Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

bộ đề minh họa môn hóa 2021 số 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.32 KB, 64 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------

MƠN: HĨA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 101

Đề gồm có 5 trang, 40 câu
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 41: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. N-metyletanamin.

B. metyletylamin.

C. Etylmetylamin.

D. propan-2-amin.

Câu 42: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
A. Tính khử



B. Tính bazo

C. Tính oxi hóa

Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư





X + CH4O + C2H6O.

X + HCl dư → Y + 2NaCl
Nhận định nào sau đây đúng?
A. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.
B. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.
C. Y có cơng thức phân tử là C5H9O4N.
D. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0

(a) X + 2NaOH

t




2X1 + X2

(b) X1 + HCl → X3 + NaCl
0

(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O

t



X4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
1

D. Tính axit


Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C 6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. X2 là axetanđehi.

C. Phân tử khối của X1 là 82.

D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.


Câu 46: Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Au, Pt, Al.

B. Hg, Ca, Fe

C. Cu, Zn, K

D. Na, Zn, Mg

Câu 47: Cho X,Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C 2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol),
C6H5NH2( anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau
Chất

Nhiệt độ sôi (0C)

pH(dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít)

X

182

8

Y

-33

11

Z


16

11

T

184

5

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. C6H5NH2

B. Y là C6H5OH

C. Z là C2H5NH2

D. X là NH3

Câu 48: Cho các hợp kim sau: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV).
Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn là:
A. I, II, và IV.

B. II, III và IV.

C. I, II và III.

D. I, III và IV.


Câu 49: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu
tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thốt ra khí khơng màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy
còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng
khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất muối khan. Giá trị
nào sau đây gần với m nhất?
A. 36,25 gam

B. 29,60 gam

C. 31,52 gam

D. 28,70 gam

Câu 50: Este X tạo bởi một α – aminoaxit có cơng thức phân tử C 5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit
mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt
cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O 2, sau phản ứng thu được Na 2CO3, CO2, H2O
và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong
hỗn hợp E là
A. 7,23%

B. 46,05%.

C. 50,39%.

D. 8,35%.

Câu 51: Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân
nhánh. Xà phịng hố hồn tồn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E.
Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO 2

(đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1): Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2): Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
2


(3): Z có đồng phân hình học.
(4): Số ngun tử cacbon trong Z là 6.
(5): Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Câu 53: Hỗn hợp Q gồm: X, Y là 2 este mạch hở, đơn chức chứa 1 liên kết đôi, là đồng phân của nhau; A và

B là 2 peptit mạch hở đều được tạo từ Glyxin và Alanin, hơn kém nhau một liên kết peptit (M A < MB). Thủy
phân hoàn toàn 13,945 gam Q cần dùng vừa đủ 0,185 mol NaOH, thu được bốn muối và hỗn hợp hai ancol
có tỉ khối với He là 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng Q ở trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 57,5 gam kết tủa, khí thốt ra có thể tích 1,176 lít đktc. Cho các phát
biểu sau :
(1) Hai ancol trong sản phẩm thủy phân thu được là ancol metylic và propylic
(2) Thành phần % theo khối lượng oxi trong X là 37,20%
(3) Tổng số phân tử Gly trong A và B là 6
(4) Y làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng tráng bạc
(5) Có 1 cơng thức cấu tạo phù hợp với X
(6) Tỉ lệ số mắt xích Ala : Gly trong A là 1 :2
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 5

C. 2

D. 6

Câu 54: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. H2SiO3, K2SO4, H2SO4

B. CaCl2, NaOH, HNO3

C. CH3COOH, KNO3, FeCl2 .

D. NH4Cl, HCOOH, KNO3

Câu 55: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng

bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 56: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm

B. Tơ visco

Câu 57: Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là
A. butan-1-ol.

B. but-2-en-4-ol.

C. but-2-en- 1- ol.
3

D. but-2-en


Câu 58: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu

được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 6,72.

