Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

topik 7b313 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.31 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHRASAL VERBS ( Cụm động từ )</b>


<b>A</b>


1. account for : lý gi¶i cho
2. add up : cã lý


3. allow for : tính đến
4. answer back : cãi li


5. answer for : chịu trách nhiệm
6. answer to : ¨n khíp víi


7. ask after : hái th¨m søc kh
8. ask for : yêu cầu


9. ask in : mời vào nhà
10.ask out : mời đi ăn


<b>B</b>


1. back away : lựi lại
2. back down : nhợng bộ
3. back up : ủng hộ
4. back out of : rút lui
5. bargain for : tính đến
6. to be against : chống đối
7. be away : đi vắng


8. be back : trở về
9. be for : ủng hộ


10.be in : có mặt
11. be out : ra ngoài
12.be in for : sắp đối mặt
13.be over : kết thúc
14.be up : hết, thức dậy
15.be up to : âm mu, đủ sức
16.bear out : xác nhận
17.bear up : chịu đựng
18.blow out : dập tắt
19.blow over : quên lãng


20.blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại
21.break away : trốn thốt, bẻ gãy


22.break down : háng, suy sơp, đập vỡ
23.break in : ngắt lời, xông vào, tập luyện,
dạy dỗ, can thiệp vào


24.break into : t nhp


25.break forth : vì ra, nỉ ra, b¾n ra


26.break off : ngừng nói, cắt đứt quan hệ,
rời ra


27.break out : bïng nỉ, bỴ ra


28.break up : đập nhỏ, giải tán, bế giảng,
chia lìa, thay đổi, sụt lở.



29.bring about : gây ra, dẫn đến ( tốt )
30.bring back : đem trả lại, làm nhớ lại
31.bring down : phá huỷ, hạ xuống
32.bring forth : sinh ra, gây ra
33.bring forward : nêu ra, đề ra
34.bring in : đa vào, đem vào
35.bring off : cứu, thành công


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

38.bring over : thuyÕt phôc
39.bring round : làm cho tỉnh lại
40.bring sb round : thuyết phục


41.bring through : giúp vợt qua khó khăn
hiểm nghèo


42.bring to : làm cho


43.bring together : gom lại, nhóm lại
44.bring under : làm ch ngoan ngỗn
45.bring up : đề cập, ni nấng
46.burn away : tiếp tục cháy
47.burn down : thiêu huỷ, lửa tàn


48.burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ
49.burn low : lơi dÇn ( lưa )


50.burn out : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức
51.burn up : cháy bùng lên, làm nổi giận,
xỉ vả



<b>C</b>


1. call at / in : dừng, ghé thăm
2. call in : đòi trả lại


3. call on : trân trọng mời ai
4. call for : đòi hỏi, u cầu
5. call off : trì hỗn, ngừng lại
6. call out : điều động


7. call up : gäi ®iƯn, gọi đi lính, gợi nhớ
8. care about : quan tâm


9. care for : chăm sóc, thích
10.carry away : kích động
11. carry on : tiếp tục
12.carry out : thực hiện
13.carry off : thành công


14.catch on : phổ biến, hiểu đợc
15.catch on to : nắm bắt


16.catch out : bất chợt bắt đợc ( ai ) đang
làm cái gì


17.catch up with : đuổi kịp


18.catch it : b la mng, b ỏnh đập
19.check in / out : làm thủ tục vào / ra
20.check up : kiểm tra, soát lại, chữa ( bài )


21.chew over : suy nghĩ kĩ


22.clean down : lµm cho s¹ch, quÐt s¹ch
23.clean out : c¹o, dän s¹ch


24.clean up : dän vÖ sinh, dän cho gän
25.clear away : thu dän


26.clear out : dän s¹ch, quÐt s¹ch


27.clear up : làm sáng tỏ, giải quyết, làm
tiêu tan, dọn dẹp, quang đãng


28.close about : bao bọc, bao quanh
29.close down : đóng cửa


30.close in : tới gần, tiến tới


31.close up : sát lại gần nhau, lành vết
thơng


32.come about : xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

34.come on / along : tiÕn triÓn
35.come away : rời xa, đi khơi
36.come apart : vỡ, rời ra


37.come after : theo sau, ®i theo
38.come again : trë l¹i



39.come against : đụng phải, va phải
40.come at : đạt tới, đến đợc, nắm đợc
thấy


41.come back : trở lại, nhớ lại
42.come by : kiếm đợc, đi qua
43.come down : đi xuống
44.come down with : trả tiền


45.come down upon ( on ) : mắng nhiếc,
xỉ vả, trừng phạt


46.come forward : xung phong
47.come in : mêi vµo


48.come in for : chỉ trích, đợc hởng phần
49.come into : thừa kế, hình thành, ra đời
50.come in upon : ngắt lời


51.come of : là kết quả của


52.come off : thành công, bong ra
53.come on : đi tiếp, tới gần
54.come out : lộ ra, xuất bản


