Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án tuần 20 - Lớp 2B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.45 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 20



Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2020


<b>Bui sỏng</b>


<b>Cho c u tun</b>
<b>Toỏn</b>


<b>BNG NHN 3</b>


<b>A. Mc tiờu</b>


- Hình thành bảng nhân 3và học thuộc lịng bảng nhân 3. Áp dụng bảng nhân 3
để giải tốn có lời văn.


- Rèn trí nhớ cho HS và kĩ năng giải tốn có lời văn.
- HD HS chăm học tốn.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>10 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm trịn


<b>C. Các ho t </b>ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra</b>


- Đọc bảng nhân 2.


<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>


<b>*Hướng dẫn lập bảng nhân 3</b>


- Gắn 1 tấm bìa có 3 chấm trịn lên


bảng, hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Ba chấm tròn được lấy mấy lần?
- Ba được lấy mấy lần?


- 3 được lấy 1 lần nên ta lập được
phép nhân:


<b>3 x 1 = 3 </b>


- Gắn tiếp 2 tấm bìa và hỏi: Có 2 tấm
bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Vậy 3
chấm tròn được lấy mấy lần?


- Vậy 3 được lấy mấy lần?
3 nhân 2 bằng mấy?
- Ghi bảng<b>: 3 x 2 = 6</b>


* Tương tự với các phép nhân cịn
lại. Sau khi hình thành xong bảng
nhân 3, GV nói: Đây là bảng nhân 3.
Các phép nhân trong bảng đều có
một thừa số là 3., các thừa số còn lại
lần lượt là: 1, 2, 3..., 10.


<b>*Luyện tập</b>


<b>* Bài 1:</b> Tính nhẩm


<b>* Bài 2:</b>



- Đọc đề.




- 3- 4 HS đọc
- Nhận xét.


- có 3 chấm tròn.
- lấy 1 lần.


- 1 lần.


- HS đọc: 3 nhân 1 bằng 3
- Lấy 2 lần.


- 2 lần


3 nhân 2 bằng 6
- HS đọc


- HS đọc bảng nhân 3
- Đọc thuộc lòng.
- HS thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mỗi nhóm có mấy HS?
- Có tất cả mấy nhóm?


- Để biết tất cả có bao nhiêu HS ta
làm phép tính gì?



<b>* Bài 3:</b>


- Số đầu tiên trong dãy là số nào?
- Tiếp sau số 3 là số nào?


3 cộng thêm mấy thì bằng 6?
- Tiếp sau số 6 là số nào?
6 cộng thêm mấy thì bằng 9?
- Tương tự các số tiếp theo.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Thi đọc bảng nhân 3
- Nhận xét giờ học.


- 3 học sinh
- 10 nhóm


- Phép nhân 3 x 10


- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải


Mười nhóm có số học sinh là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
- Số 3


- Số 6
3 + 3 = 6


- Số 9
6 + 3 = 9


- HS tự làm vở rồi đọc dãy số.


<b>Âm nhạc</b>


GV chun ngành soạn giảng


<b>Tập đọc</b>


<b>ƠNG MẠNH THẮNG THẦN GIĨ (2 tiết)</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- Đọc trơn cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn
chuyện, lời nhân vật (ơng Mạnh, Thần Gió) bước đầu biết chuyển giọng phù hợp
với việc thể hiện nội dung từng đoạn.


+Hiểu những từ ngữ khó: đồng bằng, hồnh hành, ngạo nghễ, vững chãi...


- Hiểu nội dung bài: Ông Mạnh tượng trưng cho con người. Thần Gió tượng
trưng cho thiên nhiên. Con người chiến thắng thần gió, chiến thắng thiên nhiên
nhờ quyết tâm và lao động. Nhưng con người cũng cần “kết bạn”với thiên nhiên,
sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên.


+ Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết chuyển giọng phù hợp với việc thể
hiện nội dung từng đoạn.


- HS thấy được tính cách thật đáng yêu của nhân vật Gió.



<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b> Tiết 1</b>
<b>I. Kiểm tra </b>


- Đọc thuộc lòng 12 dòng thơ trong bài
Thư Trung thu


- Mỗi tết Trung thu Bác Hồ nhớ tới ai?


- 3, 4 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu ghi đầu bài.


<b>2. Giảng bài </b>


<b>*Luyện đọc đoạn 1, 2, 3</b>


+ GV đọc diễn cảm bài văn (HD HS)
+ GV HD HS luyện đọc từng đoạn,
kết hợp giải nghĩa từ.


* Đọc từng câu


- Từ ngữ: hoành hành, lăn quay, ngạo


nghễ, quật đổ, ngào ngạt, ...


* Đọc từng đoạn trước lớp
+ HD ngắt giọng một số câu


- Ông vào rừng / lấy gỗ / dựng nhà. //
- Cuối cùng / ông quyết định dựng
một ngôi nhà <b>thật vững trãi. </b>//
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét


* Cả lớp đọc đồng thanh


<b>*Luyện đọc đoạn 4, 5</b>


* Đọc từng câu


* Đọc từng đoạn trước lớp
* Đọc từng đoạn trong nhóm


<b> </b>
<b> </b>


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong đoạn.


- Luyện đọc từ khó


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn


trong bài


- Đọc các từ chú giải gắn với từng
đoạn đọc


+ Lần lượt HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe và nhận xét bạn.
+ Đại diện nhóm thi đọc


+ 1, 2 HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 4,
5


+ HS đọc theo nhóm đơi


Bu i chi uổ ề


<b> Tiết 2</b>
<b>*HD tìm hiểu đoạn 1, 2, 3</b>


- Thần Gió đã làm gì khiến ơng Mạnh
nổi giận?


- GV cho HS QS tranh ảnh về giông
bão.


- Kể việc làm của ông Mạnh chống lại
Thần Gió?



<b>*HD tìm hiểu đoạn 4, 5</b>


- Hình ảnh nào cho thấy Thần Gió phải
bó tay?


- HS đọc lại đoạn 1, 2, 3


- Gặp ơng Mạnh thần gió xơ ông ngã
lăn quay. Khi ông nổi giận thần gió
cịn cười ngạo nghễ, chọc tức ơng.
- Ơng vào rừng lấy gỗ, dựng nhà. Cả
ba lần đều bị quật đổ nên ông quyết
định xây một ngôi nhà thật vững trãi.
- Ông đẵn những cây gỗ lớn nhất làm
cột, chọn những viên đá thật to để làm
tường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV liên hệ so sánh những ngôi nhà
xây tạm bằng tranh nứa lá với những
ngôi nhà xây dựng kiên cố bằng bê
tông cốt sắt.


