Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 21
MỤC TIÊU
- Hệ thống các kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy TSBN, số vô tỉ, số thực.
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính về tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số
bằng nhau, số vô tỉ, số thực.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của h/s
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề
C.
CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ ghi đề bài tập.
Hs: Soạn 5 câu hỏi, làm các bài tập SGK còn lại.
D.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>I.Ổn định: (1’)</b>
<b>II. Bài cu: (5’) Bài tập 99(b) SGK </b>
<b>III. Luyện tập:</b>
<b>1. ĐVĐ: (1’) Để hệ thống kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất của dãy TSBN, số</b>
vơ tỉ, số thực chúng ta cùng nghiên cứu bài.
<b>2. Nội dung:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
a/ Hoạt động 1: (13’)
<b>? Ntn là tỉ số của 2 số hữu tỉ </b>
HS: Là thương của phép chia số hữu tỉ a
cho b.
<b>? Tỉ lệ thức là gì ? Tính chất </b>
HS: Nêu tính chất tỉ lệ thức.
<b>? </b>Viết cơng thức thể hiện tính chất dãy
TSBN.
HS
<b>? Các số a,b,c tỉ lệ với x,y,z khi nào </b>
HS
<b>? Thế nào là số vơ tỉ. Cho ví dụ, ký hiệu</b>
tập số vô tỉ
HS: Nêu định nghĩa
<b>? Cho biết sự khác nhau giữa số hữu tỉ</b>
HS: Nêu sự khác nhau.
<b>? Căn bậc 2 của 1 số khơng âm là gì </b>
HS: Nêu định nghĩa.
<b>? Thế nào là số thực ? Vì sao trục số có</b>
tên gọi là trục số thực ?
<b>I/Ôn tập lý thuyết: </b>
1.Tỉ lệ thức- tính chất dãy TSBN:
a/ Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số bằng
nhau.
T/c cơ bản:
<i>a</i>
<i>b</i><sub> = </sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>ad = bc</sub>
T/c 2: ad = bc (a,b,c,d 0)
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>= </sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>; </sub>
<i>a</i>
<i>c</i><sub>= </sub>
<i>b</i>
<i>d</i> <sub>; </sub>
<i>d</i>
<i>b</i> <sub>= </sub>
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; </sub>
<i>d</i>
<i>c</i> <sub>= </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
b/
<i>a</i>
<i>b</i><sub>= </sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>= </sub>
<i>a c</i>
<sub>= </sub>
<i>a c</i>
<i>b d</i>
<sub> (b </sub>d)
Khi
<i>a</i>
<i>x</i><sub>= </sub>
<i>b</i>
<i>y</i> <sub>= </sub>
<i>c</i>
<i>z</i><sub> ta nói: các số a,b,c tỉ lệ với</sub>
x,y,z. ( x,y,z0 )
2. Số vô tỉ - số thực:
a/ Số vô tỉ - căn bậc 2
VD: 3 I, 1,13569...I
a0 nếu x2 =a thì x là căn bậc2 của a
a > 0: có 2 căn bậc 2: <i>a</i>và - <i>a</i>
a = 0 có 1 căn bậc 2: 0
a < 0: khơng có căn bậc 2 nào
b/ Số thực:
HS: Trả lời
GV: Cho học sinh xem bảng tổng kết
trang 47.
b/ Hoạt động 2: (20’)
GV: Cho học sinh tóm tắt đề.
HS: Thực hiện.
<b>? Gọi x,y là số tiền lãi mỗi tổ, ta có điều</b>
gì
HS
<b>? Áp dụng tính chất nào để tìm x,y </b>
HS: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau. 1 HS lên bảng.
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
HS
GV ghi đề bài
<b>? Ta tìm x ntn </b>
HS: Dùng quy tắc chuyển vế. Sau đó tìm
các căn bậc 2 của
1
4<sub>. </sub>
-Mỗi điểm trên trục số biểu diễn 1 số thực,
mỗi số thực chỉ biểu diễn bởi 1 điểm trên
trục số.
<sub>Trục số có tên gọi là trục số thực.</sub>
<b>II.Bài tập áp dụng: </b>
Bài 103(SGK)
<i>Tóm tắt</i>:
Lãi tổ 1: Lãi tổ 2 = 3 : 5
Tổng lãi: 12.800.000đ
Tìm số tiền lãi mỗi tổ ?
<i>Giải: </i>
Gọi x là số tiền lãi tổ 1
y là số tiền lãi tổ 2
Theo bài ra ta có:
3
<i>x</i>
= 5
<i>y</i>
= 3 5
<i>x y</i>
<sub> =</sub>
12800000
8 <sub>=1600000đ</sub>
x = 1600000. 3 = 4800000 (đ)
y = 1600000. 5 = 8000000 (đ)
Bài 105: (SGK) Tính giá trị bthức:
a/ 0, 01- 0, 25= (0,1)2 - (0,5)2
= 0,1 - 0,5 = -0,4
b/ 0,5 100-
1
4 <sub>= 0,5. 10- </sub>
= 0,5. 10 - 0,5 = 4,5
2/ Tìm x biết:
4x2<sub> - 1 = 0</sub>
4x2<sub> = 1</sub>
x2<sub> = </sub>
1
4
<sub> x = </sub>
1
4 <sub>= </sub>
1
2<sub> và x = </sub>
-1
4 <sub>= </sub>
-1
2
<b>IV. Dặn dị, hướng dẫn về nhà: (5')</b>
- Ơn kỹ lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa trong chương.
- Bài ra dành cho HSG:
1/ Tìm x để
9
5
<i>x</i> <sub> có giá trị nguyên</sub>
2/ Tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng là 3
7
60<sub>, tử của chúng</sub>
tỉ lệ với 2,3,5 mẫu tỉ lệ với 5,4,6.
HD: B1/ 9: ( <i>x</i>- 5) có giá trị nguyên khi 9 ( <i>x</i>- 5)
B2/ x:y:z =
2
5 <sub>:</sub>
3
4<sub>:</sub>
5
6<sub> = 24: 45: 50</sub>