhóm và trả lêi
- Gv chèt l¹i


?/ Luật lao động quy định ntn đối với trẻ
em cha thành niên?


- HS tr¶ lêi


- GV cho HS liên hệ thực tế: Vẫn còn
tr-ờng hợp bắt trẻ em nghỉ học để lao động,
lợi dụng trẻ em để buôn bán ma tuý, mại
dâm....


?/ Mỗi công dân cần có trách nhiệm ntn
đối với quyền và nghĩa vụ lao động?
- Hs trả lời


- GV nhËn xÐt vµ chun ý.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


- GV ®a ra mét sè tình huống yêu cầu học
sinh ứng xử:


1. Ch A l ngời HB, ra HN xin làm may ở
một công ty. Chị đã có giấy tạm vằng và
tạm trú. Nhng một hôm chị bị công an
đến "hỏi thăm". Anh cơng an nói rằng chị
khơng có hộ khẩu HN thì khơng đợc làm
việc ở HN.



- Anh cơng an nói vậy có đúng khơng?
Chị A có đợc tiếp tục làm việc ở HN
không?


- Thời gian, địa điểm
- Tiền lơng, phụ cấp


- Các điều kiện lao động: bảo hiểm, bảo
hộ, phơng tiện đi làm....


<b>4. Quy đinh của luật lao động đối với</b>
<b>trẻ em cha thành niên:</b>


- CÊm nhËn trỴ em díi 15 ti vµo lµm
viƯc


- Cám sử dụng ngời dới 18 tuổi làm việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với chất
độc hại.


- Cấm lạm dụng trẻ em, cấm cỡng bức và
ngợc ói ngi lao ng.


<b>5. Trách nhiệm của công dân:</b>


- Thc hiện đúng quyền và nghĩa vụ lao
động


- Tuyền truyền trong cộng đồng về luật


lao động


- Phê phán, đấu tranh với những hành vi
vi phạm luật lao động.


<b>III. Bµi tËp:</b>


Anh cơng an đã sai. Điều 16 Luật lao
động 2002: Ngời lao động có quyền làm
việc cho bất kì ngời sử dụng lao động nào
và ở bất kì nơi nào mà pháp luật khơng
cấm.


-> Chị A vẫn có quyền tiếp tục làm việc
ú.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


<i><b>5.Hớng dẫn học tập</b></i>


- Học và nắm chắc bài học
- Làm các bài tập vào vở


- Chun b bài 12, 13, 14 để kiểm tra viết 45 phút.
Ngày giảng: /3/2013


<b>Kiểm tra </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>


Giúp HS củng cố kiến thức đã học, rèn kĩ năng làm bài: ghi nhớ, trình bày, liên


hệ. Giáo dục ý thức làm bài tự giác và sáng tạo.


<b>II. H×nh thøc kiĨm tra</b>
- KiĨm tra viÕt 45 phót
<b>III. Ma trân đề kiểm tra</b>


NỘI DUNG CHỦ ĐỀ


Các cấp độ tư duy


Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


Qyền và nghĩa vụ của
công dân trong hôn nhân


2
0.75đ
1

3 câu
3.75đ
Quyền tự do kinh doanh


và nghĩa vụ đóng thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Quyền và nghĩa vụ lao
động của công dân



2
0.5đ


2


1


5 câu
3.5đ


Tồng số câu hỏi 6 1 2 1 1 11


Tổng số điểm 2đ 2đ 1đ 2đ 3đ 10đ


Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%


<b>IV. Đề bài.</b>


<b>A.Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Cấm người sử dụng lao động vào làm việc khi:</b>


a. Chưa đủ 15 tuổi. b. Chưa đủ 16 tuổi. c. Chưa đủ 17 tuổi


<b>Câu 2: Chỉ được kết hôn khi:</b>



a. Nam – 20 tuổi trở lên; Nữ- 17 tuổi trở lên.
b. Nam – 20 tuổi trở lên; Nữ- 18 tuổi trở lên.
c. Nam – 20 tuổi trở lên; Nữ- 19 tuổi trở lên.


<b>Câu 3: Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm:</b>


a. Ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế
b. Rèn luyện kĩ năng, phát huy các năng lực bản thân
c. Tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội


<b>Câu 4: Kinh doanh là hoạt động</b>


<b>a. Sử dụng sức lao động để lựa chọn nghề nghiệp cho bản thân.</b>


<b>b. Sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận.</b>
<b>c. Là một phần trong thu nhập, lựa chọn nghề nghiệp.</b>


<i><b>II/ Hoàn thành các câu sau: (1 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Hôn nhân là ………..giữa một nam và một nữ </b>


trên nguyên tắc ………...được nhà
nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hịa thuận, hạnh phúc.


<b>Câu 2: Thuế có tác dụng ……….. điều chỉnh cơ cấu</b>


kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng


……….



<i><b>III/ Nối những câu mục ở cột A sao cho phù hợp với những câu ở mục B: (1đ)</b></i>


A B Nối


1. Sản xuất, dich vụ, trao đổi hàng hóa nhằm thu lợi


nhuận a. Các loại thuế a + ….


2. Sản xuất có mục đích nhằm giải quyết sự tồn tại b. Kinh doanh B + ….
3. Thu thập cá nhân, giá trị gia tăng.


<b>B.Tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2đ) Để đảm bảo quyền lợi cho trẻ em chưa thành niên. Luật lao động có những điều</b>


cấm gì:


<b>Câu 2: (2đ) Hãy cho biết thế nào là quyền tự do kinh doanh?</b>


<b>Câu 3: (3đ) Cho tình huống: “Lan mới 17 tuổi, nhưng mẹ Lan đã ép gả cho một nhà giàu. </b>


Lan không đồng ý thì bị mẹ đánh và vẫn tổ chức cưới, bắt Lan về nhà chồng”.
a. Việc làm của mẹ Lan đúng hay sai vì sao? Vì sao?


b. Cuộc hơn nhân này có được pháp luật thừa nhận khơng? vì sao?
c. Lan làm gì để thốt khỏi cuộc hơn nhân đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

I. (1đ) Mỗi câu đúng 0.25đ
1. a 2. b 3. c 4. b



II. (1đ) Mỗi câu 0.5đ điền đúng mỗi chỗ 0.25đ


1. ………. Sự liên kết đặc biệt ……….. bình đẳng tự nguyện .
2. ………. ổn định thị trường ………định hướng của nhà nước.
III. (1đ) Nối đúng mỗi câu 0.5đ


a + 3 b + 1
<b>B. Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 1: (2đ) Để đảm bảo quyền lợi cho trẻ em chưa thành niên, luật lao động có
những điều cấm sau:


- Cấm nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc.(0.5đ)


- Cấm sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm công việc nặng nhọc nguy hiểm
hoặc tiếp xúc với chất độc hại.(0.5đ)


- Cấm lạm dụng sức lao động, của người lao động dưới 18 tuổi.(0.5đ)
- Cấm cưởng bức ngược đãi người lao động. (0.5đ)


Câu 2: (2đ) Quyền tự do kinh doanh là:


- Là quyền của cơng dân lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề qui định
kinh doanh


- Tuy nhiên người kinh doanh phải tuân theo qui định của pháp luật và sự quản lí
của nhà nước như phải kê khai đúng số vốn kinh doanh đúng mặt ngành, mặt
hàng, ghi trong giấy phép



Câu 3: (3đ)


- Việc làm của mẹ Lan là sai. Vì Lan mới 16 tuổi chưa đủ tuổi kết hôn theo pháp
luật và mẹ Lan cũng làm sai khi ép buộc Lan làm điều mà Lan không muốn. (1đ)
- Cuộc hôn nhân nầy không được pháp luật thừa nhận. Vì kết hơn khơng đủ tuổi.


Việc kết hôn là do ép buộc và chưa đủ tuổi nên Lan không thể kết hôn được.
(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiết 27-Bài 15</b>


<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân</b>
<b>I. Mc tiờu bi hc:</b>


<b>1. Kin thc: </b>


- Thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật.


- Khái niệm trách nhiệm pháp lývà ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết xử sự phù ợp với quy định của pháp luật.


- Phân biệt được hành vi tôn trọng pháp luật và vi phạm pháp luật để có thái độ và
cách cư xử cho phù hợp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Hình thành ý thức tơn tromngj pháp luật, nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật.
- Tích cự ngăn ngừa và đấu tranh với các hành vi vi phạm pháp luật.



- Thực hiện nghiêm túc quy định của pháp luật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Bảng phụ, phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Lao động là gì? Thế nào là quyền và nghĩa vụ lao động của công dân?
? Em hãy nêu những quy định của pháp luật nước ta về luật lao động?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


GV : Ngày 29/2/2004 công an phường H đã xử phạt hành chính bà Hân và yêu
cầu bà tháo dỡ mái che lấn chiếm vỉa hè lòng đường.


- Tòa án nhân dân huyện T đã xử phạt ơng Hà phải hồn trả lại ơng Tân só tiền
vay 5 triệu đồng cùnglãi xuất theo ngân hàng nhà nước Việt Nam theo điều 471 của
bộ luật Hình Sự vì ơng Hà dây dưa khơng trả theo đúng pháp luật.


<b>Hoạt động2</b>



<b>Thảo luận tìm hiểu nội dung phần dặt vấn đề</b>
GV: Tổ chức cho HS cùng trao đổi.


GV: Gợi ý đưa ra các câu hỏi the các cột
trong bảng.


HS: trả lời cá nhân.,
1- Xây nhà rái pháep.
- Đổ phế thải.


2- Đuan xe vượt đèn đỏ gây tai nạn giao
thông.


3- Tâm thần đập phá đồ đạc.


4- Cướp giật dây truyền, túi xách người đi
đường.


5- Vay tiền dây dưa không trả.


6- Chặt cành tỉa cây mà không đặt biển báo.
Phân lợi vi phạm


1
2
3
4
5
6
HS: làm việc cá nhân


Cả lớp cùng góp ý kiến


GV: Kết luận: Chúng ta bước đầu tìm hiểu
nhận biết một số khái niệm liên qua đến vi
phạm pháp luật, đó là các yếu tố của hành vi
vi phạm pháp luật.


<b> Hoạt động 3</b>
<b> Tìm hiểu khái niệm vi phạm pháp luật.</b>
GV: từ các hoạt động trên, HS tự rút ra khái
niệm vàê vi phạm pháp luật.


GV: Gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi.
Câu 1: Vi phạm pháp luật là gì?


Câu 2: Có các loại hành vi vi phạm pháp luật


<b>I . Đặt vấn đề:</b>


Vi phạm Khơng vi phạm
X


X


x
x


x


x


- Vi phạm luật hành chính.
- Vi phạm luật dân sự
- Khơng


- Vi phạm luật hình sự.
- Vi phạm luật dân sự
- Vi phạm kỉ luật


<b>1. Viphạm pháp luật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
nào?


GV: Chia nhóm cho HS thảo luận.
HS: Trả lời theo nhóm.


GV: Cho HS làm bài tập áp dụng:


? Trong các ý kến sau đây ý kiến nào đúng,
sai? Vì sao?


a. bất kì ai phạm tội cũng phải chịu trách
nhiệm hình sự


b. Trẻ em dù có phạm tội nặng đến đâu cũng
khơng phải chịu trách nhiệm hình sự.


c. Những người mắc bệnh tam thần khơng
phải chịu trách nhiệm hình sự.



d. Người dưới 18 tuổi khơng phải chịu trách
nhiệm hành chính.


GV: Nhận xét cho điểm.


GV: Kết luận: Con người ln có các mối
quan hệ xã hội, quan hệ pháp luật. Trong quá
trình thực hiện các quy định, quy tắc, nội
dung của nhà nước đề ra thường có những vi
phạm. Những vi phạm đó sẽ có những ảnh
hưởng đến bản thân, gia đình và xã hội. Xem
xét các hành vi vi phạm pháp luật giúp chúng
ta tránh xa các tệ nạ xã hội….


- Vi phạm pháp luật hành chính.
- Vi pạm pháp luật dân sự.
_ Vi phạm kỉ luật.


Đúng Sai Vì


x Có nhiều loại vi
phạm pháp luật
x


x Họ khơng tự chủ


được hành vi của
mình


x



x Nếu vi phạm thì đều
bị xử lý theo pháp
luật


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV: tổ chức cho HS xử lý các tình huống:</b>


1. Nam là HS lớp 9 nhận chuyển gói hàng mà khơng biết gói hàng đó có ma túy.
2. Tú ( 14 tuổi) mượn xe máy của bố lạng lách, vượt dèn đỏ gây tai nạn giao thông
HS: ứng xử các tình huống


GV: nhận xét.


<b>5. Hướng dẫn học bài</b>


- Về nhà học bài , làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày giảng: /3/2013


<b>TIẾT 28 - BÀI 15</b>


<b>VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ</b>
<b> CỦA CÔNG DÂN ( TIẾT 2)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: như tiết 1</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.