55.come over : tạt qua chơi, vợt, chùm lên
56.come round : đi vòng, tỉnh lại


57.come to : i n, tnh li



58.come under : rơi vào loại, chịu ( ¶nh
hëng )


59.come upon : đột kích


60.come up : theo kịp, bắt kịp, đến gần, cây
nhú mầm


61.come up against : i mt


62.come up with : nảy ra, thành công với
63.cut away : chặt đi, trốn


64.cut back : ct gim lao động, cắt bớt
65.cut down : chặt đổ, giảm, đốn


66.cut down on : giảm sốt
67.cut in : chia phần, nói xen
68.cut on : tin cËy


69.cut off : chặt phăng ra, cắt đứt, cúp nớc,
cơlập


70.cut out : xo¸ bá
71.cut out for : phù hợp


72.cut up : cắt nhỏ, phê bình, tiêu diệt
73.cut and come again : ăn ngon miệng


<b>D</b>



1. die away : mờ nhạt dần


2. die down : chết dần, tàn tạ, dịu dần
3. die of : chết bởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8. do for : tạm thời
9. do over : tấn công
10.do up : buộc, tân trang
11. do with : cần, muốn
12.do without : không cần
13.do sb out of : ngăn cản
14.do sb into : thut phơc
15.draw back : rót lui


16.draw up : dừng, phác thảo
17.drive at : ám chỉ


18.drive out : đánh đuổi
19.drop in : ghé thăm
20.drop off : thiu thiu ngủ
21.drop out : bỏ học


<b>E</b>


1. enter for : tham gia
2. enter up : kết thúc


3. eat away : ăn dần ăn mòn
4. eat up : ăn hết



<b>F</b>


1. fade away : yếu dần


2. fade in : đa ( cành, âm thanh ) vào dần
3. fade out : làm ( cành ) mê dÇn


4. face up to with : đối mặt với
5. fall about : cời rũ rợi


6. fall across : tình cờ gặp (ai)
7. fall among : tình cờ rơi vào đám
(ngời nào...)


8. fall away : bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly
khai ( đạo, đảng ), héo mòn đi, biến đi
9. fall back : ngã ngửa, rút lui


10.fall back on (upon) : phải cầu đến,
phải dùng đến ( cái gì )


11.fall behind : thụt lùi, bị rụt lại đằng


sau, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ ) không trả đợc đúng hạn, còn nợ lại
12.fall down : ngã xuống, tht bi


13.fall for : say mê, bị bịp


14.fall in : ( quân sự ) đứng vào hàng,


thụt vào, hết hạn, sụp đổ


15.fall in with : tình cê gỈp ( ai ), theo,


tán đồng ( quan điểm của ai ... ), trùng hợp với
16.fall off : rơi xuống, giảm sút, thoái


hoá, nổi dậy, bỏ hàng ngũ


17.fall on : nhập trận, tấn công, bắt đầu
ăn uống, nhờ cậy


18.fall out : rơi ra ngoµi, c·i nhau, xo· ra
( tãc )


19.fall out with : bất động


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

24.fall under : đợc xếp loại vào, chịu
( ảnh hởng của ai ... )


25.fall upon : tÊn c«ng


26.fall within : nằm trong, gồm trong
27.fall due : đến hạn


<b>G</b>
1. get along with : hoà hợp


2. get sthg across : hiu c
3. get at : ám chỉ



4. get away with : cuỗm mất
5. get back : trở về , đòi lại
6. get by with : xoay sở
7. get down : chán nản


8. get down to doing : nghiêm túc
9. get in (= arrive ) : đến


10.get into : đi vào , nhiễm thói xấu
11. get off : khởi hành , cởi bỏ
12.get on ( with sthg ) : tiến bộ
13.get on for : chắc chắn đạt ở mức
14.get out off : lẩn tránh trách nhiệm
15.get over : bình phục


16.get round : xử lí , giải quyết
17.get ruond to doing : đủ thời gian
18.get through : gọi điện , hoàn thành
19.get to do : bắt đầu làm


20.get up : ngñ dËy , dâng lên
21.get up to : giở trò


22.give away : để lộ , mang cho
23.give back : trả lại


24.give in : nộp , đầu hàng
25.give off : toả ra , phát ra
26.give out : cạn kiệt . phân phát


27.give sthg over to doing :dành riêng
28.give up : từ bỏ


29.give onelf up : đầu thú
30.go head : tiến hành , đi trớc
31.go away : ra ®u , ®i khái
32.go back on : ko gi÷ lêi høa
33.go down : gi¶m


34.go down with : mắc bệnh
35.go for : tấn công , hợp với
36.go into : gia nhËp


37.go in for : tham gia , quan tâm
38.go off : tắt , nổ , chán nản
39.go on : tiếp tục


40.go out : phát sóng , ra khái , rót
41.go out with : hĐn hß vs ai


42.go over : kiểm tra
43.go round : có đủ cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

48.go with : phï hợp
49.grow on : dẫn đầu
50.grow out of : quá cỡ
51.grow up : trởng thành