B. 8,96.

C. 7,84.

D. 10,08.

Câu 59: Cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 150 ml KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 14,4.

B. 12,6.

C. 10,2.

D. 12,0.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
B. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
C. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho mỹ phẩm.
D. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
Câu 61: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol K2CO 3 kết
quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là
A. 1:3


B. 3:1

C. 2:1

D. 2:5

Câu 62: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ởđktc) để phản
ứngvừa đủ với hỗn hợp X là
A. 8,96 lít.

B. 4,48 lít.

C. 2,24 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 63: Chất X có cơng thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thốt ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản
ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 16,6.

B. 17,25.

C. 16,96.

D. 18,85.

Câu 64: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X

tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH
1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,08.

B. 3,30.

C. 4,86.

4

D. 5,06.


Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH
thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g CO 2 và 10,8g
H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C4H5O4NNa2

B. C3H6O4N

C. C5H9O4N

D. C5H7O4NNa2

Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh
(d) Amoniac đưuọc sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm
số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 67: Có các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
(b) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(c) Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
(d) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
(e) Phân ure có cơng thức là (NH4)2CO3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 68: Trong phân tử etilen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 3

B. 4

Câu 69: Protein phản ứng với
A. màu xanh lam.


Cu(OH)2 / OH −

C. 5

D. 6

tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

B. màu tím.

C. màu vàng.

Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là
5

D. màu da cam.


A. 3

B. 6


C. 5

D. 4

Câu 71: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại
bỏ khí NO2 thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Giấm ăn

B. Cồn

C. Xút

D. Nước cất

Câu 72: Cho m gam glucozo lên men tạo thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra
được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 72

B. 96

C. 54

D. 144

C. C2H2

D. C3H6


Câu 73: Công thức phân tử của propilen là :
A. C3H4

B. C3H2

Câu 74: Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylenterephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (6).

C. (1), (3), (5).

D. (3), (4), (5).

Câu 75: Cho dung dịch AgNO3dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết
tủa thu được là
A. 9,4g

B. 10g.

C. 8,2g.

D. 22,1g.

Câu 76: Este X có cơng thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất nào
sau đây?
A. CH2=CH-COOH và CH3OH.

B. CH3-COOH và CH3CH2OH.


C. CH3-COOH và CH2=CH-OH.

D. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH.

Câu 77: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Câu 78: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 23p6. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 79: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC 2H5
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là:
6


A. 5,4 gam


B. 21,6 gam

C. 10,8 gam

D. 6,48 gam

Câu 80: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng?
A. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
D. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN
41C

42A

43C

44B

45C

46D

47C

48D


49B

50A

51B

52A

53C

54B

55C

56B

57C

58B

59B

60A

61C

62D

63A


64A

65D

66D

67A

68C

69B

70D

71C

72B

73D

74D

75A

76A

77D

78A


79C

80D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 43: Chọn C.

C8 H15O 4 N + 2NaOH → NH 2C3H 5 ( COONa ) 2 + CH 3OH + C 2 H 5OH
NH 2 C3H 5 ( COONa ) 2 + 3HCl → NH 3ClC3H 5 ( COOH ) 2 + 2NaCl
A. Đúng, X làm quỳ tím hóa xanh, Y làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Sai, Y là C5H10O4NCl.
C. Sai.
D. Sai, tỉ lệ 1 : 3.
Câu 45: Chọn C.
X1 có 2C nên X2 cũng có 2C
X là

HO − CH 2 − COO − CH 2 − COO − CH = CH 2

X1 là HO-CH2-COONa
X2 là CH3CHO
X3 là HO-CH2-COOH
X4 là CH3COONH4

7




Phát biểu B sai.


Câu 48: Chọn D.
Fe bị ăn mòn trước khi Fe là cực âm

→ I, III

và IV.