- Ơng Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở
thành bạn của mình?


- Hành động kết bạn của ơng Mạnh
cho thấy ơng là người như thế nào?
- Ơng Mạnh tượng trưng cho ai? Thần
Gió tượng trưng cho cái gì?



+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện


<b>*Luyện đọc lại </b>


- Cả lớp và GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét giờ học


bất lực khơng xơ đổ ngơi nhà vì nó
được dựng rất vững chắc


- Khi ơng Mạnh thấy Thần Gió đến nhà
ơng với vẻ ăn năn, biết lỗi, ông đã an
ủi thần mời thần thỉnh thoảng đến nhà
chơi. Từ đó Thần Gió thường đến thăm
ơng.


- Ơng mạnh là người nhân hậu biết tha
thứ. Ơng là người khơn ngoan, biết
sống thân thiện với thiên nhiên.
- Thần Gió tượng trưng cho thiên
nhiên, ông Mạnh tượng trưng cho con
người.


- HS trả lời


- Các nhóm thi đọc phân vai.



<b>Đạo đức</b>


<b> TRẢ LẠI CỦA RƠI </b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Nhặt được của rơi cần trả lại cho người đánh mất.


+ Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.
- HS trả lại của rơi khi nhặt được.


- HS có thái độ quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.


<b>B. Đồ dùng dạy học : - </b>Bài hát "Bà còng"
- Vở bài tập Đạo đức


<b>C. Các ho t </b>ạ động d y v h cạ à ọ
<b>I. Kiểm tra</b>


<b>- </b>Vì sao nhặt được của rơi phải trả lại
cho người bị mất?


- Nhận xét.


<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GT bài</b>
<b>2. Giảng bài</b>
<b>HĐ1</b>: Đóng vai


- Các em có đồng tình với cách ứng


xử của các bạn vừa thể hiện không?


- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.


- Giở vở BT đạo đức trang 30- BT 3
- Phân vai đóng theo nhóm vai.
- Các nhóm lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì sao?


- Vì sao em lại làm như vậy khi nhặt
được của rơi? Khi thấy bạn không
chịu trả lại của rơi cho người đánh
mất?


- Em có suy nghĩ gì khi được bạn trả
lại?


- Em nghĩ gì khi nhận được lời
khuyên của bạn?


- <b>GVKL</b>:


+ TH1: Em cần hỏi xem bạn nào mất
để trả lại


+TH2: Em nộp lên văn phòng để nhà
trường trả lại cho người đánh mất
+TH3: Em cần khuyên bạn hãy trả lại
cho người mất, không nên tham của


rơi


<b>HĐ2</b>: Trình bày tư liệu


-GV nhận xét, đánh giá


<b>- KL chung: </b>Cần trả lại của rơi mỗi
khi nhặt được, nhắc nhở bạn bè, anh
chị em cùng thực hiện.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- HS trình bày
- Thảo luận về:
+ ND tư liệu


+ Cách thể hiện tư liệu


+ Cảm xúc của em qua các tư liệu


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIĨ</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- HS luyện đọc bài “Ơng Mạnh thắng Thần Gió”.
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu lốt.



- HS có ý thức luyện đọc.


<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>


- Nêu lại nội dung bài tập đọc.
- GV nhận xét


<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu ghi đầu bài


<b>2. Giảng bài </b>
<b>*\ Luyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Đọc từng câu


- Từ ngữ : hoành hành, lăn quay, ngạo
nghễ, quật đổ, ngào ngạt, ...


- Từ dễ phát âm sai: loài người, hang
núi, lăn quay, lồm cồm, lớn nhất ...
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV giải nghĩa từ: lồm cồm
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét


* Cả lớp đọc đồng thanh


<b>* Luyện đọc lại </b>


- Cả lớp và GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét giờ học


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong đoạn


- Đọc đoạn trước lớp.


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Lớp đọc đồng thanh.


- HS thi đọc phân vai theo nhóm


Thø ba ngày 21 tháng 1 năm 2020


<b>Bui sỏng</b>


<b>Th dc</b>


GV chuyờn ngnh soạn giảng



<b>Kể chuyện</b>


<b>ƠNG MẠNH THẮNG THẦN GIĨ</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng nội dung truyện.


+ Kể lại được toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên, kết hợp điệu bộ, cử chỉ,
nét mặt.


- Đặt được tên khác phù hợp với nội dung câu chuyện.


+ Chăm chú nghe bạn kể chuyện và biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
- HS có ý thức luyện đọc.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>4 tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK


C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>


- HS phân vai dựng lại câu chuyện :
Chuyện bốn mùa


- GV nhận xét


<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học



<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HD kể chuyện</b>


* Xếp lại thứ tự các tranh theo đúng
nội dung câu chuyện


- 6 HS phân vai, dựng lại chuyện


+ HS quan sát kĩ từng tranh, nhớ lại
nội dung câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét:


+ Thứ tự đúng: 4 - 2 - 3 - 1
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét


* Đặt tên khác cho câu chuyện
- GV ghi nhanh một số tên tiêu biểu


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- Nhận xét


+ Mỗi HS được chỉ định kể lại toàn bộ
câu chuyện


- Nhận xét, bổ xung



+ HS suy nghĩ, sau đó từng em nối
tiếp nhau nói tên các em đặt cho câu
chuyện


- Cả lớp nhận xét, trao đổi chọn nội
dung phù hợp với chuyện


<b>Chính tả (nghe - viết)</b>

<b>GIĨ</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


- Nghe - viết chính xác khơng mắc lỗi bài thơ: Gió.
+ Biết trình bày bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ.


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn do ảnh hưởng của
cách phát âm địa phương s / x.


- HS có ý thức rèn chữ.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng con, vở bài tập


C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>


- Viết các từ: nặng nề, lặng lẽ, lo
lắng, la hét, lê la, ...


<b>II. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HD viết chính tả</b>


- GV đọc 1 lần bài thơ


- Trong bài thơ, ngọn gió có một số ý
thích và hoạt động như con người.
Hãy nêu những ý thích và hoạt động
ấy?


