Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giáo án lớp 1 th hoàng lâu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b> CHÀO CỜ</b>


<b>Toán</b>


<b>BẰNG NHAU, DẤU =</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lợng mỗi số bằng chính con số đó.
- Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các mơ hình đồ vật.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Bài giảng</i>


<i>3…4,</i> <i>4…2,</i>


<i>5…2, </i> <i>1...3</i>


<i>- GV nhận xét</i>



<i>a/NhËn biÕt quan hệ bằng nhau.</i>
<i>- GV gắn bảng.</i>


<i>- 3 hình vuông bên trái.</i>
<i>- 3 hình tròn bên phải.</i>


<i>- So sánh số hình vuông và số hình tròn?</i>
<i> 3 hình vuông = 3 hình tròn</i>


<i> 3 b»ng 3</i>
<i>- Giíi thiƯu dÊu =</i>“ ”
<i>b/ NhËn biÕt 4 = 4</i>


<i>- Ta biết 3 = 3 vậy 4 và 4 thì nh thế nào?</i>
<i>- HS dùng đồ vật để giải thích: 2 = 2</i>


<i>KL : Mỗi số bằng chính số đó và ngợc lại</i>
<i>nên chúng bằng nhau.</i>


<i>c/ Thùc hµnh</i>


<i> Bµi 1: Híng dÉn viÕt dÊu =</i>“ ”
<i>+ GV høíng dÉn:</i>


<i>- Bµi 2: ViÕt (theo mÉu)</i>
<i>+ GV høíng dÉn:</i>


- HS làm bài


- HS quan s¸t - nhận xét.



- Số hình vuông bằng số hình tròn
- HS nhắc lại.


- HS tự lấy 3 hình và 3 hình tròn,
cài và so s¸nh


- HS đọc: dấu “=”


- 3 = 3 (HS đọc đồng thanh, cá nhân).
4 = 4


- Gi¶i thÝch: 4 cốc tơng ứng với 4 thìa.
- Dùng hình cài bảng, nêu kết quả.


- HS viết vào sách.
- Nêu cách thực hiện


- So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Bài 3: Điền dÊu > , <, =</i>
- Bµi 4: ViÕt theo mÉu


- So s¸ch số hình vuông và số hình tròn.
- Điền dấu nhanh:


GV ghi số 1, 1, =
Học sinh cài: điền dấu
- Híng dÉn häc ë nhµ



<b>Tiếng việt</b>
<b>Âm /ch/ (2 tiết)</b>


Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 120
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 16


<b>Tự nhiên – xã hội</b>
<b>BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai.


- Tự giác thực hiện thờng xuyên các họat động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
- Kỹ năng tự bảo vệ Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động
học tập


II. Họat động dạy và học.
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Bài giảng</i>


1/ Khởi động:



-Hát bài: Rửa mặt nh mèo (Giới thiệu)
2/ Hoạt động 1. Làm việc (với SGK)


MT: Nhận biết các việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ mắt và tai.


- ? Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay
che mắt là đúng hay sai? Ta có học bạn khơng?


- Ta nên làm gì và khơng nên làm gì?
2/ Họat động 2: Làm việc (với SGK)


- MT: Nhận biết các việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ mắt và tai.


? hai bạn đang làm gì? Việc đó đúng hay là
sai?


- HS quan sát từng hình, tập đặt câu
hỏi và trả lời.


- Bạn làm đúng, ta nên học tập bạn


- Nên: đọc sách ở nơi có ánh sáng,
khoảng cách va phi.


- Rửa mặt bằng nớc sạch và có khăn
riêng.


- Đi khám và kiểm tra mắt.



- Khụng nên để ánh sáng chiếu vào
mắt, xem ti vi quá gn.


- HS thảo luận nhóm2.
- Đặt câu hỏi và trả lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Để bảo vệ tai ta nên làm gì?
3/ Họat động 3: Đóng vai


MT: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.


Nhãm 1: Hïng ®i häc về thấy em Tuấn và bạn
Tuấn chơi kiếm bằng 2 chiÕc que. NÕu lµ Hïng
em sÏ xư lý nh thÕ nµo?


Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài, bạn của anh
Lan đến rủ đi xem băng nhạc, hai anh mở rất
to. Nếu là Lan em sẽ xử lý nh thế nào?


- ? Em đã học đợc gì khi đặt mình vào vị trí
các nhân vật đó.


- NhËn xÐt giê häc.


- Hớng dẫn chuẩn bị học ở nhà.


thờng xuyên đi khám.


- Không nên ngoáy tai cho nhau,


kh«ng dïng vËt cøng, hÐt to vào tai
bạn.


- HS úng vai theo nhóm để xử lý tình
huống.


- §ãng vai tríc líp.
- NhËn xÐt


- Cần phải để bảo vệ mắt và tai.


<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>Âm /ch / </b>


Luyện việc 3- Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 120
__________________________________


<b>Luyện Toán</b>
<b>BẰNG NHAU, DẤU =</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lợng mỗi số bằng chính con số
đó.


- Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật.
- Giáo dục HS có ý thức làm đầy đủ các BT trong VBTT


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BTT



<b>III. Cỏc hot ng dạy và học:</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>


Bµi 1: Híng dÉn viÕt dÊu “=”
+ GV høíng dÉn:


- Bµi 2: ViÕt (theo mÉu)
+ GV høíng dÉn:


- HS viết vào vở BTT.
- Nêu cách thực hiện


- So sánh 2 số rồi điền dấu thích
hợp


- HS làm bài vë bµi tËp


- Trao đổi vở kiểm tra kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bài 3: Điền dấu > , <, =
-ChÊm bµi nhËn xÐt
- Bµi 4: ViÕt theo mÉu


- So sách số hình vuông và số hình tròn.


- Hớng dẫn học ở nhà


<i>__________________________________________________________________</i>
<i>_</i>


<i><b>Th ba ngy 27 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh cđng cè kh¸i niƯm b»ng nhau, so s¸nh c¸c số trong phạm vi 5.
- Thực hành so sánh các sè. Sư dơng c¸c dÊu =, <, >


- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>


KiĨm tra bµi cị: 3 häc sinh lên bảng, lớp
làm theo tổ.


3…4; 4…4; 4...1
- Bài 1: Điền dấu <, >, =



- GV ghi bảng: quan s¸t so s¸nh 2 sè.
- ë cét 3: nªu nhËn xÐt:


2...3 3….4 2….4
Bµi 2.ViÕt theo mÉu


- GV híng dÉn


Bµi 3: làm cho bằng nhau


Hớng dẫn: nối thêm số « vu«ng


- §Ĩ sè « vu«ng xanh b»ng sè « vuông
trắng.


<i><b>4. Cng c - Dn dũ</b></i>
- Nêu nội dung bài häc.
- Híng dÉn häc ë nhµ.


- Hs nêu cách làm, thực hiện
3…..2 4….5
1…..2 4….4
2…..2 4….3
- HS đọc kết quả theo cột.


- HS điền số đồ vật, ghi số tơng ứng, so
sánh.


3 > 2 2 < 3



Häc sinh quan sát bài mẫu và nêu cách
làm.


HS lựa chọn, nối thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sỏch TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 123
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 24
<i>_______________________________</i>


<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>Âm / d/ </b>


Luyện việc 2- Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 123
<b>Luyện Tự nhiên – xã hội</b>


<b> BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai.


- Tự giác thực hiện thờng xuyên các họat động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
<b>II.Ph ơng tiện dạy học</b>


C¸c h×nh trong SGK


<b>III. Họat động dạy và học.</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>


- hai HS lên bảng làm bài 3 SGK
- Bài 1: Điền dÊu <, >, =


-Hớng dẫn làm VBT
-Nhận xét đánh giá
- Bài 2.Viết theo mẫu


- GV híng dÉn lµm VBT
- Bài 3: làm cho bằng nhau
- Hớng dẫn: nối thêm số ô vuông


- Để số « vu«ng xanh bằng số ô vuông
trắng.


-Nhận xét


- Nêu nội dung bài học.


- HS làm VBT


- HS đọc kết quả theo cột.
- Nhân xét bài


-HS điền số đồ vật, ghi số tơng ứng, so
sánh.