- Học thuộc bài cũ.


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em hãy cho biết có những loại vi phạm pháp luật nào?
<b>3.Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Vi Phạm Pháp luật là gì?


Có các loại vi phạm nào?
HS: Trả lời


Bài tập:


Nêu hành vi vi pghạm và biện pháp xử lý
mà em được biết trong thực tế cuộc sống
- Vứt rác bừa bãi


- Cãi nhau gây mất trật tự nơi công cộng
- Lấn chiếm vỉa hè lòng dường


- Trộm xe máy


- Viết vẽ bậy lên tường lớp
HS: trả lưòi



GV: nhận xét dắt vào ý 3
? Trách nhiệm pháp lí là gì?
HS: trả lời


? Có các loại trách nhiệm pháp lí gì?


<b>3. Trách nhiệm pháp lí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
HS:……


GV: gợi ý chi HS đưa ra các biện pháp xử lí
của cơng dân


GV: cho HS nêu rõ thế nào là các loại
tracghs nhiệm pháp lí


GV: đưa 1 ví dụ


? ý nghĩa của trách nhiệm pháp lí


GV: đặt câu hỏi liên quan dến tỷách nhiệm
pháp lí của cơng dân, từ đó HS liên hệ trách
nhiệm của bản thân.


HS: cùng trao đổi


? Nêu trách nhiệm của công dân?
HS:……..



GV: Yêu cầu HS đọc điều 12 Hiến pháp
1992


HS: đọc


GV: kết hợp giải thích các thuật ngữ.
- Năng lực trách nhiệm pháp lí…
- Các biện Pháp ta pháp…..


Làm các bài tập trong sách giáo khoa
GV: Cho HS làm bìa: 1,5,6 trang 65, 66
HS: cả lớp làm bài, phát biểu


GV:bổ sung, chữa bài


Bài 6: So sánh trách nhiệm đạo đức và trách
nhiệm pháp lí:


Giống: là những quan hệ xã hội và đều dược
pháp luật điều chỉnh, quan hệ giữa người và
người ngày càng tốt đẹp hơn.. Mọi người
đều phải biết và tuân theo.


Khác nhau:


- Trách nhiệm đạo đức:


bằng tác động của dân sự xã hội; lương tâm
cắn rứt ;



- Trách nhiệm hình sự: Bắt buộc thực hiện;
Phương pháp cưỡng chế của nhà nước


- TRách nhiệm hình sự.
- Trách nhiệm hành chính.
- Trách nhiệm dân sự.
- Trách nhiệm kỉ luật.


<b>5. Ý nghĩa của trách nhiệm pháp </b>
<b>lí.</b>


- Trừng phạt ngăn ngừa, cải tạo,
giáo dục ngườivi phạm pháp luật.
- Giáo dục ý thức tôn trong và chấp
hành nghiêm chỉnh Pháp luật.


- Bồi dưỡng lịng tin vào pháp luật
và cơng lí trong nhân dân.


<b>6. Trách nhiệm của công dân:</b>
- Chấp hành nghiêm chỉnh HIến
Pháp và pháp luật.


- Đấu tranh với các hành vi việc làm
vi phạm pháp luật.


<b>III. Bài tập</b>
Đáp án bài 1:
Đáp án bài 5:


-ý kiến đúng: c, e.
- ý kiến sai: a, b, d, đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>5. Hướng dẫn học bài</b>


- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Đọc và trả lời trước nội dung câu hỏi.


Ngµy giảng: 02/4/2013


Tiết 29-Bài 16


<b>Quyền tham gia quản lý Nhà nớc </b>
<b>và quản lý xà hội của công dân.</b>
<b>I. Mc tiờu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu được nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân.
- Cơ sở của quyền , quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc tham gia quản lí nhà
nước và quản lí xã hội.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nứoc và quản lí xã hội của cơng dân.
- Tự giác tích cự tham gi các cơng việc chung của trường lớp và địa phương


- Tránh thái độ thờ ơ, trốn tránh công việc chung của lớp, trường và xã hội.
<b>3. Thái độ:</b>



- Có lịng tin u và tình cảm đối với nhà nước CHXHCNVN. – Tuyên truyền vận
động mọi người tam gia các hoạt động xã hội.


<b>II. Chuẩn bị của thầy:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


?/ Em hãy trình bày khái niệm trách nhiệm pháp lý, cho VD minh hoạ?
?/ Có mấy loại trách nhiệm pháp lý, Kể tên và trình bày đặc điểm từng loại?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của gv và hs Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phần đặt vấn đề.</b>
- GV yêu cầu học sinh tự đọc SGK.


- GV đặt câu hỏi.


?/ Những quy định trên thể hiện quyền gì
của ngời dân?


? Nhà nớc quy định những quyền đó là gì?
?/ Nhà nớc ban hành những quy định đó để


làm gì?


- HS thảo luận để trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại: Bản
chất của NN ta là Nhà nớc của dân, do dân
và vì dân; do đó nên cơng dân có quyền
tham gia quả lý Nhà nớc và quản lý xã hội.
?/ Liên hệ thực tế, Em hãy lấy VD về việc
thực hiện quyền này của công dân?


- HS trả lời


- GV có thể gợi ý thêm.


VD: Bầu cử quốc hội, HĐND; viết th góp
ý; gặp cán bộ và trình bày quan điểm; chất


<b>I. t vn </b>
=> Quyn:


- Tham gia góp ý kiến, dự thảo, sửa đổi,
bổ sung một số điều của Hiến pháp
1992.


- Tham gia bàn bạc và quyết định các
công việc của xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

vấn đại biểu quốc hội, tố cáo, khiếu nại;
học sinh đợc ý kiến với các thầy cô giáo về


vấn đề học tập nh bàn ghế hỏng, điện nớc
hạn chế...


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
?/ Theo em, quyền tham gia quản lý NN và
quản lý xã hội bao gồm những quyền nhỏ
nào? nội dung cụ thể là gì?


- HS dựa vào SGK để trả lời
- GV nhận xét và chốt ý.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố.</b>
- GV hớng dẫn HS làm bài tập SGK.


<b>II. Néi dung bài học:</b>


<i><b>1. Quyền tham gia quả lý Nhà nớc và</b></i>
<i><b>quản lý xà hội của công dân.</b></i>


- Quyn tham gia ý kiến vào công việc
chung của đất nớc, của ngành mình, địa
phơng mình và cơ quan đơn vị mình.
+ Bàn bạc góp ý kiến vào chủ trơng,
chính sách của nhà nớc, vào kế hoạch
phát triển xã hội.