- Bài viết có mấy khổ thơ, mỗi khổ
có mấy câu, mỗi câu có mấy chữ?
- Những chữ nào bắt đầu bằng r, d,
gi?


- Những chữ nào có dấu hỏi, dấu
ngã?


<b>*GV đọc HS viết vào vở</b>


- HS viết bảng con


+ HS nghe, theo dõi
- 2, 3 HS đọc lại


- Gió thích chơi thân với mọi nhà, gió


cù mèo mướp, gió rủ ong mật đến
thăm hoa, gió đưa những cánh diều
bay lên, gió ru những cái ngủ, gió
thèm ăn quả nên trèo bưởi trèo na
- Bài viết có 2 khổ thơ, mỗi khổ có 4
câu, mỗi câu có 7 chữ


- Gió, rất, rủ, ru, diều


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*GV chữa bài</b>


<b>*HD làm bài tập chính tả</b>


* Bài tập 2 (lựa chọn)


- Đọc yêu cầu bài tập phần a.
- GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại lời giải đúng.


- hoa sen / xen lẫn / hoa súng / xúng
xính.


* Bài tập 3 (lựa chọn)
- Đọc yêu cầu bài tập


+ GV nhận xét chốt lại ý đúng
- Mùa đầu tiên trong bốn mùa (mùa
xuân)


- Giọt nước đọng trên lá buổi sớm


(sương)


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


+ Điền vào chỗ trống s hay x.
- HS làm bài vào VBT.


1 em lên bảng làm


- Nhận xét bài làm của bạn


+ Tìm các từ chứa tiếng có âm s hay
âm x, có nghĩa.


- HS làm bài vào bảng con.


<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3. Áp dụng để giải tốn có lời
văn.


- Rèn kĩ năng tính và giải tốn.
- GD học sinh chăm học toán.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ - Phiếu HT



<b>C. Các ho t </b>ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. kiểm tra</b>


- Đọc Thuộc lòng bảng nhân 3.
- Nhận xét


<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>


<b>* HDHS làm bài tập </b>


<b>* Bài 1:</b> Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Bài u cầu gì?


- Ta điền số mấy vào ơ trống? Vì sao?
- Nhận xét.


<b>* Bài 2:</b>


- Bài tập yêu cầu gì?


- u cầu này có gì khác so với yêu


- 3- 4 HS đọc
- HS khác nhận xét


- Điền số


- Điền số 9. Vì 3 x 3 = 9


- HS làm phiếu HT cá nhân
- Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cầu bài 1?


3 nhân với mấy thì bằng 12?
- Vậy ta điền số 4 vào ô trống.


<b>* Bài 3:</b>


- Đọc đề.


- Gọi 1 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


là điền thừa số của phép nhân.
3 x 4 = 12


- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài


- HS đọc đề
- Lớp làm vở


Bài giải



<i> </i>Năm can đựng được số lít dầu là:
3 x 5 = 15 (l)


Đáp số: 15 l dầu


<b>Buổi chiều</b>


<b>Thủ cơng</b>


<b>CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS biết gấp, cắt, dán trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng.
- Cắt, gấp trang trí được thiệp chúc mừng.


- HS thứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.


<b>B. Đồ dùng dạy học : Giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ.</b>
<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>I- Kiểm tra </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>II- Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2.Giảng bài </b>


<b> *Thực hành gấp, cắt trang trí thiếp</b>
<b>chúc mừng.</b>



- Yêu cầu HS nêu lại các bước cắt,
gấp thiếp chúc mừng.


Bước 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng.
Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng
- GV tổ chức cho HS thực hành cắt,


gấp, tranh trí thiếp chúc mừng.


- HS thực hành cắt, gấp trang trí
thiếp chúc mừng.


- GV quan sát giúp đỡ HS hồn thành
sản phẩm.


- Cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm.
<b>*Đánh giá sản phẩm của HS</b>


- Chọn những sản phẩm đẹp để tuyên
dương.


<b>3. Củng cố ,dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tốn </b>


<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP </b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 3.áp dụng để giải tốn có lời văn.


- Rèn Kn tính và giải tốn.


- GD HS chăm học tốn.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Vở BTT.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Tổ chức</b>


<b>II. Kiểm tra </b>


- Đọc Thuộc lòng bảng nhân 3.
- Nhận xét.


<b>III. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giảng bài </b>


* Bài 1(8 VBTT) Điền số ?


- Ta điền số mấy vào ơ trống? Vì sao?
- Nhận xét


* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu này có gì khác so với u cầu
bài 1?


- 3 nhân với mấy thì bằng 24 ?
- Vậy ta điền số 8 vàochỗ chấm.
* Bài 3:



- Gọi 1 HS làm trên bảng.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 3.


- Hát.


- 3- 4 HS đọc.
- HS khác nhận xét.


+ HS nêu yêu cầu.
+ HS làm phiếu.


- Điền số12. Vì 3 x 4 = 12
- Đọc kết quả.


+ HS nêu yêu cầu.


- Bài 1 là điền KQ phép nhân, bài 2 là
điền thừa số của phép nhân.


- 3 x 8 = 24


- HS làm bài theo nhóm đơi.
- Chữa bài.



+ HS đọc đề.
- Lớp làm vở.


Bài giải


Mười đĩa như thế có số cam là:
3 x 8 = 24 ( quả )


Đáp số: 24 quả cam
- HS thi đọc


<b>Thủ công</b>


<b>LUYỆN: CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG</b>


<b>A. Mục tiêu: Luyện tập lại cho học sinh về: </b>


- Cách gấp ,cắt, dán trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng.
- HS gấp, cắt trang trí được thiệp chúc mừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mẫu thiếp chúc mừng


- Giấy thủ cơng, kéo, bút chì, thước kẻ.


C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b>II. Bài mới </b>



<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Nội dung bài </b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b>
- GV giới thiệu và cho HS quan sát hình
mẫu


- HS quan sát và nhận xét
+ Thiếp chúc mừng có hình gì?


+ Mặt thiếp có trang trí và ghi nội
dung chúc mừng ngày gì?


+ Kể những thiếp chúc mừng mà em
biết?


- HS trả lời
- GV: Thiếp chúc mừng gửi tới


người nhận bao giờ cũng được đặt
trong phong bì.