Câu 49: Chọn B.
n khi = 0, 08 → M khi = 23 →

n Mg

=

phản ứng

Khí gồm NO (0,06) và H2 (0,02)

8, 64 − 4, 08
= 0,19
24

Bảo toàn electron:

2n Mg( pu ) = 3n NO + 2n H2 + 8n NH+
4

→ n NH + = 0, 02
4


N → n NaNO3 = n NO + n NH+ = 0, 08
4

Bảo toàn
Dung dịch muối chứa



Mg 2+ ( 0,19 ) , Na + ( 0, 08 ) , NH 4+ ( 0, 02 ) → SO 24− ( 0, 24 )

m muối = 29,8

Câu 50: Chọn A.
Đặt a, b là số mol muối GlyNa và AlaNa
→ n N = a + b = 0,35.2
n O2 = 2, 25a + 3, 75b = 2, 22

→ a = 0, 27



và b = 0,43

m muối = 73,92 và

Bảo toàn khối lượng

n NaOH = 0, 7


→ n H 2 O = 0, 21

→ n Y + n Z = 0, 21( 1)
X là este của Gly hoặc Ala và ancol T.
Nếu X là

NH 2 − CH ( CH3 ) − COOC2 H 5 → n X = n C2 H5OH = 0,3

8


→ Y, Z



tạo ra từ 0,27 mol Gly và 0,43 – 0,3 = 0,13 mol Ala
=

Số N trung bình của Y, Z

Vậy X là
→ Y, Z



0, 27 + 0,13
= 1,9 :
0, 21

Vô lý. Loại.


NH 2 − CH 2 − COOC3 H 7 → n X = n C3H7 OH = 0, 23

tạo ra từ 0,27 – 0,23 = 0,04 mol Gly và 0,43 mol Ala
=

Số N trung bình của Y, Z

0, 04 + 0, 43
= 2, 24 →
0, 21

Y là đipeptit và Z là heptapeptit.

n N = 2n Y + 7n Z = 0, 04 + 0, 43 ( 2 )

( 1) ( 2 ) → n Y = 0, 2

n Z = 0, 01

( Gly ) u ( Ala ) 2−u

Y là
Z là



( Gly ) v ( Ala ) 7− v

→ n Gly = 0, 2u + 0, 01v = 0, 04


→ 20u + v = 4
→u=0

và v = 4 là nghiệm duy nhất.

Vậy:
Y là
Z là

( Ala ) 2 ( 0, 2 mol )
( Gly ) 4 ( Ala ) 3 ( 0,01 mol )

→ %Z = 7, 23%

Câu 51: Chọn B.
F gồm RCOOK (0,6) và KOH dư (0,15)
Bảo toàn
Đốt

K → n K 2CO3 = 0,375

F → n CO 2 = 2, 025



n H 2O = 1,575

9



Bảo toàn

C → n C = 2, 4 →

Bảo toàn H



Muối là

Z là

→ nH

Số C = 4

(muối) = 3



Số H = 5

CH 2 = C ( CH 3 ) − COOH

CH 2 = C ( CH 3 ) − COOCH 3

(1) Sai, Y có 6H
(2) Sai.
(3) Sai.

(4) Sai.
(5) Đúng, tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 52: Chọn A.
Thủy phân X



→ Val − Phe + Gly − Ala − Val

X có đoạn Gly-Ala-Val-Phe

Thủy phân X khơng thu được Gly-Gly nên mắt xích Gly còn lạp xếp vào cuối:
Gly-Ala-Val-Phe-Gly (Chọn B).
Câu 53: Chọn C.
X, Y = ?CH 2 + CO 2
A, B = ? C 2 H 3ON + ? CH 2 + H 2 O
n N 2 = 0, 0525 → n N = 0,105

n NaOH = n CO2 + n N = 0,185 → n CO2 = 0, 08

Quy đổi Q thành

C 2 H 3ON ( 0,105 ) , CH 2 ( u ) , H 2O ( v ) , CO 2 ( 0, 08 )

m Q = 0,105.57 + 14u + 18v + 44.0, 08 = 13,845

n CaCO3 = 0,105.2 + u + 0, 08 = 0,575
→ u = 0, 285; v = 0, 025

10



N=
Số

0,105
= 4, 2 →
0, 025

Q gồm este

A là tetrapeptit (0,02) và B là pentapeptit (0,005)