+ Gãp ý kiÕn dù th¶o Hiến pháp, dự
thảo luật


+ a phơng thì góp ý vào nội dung, kế


hoạch chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội
của tỉnh huyện hay xã mỡnh.


- Quyền tham gia xây dựng bộ máy nhà
nớc.


<i><b>+ Gúp ý về hoạt động của bộ máy nhà nớc.</b></i>


+ øng cử, bầu cử


<i><b>+ Tham gia vào các tổ chức đoàn thể </b></i>
<i><b>(HS tham gia Đoàn, Đội,...)</b></i>


- Quyn giỏm sỏt hot ng ca c quan
nh nc.


<i><b>* Bài tập </b></i>


Bài 1: Đáp án: a,c,đ,h
Bài 2: Đáp án: c


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Nhắc lại nội các Quyền tham gia quả lý nhà nớc và xà hội của công dân?


<i><b>5. Hớng dẫn học bài</b></i>


- Làm bài 1, 2 vµo vë


- Chuẩn bị tiếp nội dung bài hc hc tit 2.


<b>IV. Rỳt kinh nghim.</b>


Ngày giảng: /4/3013
Tiết 30<b> - Bài 16</b>


<b>Quyền tham gia quản lý Nhà nớc và quản lý xà hội</b>
<b> của công d©n.(TiÕp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu được nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của cơng dân.
- Cơ sở của quyền , quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc tham gia quản lí nhà
nước và quản lí xã hội.


<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Tránh thái độ thờ ơ, trốn tránh công việc chung của lớp, trường và xã hội.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có lịng tin u và tình cảm đối với nhà nước CHXHCNVN. – Tuyên truyền vận
động mọi người tam gia các hoạt động xã hội.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Gv - Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
Hs - Học thuộc bài cũ.


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.
<b>III.Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hành vi nµo sau đây chịu trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm pháp lí.?
- Khơng chăm sóc bố mẹ lúc ốm đau.


- Đi xe máy khơng đủ tuổi, khơng có bằng lái.
- ăn cắp tài sản của nhà nước.


- Lấy bút của bạn.


- Giúp người lớn vận chuyển ma túy.


HS: trả lời theo nội dung bài học.
GV: Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


Hoạt động của gv và hs Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học</b>


?/ Em hÃy cho biết phơng thức tham
gia quản lý nhà nớc của công dân?
Cho VD minh hoạ?


- HS da vo SGK và liên hệ thức tế


để trả lời


- GV nhËn xÐt.


?/ H·y cho biÕt ý nghÜa cđa qun
tham gia qu¶ lý nhà nớc và xà hội
của công dân?


- HS trả lời


- GV phân tích thêm.


?/ Theo em, quyn ny đợc đảm
bảo, NN cần có trách nhiệm ntn?
?/ Cơng dân có trách nhiệm ntn? Em
hãy liên hệ với bản thân là học sinh?


<b>2. Ph¬ng thøc thùc hiƯn:</b>


- Trùc tiÕp: Tù mình tham gia các công việc
thuộc về quản lý NN vµ x· héi


VD: Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội, ứng
cử vào HĐND....


- Gián tiếp: Thông qua đại biểu nhân dân để họ
kiến nghị lên cơ quan có thẩm quyền giải
quyết.


VD: Gãp ý xây dựng, phát triển kinh tế....


<b>3. ý nghĩa:</b>


- m bo cho công dân quyền làm chủ, tạo
nên sức mạnh tổng hợp trong công cuộc xây
dựng và quản lý đất nớc.


<i><b>- Cơng dân có trách nhiệm tham gia các cơng việc</b></i>
<i><b>của NN để đem lại lợi ích cho bản thân và xã hội.</b></i>
<b>4. Trách nhiệm của NN và cơng dân.</b>


a. Nhµ níc:


- Quy định quyền này trong Hiến pháp và các
văn bản luật.


- Thanh tra, gi¸m s¸t viƯc thùc hiƯn


<i><b>- Giáo dục cán bộ công chức NN về mqh thờng </b></i>
<i><b>xuyên gắn bó với nhân dân, tuyên truyền vận </b></i>
<i><b>động nhân dân tham gia thờng xun tích cực vào</b></i>
<i><b>cơng việc quản lý NN v xó hi.</b></i>


b. Công dân:


- Hiểu những nội dung, ý nghĩa và cách thức
tham gia quyền này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


?/ Theo em, quyÒn tham gia quản lý


NN và quản lý x· héi bao gồm
những quyền nhỏ nào? nội dung cụ
thể là gì?


- HS da vo SGK tr li
- GV nhận xét và chốt ý.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố</b>
- GV hớng dẫn HS làm bài tập SGK.


nâng cao phẩm chất đạo đức


<i><b>- HS: tham gia xây dựng trờng lớp xanh sạch đẹp;</b></i>
<i><b>tham gia giữ gìn trật tự an ninh trng lp...</b></i>
<b>III. Luyn tp</b>


Bài 3: Trực tiếp: a,b,d
Gián tiÕp: c,®,e


<b>4. Cđng cè:</b>


- GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ nội dung bài học.
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>


- Lµm các bài tập SGK.


- Chuẩn bị nội dung bài 18: NghÜa vơ b¶o vƯ tỉ qc.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


Ngày giảng: 16/4/2013



TIẾT 31 - BÀI 17


<b>NGHĨA VỤ BẢO VỆ TỔ QUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Vì sao cần phải bảo vệ tổ quốc </b>


<b>- Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân.</b>
- Trách nhiệm của bản thân.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thường xuyên rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự, tham gia các hoạt động bảo
vẹ an ninh trật tự ở nơi cư trú và trong trường học.


- Tuyên ruyền vận động bạn bè và người thân thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
3. Thái độ:


- Tích cự tham gia các hoạt động thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
- Sẵn sàng làm nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Học thuộc bài cũ.


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
3. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
GV: cho HS quan sát ảnh và thảo luận:


GV: đưa ảnh sưu tầm thêm.


ảnh 1: chiến sĩ hải quân bảo vệ vùng biển của tổ
quốc.


ảnh 2: Dân quân nữ cũng là một trong những lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
lượng bảo vệ tổ quốc.


ảnh 3: Tình cảm của thế hệ trẻ với ngườimẹ có
cơng góp phần bảo vệ tổ quốc.