- HS nêu lại
<b>* Hoạt động 2: Giáo viên hướng</b>


dẫn mẫu.


- GV hướng dẫn làm - HS nghe và nhớ
Bước 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng.



- Thiếp chúc mừng sinh nhật thường
trang trí bằng những bơng hoa.
- GV làm mẫu vừa làm vừa hướng
dẫn


- HS quan sát
- Sau mỗi bước GV để lại mẫu


<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>


- GV tổ chức cho HS thực hành. - HS thực hành gấp, cắt thiếp chúc
mừng.


- GV quan sát, hướng dẫn thêm
<b>3. Củng cố - Dặn dị </b>


- Nhận xét tiết học


Thø t ngµy tháng 1 năm 2020


<b>Bui sỏng</b>


<b>Tp c</b>


<b>MA XUN N</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- Đọc trơn toàn bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.


+ Biết đọc với giọng tươi vui, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.



+ Rèn kỹ năng đọc hiểu: Biết 1 vài loài cây, loài chim trong bài. Hiểu các từ
ngữ: nồng nàn, đỏm dáng, trầm ngâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ HS đọc to, rõ ràng, lưu loát. Nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi cảm.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Tranh trong SGK


C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>


- Đọc bài Ông Mạnh thắng Thần Gió
- Thần Gió đã làm gì khiến ông Mạnh
nổi giận?


- Nhận xét, đánh giá


<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu ghi đầu bài


<b>2. Giảng bài </b>


<b>* HĐ1: Luyện đọc </b>


+ GV đọc diễn cảm bài văn


+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu



- Chú ý những từ ngữ: rực rỡ, nảy
lộc, nồng nàn, khướu, lắm điều, ...
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV chia bài làm 3 đoạn
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV nhận xét


* Thi đọc giữa các nhóm (CN, ĐT)


<b>*HĐ2: HD tìm hiểu bài </b>


+ Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến ?
- Ngoài dấu hiệu hoa mận tàn, các em
còn biết dấu hiệu nào của các loài
hoa báo hiệu mùa xuân đến?


- GV cho HS xem tranh ảnh hoa đào,
hoa mai


+ Kể lại những thay đổi của bầu trời
và mọi vật khi mùa xuân đến ?


- Tìm những từ ngữ trong bài giúp
em cảm nhận được:


+ Hương vị riêng của mỗi lồi hoa.
+ Nói về vẻ đẹp riêng của mỗi loài
chim.



- Nêu nội dung bài


<b>*HĐ3: Luyện đọc lại </b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- Trả lời câu hỏi


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


+ HS đọc theo nhóm đơi
+ Các nhóm thi đọc
* Cả lớp đọc đồng thanh.


- Hoa mận vừa tàn báo mùa xuân đến
- ở miền Bắc hoa đào nở


ở miền Nam hoa mai nở
- HS quan sát tranh


- Bầu trời ngày càng thêm xanh , nắng
vàng ngày càng rực rỡ.


- Vườn cây đâm chồi nảy lộc ra hoa,
tràn ngập tiếng hót của các lồi chim
và bóng chim bay nhảy.


+ Hoa bưởi nồng nàn, hoa nhãn ngọt,


hoa cau thoảng qua.


+ Chích chịe nhanh nhảu, khướu lắm
điều, chào mào đỏm dáng, cu gáy trầm
ngâm.


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đánh giá, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học


<b>Mĩ thuật</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tập viết</b>

<b>CHỮ HOA Q</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ “Quê hương tươi đẹp” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


- GD ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b> Mẫu chữ Q, bảng con



C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>


- Viết chữ P


<b>II. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HD viết chữ hoa </b>


* HD HS quan sát và nhận xét chữ hoa
Q


- Chữ hoa Q cao mấy li?


- Chữ hoa Q được viết bằng mấy nét?
- GV HD HS quy trình viết


- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy
trình


<b>*HD viết cụm từ ứng dụng</b>


* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng



* Quan sát cụm từ ứng dụng, nêu nhận
xét


- Nhận xét độ cao của các chữ cái?
- Khoảng cách giữa các tiếng?
- GV viết mẫu chữ Quê


* HD HS viết chữ Quê vào bảng con


<b>*HD HS viết vào vở TV</b>


- GV nêu yêu cầu viết
- GV chữa 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- HS viết bảng con


+ HS quan sát chữ mẫu
- Chữ hoa Q cao 5 li
- Được viết bằng 2 nét
- HS quan sát


- Viết vào bảng con
+ Quê hương tươi đẹp


- Nêu cách hiểu cụm từ: ca ngợi vẻ


đẹp của quê hương


+ Q, h, g, cao 2, 5 li. đ, p cao 2 li.
Các chữ cái còn lại cao 1 li


- Cách nhau bằng một thân chữ
- HS viết vào bảng con chữ Quê


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét tiết học


<b>Toán</b>


<b>BẢNG NHÂN 4</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Thành lập bảng nhân 4 và học thuộc lòng bảng nhân này. Áp dụng để giải tốn
có lời văn.


- Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS.
- GD HS chăm học tốn.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>10 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm trịn


<b>C. Các ho t </b>ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra</b>


- Tính tổng và viết phép nhân tương
ứng:


4 + 4 + 4 + 4=


5 + 5 + 5 + 5 =
- Nhận xét


<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>


<b>*HĐ1: Thành lập bảng nhân 4.</b>


- Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm trịn, hỏi:
Có mấy chấm tròn?


- Bốn chấm tròn được lấy mấy lần?
- Bốn được lấy mấy lần?


4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân:


<b> 4 x 1 = 4 </b>


- Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm có 4
chấm trịn.


hỏi: Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm
trịn, vậy 4 chấm tròn được lấy mấy
lần?


- Vậy 4 được lấy mấy lần?
- Lập phép tính tương ứng?



* Tương tự ta lập được các phép nhân
còn lại.


<b>*HĐ2: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1:</b> Tính nhẩm
- Bài tập u cầu gì?
- Nêu KQ.


<b>* Bài 2:</b>


- Đọc đề bài.


- Có tất cả mấy chiếc ơ tô?


- 2 HS làm


4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16
5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20


- 4 chấm tròn
- 1 lần


- 1 lần
- HS đọc


2 lần
. 2 lần
. 4 x 2 = 8



- HS thi đọc bảng nhân 4 (Đọc cá
nhân, nhóm, cả lớp)


- HS nêu


- HS tính nhẩm miệng và nêu KQ
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mỗi chiếc ô tô có mấy bánh xe?
- Để biết 5 ơtơ có bao nhiêu bánh xe ta
làm ntn?


