Bài 5
Cạnh tranh và
độc quyền
Cạnh tranh hoàn hảo:
Giới thiệu
Có rất nhiều hÃng cung cấp dịch vụ
này và họ bán gần nh cùng một mức
giá. Tại sao giá các dịch vụ cá nhân
không thay đổi nhiều giữa những ng
ời cung cấp khác nhau?
Slide 24-2
Đặc điểm của thị trờng
CTHH
Các đặc điểm của thị trờng
Có vô số ngời bán và ngời mua
Sản phẩm đồng nhất
ã Khi bạn mua gạo thì bạn có bao giờ hỏi gạo
này của ai sản xuất ra không?
Tự do gia nhập hoặc rút lui khỏi thị tr
ờng
Thông tin trên thị trờng hoàn hảo đối với
cả ngời mua và ngời bán
Slide 24-3
HÃng - Đờng cầu và Đờng MR
Là hÃng rất nhỏ trong ngành và không thể
làm ảnh hởng đến giá của sản phẩm
hoặc dịch vụ bán ra
HÃng phải chấp nhận giá thị trờng về sản
phẩm hÃng bán ra do không thể làm ảnh h
ởng đến giá thị trờng
HÃng có thể bán toàn bộ sản lợng của
mình tại mức giá thị trờng.
Đờng cầu nằm ngang tại mức giá cân bằng
của thị trờng
Doanh thu cận biên luôn bằng gi¸ (MR=P)
Slide 24-4
Giá
Đờng cầu thị trờng về đĩa
DVD
Không có ai có thể làm ảnh
hởng đến giá thị trờng
S
Cung và cầu thị trờng sẽ
xác định giá cân bằng là $5
và lợng cân bằng là 30.000
E
5
D
Lợng đĩa DVD
0
Hình 5-1 (a)
10,000 20,000 30,000 40,000 50,000
Slide 24-5
Đờng cầu hÃng cạnh tranh
hoàn hảo
D=MR=P
Hình-1 (a) và (b)
Slide 24-6
Các quyết định của hÃng
HÃng sẽ sản xuất mức sản lợng
đảm bảo tối đa hoá lợi nhuận với
mức giá thÞ trêng cho tríc.
TiÕp cËn tỉng Q* : Max (TR- TC)
TiÕp cËn biªn Q* : MC = P
Slide 24-7
Tối đa hoá lợi nhuận
Q
TC
P
TR
0
$10
$5
$0
$10
1
15
5
5
10
2
18
5
10
8
3
20
5
15
5
4
21
5
20
1
5
23
5
25
2
6
26
5
30
4
7
30
5
35
5
8
35
5
40
5
9
41
5
45
4
10
48
5
50
2
11
56
5
55
1
Hình 5-2 (b)
Slide 24-8
Tối đa hoá lợi nhuận
Q
P
0
$5
1
5
$5
$5
2
5
3
5
3
5
2
5
4
5
1
5
5
5
2
5
6
5
3
5
7
5
4
5
8
5
5
5
9
5
6
5
10
5
7
5
11
5
8
5
Hình 5-2 (c)
MC
MR
Slide 24-9
Tốiđa hoá lợi nhuận: Tiếp cận
biên
Doanh nghiệp phải so
P
MC
sánh
giữa MR và MC tại mỗi
mức
sản lợng
Với mọi Q1 < Q*: MR>MCQ sÏ
Víi mäi Q2>Q*: MR
T¹i Q*:
MR=MC Q sẽ
Qui tắc: hÃng CTHH chấp
nhận
giá thị trờng và gia
tăng sản lợng cho đến khi chi
phí biên của đơn vị sản lỵng
E
P*
Q1
D=MR
Q
*
Q2
Q
Slide 24-10
Sử dụng phân tích cận biên để xác
định mức sản lợng tối đa hoá lợi
nhuận
Doanh thu cận biên là doanh thu
tăng thêm khi bán thêm một đơn
vị sản phẩm: MR= dTR/dQ
Chi phí cận biên là chi phí tăng
thêm khi sản xuất thêm một đơn
vị sản phẩm: MC=dTC/dQ
Slide 24-11
Sử dụng phân tích cận biên để xác
định mức sản lợng tối đa hoá lợi
nhuận
Tối đa hoá lợi nhuận
Lợi nhuận = TR TC
Sản lợng tối đa hoá lợi nhuận xảy ra
khi MC = MR hay MC=P (vi P=MR)
Đối với hÃng cạnh tranh hoàn hảo,
đây là điểm giao nhau giữa đ
ờng cầu của hÃng và đờng chi phÝ
cËn biªn (P=MC=5, Q*= 8)
Slide 24-12
Lợi nhuận cực đại của hÃng
CTHH
P
max
MC
P*
ATC*
ATC
D=MR
ma x= TR-TC
= Q* (P- ATC*)
Q
Q*
Slide 24-13
Lợi nhuận ngắn hạn
14
13
12
11
10
ã Tối đa hoá lợi nhuận tại
sản lợng Q= 8 điểm
MC = P.