? Em có suy nghĩ gì khi xem các bức ảnh trên?
HS:……..


? Bảo vệ tổ quốc là trách nhiệm của ai?
HS: …………


GV: Động viên HS giới thiệu các bức ảnh mà các
em đã chuẩn bị trước đó..



GV: Kết luận, chuyển ý:


Ngày nay xây dưbngj chủ nghĩa XH, bảo vệ tổ
quốc, bảo vệ thành quả của CM , bảo vệ chế độ
XHCN là trách nhiệm của toàn dân và của nhà
nước ta.


<b> Hoạt động3</b>


<b> Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài học.</b>
GV: Tổ chứccho HS thảo luận nhóm:


HS: Chia HS thành 4 nhóm
Nhóm 1: Bảo vệ tổ quốc là gì?
HS: thảo luận trả lời.


Nhóm 2: Vì sao phải bảo vẹ tổ quốc?
HS:………


- Non sông đất nước ta là do ông cha ta đa bao đời
đổ mồ hôi, sương máu, khai phá bồi đắp giữ gìn
nên mới có được.


- Hiện nay vẫ cịn nhiều thế lực đang âm mưu thơn
tính đất nước ta.


? Bảo vệ tổ quốc bao gồm những nội dung gì?


GV:ƠNg cha ta đã phải chiến đấu và chiến thắng


bao nhiêu kẻ thù trong suốt 4000 năm lịch sử, đất
nước từ Hà Giang đến Cà Mau là do ông cha ta
xây dựng nên.


Trong xã hội cịn nhiều tiêu cực, cơng tác lãnh
đạo, quản lí còn kém. Kẻ thù đang lợi dụng phá
hoaị chúng ta.


? HS chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ tổ quốc?
HS:…….


Suy nghĩ của em:


Những bức ảnh trên giúp em
hiểu được trách nhiệm bảo vẹ
tổ quốc của mọi cơng dân trong
chiến tranh cũng như trong hịa
bình.


Bảo vệ tổ quốc là trách nhiệm
của tồn dân, là nghĩa vụ thiêng
liêng cao quý của công dân.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


1. Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ độc
lập, chủ quyền thống nhất và
toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc,
bảo vệ chế độ X HCN và nhà
nước CHXHCNVN.



2. Bảo vệ tổ quốc bao gồm:
- Xây dựng lực lượng quốc
phịng tồn dân.


- Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
- Thực hiện chính sách hậu
phương quân đội.


- Bảo vệ trật tự an ninh xã hội.
3. Vì sao phải bảo vẹ tổ quốc?
( Ghi như bên trái)


4. Trách niệm của HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Em hãy kể 1 số ngày kỉ niệm và lễ lớn trong năm
về quân sự?


HS: Ngày22/12, ngày 27/7…
? Nêu độ tuổi tham gia nhập ngũ?
HS: từ 18 dến 27 tuổi.


GV: Kết luận chuyển ý.


Bảo vệ tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng cao quý
của công dân.


GV: Gợi ý.



? Em tán thành quan điểm nào dưới đây? Vì sao?
a. Chỉ cán bộ nhà nước mới có quyền tham gia
quản lí nhà nước.


b. Tham gia quản lí nhà nước, quảnlí xã hội à
quyềncủa mọi người.


- Rèn luyện sức khỏe, luyện tập
quân sự.


- Tích cực tham giaphong trào
bảo vệ trật tự an ninh trong
trường học và nơi cư trú.
- Sẵn sàng tham gia nghĩa vụ
quân sự, vận động người kác
làm nghĩa vụ quân sự.


<b>4. Củng cố:</b>


GV: Cho HS liên hệ các hoạt động bẩo vệ tổ quốc.
HS: Trình bày ý kiến cá nhân.


HS:Giới thiệu về hoạt động bảo vệ tổ quốc.
GV: Nhận xét chung


<b>5. Hướng dẫn học bài</b>


- Về nhà học bài , làm bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày giảng: /4/2013


<b>TIẾT 32 - BÀI 18: </b>


<b>SỐNG CÓ ĐẠO ĐỨC VÀ TUÂN THEO PHÁP LUẬT</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>
HS cần hiểu được:


- Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo Pháp luật.


- Mối quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.


- Để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật cân phải học tập và rèn luyện nhu thế
nào?


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết giao tiếp ứng xử có văn hóa, có đạo đức và tuân theo pháp luật.


- Biết phân tích đánh giá các hành vi về đạo đức và tuân theo pháp luật của bản thân
và mọi người xung quanh.


3. Thái độ:


- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với mọi ngưỡiug quanh.


- Có ý chí, nghị lực và hồi bão tu dưỡng để trưở thành cơng dân tốt có ích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Những việc làm nào sau đây tham gia bảo vệ tổ quốc?
- Xây dựng lực lượng quốc phịng.


- Xây dựng lực lượng dân qn tự vệ.
- Cơng dân thực hiện nghĩa vụ quân sự.
- Tam gia bảo vệ trật tự an toàn xã hội.
HS: trả lời theo nội dung bài học.
GV: Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
GV: yêu cầu HS đọc Sgk.


GV: Gợi ý HS trả lời các câu hỏi


1. Những chi tiết nào thể hiện Nguyễn Hải


Thoại là người sống có đạo đức?


HS:……….


1. Những biểu hiện về sống có đạo đức:
- Biết tự tin, trung thực


- Chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho mọi
người.


- Trách nhiệm, năng động sáng tạo.
- Nâng cao uy tín của đơn vị, cơng ty


2. Những biểu hiện nào chững tỏ NHT là người
sống và làm việc theo pháp luật.


HS:………..


3. Động cơ nào thôi thúc anh làm được việc đó?
động cơ đó thể hiện phẩm chất gì của anh?
HS:……..


4. Việc làm của anh đã đem lại lợi ích gì cho
bản thân, mọi người và xã hội?


HS:


- Bản thân đạt danh hiệu anh hùng lao động
- Công ty là đơn vị tiêu biểu của nghãnhay
dựng.



- Uy tín của cơng ty giúp cho nhà nướcta mở
rộng qan hệ với các nước khác.


GV: Kết luận.


<b>Hoạt động 3.</b>


<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
GV: Tổ chức cho HS thảo luận:


? Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp
luật?


Nguyễn Hải Thoại – Một tấm gương
về sống có đạo đức và làm việc theo
pháp luật.