- Chấm bài, nhận xét.


<b>* Bài 3:</b>


- Bài tốn u cầu gì?
- Nêu KQ


- Đọc dãy số vừa tìm được (Đọc xi,
đọc ngược)


<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>


- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
- Nhận xét giờ học.


- Ta tính tích 4 x 5



- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải


Năm ơtơ có số bánh xe là:
4 x 5 = 20 (bánh xe)


Đáp số: 20 bánh xe.
- Đếm thêm 4 rồi viết số vào ô trống.
- HS làm miệng.


- Đọc dãy số vừa tìm được.
- HS thi đọc




<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: MÙA XUÂN ĐẾN</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn toàn bài: Mùa xuân đến. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. Mùa xuân đến làm cho cảnh
sắc thiên nhiên thay đổi, trở nên tươi đẹp bội phần.


- HS đọc to, rõ ràng, lưu loát. Nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi cảm.
- Tập trung chú ý học bài.



<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu nét đẹp của mùa xuân.
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. GTB + Ghi bảng </b>
<b>2. Nội dung bài </b>


<i>a) Giới thiệu bài</i>
<i>b) Luyện đọc</i>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài
- Đọc từng câu:


Giáo viên rèn phát âm cho học sinh
- Đọc từng đoạn trước lớp


GV hướng dẫn cách đọc 1 số câu dài
- Đọc từng đoạn trong nhóm:


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh


<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>


- Qua bài văn em biết gì về mùa xuân?



- HS nêu


- Học sinh chú ý lắng nghe
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu
- Học sinh đọc đoạn nối tiếp
- Đọc đoạn trước lớp


- Các nhóm thi đọc


- Học sinh đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>d) Luyện đọc lại</i>


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


xuân. Mùa xuân đến làm cho cảnh
sắc thiên nhiên thay đổi trở nên
tươi đẹp bội phần


- HS thi đọc bài trước lớp


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN: BẢNG NHÂN 4</b>


<b>A. Mục tiêu</b>



- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 4.áp dụng bảng nhân để giải tốn
có lời văn.


- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Vở BTT.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Tổ chức</b>


<b>II. Kiểm tra</b>


- Đọc bảng nhân 4?
- Nhận xét


<b>III. Bài mới</b>


1.Giới thiệu bài:
2.Giảng bài


* Bài 1: (10 VBTT) Tính nhẩm.
- Nhận xét 2 x 4 và 4 x 2 ?
* Bài 2: Tính.


- Nêu cách tính?


* Lưu ý: Khi thực hiện tính giá trị
của biểu thức có cả phép nhân và
phép cộng ta thực hiện phép nhân


trước rồi thực hiện phép cộng sau.
* Bài 3:


* Bài 4: Số ?


- Hát.


- 3- 4 HS đọc.


- HS vận dụng bảng nhân đã học để
nêu KQ.


- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng thay đổi.


- HS nêu rồi làm bài, 1 em chữa bài.
a) 4 x 6 + 6 = 24 + 6 = 30


b) 4 x 7 + 12 = 28 + 12 = 40
...


- HS đọc.
- Đọc đề bài.


- 1 HS làm trên bảng làm, lớp làm vở.
- Lớp tóm tắt và giải.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chữa bài, nhận xét.



<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


- Thi đọc bảng nhân 4.


- HS thi đọc thuc lũng.


<b>Giỏo dc ngoi gi lờn lp</b>


Son v riờng


Thứ năm ngày tháng 1 năm 2020


<b>Bui sỏng</b>


<b>Luyn t v câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI</b>


<b>NÀO ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


- Mở rộng vốn từ về thời tiết.


+ Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ
khi nào? để hỏi về thời gian, thời điểm.


- Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho.
- HS có ý thức học tập tốt.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Vở bài tập



C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>


- GV nêu đặc điểm hay của mỗi mùa


<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HD làm bài tập </b>


* <b>Bài tập 1 (M)</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
đọc thầm


- GV ghi bảng sẵn từ ngữ cần chọn
* <b>Bài tập 2 (M)</b>


- Đọc yêu cầu bài tập
- GV HD HS làm


- GV và cả lớp nhận xét
* <b>Bài tập 3 (V)</b>


- Đọc yêu cầu bài tập



- GV chốt lại lời giải đúng


- HS nêu theo cảm nhận


+ Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để chỉ
thời tiết của từng mùa.


- HS cả lớp đồng thanh đọc từ ngữ đó
2, 3 HS nói lại lời giải của tồn bài.
+ Hãy thay cụm từ “khi nào” trong các
câu hỏi dưới đây bằng cụm từ khác.
- HS làm bài ra giấy nháp.


- Một số HS trình bày kết quả


+ Chọn dấu chấm hay dấu chấm than
để điền vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


<b>Thể dục</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Chính tả (nghe - viết)</b>

<b>MƯA BÓNG MÂY</b>


<b>A- Mục tiêu</b>



- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ “Mưa bóng mây”.


- Tiếp tục luyện viết đúng và nhớ viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s / x.
- GD ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Vở bài tập, bảng con


C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>


- Viết: hoa sen, cây xoan, giọt
sương....


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu, ghi đầu bài


<b>2. Giảng bài </b>


* <b>HD nghe - viết </b>
<b>* HD HS chuẩn bị</b>


- GV đọc diễn cảm bài thơ


- Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên
nhiên?


- Mưa bóng mây có điểm gì lạ?


- Mưa bóng mây có điều gì làm bạn
nhỏ thích thú?


- Bài thơ có mấy khổ?
- Mỗi khổ có mấy dịng?
- Mỗi dịng có mấy chữ?


- Tìm chữ có vần ươi, ướt, oang, ay?
+ Viết: thoáng, cười, tay, dung dăng


<b>*GV đọc cho HS viết vào vở</b>


- GV chữa 5, 7 bài


<b>*HD HS làm bài tập chính tả</b>


* Bài tập 2 ( lựa chọn)
- GV nêu yêu cầu bài tập


+ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
a. - Sương mù, cây xương rồng
- Đất phù xa, đường xa


- HS viết nháp


+ HS theo dõi
2, 3 HS đọc lại


- Hiện tượng mưa bóng mây



- Thống qua rồi tạnh ngay, khơng
làm ướt tóc ai, ....