CO 2 .kCH 2 ( 0, 08 ) , ( Gly ) 4 .gCH 2 ( 0, 02 )



( Gly ) 5 .hCH 2 ( 0,005 )

n CH 2 = 0, 08k + 0, 02g + 0, 005h = 0, 285

→ 16k + 4g + h = 57

Với

k ≥ 3, g ≥ 1

M ancol = 33, 75




h ≥ 1 → k = 3, g = 2, h = 1

là nghiệm duy nhất.

nên một trong 2 ancol là CH3OH

Các chất trong Q gồm:
CH 2 = CH − COO − CH 3
HCOO − CH 2 − CH = CH 2

A là
B là

( Gly ) 2 ( Ala ) 2 : 0, 02
( Gly ) 3 ( Ala ) : 0, 005

(1) Sai, ancol là CH3OH và CH2=CH-CH2OH (anlylic)
(2) Đúng
(3) Sai, tổng số Gly là 5
(4) Có thể đúng hoặc sai, vì khơng có thơng tin để biết đâu là X, đâu là Y.
(5) Đúng
(6) Sai, tỉ lệ 1:1
Câu 55: Chọn C.
Sản phẩm thu được có tráng gương nên phải chứa HCOOH, hoặc anđehit, hoặc cả hai.
Có 5 chất X thỏa mãn:
HCOO − CH = CH − CH 3

(Cis và trans)


HCOO − CH 2 − CH = CH 2

HCOO − C ( CH 3 ) = CH 2
11


CH 3COO − CH = CH 2
Câu 58: Chọn B.
n C = n CO2 = 0, 2

m X = m C + m H = 3, 2 → n H = 0,8
→ n H2O = 0, 4

Bảo toàn

O → 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O

→ n O2 = 0, 4

→ V = 8,96

lít

Câu 59: Chọn B.
n CH3COOH = 0,1



n KOH = 0,15 → n H2O = 0,1


Bảo toàn khối lượng:
mCH3COOH + m KOH = m + m H2O → m = 12, 6

Câu 61: Chọn C.
Các phản ứng:
H + + OH − → H 2 O

H + + CO32 − → HCO32−
H + + HCO3− → CO2 + H 2 O

Khi
Khi

n HCl = 0, 6
n HCl = 0,8

thì khí bắt đầu xuất hiện nên
thì khí thốt ra hết nên

a + b = 0, 6

a + 2b = 0,8

→ a = 0, 4; b = 0, 2

→ a : b = 2 :1
Câu 62: Chọn D.
12



CH 2 = CH − COOH + H 2 → CH 3 − CH 2 − COOH
CH 3CHO + H 2 → CH 3 − CH 2 − OH
→ n H2 = 0,3 → V = 6, 72

lít.

Câu 63: Chọn A.
X + HCl hoặc NaOH đều có khí thốt ra nên X là muối amoni của axit cacbonic CH3NH3HCO3
CH 3 NH 3HCO3 + 2KOH → K 2CO 3 + CH 3 NH 2 + H 2O
Y gồm K2CO3 (0,1) và KOH dư (0,05)



m rắn = 16,6

Câu 64: Chọn A.
n Cl− = x = n AgCl = 0,12

Bảo tồn điện tích

→ y = 0, 01

n NaOH = 0,17
n OH− > 3n Al3+ + 2n Mg 2+ + 2n Cu 2+


nên

Al3+ , Mg 2 + , Cu 2+


kết tủa hết, sau đó Al(OH)3 bị hòa tan một phần.

n OH− = 0,17 = 4n Al3+ − n Al( OH ) + 2n Mg( OH ) + 2n Cu(OH)2
3

2

→ n Al( OH ) = 0, 01
3

→ m ↓= 4, 08

gam.