1. Những biểu hiện về sống có đạo
đức:


2. Những biểu hiện sống và làm việc
theo pháp luật.


- Làm theo pháp luật


- Giáo dục cho mọi người ý thức
pháp luật và kỉ luật lao đọng.
- Mở rộng sản xuất theo quy định
của pháp luật.



- Thực hiện quy định nộp thuế và
đóng bảo hiểm.


- Luân phản đối , đấu tranh với các
hiện tượng tiêu cực.


3. Động cơ thúc đẩy anh là : ( SGK)


KL: Sống và làm việc như anh NHT
là cống hiến cho đất nước, mọi
người , là trung tâm đoàn kết, phát
huy sức mạnh trí tuệ của quần
chúng, cốnghgiến cho XH, co cơng
việc, đem lại lợi ích cho tập thể tro
đó có lợi ích của cá nhân, gia đình
và xã hội.


<b>II. Nội dung bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


GV: Gợi ý những chuẩn mực đạo đức : Trung
hiếu, lễ, Nghĩa.


? Quan hệ giữa sống có đạo đức và làm theo
pháp luật?


HS:………….



GV: Người sống có đạo đức là người thể hiện:
- Mọi người chăm lo lợi ích chung


- Cơng việc có trách nhiệm cao.


- Môi trường sống lãnh mạnh, bảo vệ giữ gìn
trật tự an tồn xã hội.


? ý nghĩa của sóng có đạo đức và àm việc theo
pháp luật?


HS:……….


? Đối với HS chúng ta cầ phải làm gì?
HS:…….


HS là ngay trên lớp bài 1, 2
GV: nhận xét chữa bài cho HS
GV: kết luận rtútẩ bài học cho HS.


hàh đọng theo những chuẩn mực
đạo đức xã hội; biết chăm lo đến
mọi người, đến công việc chung;
biết giảiquyết hợp lí giữa quyền lợi
và nghãi vụ; Lấy lợi ích của xã hội,
của dân tọc là mục yiêu sống và
kiên trì để thực hiện mục tiêu đó.
2. Tuân theo Pháp luật:


Là sống và hành động theo những


quy định của pháp luật


3. Quan hệ giữa sống có đạo đức và
tuân theo PL:


Đạo đức là phẩm chất bếnvữ của
mõi cá nhân, nó là đọng lực điều
chuỉnh hành vi nhận thức, thái đọ
trong đó có hành vi PL.


Người có đạo đức thì biết thực hiện
tốt pháp luật.


4. ý nghĩa:


Giúp con người tiến bộ khơng
ngừng, làm được nhiều việc có ích
và được mọi người yêu quý, kính
trọng.


5. Đối với HS:


Thường xuyên tự kiểm tra đánh giá
hành vi của bản thân.


III. Bài tập.


<b>4. Củng cố:</b>


GV: Đưa ra bài tập: Những hành vi nào sau đây khơng có đạo đức và không tuân


theo pháp luật.


a. Đi xe đạp hàng 3, 4 trên đường.
b. Vượt đèn đỏ gây tai nạn giao thông.
c. Vô lễ với thầy cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV: Nhận xét chung
<b>5. Hướng dẫn học bài</b>


- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Đọc và trả lời trước nội dung câu hỏi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày giảng: /5/2013


Tiết 33.


Thực hành, ngoại khoá các vấn đề của địa phơng
và các ni dung hc <b>ó</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
Giúp HS:


- Hệ thống hoá kiến thức đã học, vận dụng vào thực tế cuộc sống.
- GD ý thức học tập bộ mơn gắn với thực tế cuộc sống.


- RÌn kỹ năng khái quát và vận dụng thực tế,
<b>II. Chun bị.</b>



- Nội dung:Chú trọng chủ đề Thực hịên trật tự an tồn giao thơng.
<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của gv và hs Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số quy định</b>
<b>về an tồn giao thơng đờng bộ.</b>


- GV híng dÉn HS


?/ Liên hệ thực tế, em hãy cho biết có
mấy loại đèn hiệu giao thông? ý nghĩa
của các loại đèn tín hiệu này là gì?


<i><b>?/ Cã các loại biển báo giao thông ntn? </b></i>
<i><b>Đặc điểm của tõng lo¹i?</b></i>


- GV dùng bảng các biển báo giao thơng
để minh hoạ cho HS.


?


?/ Pháp luật quy định ntn đối với giao
thông đờng bộ?



- HS thảo luận và trả lời ý kiến cá nhân
- GV nhận xét và chốt lại


<b>Hot ng 2: Ngoi khoỏ theo chủ đề</b>
- GV đa ra 4 tình huống, chia lớp thành 4
nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận cách
ứng xử tình huống phù hợp, vào vai tình
huống.


<b>I. Một số quy định của luật an tồn</b>
<b>giao thơng</b>


<i>a. §Ìn tÝn hiƯu:</i>


- Đèn đỏ: Cấm đi


- Đèn vàng: Giảm tốc độ
- Đèn xanh: Đợc đi.


<i>b. BiÓn báo giao thông:</i>


- Cú 4 loi bin bỏo giao thụng:
+ Biển báo cấm: hình trịn, viền đỏ


<i><b>+ BiĨn b¸o hiƯu lệnh: hình tròn, nền </b></i>
<i><b>xanh lam</b></i>


+ Bin bỏo nguy him: hình tam giác viền
đỏ.



+ BiĨn chØ dẫn: hình chữ nhật, hình
vuông, nền xanh lam.


c. Mt s quy định về an tồn giao thơng
đờng bộ:


- Đi trên hè phố, lề đờng, đi sát mép đờng
- Tuân thủ đèn báo, biển báo và các tín
hiệu giao thơng


- Không uống rợu bia và các chất kích
thích khác khi điều khiển xe.


- Khụng lạng lách, đánh võng


- Không đèo 3, đi hàng 3, kéo đẩy nhau,
phóng nhanh vợt ẩu, thả hai tay, rẽ trớc
đầu xe cơ giới


<b>- Đi đúng phần đờng, đi ỳng chiu, i </b>
<b>bờn phi, vt bờn trỏi.</b>


<i><b>II. Ngoại khoá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

N1: Một số bạn rủ em chơi đã bóng dới
lịng đờng lúc tan học buổi chiều.


N2: Bạn em rủ em đua xe đạp xem ai đến
trờng nhanh hơn sẽ không phải trực nhật
lớp.



N3: Anh trai em uống rợu đã say và rủ em
đi chơi xa bằng xe máy.


N4: Em chứng kiến cảnh một bác bán rau
dới lòng đờng bị bạn em đi xe quá nhanh
và xô vào. Bác đang cho rằng bạn em đã
sai hoàn toàn khi đâm vào bác.