3>2 2<3
HS làm VBT


HS lựa chọn, nối thêm.


<b>Luyn Toỏn</b>
<b>LUYN TP </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : Vở BTT</b>
III. Các hoạt động dạy và học:


<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>


- hai HS lªn bảng làm bài 3 SGK
- Bài 1: Điền dấu <, >, =


- Hớng dẫn làm VBT
- Nhận xét đánh giá
- Bài 2.Viết theo mẫu
- GV hớng dẫn làm VBT
- Bài 3: làm cho bằng nhau
- Hớng dẫn: nối thờm s ụ vuụng



- Để số ô vuông xanh bằng số ô vuông trắng.
- Nhận xét


- Nêu nội dung bài häc.
- Híng dÉn häc ë nhµ.


- HS lµm VBT


- HS đọc kết quả theo cột.
- Nhân xét bài


-HS điền số đồ vật, ghi số tơng ứng, so
sánh.


3>2 2<3
HS lµm VBT


HS lùa chän, nèi thªm.


<i><b>Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Tốn </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh củng cố khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5.


- Thực hành so sánh các số. Biết sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau


sử dụng các dấu =, <, > vào việc làm bài tập.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng:</b>
- Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>


<i>b. Bài giảng</i> - HS quan s¸t sè hoa ë hai lọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS lên bảng viết các sè 1,2,3,4,5
Bµi 1 (25)


- HD häc sinh quan s¸t vµ nhËn
xÐt.


- ? Muèn sè hoa ë hai hình bằng
nhau ta làm gì?


- ? Muèn sè kiÕn ë hai « bằng
nhau ta làm gì?


- ? Muốn số nấm ở hai bên bằng


nhau ta làm gì?


Bài 2.(25)


Ni với số thích hợp
- Dùng bút màu để nối
Bài 3: (25)


- Nèi víi sè thÝch hỵp
- NhËn xÐt sau giê häc.
- Híng dÉn häc ë nhµ.


- Ta nên gạch bớt một con ở bên trái.
- Có thể thêm hoặc gạch bớt.


- Học sinh quan sát và nêu cách làm
- HS thi làm nhanh


<b>Ting vit </b>
<b>M / / (2 tiết)</b>


Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 127
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 25


<b>Đạo đức</b>


<b>GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiết 2)</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


+ Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ


+ Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ


- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ
<b>II. Đồ dùng: Tranh câu truyện</b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>


Nêu tên các bạn trong lớp ăn mặc sạch
sẽ, gọn gàng


T nhận xét – đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 1</b><b> :</b><b> Làm bài tập 3</b></i>


-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ khơng?
+ Em có muốn làm như bạn không?
- Kết luận:Chúng ta nên làm như các
bạn nhỏ trong tranh1,3,4,5,7,8



<i><b> Hoạt động 2: </b></i>


Yêu cầu từng đôi một giúp nhau sửa
sang lại đầu tóc, quần áo cho gọn gàng,
sạch sẽ


- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
<i><b> Hoạt động 3</b><b> :</b><b> </b></i>


Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
* GDMT: Nhắc nhở HS phải biết giữ vệ
sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp
+ Cả lớp mình có ai giống như mèo
khơng?


- Đọc 2 câu trong sgk


- Quần áo đi học cần phẳng phiu lành
lặn, sạch sẽ


- Không mặc quần áo xộc xệch, rách
tuột hay bẩn hôi đến lớp


Dặn dò: Nhớ thực hiện theo bài học,
xem bài sau


Nhận xét giờ học


- Trao đổi nhóm 4



Quan sát tranh và tra lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
Cả lớp theo dõi nhận xét


HS chú ý theo dõi


- Từng đôi giúp nhau sữa sang quần áo,
đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ.


- Cả lớp hát bài "Rữa mặt mèo"


HS trả lời
HS đọc theo


HS lắng nghe để thực hiện cho tốt


<b>Luyện Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5.


- Thực hành so sánh các số. Biết sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
sử dụng các dấu =, <, > vào việc làm bài tËp.