- Mưa dung dăng cùng đùa vui với
bạn, mưa giống như bé làm nũng mẹ,
vừa khóc xong đã cười


- Bài thơ có 3 khổ
- Mỗi khổ có 4 dịng
- Mỗi dịng có 5 chữ
+ HS tìm


+ HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- xót xa, thiếu sót
b. - chiết cành, chiéc lá
- nhớ tiếc, tiết kiệm
- hiểu biết, xanh biếc


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Nhận xét bài làm của bạn


<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 4. Áp dụng bảng nhân để giải


tốn có lời văn.


- Rèn KN tính và giải tốn.
- GD HS chăm học toán.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ


<b>C. Các ho t </b>ạ động d y h c ạ ọ
<b>I- Kiểm tra</b>


- Đọc bảng nhân 4.
- Nhận xét


<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>


<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài 1:</b> Tính nhẩm
- Đọc yêu cầu.
- Nêu KQ.


- Nhận xét 2 x 4 và 4 x 2.
- Nhận xét.


<b>* bài 2:</b>


- Nêu cách tính?


* Lưu ý: Khi thực hiện tính giá trị của


biểu thức có cả phép nhân và phép
cộng ta thực hiện phép nhân trước rồi
thực hiện phép cộng sau.


<b>* Bài 3:</b>


- Đọc đề.


- Gọi 1 HS làm trên bảng.


- Chấm bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Thi đọc bảng nhân 4


- 3- 4 HS đọc


- Nêu KQ miệng


- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng thay đổi.


- HS nêu


- Làm vở rồi chữa bài.
2 x 3 + 4 = 6 + 4 = 10 (Đ)
2 x 3 + 4 = 2 x 7 = 14 (S)
- HS đọc



- Lớp tóm tắt và giải vào vở
Bài giải


Năm em học sinh được mượn số
sách là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét giờ học. - HS thi đọc thuộc lịng.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng có KN làm tính trong bảng nhân4 và giải tốn có lời văn.
- Rèn Kn tính và giải tốn


- GD HS chăm học toán


<b>B- Đồ dùng: </b>Bảng phụ- Phiếu HT


<b>C- Các hoạt động dạy họpc :</b>
<b>I- Kiểm tra : </b>


<b>II- Bài mới : </b>
<b>1- GTB: </b>
<b>2- Giảng bài : </b>


<b>a) HĐ 1:</b> Ôn bảng nhân 4


- HS thi đọc


- Nhận xét, tuyên dương


<b>b) HĐ 2:</b> Thực hành


<b>* Bài 1:</b>


- Bài yêu cầu gì?


- Muốn điền số dúng ta làm ntn?


- Chữa bài, nhận xét


<b>* Bài 2:</b>


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm bài, nhận xét


<b>* Bài 3:</b>


- Các số đứng liền nhau hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?


<b>3- Củng cố:</b>


- Thi đọc bảng nhân 4( Bằng cách
hái hoa dân chủ)



- Dặndị: Ơn lại bài.


- HS thi đọc bảng nhân 4
- Đọc CN, nhóm, Đồng thanh


- Điền số


- Ta dựa vào bảng nhân 4
4 x ... = 20


4 x ...= 28
4 x ...= 36
4 x .... = 8


- các số cần điền là: 5, 7, 9, 2.
- Có 6 đĩa, mỗi đĩa có 4 quả cam
- Có tất cả bao nhiêu quả cam?
- HS làm vở


Bài giải
Sáu đĩa có số cam là:


4 x 6 = 24( quả cam)
Đáp số: 24 quả cam.
Đếm thêm 4 từ 4 đến 40


- HS thi đếm( đếm xuôi, đếm ngược)
- Hơn kém nhau 4 đơn vị


- HS thi hái hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>LUYỆN:</b>

<b>TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU</b>


<b>HỎI KHI NÀO ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS ôn luyện tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết thúc của từng mùa.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào?


- GD học sinh biết sử dụng câu vào cuộc sống.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Vở bài tập


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>


<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu nêu MĐ, YC của tiết
học


<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HD làm bài tập</b>


* Bài tập 1(5,6 VBTTHTV)
- Nêu yêu cầu bài tập


* Bài tập 2


- Đọc yêu cầu bài tập



- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3


- Đọc yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn học sinh cách trả lời.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- HS trao đổi trong nhóm, thực hiện
yêu cầu của bài tập


- HS xung phong nói lại


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT
- HS đọc.


- Học sinh thực hành hỏi - đáp




<b>o c</b>


<b> luyện: Trả lại của rơi</b>



<b>I. Mục tiªu: Häc sinh hiĨu:</b>



- Nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời quý trọng.
- Thực hiện trả lại của rơi khi nhặt đợc.


- HS có thái độ quý trọng những ngời thật thà không tham lam của rơi.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bãi cũ: </b>


- Khi nhặt đợc của rơi em cần làm gì? - HS trả lời.
- GV và lớp bổ sung


<b>2. Bµi míi: </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu, giờ học.
b. Hớng dẫn HS học bài:


+ Hoạt động 1: Đóng vai


*Mục tiêu: HS thực hành cách ứng xử
phù hợp trong tình huống nhặt đợc của
rơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV chia nhóm, giao việc mỗi nhóm
đóng một tình huống.


- Các nhóm đóng vai đa ra tình huống.
- Các nhóm lên đóng vai.



- Th¶o luËn líp


- Các em có đồng tình với các bạn


vừa lên đóng vai không ? - HS trả lời.


- Tại sao các bạn làm nh vậy ? - Vì khi nhặt đợc của rơi tìm cách trả lại
cho ngời mất là đem lại niềm vui cho họ
và cho chính mình.


<i><b>*Kết luận</b></i>: Khi nhặt đợc của rơi cần
tìm cách trả lại cho ngời đánh mất.
<b>Hoạt động 2: Trình bày t liệu</b>
*Mục tiêu: Giúp HS cng c bi hc
*Cỏch tin hnh:


- Yêu cầu các nhãm giíi thiƯu t liƯu


đã su tầm đợc. - Đại diện các nhóm giới thiệu t liệu.
- GV nhận xột, ỏnh giỏ.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Em cần làm gì khi nhặt đợc của
rơi ?


