Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

LÝ THUYẾT về cầu + NTD (KINH tế VI mô 2 SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.96 KB, 30 trang )

Bài 2

LÝ THUYẾT VỀ
CẦU + NTD
1


1. Các nhân tố ảnh hưởng



I. CẦU VÀ CO GIÃN

Sự di chuyển dọc theo đường cầu
Sự dịch chuyển đường cầu

*.Nhân tố truyền thống


P

…..
A

*.Nhân tố khác




r
Tín dụng


Quảng cáo….

D1
B

O

D0

D2

Y

Sự di chuyển, dịch chuyển của2 cầu


2. Sự co giãn của cầu
a. Hệ số co giãn của cầu theo giá (ED)

-Khi P thay đổi đủ lớn  ED đoạn
-Khi P thay đổi nhỏ  ED điểm
-Các nhân tố ảnh hưởng ED
+ Sự sẵn có của hh thay thế

+ Bản chất nhu cầu mà hh thỏa mãn  Hàng hóa xa xỉ
+ Thời gian: L cầu giãn hơn S.
+Tỉ lệ thu nhập dành cho hh

3



b. EI và Eab.
c. Ý nghĩa hệ số co giãn E.
- ED, P & TR
- Mqh của E với chính sách hối đoái:

P
P
ED (EX) + ED (IM) > 1

- Mqh của E với CS đầu tư và CS thương mại:
+ Quan tâm đến hh thiết yếu có ED nhỏ.
+ Từ giá trị EI  CS đầu tư liên quan đến CCKT phải phù hợp.
- Dùng E để dự báo cầu.

4


3. Phúc lợi xã hội

a. Tổng phúc lợi xã hội (TSB) = SABQ*0
b. CS

CS = SABP* = TSB – SP*BQ*0

A
CS

P*


B

PS

C
0

1 2 3

Q*

c. Chi phí cơ hội XH
(TSC)
- KN về CF cơ hội đối
với việc SX 1 đv sp biên.
- KN về CF cơ hội XH
Q

TSC = SCBQ*0

d. PS = SP*BC = SP*BQ*0 - STSC

5


e. Phúc lợi xã hội ròng (NSB)
- Khái niệm

NSB = TSB – TSC = CS + PS
- Ý nghĩa: Để kiểm tra hiệu quả của CS: làm tăng hay giảm NSB.

Ví dụ: Psàn, Ptrần, thuế, hạn ngạch

6


II. LÝ THUYẾT HÀNH VI NTD

max.

1. Lý thuyết cơ bản về h/vi NTD ở VMI
*a. Dựa trên các giả định:
- Tính hợp lý của NTD: Với I hạn chế, P sẵn có trên TT nhưng NTD có mục tiêu TU 
- Lý thuyết lợi ích so sánh được (Lý thuyết bàng quan, ngân sách): Giả định
- Tính hợp lý của NTD.
- Lợi ích có thể so sánh được, đo được.
- MRS giảm dần (MRS <0)  (U) cong xuống.
- TU = f(X, Y, Z…)
- Tính nhất quán và bắc cầu của lựa chọn.

7


- Thị hiếu của NTD:

Y

Y

a


b

d

b

a
c

c

e

d

X

X

8


b. Cân bằng tiêu dùng bằng hình học
- Đường bàng quan
- Đường ngân sách

 Cân bằng tiêu dùng

Y
MU X MU Y

=
PX
PY

A

E

Y0

X.PX + Y.PY = I
B

X0

U1

U2

U3
X

9


c. Xác định (D) bằng đường cong bàng quan
+ Xác định đường tiêu dùng – giá cả.

Y
I/PY


+ Xác định đường cầu cá nhân

E

Y2
Y1

O
PX
PX2

U2
U1

F
X1 X2 I/PX2
DX
F
E

PX1
O

Đường tiêu
dùng theo giá

X1 X 2

Đường

(D) cá
nhân về
sp X

Đường tiêu
dùng theo I

I/PX1 X
Y
I2/PY

X

I1/PY
Y2
Y1

O

F
E
X1 X2

U2
U1
10

I1/PX I2/PX



d. Bản chất hh xem xét qua p/tích ảnh hưởng của thay thế và I.

Y
M

Y

E

Y1

M’

Y2

F

U1

F

J

M
Y2

G

O
E


X’

X1

X2

T.động thay thế

Y1

U2
X
X là HH
thứ cấp

T.động thu nhập

U1
U2

O
X2 X’

K X1

T.động thu nhập T.động thay thế

K’


N

X

X là HH thông thường

11


I

I
I2

F

I1
O

I2
I1

F
E

E
X1

X2


X

Y1

O

X là sản phẩm thiết yếu

Y

Y là sản phẩm cao cấp

I
F

I2
I1
O

Y2

E

Z2

Z1

Z là sản phẩm cấp thấp

e. Đường Engel:

phản ánh mối quan
hệ giữa sự thay đổi
lượng
cầu
sản
phẩm với sự thay
đổi thu nhập (các
yếu tố khác không
Z đổi)
12


Nếu X là sp thứ cấp sẽ có thể xuất
hiện hiện tượng (Giffen).