- Các nhóm HS thảo luận, căn cứ vào nội
dung bài học để đa ra cách ứng xử phù
hợp và vào vai thể hiện cách ứng xử đó.
- Các nhóm trình bày


- GV nhận xét và cho điểm khuyến khích
nhóm làm tốt và chốt lại một số quy định
về thực hiện trật tự an tồn giao thơng.


1:


- Thái độ: cơng quyết không chơi


- Hành động: Ngăn các bạn; Khuyên các
bạn; Giải thích cho các bạn hiểu là các
bạn đang vi phạm Luật ATGT, có thể đa
ra các tác hại nếu các bạn cố tình chơi.
2: Thái độ: Cơng quyết khơng đua xe
Hành động: Giải thích về tác hại của việc
đua xe.



(T¬ng tù)


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- GV nhận xét thái độ tham gia buổi ngoại khố, có thể cho HS phát biểu cảm nhận về
nội dung bài ngoại khố.


<i><b>5. Híng dÉn häc tËp:</b></i>


- Tìm hiểu và thực hiện các quy định về trật tự ATGT
- Chuẩn bị các nội đã học để ôn tập học kì II.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày giảng: /5/2013


Tiết 34.


<b>ơn tập học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS:


- Hệ thống hoá nội dung đã học và nắm chắc lại tồn bộ kiến thức đã học.


- Tích cực rèn luyện theo các chuẩn mực của các bài học đã đợc học, rèn phơng pháp
học GDCD.


- Tự đánh giá đợc quá trình học tập và rèn luyện, rút ra đợc u nhợc điểm của bản thân
so với yêu cầu giáo dục để khắc phục, phấn đấu và tự rèn luyện.



<b>II. Chuẩn bị về néi dung</b>


1. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế.
2. Quyền và ngha v lao ng ca cụng dõn.


3. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân.
4. Quyền tham gia quản lí Nhà nớc và xà hội của công dân.
5 Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và hc</b>
<i><b>1. n nh lp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
3. Ôn tËp


Hoạt động của gv và hs Nội dung cần đạt


.- GV lần lợt hớng dẫn HS nhắc
lại các kiến thức đã học


?/ Pháp luật quy định ntn về
quyền tự do kinh doanh và nghĩa
vụ đóng thuế?


?/ Pháp luật quy định ntn về
quyền và nghĩa vụ lao ng ca
cụng dõn?


?/ Trình bày c¸c dÊu hiƯu nhận


biết vi phạm pháp luật?


?/ Có các loại VPPL nào? Tơng
ứng là các trách nhiệm pháp lí
nào?


?/ Trình bày nội dung các quyền
tham gia qu¶n lÝ NN và xà hội
của công dân?


<b>1. Quyn tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng</b>
<b>thuế.</b>


- Pháp luật quy định:
+ Kê khai đúng số vốn


+ Kinh doanh đúng ngành, mặt hàng ghi trong
giấy phép.


+ Không kinh doanh những lĩnh vực NN cấm.
<b>2. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.</b>
a. Quyền lao động:


- Mọi cơng dân có quyền sử dụng sức lao động
của mình để học nghề và tìm kiếm việc làm, lựa
chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội, đem lại thu
nhập cho bản thân và gia đình.


b. Nghĩa vụ lao động:



- Mọi cơng dân có nghĩa vụ lao động để tự ni
sống bản thân và gia đình, góp phần tạo ra của cải
vật chất và tinh thần cho xã hơi, duy trì sự phát
triển của đất nớc.


3. Vi phạm pháp luật và trách nhiệmmpháp lí của
công dân.


* Các dấu hiệu nhận biết VPPL:
<i><b>- Là hành vi trái pháp luật: </b></i>


+ Thực hiện pháp luật không nghiêm (VD: trốn
thuế giá trị gia tăng....)


+ Thc hin phỏp lut khụng đúng (VD: đi vào
đ-ờng cấm...)


<i><b>- Là hành vi cụ thể của con ngời. Tức là phải thể</b></i>
hiện bằng hành động chứ không phải là chỉ trong
suy nghĩ, t tởng.


<i><b>- Là hành vi có lỗi: tức là chủ thể có lỗi khi biết</b></i>
rằng việc làm của mình gây ra tác hại ntn nhng
vẫn làm.


<i><b>- Ngời có năng lực trách nhiệm pháp lý: (ngời</b></i>


tâm thần, trẻ em thì không có khả năng này)
+ Có khả năng nhận thức hành vi của m×nh



+ Có khả năng lựa chọn và quyết định cách xử sự
+ Có khả năng độc lập chịu trách nhim vic lm
ca mỡnh.


* Các loại VPPL
- Vi phạm hành chính
- Vi phạm hình sự
- Vi phạm dân sự
- Vi phạm kỉ luật


* Các loại trách nhiệm pháp lí:
- Trách nhiệm hình sự


- Trách nhiệm hành chính
- Trách nhiệm dân sự
- Trách nhiệm kỉ luật


<b>4. Quyền tham gia quản lí NN và xà hội của</b>
<b>công dân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

?/ Thế nào là bảo vệ Tổ quốc?
Ngày nay đất nớc khơng cịn
chiến tranh, chúng ta có cần bảo
vệ Tổ quốc nữa khơng? Vì sao?


<i><b>?/ Thế nào là sống có đạo đức và</b></i>
<i><b>tuân theo phỏp lut?</b></i>


quan n v mỡnh.



+ Bàn bạc góp ý kiến vào chủ trơng, chính sách
của nhà nớc, vào kế hoạch ph¸t triĨn x· héi.


+ Góp ý kiến dự thảo Hiến pháp, dự thảo luật
+ ở địa phơng thì góp ý vào nội dung, kế hoạch
chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh huyện
hay xã mình.


- Qun tham gia xây dựng bộ máy nhà nớc.


<i><b>+ Gúp ý v hot động của bộ máy nhà nớc.</b></i>


+ øng cư, bÇu cư


<i><b>+ Tham gia vào các tổ chức đoàn thể (HS tham </b></i>
<i><b>gia Đoàn, Đội,...)</b></i>


- Quyn giỏm sỏt hot ng ca c quan nhà nớc.
5. Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc:


- Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập chủ quyền,
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ chế dộ xã
<i>hội chủ nghĩa và Nhà nớc CHXH CN Việt Nam.</i>
<b>- Vì sao phải bảo vệ tổ quốc vì:</b>


<i><b>- Hiện nay vẫn còn nhiều thế lực thù địch đang </b></i>
<i><b>âm mu thơn tính nớc ta</b></i>


6. Sống có đạo đức và tn theo pháp luật:
a. Sống có đạo đức



- Suy nghĩ và hành động theo chuẩn mực đạo đức
- Chăm lo việc chung, lo cho mọi ngời


- LÊy lỵi Ých x· héi, lợi ích dân tộc làm mục tiêu
sống


- Kiờn trỡ hnh ng thc hin mc ớch.