Câu 65: Chọn D.
Đốt Y

→ n CO2 = 0, 4

→ n Y = 0, 2

n H2O = 0, 6



C=

n CO2

và số


n C9H17 O4 N = 0,1 →

nY

=2

Mỗi phân tử C9H17O4N thủy phân ra 2 ancol Y

C9 H17 O 4 N + 2NaOH →

Muối + 2Y
13



Y là C2H5OH.




Muối là C5H7O4NNa2.

Câu 66: Chọn D.
(a) Đúng
(b) Sai, supephotphat kép chỉ chứa

Ca ( H 2 PO 4 ) 2 .

(c), (d) đúng.

Câu 67: Chọn A.
(a) Sai, phân lân cung cấp P.
(b) Đúng:

NH3 + H 2 O + AlCl3 → Al ( OH ) 3 + NH 4Cl

(c) Đúng
(d) Đúng, một số máy lạnh cơng nghiệp vẫn cịn dùng NH3.
(e) Sai, urê là (NH2)2CO
Câu 68: Chọn C.
Phân tử C2H4 có 4 liên kết C-H và 1 liên kết C-C



Tổng 5 liên kết

δ.

Câu 70: Chọn D.
(1) Đúng
(2) Sai, Trieste.
(3) Đúng
(4) Sai, trạng thái lỏng
(5) Đúng
(6) Đúng
(7) Sai, muối nononatri glutanat.
(8) Sai, chỉ có dạng a-amino axit.
(9) Sai, trùng ngưng

ε−


amino caproic.

(10) Sai, tơ nitron không phải poliamit.
Câu 71: Chọn C.
Người ta dùng bông tẩm xút để ngăn NO2 thốt ra ngồi mơi trường vì xút phản ứng được với NO2.
NO 2 + NaOH → NaNO3 + NaNO 2 + H 2O
14


Câu 72: Chọn B.
Ca(OH)2 dư

→ n CO2 = n CaCO3 = 0,8

C6 H12O 6 → 2C 2 H 5OH + 2CO 2
0, 4...................................0, 8
H = 75% → m C6H12O6 =

0, 4.180
= 96
75%

gam.

Câu 75: Chọn A.
Kết tủa là AgBr.
n AgBr = n NaBr = 0, 05 → m AgBr = 9, 4

Câu 79: Chọn C.

n Ag = 4n HCHO + 2n HCOOC2H5 = 0,1
→ m Ag = 10,8

gam

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------

MƠN: HĨA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 101

Đề gồm có 6 trang, 40 câu

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

Câu 41: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của
các oxit như sau


15


A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.

B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.

C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.

D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.

Câu 42: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 là?
A. Ag2O, NO, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 43: Xà phịng hố hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,80.

B. 12,30.

C. 8,20.

D. 10,20.


C. HCHO.

D. C6H5OH.

C. triolein.

D. tripanmitin.

Câu 44: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.

B. C2H2.

Câu 45: Chất không phải là chất béo là
A. tristearin.

B. axit axetic.

Câu 46: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

D. 2,2,4- trimetyl pentan.

Câu 47: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO 2. Hấp thụ lượng khí CO2
sinh ra vào dung dịch nước vơi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung dịch lại thu

được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
A. 8%.

B. 85%.

C. 30,6%.

D. 40,5%.

Câu 48: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các
este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).

B. (3), (4), (5).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 49: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại
kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy
hoàn tồn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá trị của V là.
A. 5,264 lít.

B. 6,160 lít.

C. 14,224 lít.

D. 5,600 lít.


Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

16


Câu 51: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H 2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được đều có phản
ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

C. CH3COOH.


D. HCOOCH3.

Câu 52: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5COOH.