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bảng con



III. Các hoạt động dạy và học:
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bi ging</i>


HS lên bảng viết các số 1,2,3,4,5
Bài 1 (25)


- HD học sinh quan sát và nhận xét.


- ? Muèn sè hoa ë hai h×nh b»ng nhau ta làm
gì?


- ? Muốn số kiến ở hai ô bằng nhau ta làm
gì?


- ? Muốn số nấm ở hai bên bằng nhau ta làm
gì?


Bài 2.(25)


Ni với số thích hợp
- Dùng bút màu để nối
Bài 3: (25)


- Nèi víi sè thÝch hỵp



<i><b>4. Củng cố - dặn dò : NhËn xÐt sau giê häc.</b></i>


- HS quan sát số hoa ở hai lọ.


- Vẽ thêm số hoa vào bình có 2 bông.
- Ta nên gạch bớt một con ở bên trái.
- Có thể thêm hoặc gạch bớt.


- Học sinh quan sát và nêu cách làm
- HS thi lµm nhanh


<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>ÂM / đ/ ( 2 tiết )</b>


Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 127


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>__________________________________________________________________</i>


<i>_ </i>


<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Âm / e/ (2 tiết)</b>



<b> Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 130</b>
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SỐ 6</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6


Đoc, đếm được từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6
Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6


Làm bài tập 1,2,3
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Các nhóm đồ vật


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>


- Điền dấu <, >, = vào chỗ "..." thích hợp
4 ... 5 2 ... 5 2 ... 4


3 ... 3 4 ... 1 1 ... 1
- GV nhận xét



<i><b>1. Giới thiệu số 6:</b></i>


+ Có 5 em đang chơi thêm 1 em đang chạy
tới. Tất các có mấy em?


GV yêu cầu HS lấy 5 que tính và lấy thêm
1 que tính nữa và hỏi :


+ Có mấy que tính?


+ Đính lên bảng 5 con Thỏ rồi đính thêm 1
con nữa và hỏi:


Có mấy con Thỏ?


* Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là
6, 6 được viết bằng chữ số 6


- Giới thiệu số 6 in số 6 viết


- Cho HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1
GV nhận xét để giúp đỡ HS


- 3 HS Lên bảng thực hiện yêu cầu
Cả lớp làm bảng con


- Trả lời và nhắc lại


- Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que
tính, có 6 que tính



- Quan sát tranh trả lời câu hỏi


- Đọc "Số 6" cá nhân, đồng thanh
- Viết số 6 vào bảng con


- Đếm 1 đến 6, từ 6 đến 1
- Viết một dòng số 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1:Viết số 6</b>
- Theo dõi giúp đỡ
<b>Bài 2 : Viết (theo mẫu)</b>


+ Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm nho
chín? Tất cả có mấy chùm nho?


- 6 gồm 5 và 1,gồm 1 và 5 ...


- Hỏi tương tự với các tranh còn lại
<b>Bài 3 : Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
- Theo dõi nhắc nhở thêm


* Số 6 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 6
<b>Bài 4: < , > , = ?</b>


HD làm buổi chiều


Cho HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1



Dặn dò: HS xem lại các bài tập , chuẩn bị
bài sau


<i><b>4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học</b></i>


- Nhắc lại


- Đếm các ơ vng trong từng cột
rồi viết số thích hợp


- Đọc 1 đến 6, từ 6 đến 1


HS đếm xuôi, đếm ngược


______________________________________
<b>Luyện Đạo đức</b>


<i><b> GỌN GÀNG SẠCH SẼ</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Củng cố cho HS thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, ích lợi của ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ


- HS vận dụng được bài học biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng
,sạch sẽ


<b>II. Đồ dùng: Tranh câu truyện</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>


Theo em bạn nào trong lớp mình ăn mặc
gọn gàng sạch sẽ?


