Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tongue twister 6 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Lê Q Đơn KÌ THI VỊNG TRƯỜNG


Họ và tên: GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO


Lớp: Năm 2010 - 2011


Thời gian: 150 phút
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


<b>Baøi 1:( 9 điểm)</b>


a) Tính kết quả đúng dưới dạng phân số


Kết quả: <sub>225</sub><i>− 79</i>


b) Tính chính xác tích sau:


<i>B </i>13032006 13032007
Kết quả:

169833193416042



c) Tính giá trị biểu thức sau (chính xác đến năm chữ số thập phân sau dấu phẩy)


C = 291945 831910 2631931 322010 1981945


Kết quả: 541,16354


<b>Bài 2: ( 6 điểm) a) Viết kết quả dưới dạng phân số : </b>


1
N 1



2
2


3
3


4
4


5
5


6
 








Keát quả: 21191522


b) Tìm giá trị của x(viết kết quả dưới dạng phân số)


4


1 1



1 4


1 1


2 3


1 1


3 2


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 


Kết quả: <i>−12556 1459</i>


<b>Bài 3: ( 5 điểm) Tìm số dư của phép chia 7</b>15<sub> cho 2001</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: ( 5 điểm) Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 200 của phép chia 17: 13</b>
Kết quả:

0



<b>Bài 5: ( 6 điểm)Cho đa thức P(x)= x</b>4<sub> + ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d .</sub>



Bieát P(1 )=0; P(2 )=4 ; P(3 )= 18 ; P(4 )= 48.


Tính P(2011) ? ( 3 điểm)


Xác định các hệ số a; b; c; d ? ( 2 điểm)
Kết quả: P(2011) =

16281857516250



a = –9 ; b = 35 ; c = –57 ; d = 36 .
<b>Bài 6: ( 9 điểm) Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức:</b>
<b> </b>


13 3

 

13 3


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>U</i>    


<b> với n = 1;2;3;…..;k;……</b>
a) Tính <i>U U U U U U U U</i>1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8


b) Lập cơng thức truy hồi tính <i>Un</i>1 theo <i>Un</i> và <i>Un</i>1


c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính <i>Un</i>1 theo <i>Un</i> và <i>Un</i>1


Kết quả: <i>U</i>1= 1 <i>U</i>5= 147884



Caâu a) <i>U</i>2= 26 <i>U</i>6= 2360280


<i>U</i>3= 510 <i>U</i>7= 36818536


<i>U</i>4= 8944 U8= 565475456


Caâub) <i>Un</i>126<i>Un</i>166<i>Un</i>1


Caâu c) Quy trình ấn phím liên tục tính <i>Un</i>1 theo <i>Un</i> và <i>Un</i>1 trên máy Casio:


<b>Câu 7( 10 điểm) Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB= a = 2,75 cm, </b><i>C</i>ˆ<sub> = </sub> =370 25’.


Từ A vẽ cac đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM.
a) Tính độ dài của AH, AD, AM.


b) Tính diện tích tam giác ADM.


(Làm trịn kết quả với hai chữ số thập phân)


Kết quả:


a) AH = 2.18cm AD =2.20cm AM =2.26cm
b) <i>SADM</i> 0.33cm2


M
D


H C


B



</div>

<!--links-->

×