- NhËn xÐt giê häc.


- Cần trả lại của rơi mỗi khi nhặt đợc


và nhắc nhở bạn bè anh chị cựng thc
hin.


Thứ sáu ngày tháng 1 năm 2020


<b>Bui sáng</b>


<b>Tiếng Anh</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tập làm văn</b>


<b>TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- Đọc đoạn văn Xuân về, trả lời các câu hỏi về nội dung bài học.


- Dựa vào gợi ý, viết đực một đoạn văn đơn giản từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè
- GDHS u thích mơn học.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Vở bài tập


C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>


- Thực hành đối đáp (nói lời chào, tự
giới thiệu - đáp lời chào, lời tự giới
thiệu)


<b>II. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HD làm bài tập </b>


* Bài tập 1 (M )


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét
* Bài tập 2 (V)


- Đọc yêu cầu của bài tập
- GV và cả lớp nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học


hoa, khơng cịn ngửi thấy hơi nước
lạnh lẽo, cây hồng bì cởi bỏ hết
những cái áo lá già đen thủi, các cành
cây còn lấm tấm màu đen...


+ Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng
cách: ngửi mùi thơm nức của các lồi


hoa. Nhìn ánh nắng mặt trời, cây cối
đang thay màu áo mới ....


- Nhận xét


+ Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu
nói về mùa hè.


- HS làm bài vào VBT


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết


<b>Toán</b>


<b>BẢNG NHÂN 5</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Thành lập bảng nhân 5 và học thuộc lòng bảng nhân 5. Áp dụng để giải tốn có
lời văn.


- Rèn trí nhớ và Kn giải toán cho HS.
- GD HS chăm học tốn.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 5 hình trịn.


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra: </b>- Đọc bảng nhân 4.
- Nhận xét.


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bai </b>


<b>*</b>Thành lập bảng nhân 5


- Gắn tấm bìa có 5 chấm trịn, hỏi: Có
mấy chấm tròn?


- Năm chấm tròn được lấy mấy lần?
- Năm được lấy mấy lần?


- 5 được lấy 1 lần nên ta lập được
phép nhân


<b> 5 x 1= 5</b>


- Gắn tiếp 2 tấm bìa, mỗi tấm có 5
chấm trịn, hỏi: Có 2 tấm bìa, mỗi
tấm có 5 chấm trịn, vậy 5 chấm trịn
được lấy mấy lần?


- Vậy 5 được lấy mấy lần?
- Lập phép tính đó?


- 4 - 5 HS đọc


5 chấm tròn
1 lần


1 lần


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Ghi bảng <b>5 x 2 = 10</b>


* Tương tự lập tiếp các phép tính cịn
lại


<b>* Bài 1:</b>


- Bài tập u cầu gì?


<b>* Bài 2:</b>


- Đọc đề.


- Chấm bài, nhận xét.


<b>* Bài 3:</b>


- Bài tốn yếu cầu gì?


- Trong dãy số này, mỗi số hơn số
đứng ngay trước nó cộng mấy đơn
vị?


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học



- HS đọc bảng nhân 5 (Đọc CN,
nhóm, cả lớp)


- Thi đọc thuộc lịng.
- Tính nhẩm


- HS nhẩm miệng - Nêu KQ
- HS khác nhận xét


- HS đọc


- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở


Bài giải


Bốn tuần lễ mẹ đi làm số ngày là:
5 x 4 = 20 (ngày)


Đáp số: 20 ngày.
- Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào
ơ trống.


- Mỗi số đứng sau bằng số đứng ngay
trước nó cộng thêm 5 đơn vị.


- HS đếm rồi điền KQ.
- HS thi đọc


<b>Tự nhiên và xã hội</b>



<b>AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>Sau bài học, HS biết:


- Nhận xét một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện
giao thông;


- Một số điều cần chú ý khi đi các phương tiện giao thông;
+ Chấp hành các quy định về trật tự an toạn giao thơng.
- HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Hình vẽ trong SGK trang 42- 43;


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Kiểm tra </b>


- Yêu cầu HS kể tên được một số biển báo
giao thông:


- Nhận xét.


<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Giàng bài </b>


* HĐ1: Thảo luận tình huống.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo từng
tình huống trong SGK và một số tình
huống GV đã chuẩn bị:



- Trả lời theo các câu hỏi đã gợi ý:


- HS lên bảng kể.
- Nhận xét.


- Vài em nhắc lại.


* Hoạt động nhóm 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Điều gì có thể xảy ra?


+ Đã có khi nào em có những hành động
như trong tình huống đó chưa?


+ Em sẽ khun các bạn trong hình vẽ đó
như thế nào?


- Kết luận:


* HĐ2: Quan sát tranh.


- Yều cầu các nhóm quan sát các hình 4;
5; 6; 7 ( tr.43 ) và trả lời các câu hỏi với
bạn:


+ Hình 4 khách hàng đang làm gì? ở đâu?
Họ đứng gần hay xa mép đường?


+ Hình 5 hành khách đang làm gì họ lên ô


tô khi nào? (khi xe dừng lại hay xe đang
chạy?)


+ Hình 6 hành khách đang làm gì? Theo
bạn, hành khách phải như thế nào khi ở
trên xe ơ tơ?


+ Hình 7 hành khách đang làm gì?
+ Khi đi xe buýt ta cần lưu ý những gì?
+ Kết luận:


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhắc lại nội dung bài


- Các nhóm khác bổ sung, hoặc đưa ra
ý kiến khác.


- Vài em nêu lại.


* Hoạt động nhóm đơi:


- HS quan sát các hình vẽ và trả lời
từng câu hỏi một.


- Vài nhóm thảo luận trước lớp.
- Nhóm khác bổ sung.


- Vài em nhắc lại:



" Khi đi xe buýt hay xe khách, chúng
ta chờ xe ở bến và không đứng sát
mép đường, đợi xe dừng lại hẳn mới
lên, khơng đi lại thị đầu, thị tay ra
ngồi trong khi xe đang chạy, xe dừng
hẳn mới xuống"


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN: </b>

<b>TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA</b>


<b>A- Mục tiêu </b>


- HS đọc đoạn văn “Mùa đông ở vùng cao”, trả lời các câu hỏi về nội dung bài
học.


- HS dựa vào gợi ý viết được một đoạn văn đơn giản từ 3 đến 5 câu nói về mùa
hè.


