Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.32 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập: so sánh hai phân số cùng mẫu số</b>
i. Mục tiêu
- Củng cố cho HS cách so sánh hai phân số cùng mẫu số
- Rèn kĩ năng làm bµi cho HS
ii. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>1. GV hớng đãn HS làm 1 số bài tập sau</b>
* Bài 1: So sánh hai phân số
a) 2
5 và
3
5
b) 7
9 và
5
9
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yờu cu HS lm bi vo v
5
9 1
5
5 1
1 4<sub>3</sub> 1 3<sub>4</sub>
- Gäi HS nªu yªu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV chữa bài trên bảng
* Bài 3:
a) Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 7 và tử số khác 0(xếp các PS đó theo thứ tự
từ bé đến lớn)
b) Viết các phân số lớn hơn 1, có mẫu số là 3 và tử số bé hơn 10(xếp các PS đó theo
thứ tự từ lớn đến bé)
- Gọi 2 HS đọc đề bài
? Bài cho biết gì? Yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
<b>2. Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét giờ
- Dặn HS về ôn bài
*******************************
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập: chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?</b>
i. Mục tiêu
- Rèn cho HS kĩ năng xác định câu kể Ai thế nào?
- Rèn luyện cho HS kĩ năng xác định chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
- Củng cố cho HS kĩ năng đặt câu kể Ai thế nào?
Ii. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>1. GV híng dÉn HS lµm 1 sè bµi tËp sau</b>
* Bµi 1: Ghi dấu + vào ô trống trớc câu kể Ai thế nào?
1. ĐÃ ngoài 70 tuổi, bác Hà vẫn khoẻ mạnh.
2. Bắp chân, bắp tay bác cuồn cuộn vạm vỡ.
3. Da dẻ bác vẫn hồng hào, cha một nếp nhăn.
4. Hằng ngày, bác chăm chỉ luyện tập thể dục thể thao.
5 MáI tóc bác vẫn đen mợt cha bạc sợi nào
<
6. Giọng nói của bác trong trẻo vang xa.
- Gäi HS nªu yc
- Gọi 3 HS đọc các câu văn
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV chữa bài trên bảng
- Yêu cầu HS đổi vở KT
* Bài 2: Xác định chủ ngữ trong những câu kể Ai thế nào?(trong bài tập 1) và nói rõ
chủ ngữ trong các câu đó biểu thị nội dung gì?
- Gọi HS đọc đề bài
? Bi yờu cu gỡ
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV chữa bài trên bảng
* Bài 3: Hãy đặt 5 câu kể Ai thế nào?
- Gi HS nờu yc
- yêu cầu Hs làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV gi 1 số HS đọc câu mình đặt
- GV nhận xét, cha bi
<b>2. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xét giờ
- Dặn HS về xem lại bài
********************************************************************
<b>Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyện tập tìm ý trong bài văn miêu tả cây cối</b>
I. Mục tiêu
- HS nhn bit ỳng các ý miêu tả cây gạo, bãi ngô, sầu riêng trong các bài miêu tả đã
học
- HS biết tìm ý trong bài văn miêu tả cây cối
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>1. HDHS lµm mét sè bµi tËp</b>
* Bài 1: Hãy tìm một số chi tiết tả trong các bài văn tả cây cối: Cây gạo, Bãi ngô, Sầu
riêng và ghi vào đúng ô
Các chi tiết tả đợc cảm
nhận qua thị giác
Các chi tiết tả đợc cảm
nhận qua thính giác
Các chi tiết tả đợc cảm
nhận qua khứu giác
- GV treo bảng ohụ cho HS quan sát
- Gọi HS c bi
? Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
* Bi 2: Hóy tỡm mt số chi tiết tả trong các bài văn tả cây cối: Cây gạo, Bãi ngô, Sầu
riêng đợc tả bằng từ gợi tả hoặc bằng cách so sánh
Các chi tiết tả bằng từ gợi tả Các chi tiết tả đợc tả bằng cách so sánh
- GV híng dÉn t¬ng tù bài 1
- HS làm bài và chữa bài
* Bài 3: Luyện tập tìm ý trong bài văn miêu tả
Giữa sân trờng, sừng sững một cây phợng. Thân phợng to, chúng em hai ngời
vòng tay ôm không xuể.