B. CH3COOCH3.

Câu 53: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X
cần vừa đủ 0,46 mol O 2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn
hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hồn tồn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O 2.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?
A. 59,893%

B. 40,107%

C. 38,208%

D. 47,104%

0

Câu 54: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc)

t



KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 10.

B. 8.

C. 5.

Câu 55: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là

17

D. 16.


A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 56: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic

(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH 3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (1), (4), (2), (3)

B. (4), (2), (3), (1)

C. (4), (2), (1), (3)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 57: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 1,18

B. 11,87

C. 2,13

D. 12,3

Câu 58: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và Z. Khi đốt cháy
hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO 2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của axit Y trong hỗn hợp X là
A. 36,72%.

B. 57,14%.


C. 32,15%.

D. 42,86%.

Câu 59: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch X, qua
q trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,050

B. 0,020.

C. 0,040

D. 0,025.

Câu 60: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3, đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 64,8 gam.

B. 10,8 gam.

C. 43,2 gam.

D. 21,6 gam.

Câu 61: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối.
Số nguyên tử H trong phân tử X là

18



A. 11.

B. 9.

C. 5.

D. 7.

Câu 62: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 63: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam
dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất
rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na 2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản

ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và M T < 126).
Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 64: Etse X có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH=CH-CH3.

D. C2H5COOCH=CH2.

Câu 65: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.

19



B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na 3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH 4NO2 bão hịa.
Câu 66: Etyl butirat có mùi dứa. Cơng thức phân tử của etyl butirat là
A. C6H12O2.

B. C5H8O2.

C. C5H10O2.

D. C7H14O2.

Câu 67: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.

B. H2S, CaSO4, NaHCO3

C. HF, C6H6, KCl.

D. NaCl, HCl, NaOH.

Câu 68: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit acrylic.

B. Axit 2-metylpropanoic.

C. Axit propanoic.

D. Axit metacrylic.


Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit HNO 3 dư, thu
được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam oxit kim
loại.
- Phần 2: cơ cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức phân tử là
A. Cu(NO3)2.

B. Mg(NO3)2.6H2O.

C. Mg(NO3)2.nH2O.

D. Mg(NO3)2.2H2O.

Câu 70: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito chiếm 13,944%
về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung nóng thu được m gam Z. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 11,52

B. 10,28

C. 25,92

D. 11,22

Câu 71: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và Z có 1 liên kết
đơi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với
200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng
một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra

hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 73,33%.

B. 61,11%.

C. 76,42%.

20

D. 87,83%.


Câu 72: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Amilozơ.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O 2 (đktc). Hấp
thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27.

B. 22

C. 30.

D. 25


Câu 74: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Amoni propionat.

B. Etylamoni fomat.

C. Metylamoni axetat.

D. Đimetylamoni fomat.

Câu 75: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (oCH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa
đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.

B. 0,24.

C. 0,48.

D. 0,96.

Câu 76: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn
hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.

B. 6,72.

C. 7,84.

D. 10,08.


Câu 77: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một
lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na 2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn
hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 13.

B. 12.

C. 11.

D. 10.

Câu 78: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.

Câu 79: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2


D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

Câu 80: Tripanmitin có cơng thức là

21

D. C2H3COOC2H5.


A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.
----------- HẾT ---------

BẢNG ĐÁP ÁN
41C

42C

43D

44C

45B

46D


47D

48C

49A

50D

51C

52A

53A

54A

55C

56C

57-

58D

59D

60A

61B


62D

63D

64B

65B

66A

67D

68D

69B

70A

71B

72B

73C

74C

75A

76A


77B

78B

79C

80B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 43: Chọn D.

n CH3COOC2H5 = 0,1; n NaOH = 0,15

CH 3COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3COONa + C 2 H 5OH



Chất rắn gồm CH3COONa (0,1) và NaOH dư (0,05)

→m

rắn = 10,20 gam.

