Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn bai 14 tuần 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.27 KB, 4 trang )

Ngy dy: 11/01/2011
Tit 39-40 Bi 14 SON THO VN BN N GIN
I - MC TIấU
1. Kin thc.
- Hc sinh nm c cỏc thnh phn c bn ca mt vn bn.
- Nhn bit c con tr vn bn, vai trũ ca nú v cỏch di chuyn con tr.
- Bit quy tỏc son tho vn bn bng Word.
2. K nng.
- Bit cỏch gừ vn bn bng ting vit.
3. Thỏi .
- Hỡnh thnh phong cỏch thỏi nghiờm tỳc trong hc tp.
II - CHUN B.
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, phũng mỏy.
2. Hc sinh: Chun b bi trc nh.
III - PHNG PHP
- Thuyt trỡnh v minh ho.
IV- TIN TRèNH LấN LP
1. n nh t chc lp
- Kim tra sớ s, ng phc.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cỏc bc lu mt vn bn Word trong mỏy tớnh.
3. Bi mi.
Hot ng ca thy Ni dung
Hot ng 1: Cỏc thnh phn ca vn bn.
- Gv cho HS quan sát tổng thể về các thành
phần
1. Các thành phần của văn bản
a) Kí tự:
Kí tự là các con số, chữ, kí hiệu là thành
phần cơ bản nhất của văn bản.
b) Dòng


Dòng là tập hợp các kí tự nằm trên cùng
một đờng ngang từ lề trái sang lề phải.
c) Đoạn
Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan
với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.
d) Trang
Trang là phần văn bản trên một trang in.
Hot ng 2: con tr son tho
- Quan sát và chỉ ra con trỏ soạn thảo?

- Gv: Gii thiu con tr son tho nh hng
dn trong SGK
Con tr chut v con tr son tho vn bn
cú nhng im gỡ khỏc nhau
(Hs quan sỏt trờn mn hỡnh ri nhn xột)
Nờu mt s c im ca con tr son
tho ? (cỏch di chuyn, cỏnh xung dũng...)
Gv hng dn mt s quy tc c bn khi
son tho vn bn cn chỳ ý: Cỏc du chm,
du phy...
- Phân biệt với con trỏ chuột?
2. Con trỏ soạn thảo
- Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng
nhấp nháy trên màn hình.
- Muốn chèn kí tự hay một đối tợng vào
văn bản ta phải di chuyển con trỏ soạn
thảo tới vị trí cần chèn.
Hot ng 3: Quy tc gừ du trong vn bn
Gv:Mun son tho vn bn bng ting Vit
ta cn phn mm h tr.

Cỏc phn mm to ra phụng ch khỏc nhau.
Cú nhiu kiu gừ khỏc nhau. Hai kiu thụng
dng nht l kiu TELEX v VNI.
Cú nhiu phụng ch
Vớ d cỏc phụng ch thng
dựng:.vntime, .Arial...hoc Arial, ...
- Các dấu ngắt câu phải đợc đặt sát vào từ
đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu cách
nếu sau đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy
phải đợc đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên
của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và
đóng nháy tơng ứng phải đợc đặt sát vào
bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trớc
nó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn
văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.
Hot ụng 4: Gừ vn bn ch vit
- Gõ đợc chữ Việt vào máy tính bằng bàn
phím.
- Xem đợc chữ Việt trên màn hình và in
trên máy in.
* Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt
Hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến nhất hiện
nay là TELEX và VNI (SGK trang 73).
(Yêu cầu học sinh học thuộc).
Gừ ch Kiu TELEX Kiu VNI
AW a8
AA a6

DD d9
ấ EE e6
ễ OO o6
OW hoc [ o7
UW hoc ] u7
Gừ du
Huyn F 2
Sc S 1
Nng J 5
Hi R 3
Ngó X 4
4. Cng c v luyn tp.
- Các thành phần của một văn bản.
- Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Cách gõ văn bản chữ Việt.
5. Hng dn hc sinh t hc nh.
- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn, lm bi tp 3,4,5,6 SGK trang 74.
- Học thuộc bảng gõ chữ Việt (TELEX, VNI).
V. RT KINH NGHIM
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×