<i><b>b. Tuân theo pháp luËt:</b></i>


<i><b>- Hành động theo những quy định của pháp </b></i>
<i><b>luật.</b></i>


4. Củng cố.


- Nắm chắc cá kiến thức đã học, vận dụng linh hoạt để làm các bài tập.
5. Hớng dẫn học b i:à


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày giảng: /5/2013


Tiết 35


<b>Kiểm tra học kỳ ii</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS:


Củng cố, hệ thống, khái quát hoá kiến thức đã học.
Rèn kỹ năng thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tế.


Giáo dục tinh thần làm bài tự giác, sáng tạo, trung thực.
<b>II. Hỡnh thức kiểm tra</b>


- Kiểm tra viết, thời gian 45 phút
<b>III.</b> Xây dựng ma trận.


<b> </b>


<b> Mức độ</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1. Quyền tự do kinh doanh và


nghĩa vụ đống thuế <sub>(0.5đ)</sub>C 3 <sub>(3đ)</sub>C1 <sub>(1đ)</sub>C3 3 câu<sub>4.5đ</sub>


2.Quyền và nghĩa vụ của công


dân trong hôn nhân C 1;C 2(1đ) 2 câu0.5đ


3.Quyền tham gia quản lí NN


và quản lí XH (0.5đ)C 5 1 câu0.25đ


4.Vi phạm pháp luật và trách
nhiệm pháp lí của cơng dõn



C4


(0,5) 1 câu<sub>0.5đ</sub>


5.Quyn v ngha v lao ng


ca công dân (0,5đ)C6 (3đ)C2 2câu3.5đ


<b>Tổng số </b>
Số câu:


Số điểm: <b>6 câu1.5đ</b> <b>3 câu1,5đ</b> <b>1 câu3 đ</b> <b>2 câu4 đ</b> <b>12 câu10 đ</b>
<b>IV. Đề bài – Đáp án.</b>


<i><b>*TRẮC NGHIỆM(3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 8:</b></i>


<i>Câu 1: Độ tuổi được kết hôn theo quy định của pháp luật là:</i>


A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên
B. Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. D. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên


<i>Câu 2: Hành vi nào sau đây là thực hiện đúng Luật Hơn nhân gia đình năm 2000?</i>


A. Cưỡng ép li hơn, tảo hơn.
B. Bạo hành gia đình.


C. Vợ chồng tôn trọng danh dự, nhân phẩm, nghề nghiệp của nhau.


D. Người đang có vợ, có chồng mà chung sống như vợ chồng với người khác.



<i>Câu 3: Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?</i>


A. Kê khai đúng số vốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

D. Buôn bán hàng giả, hàng nhập nhập lậu.


<i>Câu 4: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi hành vi phạm tội của mình:</i>


A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Không phân biệt độ tuổi.


<i>Câu 5: Quyền nào sau đây là quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội?</i>


A. Quyền tự do tín ngưỡng.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền lao động.


D. Quyền bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.


<i>Câu 6: Hãy xác định hành vi vi phạm Luật lao động của người sử dụng lao động:</i>


A. Trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động cho người lao động.
B. Trả lương không đúng theo hợp đồng.


C. Đóng đầy đủ bảo hiểm xã hội cho người lao động.
D. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động.


<b>* TỰ LUẬN: (7 điểm). </b>


<i>Câu 1: (3 điểm) Thuế là gì? Tác dụng của thuế ? Tại sao Nhà nước ta quy định các</i>



mức thuế suất khác nhau đối với các mặt hàng ?


<i>Câu 2: (3 điểm) Thế nào là quyền và nghĩa vụ lao động của công dân ? Để trở thành</i>


người lao động tốt, công dân có ích cho xã hội, ngày từ bây giờ em cần phải làm gì ?


<i>Câu 3: (1.0 điểm) Ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà T có</i>


bán tới 10 loại hàng, trong khi giấy phép kinh doanh của bà T có chỉ có 7 loại hàng.
Bà T có vi phạm quy định về kinh doanh khơng? Nếu có thì đó là vi phạm gì ?


<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). </b>


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> A C D B D B


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm).</b>
<b>Câu 1: (3 điểm) </b>


<i>- Thuế là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp</i>


vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung như: an ninh, quốc
phòng, trả lương cho cán bộ công chức, xây dựng trường học, bệnh viện, làm đường
sá, cầu cống… (1.0 điểm)



<i>- Tác dụng của thuế: </i>


+ Ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế.(0.5 điểm)


+ Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của Nhà nước. (0.5
điểm)


<i>- Nhà nước ta quy định các mức thuế suất khác nhau đối với các mặt hàng vì:</i>


+ Khuyến khích phát triển sản xuất trong nước và xuất khẩu hàng hóa. (0.5 điểm)
+ Khuyến khích sản xuất những ngành, mặt hàng cần thiết đối với đời sống nhân dân;
hạn chế một số ngành, mặt hàng xa xỉ, không cần thiết. (0.5 điểm)


<b>Câu 2: (3 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Mọi cơng dân có quyền sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc
làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội đem lại thu nhập cho bản thân và gia
đình. (1.0 điểm)


<i>* Lao động là nghĩa vụ vì:</i>


- Mọi cơng dân có nghĩa vụ lao động để ni sống bản thân, gia đình, góp phần tạo ra
của cải vật chất, tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển đất nước. (1.0 điểm)


<i>* Để trở thành người lao động tốt, cơng dân có ích cho xã hội, ngày từ bây giờ em</i>
<i>cần</i>


- Cố gắng tu dưỡng đạo đức, rèn luyện sức khỏe, học tập thật tốt.
- Tham gia các hoạt động lao động tại trường, lớp.



<i>- Giúp đỡ cha mẹ làm những việc nhẹ phù hợp lứa tuổi tại gia đình. </i>
- Định hướng nghề nghiệp cho bản thân…


(1.0 điểm)


<b>Câu 3: (1.0 điểm) </b>


</div>

<!--links-->

×