ã Xác định lợi nhuận nh
thế nào?
Giá
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12
Sản lợng đĩa DVD
Slide 24-14
Lợi nhuận ngắn hạn
14
13
12
11
MC
10
ã Tối đa hoá lợi nhuận
khi P=MR = MC
• ATC = TC/Q
• TC = ATC Q
• TR = P Q
• = (P - ATC) Q= (54,38)x 8 = 4,96
Giá
9
8
7
ATC
6
5
d
P = MR = AR
4
3
2
1
0
Hình 5-3
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12
Sản lợng đĩa DVD
Slide 24-15
Lợi nhuận ngắn hạn
Lợi nhuận bình quân hoặc lỗ vốn
bình quân trong ngắn hạn đợc xác
định thông qua so sánh tổng chi
phí bình quân và giá (doanh thu
bình quân) tại mức sản lợng tối đa
hoá lợi nhuận.
Trong ngắn hạn, hÃng cạnh tranh
hoàn hảo có thể kiếm đợc lợi nhuận
kinh tế hoặc bị lỗ.
Slide 24-16
Giá đóng cửa trong ngắn
hạn
Bạn nghĩ thế nào?
Liệu bạn sẽ tiếp tục sản xuất khi bị
lỗ?
ã Trong ngắn hạn?
ã Trong dài hạn?
Slide 24-17
Giá đóng cửa và hoà vốn
Hình 5-5
Slide 24-18
Giá đóng cửa trong ngắn
hạn
Nếu giá bán mỗi đơn vị sản
phẩm lớn hơn chi phí biến đổi
bình quân (AVC) thì hÃng sẽ bù
đắp đợc một phần chi phí cơ
hội của các khoản đầu t ban đầu
(chi phí cố định).
Slide 24-19
Giá đóng cửa trong ngắn
hạn
Giá hoà vốn trong ngắn hạn
Là mức giá tại đó tổng doanh thu bằng
tổng chi phí của hÃng
Tại mức giá hoà vốn, hÃng thu đợc lợi nhuận
kinh tế bằng không (lợi tức bình thờng về
đầu t vốn).
Giá đóng cửa trong ngắn hạn
Là mức giá chỉ đủ bù đắp chi phí biến
đổi bình quân
Xảy ra tại điểm đờng chi phí cận biên cắt
đờng chi phí biến đổi bình quân
Slide 24-20
ý nghĩa lợi nhuận kinh tế
bằng 0
Tại sao vẫn sản xuất mặc dù không thu đ
ợc lợi nhuận?
Gợi ý:
Phân biệt lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế
toán.
Khi lợi nhuận kinh tế bằng không thì lợi nhuận
kế toán lớn hơn không
Tối thiểu hoá phần lỗ vốn vì vẫn bù đắp một
phần chi phí cố định
Slide 24-21
Chi phi kinh te va chi phi ke toan
LN kte
LN kte
LN ktoan
TC an
TR
TC kte
TC
ktoan
LN kte=0
ktoan >0
LN ktoan =TC an
Slide 24-22
Đờng cung ngắn hạn của hÃng
cạnh tranh hoàn hảo
Câu hỏi đặt ra
Đờng cung của hÃng là đờng nào?
Trả lời
Là đờng chi phí cận biên phần nằm trên
điểm đóng cửa trong ngắn hạn.
Do đó, đờng cung ngắn hạn của hÃng là
một phần đờng chi phí cận biên nắm trên
điểm cắt với đờng chi phí biến đổi
bình qu©n.
Slide 24-23
Đờng cung ngắn hạn của hÃng
cạnh tranh hoàn hảo
ã Mức sản lợng tối đa hoá lợi
nhuận là điểm đạt MC =
P
ã Đờng cung ngắn hạn = MC
nắm trên AVCmin
Hình 5-6
Slide 24-24
Đờng cung ngắn hạn của
ngành
Là tổng theo chiều ngang các đ
ờng cung cá nhân
Là tập hợp những điểm chỉ ra
các mức giá tại đó sản lợng của
thị trờng sẽ đợc sản xuất ra
Slide 24-25