Dới gốc phợng nổi lên một cáI rễ lớn, ngoằn nghoeo, uốn lợn trông nh một con
trăn đang trờn. Vỏ cây sần sùi, trên thân đâm ra nhiều nhánh. Tán phợng xoè rộng ra
nh một caí ô che mát cả góc sân. Từng chùm hoa đỏ hồng từ kẽ lá ấy, bao nhieeu là
học sinh đùa vui. Bạn thì tụm ba tụm năm lại tâm sự, bạn thì chơI trị rợt bắt, nhảy
dây…
Phợng cứ sống nh thế bao mùa, xanh tơi và nở hoa kết trái.
- Gọi HS c bi vn
- Gợi ý HS tìm hiểu
? HÃy nêu nội dung phần mở bài, thân bài và kết bài của bài văn
+ MB: Giới thiệu cây phợng
+ TB: T một số bộ phận nổi bật của cây phợng và hoạt động của con ngời dới tán
ph-ợng
+ KB: NhËn xét về cây phợng
? Bi vn ó t nhng b phận nào của cây phợng, tả nh thế nào?
Thân:…….
RÔ: ngo»n nghoeo, uốn lợn..
Vỏ: sần sùi
Tỏn: xoố ra nh mt cỏi ô……….
Hoa: đỏ hồng……….
? Bài văn đã sử dụng mấy phơng pháp miêu tả? Hãy nêu dẫn chứng từng cách tả?
<b>2. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ
- Dặn HS về xem lại bài và hoàn chỉnh bài
*******************************
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập: so sánh hai phân số khác mẫu số</b>
i. Mục tiêu
- Củng cố cho HS cách so sánh hai phân số khác mẫu số
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS
ii. Cỏc hot động dạy học chủ yếu
<b>1. GV hớng đãn HS làm 1 s bi tp sau</b>
* Bài 1: So sánh hai phân số
a) 2
3 và
4
5
b) 3
8 và
5
16
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yờu cu HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS đổi v KT
* Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số
a) 6
8 và
3
12
b) 15
25 và
36
25
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV chữa bài trên bảng
* Bài 3: Mảnh vảI xanh dµi 3
4<i>m</i>
5<i>m</i> . Hỏi mảnh vảI nào dài
hơn?
? Bài cho biết gì? Yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
<b>2. Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét giờ
- Dặn HS về ôn bài
******************************
Hot ng tp th
<b>Trồng và chăm sóc cây</b>
I.Mục tiêu
- HS nm c mựa xuõn l tt trồng cây
- HS hiểu và tìm moọt số loại cây thích hợp để trồng trong vờn trờng
- Giáo dục HS có ý thức trồng, chăm sóc và bảo vệ cây
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>1. GV giíi thiƯu nội dung của buổi trồng cây</b>
- HS lắng nghe
? Tìm những loại cây phù hợp với trờng học
- Cây bóng mát: bàng, phợng.
- Cõy hoa: hoa cỳc, hng , ng tiền….
- Cây thuốc nam: ngải, diếp cá, xơng rồng…
<b>2. HDHS cách chăm sóc</b>
- GV giao cho mỗi tổ một số cây và HDHS cách chăm sóc sao cho tốt
-Các tổ trởng điều khiển các bạn trồng và chăm sóc cây
- GV quan sát, nhận xét
<b>SINH HOạT LớP TUầN 21</b>
I. NHậN XéT ƯU, NHƯợC ĐIểM TUầN 21
<b>1. Ưu điểm</b>:
- Đi học đều, đúng giờ
- Lao động vệ sinh: Vệ sinh trờng lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
- Học tập: Nề nếp học tập tơng đối tốt. Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ
trớc khi đến lp.
- Tuyên dơng em: Hiếu, Kiều, Linh
<b>2. Nhợc điểm</b>:
- Một số em cha làm bài tập đầy đủ khi đến lớp nh: Nam, Cơng,Lụa.
- Một số em còn quên sách, vở ở nhà nh: Điều,Tịch
II. PHƯƠNG HƯớNG TUầN 22
- Đi học đều, đúng giờ.
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Khơng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Thực hiện tốt luật giao thông đờng bộ.