Y
M’
M

G
E

Y1
Y2

F

U1

U2


O
X’

X1

T.động thay thế

X2

T.động thu nhập

X

N
13


f. Những hạn chế trong giả định khi nghiên cứu trong Vi mơ I

Lợi ích là đo được (lợi ích định lượng) là
khơng sát thực, vì lợi ích chỉ là một khái
niệm chủ quan.
-Lợi ích đo bằng tiền
-Quy luật MU giảm dần chỉ là một hiện
tượng tâm lý
-

14



2. Lý thuyết cơ bản về h/vi NTD ở VM II
a. Cân bằng tiêu dùng bằng đại số
*. Điều kiện tối đa hóa lợi ích:
Max U(X,Y)

MU X MU Y
=
PX
PY

Với đk PX.X + PY.Y = I

X.PX + Y.PY = I

**. CM bằng ph.pháp nhân tử Lagrange
MU X MU Y
&=
=
PX
PY

Độ dốc (U)
MUX/MUY = - dY/dX = MRSxy

***. Lợi ích cận biên của I:

dU ∆ U
L.ích cận biên of I = ----- = ----- = = &
dI

∆I

Khái niệm
Ý nghĩa
15


Ví dụ 1:
Cho hàm: Max U(X,Y) = alog(X) + (1-a)log(Y)
PXX + PYY = I
Tìm hàm cầu sp X, Y bằng p.pháp nhân tử

Hàm nhân tử dạng:
L(X,Y,&) = alog(X) + (1-a)log (Y)+ &.(PXX+ PYY -I)
λ

Hàm cầu X dạng:

Hàm cầu Y dạng:

X = (a/Px)I

Y = [(1-a)/Px]I

& có dạng:
&=1/I

 Cầu hh chỉ phụ thuộc vào P và I
16



λ

****. Tính đối ngẫu của tiêu dùng:
Min(PXX + PYY) với đk U(X,Y) = U*
CM bằng ph.pháp nhân tử Lagrange

PX
PY
& * =1/& =
=
MU X MU Y

X.PX + Y.PY = I
MUX/MUY = MRSXY
17


λ

Ví dụ: Cho hàm: Min U(PXX + PYY)
U(X,Y) = XaY 1-a = U*

Tìm hàm cầu sp X, Y bằng p.pháp nhân tử
λ

Hàm cầu X dạng:

Hàm cầu Y dạng:


& có dạng:

X = (a/Px)I

Y = [(1-a)/Px]I

& = I/U*

Hàm nhân tử dạng:
L(X,Y,&) = X.PX+Y.PY - &.[XaY 1-a - U*)]

 X = (a/Px)I và Y = [(1-a)/Px]I và & = I/U*

18


b. Đường tiêu dùng theo thu nhập mở rộng VM II

Y

Bản chất loại hàng hóa
E

Y2
Y1

F

O
Y

Y1
Y2

O

U2

X1 X2 I1

I2

U1

X
Y

F

Y2

E

X1 X2I1

Y1

I2

E


F

X

Câu hỏi: Có đường tiêu dùng theo I O
nằm ngang?

X2 X 1 I 1

I2 19 X


c. Đường tiêu dùng theo giá mở rộng VM II
Y
(1) MQH giữa độ dốc của đường t/dùng
I/PY
theo P và Ed của cầu

E

Y2
Y1

F

O
Y
I/PY
Y1
Y2


O

U2

X1 X2 I/PX1

F

I/PX2

X

Y
I/PY

E

X1 X2I/PX1 I/PX2

U1

Y1(k0 đổi)

X
O

E
F
X1 X2 I/PX1


I/P20X2 X


c. Đường tiêu dùng theo giá mở rộng VM II

Y
I/PY

(2) Bản chất loại hàng hóa
E

Y2
Y1

F

O
Y
I/PY
Y1
Y2

O

U2

X1 X2 I/PX1

F


I/PX2

X

Y
I/PY

E

X1 X2I/PX1 I/PX2

U1

Y1

X

Y2

O

E
F
X2 X1 I/PX2 I/P21X1 X


I

d. Đường Engel mở Irộng Vi mô II:


I2

F

I1

I2
I1

E

E

O

X1

X2

X là sản phẩm thiết yếu

I

X

O

Y1


Y2

Y

Y là sản phẩm cao cấp

Xem phân tích mở rộng ờ
slide sau:

F

I2
I1
O

F

E

Z2

Z1

Z là sản phẩm cấp thấp

Z

22



Các khái niệm:
- Khuynh hướng tiêu dùng cận biên = dX/dI
- Khuynh hướng tiêu dùng trung bình = X/I
- Co giãn theo thu nhập về cầu hh:
- EI = Khuynh hướng t/d cận biên / khuynh hướng
t/d trung bình = (dX/dI) / (X/I)
- Lưu ý:
+ H.hóa cấp thấp: dX/dI = kh/hướng t/d biên âm  EI < 0
+ 0 < EI < 1: kh/hướng t/biên < kh/hướng t/d trung bình.
+ E > 0: kh/hướng t/biên < kh/hướng t/d trung bình.

23


e. Co giãn chéo mở rộng vi mô II:
Eab = (dQa/Qa) / (dPb/Pb) = (dA/A) / (dPb/Pb)
B1: Ràng buộc: I = APa + BPb lấy vi phân toàn phần:
dI = AdPa + PadA + BdPb + PbdB (1)
B2: Giả định I, Pb không đổi  dI = dPb = 0 và nhân
ptr (1) vối Pa/IdPa ta được:
(PaA/I) + (dA/A)(Pa/dPa)(PaA/I) + (dB/B)(Pa/dPa)(PbB/I) = 0

B3: Đặt APa = Ia = x1 và BPb = Ib = x2 là thị phần cúa
A & B trong tổng chi tiêu I 
24


f. Ảnh hưởng của thay đổi I đến đường (D) mở
rộng vi mơ II: Sang phải là hh bình thường, sang
PX

trái là hh thứ cấp.
Y

PX
E
O

F
O
Y

X1

X2

I2

X

PX

F

X1

X2

X

E

PX
F

O

E

X2 X1

I2

X

O

F
E

X2

X1

25


×