Thảo luận theo câu hỏi gợi ý


+ Trong nhóm em các bạn đã gọn gàng
sạch sẽ chưa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vận dụng bài tập 3


Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm


Vận dụng thực tế:


Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi


- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
+ Cả lớp mình có ai giống như mèo khơng?
Dặn dị: Nhớ thực hiện theo bài học, xem
bài sau


4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học



Đại diện nhóm trình bày


HS từng cặp giúp nhau sửa sang lại đầu
tóc, quần áo cho gọn gàng, sạch sẽ
Từng cặp lên thi đua trước lớp cặp ăn
mặc gọn gàng nhất


-Lớp hát


- Lớp bình chọn


<i>__________________________________ </i>
<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>Âm / e/ </b>


Luyện việc 3 - Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 130
<b>Luyện Tốn</b>


<b>SỐ 6</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh có khái niệm ban ®Çu vỊ sè 6.


- Biết đọc, viết số 6. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 6, nhận biết
số lợng trong phạm vi 6, v trớ s 6 trong dóy s.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Vë BTT- B¶ng con



<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.B i m i</b><b>à</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<i>a. Gii thiu bi :</i>
<i>b. Bi ging</i>


- Lớp làm bảng con; Viết các số 1,2,3,4,5,6
-Hớng dẫn lm bài tập


+ Bài 1: ViÕt sè 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV híng dÉn.


+ Bµi 2: ViÕt sè thÝch hỵp


- Híng dÉn häc sinh nhËn ra cấu tạo số.
+ Bài 3 :Viết số thích hợp


? Cột có số 6 cho biết gì?


? Đứng liỊn sau sè 5 lµ sè mÊy?


? Sè nµo lớn nhất trong dÃy số? Tại sao?
Bài 4: Điền dấu <, >, =


- Tù viÕt sè 6.



<i><b>4. Củng cố - dặn dị : Nhận xét giờ học</b></i>


- HS nªu; 6 gåm 5 vµ 1, gåm 1 vµ 5,
gåm 4 vµ 2, gåm 2 vµ 4, gåm 3 vµ 3
- Đếm số ô vuông trong từng cột rồi
viết vào số thích hợp.


- 6 ô vuông
- số 6


- Số 6, vì cã sè cét cao nhÊt
- Häc sinh tù lµm bµi


- Tù chÊm bµi


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Âm / ê/ (2 tiết)</b>


Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 132
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 28


<b>Thủ công</b>


<b>XÉ DÁN HÌNH VNG HÌNH TRỊN</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.



- HS xé đợc hình vng, hình trịn theo hớng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bài mẫu về xé, dán.


- Cỏc dng c hc mụn thủ công.
<b>II. Các họat động dạy và học:</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i>a. Gi i thi u b i - b. B i gi ngớ</i> <i>ệ</i> <i>à</i> <i>à</i> <i>ả</i>
- §å dïng, dơng cơ häc tËp


Híng dÉn mÉu và xé dán hình vuông
- GV gắn bài mẫu.


- QS cho biết đồ vật nào có dạng hình vng?
Hình trịn?


- GV vẽ mẫu.


- Hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé từng cạnh.


- Vẽ và xé dán hình tròn
- GV làm mÉu


- Häc sinh QS.



- HS QS, lấy giấy nháp đánh dấu, vẽ và
xé hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vẽ hình vuông cạnh 8 «, xÐ thành hình
vuông, xé 4 góc, chỉnh thành hình tròn


- HD dán hình:


- Xp hình cân đối trớc khi dán, bôi h
mng, u.


c. Thực hành:


- HD HS dùng giấy mầu, xé, dán.
- GV theo dõi, HD


Đánh giá sản phẩm


<i><b>4. Củng cố - dặn dò : - NhËn xÐt chung giờ </b></i>
học - Đánh giá sản phẩm


- Hình vuông.
- Hình tròn


- Dán vào vở thủ công


<b>Luyn Ting Vit</b>
<b>m / ê/ </b>



<b>Luyện Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh củng cố khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5.


- Thực hành so sánh các số. Biết sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
sử dụng các dấu =, <, > vµo viƯc lµm bµi tËp.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng: Bảng con</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.B i m i</b><b>à</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>


Bài 1 HD làm VBT
- Nhận xét đánh giá


Bài 2: HS làm VBT
Nối với số thích hợp
- Dùng bút màu để nối
Bài 3: HS làm VBT



- HS lµm VBT


- Trao đổi bài nhận xét


- Ta nên gạch bớt một con ở bên trái.
- Có thể thêm hoặc gạch bớt.


- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nèi víi sè thÝch hỵp


<i><b>4. Củng cố - dặn dị: Nhận xét giờ học </b></i>


__________________________________
<b>Luyện Âm nhạc</b>


<b>ÔN: MỜI BẠN VUI MÚA CA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS hát đúng giai điệu và lời ca, hát đúng đều hoà giọng.
- HS thuộc bài hát : Mời bạn vui múa ca, biết cách chơi trò chơi
- Giáo dục HS có ý thức u mơn học


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Học thuộc và hát chuẩn xác bài hát .
- Nhạc cụ quen dùng .


- Chuẩn bị kỹ trị chơi Ngựa ơng đã về


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: </b></i>


- Kiểm tra sĩ số, đồ dùng HS
<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Xen kẽ trong giờ học
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài: </i>


- Hôm nay các em ôn bài hát: Mời bạn vui múa ca
- GV giới thiệu tranh các em HS múa hát.


- GV cho HS nghe băng bài hát: Mời bạn vui múa ca
<i>b. Dạy bài mới : </i>


* Ôn bài: Mời bạn vui múa ca


- Nghe lại bài hát - Nghe hát
- Hát vận động phụ hoạ, giáo viên làm


mẫu cho học sinh quan sát và thực
hành theo


- Vỗ tay theo phách chuyển dịch chân


- Tổ chức cho HS hát biểu diễn - Lên hát biểu diễn trước lớp
- GV đàn cho HS hát



* Trị chơi theo bài Ngựa ơng đã về


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV hướng dẫn cách chơi - HS chơi thử
- HS chơi thật
- GV nhận xét


<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>


- Giáo viên gọi 1 nhóm hat trước lớp


- HS hát lại bài hát
- Gv nhận xét tiết học


- Đánh giá tiết học


<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 1: Tn thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thơng</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết ba màu của đèn tín hiệu giao thơng (ĐKGT).
- Giúp học sinh biết nơi có đèn tín hiệu ĐKGT


- Giúp học sinh biết tác dụng của đèn tín hiệu ĐKGT.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Sách Rùa và Thỏ cùng em học an tồn giao thơng, ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. Ô n đ ịnh </b>
<b>2. Bài cu:</b>


<i>*Hoạt động 1: kể chuyện ( sách Rùa và Thỏ)</i>
- An nhìn thấy đèn tín hiệu ĐKGT ở đâu?
- Đèn tín hiệu ĐKGT có mấy màu? Là những
màu nào?


- Chuyện gì xảy ra nếu đèn đỏ mà xe cứ đi?
Chia nhóm đơi: 1 học sinh trong vai mẹ, 1 học
sinh trong vai An đối thoại theo lời trong sách.
- Nhận xét các nhóm


*Kết luận: Qua câu chuyện giữa mẹ và An
chúng ta thấy ở các ngã tư,… thường có đèn tín
hiệu ĐKGT, có 3 màu xanh, đỏ, vàng.


- Đỏ: dừng lại


- Xanh : được phép đi


- Vàng: báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, xe dừng
lại trước vạch dừng.


<i>*Hoạt động 2. Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ</i>
- Nêu ý nghĩa hiệu lệnh của 3 màu đèn.


<b>Luật chơi:</b>


 Học sinh lắng nghe


 H: đọc lại câu chuyện
 Ngã tư, ngã năm
 Đỏ, vàng, xanh
 Người và xe dừng lại
 Tai nạn xảy ra


 Học sinh tham gia chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- “Đèn xanh” quay 2 tay xung quanh, chân
chạy tại chỗ


- “Đèn vàng” quay 2 tay chậm lại như giảm tốc
độ


- “ Đèn đỏ” Tất cả phải dùng lại như khi gặp
đèn đỏ, các phương tiện và người đều dừng lại
Kết luận: Chúng ta phải tuân thủ tín hiệu
đèn ĐKGT để đảm bảo an tồn, tránh tai nạn
và khơng làm ùn tắc giao thơng.


<i><b>3.Củng cố dặn dị: </b></i>
- học thuộc ghi nhớ


</div>

<!--links-->

×