- HS u thích mơn học.


<b>B- Đồ dùng dạy học: SGK , VBT.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>II. Bài mới</b>


<b>1- GTB + Ghi bảng </b>
<b>2- Nội dung bài </b>


<b>*HDHS làm bài tập </b>
<b>Bài 1: (Miệng)</b>


Gọi 2 học sinh


Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến ?


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Đọc đoạn văn “Mùa đông ở vùng


cao”


+ Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bản chìm trong biển mây mù. Mây bò
trên mặt đất, tràn vào trong nhà, quấn lấy
người đi đường. Gần trưa, mây mù tan.
Bỗng trời sáng ra và cao hơn. Phong
cảnh hiện ra rõ rệt. Trước bản, rặng đào
đã trút hết lá. Trên những cành khẳng
khiu đã lấm tấm lộc non và lơ thơ những
cánh hoa đỏ thắm đầu mùa .


<b>. Đoạn văn tả cảnh ở vùng nào, vào</b>
mùa nào ?


+ Đoạn văn tả cảnh vùng núi ở miền
cao.


<b>.</b> Những cảnh vật nào hay sự vật


nào thể hiện rõ đặc điểm thời tiết
của mùa được tả trong đoạn văn ?


+ Sương muối, gió bấc, cái lạnh tê tái, mây
mù, rặng đào trút hết lá, cành đào khẳng
khiu lấm tấm lộc non và lơ thơ hoa đầu
mùa.


<b>Bài 2</b>


- GV hướng dẫn HS kể về mùa hè - HS làm bài
+ Kể bám sát vào 4 câu hỏi


+ Có thể sáng tạo ý mới
+ Có thể viết dài hơn 5 câu


- GV cho HS trình bày - HS đọc bài viết của mình
- GV nhận xét, bổ sung


3- . Củng cố - Dặn dò
Nhận xét tiết học


<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>LUYỆN:</b>

<b>AN TỒN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN</b>



<b> GIAO THƠNG</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>Ơn tập cho học sinh về:


- Có 4 loại đường giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng


không.


- Kể tên các phương tiện đi trên từng loại đường giao thông.


+ Nhận biết một số biển báo trên đường bộ và tại khu vực có đường sắt chạy
qua.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b> Hình vẽ SGK trang 40 - 41.


<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>I. Kiểm tra</b>


<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Em hãy kể tên các phương tiện giao
thông mà em biết?


<b>2. Giảng bài </b> .


* HĐ1: Quan sát tranh và nhận biết
các loại đường giao thông


+ Cách tiến hành:


- GV HD quan sát 5 bức tranh lên:


- HS kể - HS khác bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu 1 HS lên bảng phát cho em
đó 5 tấm thẻ bằng bìa và em đó phải
gắn từng tấm thẻ cho phù hợp vào
từng tranh.


- Yêu cầu HS nhận xét
+ Kết luận: (trong SGK)
* HĐ2: Làm việc với SGK
+ Cách tiến hành:


- HD HS quan sát các hình ở trang
40, 41 và trả lời các câu hỏi với bạn:
+ Hãy kể tên các loại xe đi trên
đường bộ?


+ Đố bạn loại phương tiện giao thơng
nào có thể đi trên đường sắt, đường
thủy?


+ Máy bay có thể đi được ở trên
đường nào?


- Yêu cầu một số nhóm thảo luận
trước lớp:


- Yêu cầu HS thảo luận thêm một số
câu hỏi sau:


+ Ngoài các loại phương tiện giao


thơng ở trong sgk em cịn biết thêm
những phưng tiện giao thông nào
nữa?


+ Kể tên các đường và các loại
phương tiện giao thơng có ở địa
phương em?


+ Kết luận:


*HĐ3: Trò chơi: “Biển báo nói gì?”
- HD HS quan sát 6 biển báo được
giới thiệu trong SGK


- Yêu cầu chỉ và nói tên từng biển
báo, dưới dạng trả lời các câu hỏi:
+ Biển bào này có hình gì? Màu gì?
+ Loại biển báo nào thường có màu
xanh?


+ Loại biển báo nào thường có màu
đỏ?


+ Bạn phải lưu ý gì khi gặp những
loại biển báo này?


+ Trên đường đi học, em có nhìn thấy
biển báo giao thơng nào khơng? Hãy
nói tên những biển báo em đã nhìn
thấy?



- HS thực hiện


- Nhận xét, bổ sung.
- Vài em nhắc lại.
* HĐ nhóm đơi


- Các nhóm quan sát các hình trong
sgk:


- Các xe đi trên đường bộ là: Ơ tơ, xe
máy...


- Các xe đi trên đường sắt: Tàu hoả
- Trên đường thuỷ: Tàu thuỷ, thuyền,
xuồng, ca nô...


- Trên đường hàng không.


+ HS nêu, lớp bổ sung...


+ HS kể - HS khác bổ sung.


* HĐ cả lớp
- HS quan sát


- HS nêu, nhận xét.


- Biển báo màu xanh: là loại biển báo
chỉ dẫn.



- Biển báo màu đỏ: Biển cấm và biển
báo nguy hiểm.


- Nêu các loại biển báo đã gặp: Cấm đi
ngược chiều,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Theo em tại sao chúng ta cần phải
nhận biết một số loại biển báo?


* Sau đó GV chia nhóm cho HS hoạt
động theo nhóm:


- Phát cho mỗi nhóm một bộ bìa:
- Trong mỗi nhóm, mỗi HS được chia
một tấm bìa nhỏ


- Làm thử:


Giáo viên hơ: Biển báo nói gì?


<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>


- Nhận xét giờ học.


- Các nhóm nhận nhiệm vụ.


- Học sinh có tấm bìa viết chữ trịn
đến nhau. Cặp nào tìm nhanh cặp đó
thắng cuộc



- Chơi thật.


- Phân thắng thua.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>KNS: CH 1</b>

<b> ( </b>

<b>Soạn vở riêng</b>

<b>)</b>



<b>Kiểm điểm trong tuÇn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.


- Biện pháp thực hiện.


<b>II. Chuẩn bị </b>: Nội dung sinh hoạt.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>
<i><b>a. Ưu điểm</b></i>


...
...
...
...



<i><b>b. Tồn tại</b></i>


...
...
...
...


<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đủ bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×