Câu 47: Chọn D.

CO 2 + Ca ( OH ) 2 → CaCO3 + H 2O
4,5..............................4,5
2CO 2 + Ca ( OH ) 2 → Ca ( HCO3 ) 2
2x..................................x


22


Ca ( HCO3 ) 2 → CaCO3 + CO 2 + H 2O
x...........................x
n CaCO3

thu thêm = x = 1,5

→ n CO2

tổng = 2x + 4,5 = 7,5

C6 H10 O5 → C6 H12O6 → 2CO 2
3, 75.................................7,5

→H=

3, 75.162
= 40, 5%
1500

Câu 48: Chọn C.

(1)

(2)

(3)


(4)

(5)

HCOOC 2 H 5 + NaOH → HCOONa + C 2 H 5OH
CH 3COOCH = CH 2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO

( C17 H33COO ) 3 C3H5 + NaOH → C17 H33COONa + C3H 5 ( OH ) 3
CH 2 = CH − COOCH 3 + NaOH → CH 2 = CH − COONa + CH 3OH.
CH 3COOC6 H 5 + NaOH → CH 3COONa + C6 H 5ONa + H 2O

Câu 49: Chọn A.

m MOH = 7, 28

Bảo toàn

M → n MOH = 2n M 2CO3

⇔ 7, 28 ( M + 17 ) =

2.8,97
2M + 60

→ M = 39 : K

Trong dung dịch KOH 28% có

n KOH = 0,13




m H2O = 18, 72

23

gam.


→ m ancol =

m lỏng -

m H2O = 7, 4

→ M ancol = 74 : C 4 H 9 OH
Y gồm RCOOK (0,1) và KOH dư (0,03)

→ R = 29 : C 2H 5 .
Vậy E là C2H5COOC4H9.

Đốt muối



→ n CO2 = 3n C2 H5COOK − n K 2CO3 = 0, 235 → VCO2 = 5, 264

lít


Phát biểu (1)(3) đúng.

Câu 51: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng, tinh bột và xenlulozơ đều thủy phân tạo glucozơ có tráng gương.
(c) Đúng, glucozơ và saccarozơ đều có tính chất của ancol đa chức
(d) Sai, thu được glucozơ và fructozơ.
(e) Đúng.
Câu 53: Chọn A.

n O2
n O2

đốt X = 0,46

đốt Y = 0,25

→ n O2

đốt Z = 0,46 – 0,25 = 0,21

n CO2 =
Z no, đơn chức, mạch hở nên

Nếu X mạch hở thì

0, 21
= 0,14
1,5


n X = n Z = n NaOH = 0, 07 →

Bảo toàn khối lượng

Z là C2H5OH

→ m X = m Y + m Z − m NaOH = 7, 48

24


Đặt a, b là số mol CO2 và H2O

→ 2a + b = 0, 07.2 + 0, 46.2



44a + 18b = 7, 48 + 0, 46.32

→ a = 0,39



và b = 0,28

→ C5 ( 0, 03 mol )

Số C = 5,57

Các muối gồm




C 2 H x COONa ( 0, 03)

C6 ( 0, 04 mol )



C3H y COONa ( 0,04 )

→ m Y = 0, 03 ( x + 91) + 0,04 ( y + 103) = 7,06
→ 3x + 4y = 21 → x = y = 3

là nghiệ duy nhất.

X gồm:

C 2 H 3COOC 2 H 5 ( 0, 03 mol )
C3H 3COOC 2 H 5 ( 0, 04 mol ) ⇒ % = 59,893%
Câu 54: Chọn A.

2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2O
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử (tạo 5Cl2) là 10.
Câu 55: Chọn C.

M X = 28.2 = 56 → X

là C4H8.


(1) Đúng, but-2-en có đồng phân hình học
(2) Đúng:
CH2=CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
CH2=C(CH3)2

25


×