<b>H</b>



1. hand down : truyền lại
2. hand in : nộp


3. hand out : phân ph¸t
4. hand over : giao qun lùc
5. hang obout : l¶ng v¶ng
6. hang back : do dù
7. hang on to : gi÷ lÊy
8. hold back : kiềm chế


9. hold off : trì hoÃn . tạnh ma


10.hold on : kiên trì ,tiếp tục chờ , khoan
11. hold out ( hope ) : nu«i hi väng
12.hold up : cản trở , cớp , tắc
13.hold with : tán thµnh


<b>J</b>


1. jump at ( a chance ) : chép lấy
2. jump on : phê bình , chỉ trích , m¾ng
3. jump to conclusion : kÕt luËn


4. jump off : ( quân sự ) bắt đầu tấn công


<b>K</b>


1. keep sb back : c¶n trë


2. keep down : kìm hãm , đàn áp


3. keep off : tránh xa


4. keep on : tiếp tục làm
5. keep up : duy trì , luyện tập
6. keep up with : đuổi kịp
7. keep away : để xa ra, cất đi
8. keep back : giữ lại, làm chậm lại
9. keep from : nhịn, nén


10.keep in : kiỊm chÕ


11. keep out : tr¸nh xa, cø vÉn tiÕp tơc
12.keep together : kÕt hỵp nhau, g¾n bã
nhau


13.keep under : thống trị, đè nén


<b>L</b>


1. lay down : đề ra luật
2. lay out : trình bày


3. lay up : dµnh dơm , èm liƯt
4. leave off : ngừng làm gì
5. leave out : bỏ sót


6. let down : lµm ai thÊt väng
7. let in : thu nhá l¹i


8. let out : níi réng ra


9. let off : ngừng làm gì
10.leave out : bá sãt


11. let down : lµm ai thÊt väng
12.let in : thu nhá l¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15.live up to : đạt đến
16.live on : sống bằng
17.lock up : khố chặt


18.look up : tra t×m , ghÐ thăm
19.look after : chăm sóc
20.look adead : lạc quan
21.look at : chó ý quan s¸t
22.look back ( on ) : nhớ lại


23.look round : quay nhìn , cân nhắc
24.look for : tìm kiếm


25.look forwward to : mong chờ
26.look in : ghé thăm


27.look into : điều tra
28.look on : coi là , thờ ơ
29.look out for : oanh chõng
30.look over : kiÓm tra


31.look up to : kính trọng
32.look down on : coi thờng
33.look to for ( help ) : chờ đợi



<b>M</b>


1. make for : đi về trớc
2. make off with : cuỗm mÊt
3. make out : hiĨu , nghe , nh×n


4. make up : bịa , trang điểm , dàn hoà
5. make up for : bï l¹i cho


6. make up with : lµm lµnh
7. miss out : bá sãt , thiƯt thßi
8. mix up : trén lÉn


9. move in : dọn về


10.move out : don đi nơi khác
11. move on : tiÕp tơc


<b>O</b>


1. own up : thó nhËn


2. order sbd about : sai khiến ai
3. owe sthg to sb : có đợc là nhờ ai


<b>P</b>


1. pass away : qua đời
2. pass by : bỏ qua



3. pass sb off as : mạo nhận là
4. pass out : ngÊt


5. pass sthg on to : chuyển cho
6. pass through : trải qua , ghé thăm
7. pay sb back : trả nợ tiền cho
8. pay sb back for : tr¶ thï vỊ ai
9. pay for sthg : trả giá về
10.pay sthg ( into ) : nộp vào


11. pay off : thành công , thanh toán
12.pay up : trang trải , hết nợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

18.pull over : tránh sang 1 bên
19.pull round / through : bình phục
20.pull up : dừng lại


21.pack in : tõ bá


22.point out : chØ ra , v¹ch ra
23.pick up : cải thiện , tăng tốc
24.play up : thổi , phồng , gây rắc rối
25.point out : nêu ra , chØ ra , g©y chó ý
26.push along : xô đi, đẩy đi


27.push down : xô ngÃ


28.push forth : làm nhú, nhô ra
29.push in : đẩy vào gần



30.push off : khởi hành, ra đi
31.push on : tiếp tục ®i, véi vµng
32.push out : ®Èy ra ngoµi


33.push through : xụ y qua, lm n
cựng


34.push up : đẩy lên


35.put oside : đặt sang 1 bên
36.put by : dành dụm , tiết kiệm
37.put away : cất gọn


38.put back : trả lại , xoay chậm đồng hồ
39.put down : đàn áp , hạ thấp


40.put sthgh down to : đổ tội cho ai
41.put forward to : đề xuất , xoay nhanh
42.put in : gián đoạn , xen ngang


43.put in for = apply for a job
44.put off : tắt đèn , trì hỗn
45.put on : bật mắc vào , béo lên
46.put out : sx , dập tắt


47.put oneself out for : fiền lịng vì
48.put up : dựng lên , giơ lên
49.put sb up for : cho ai ngủ nhờ
50.put sb up to : xúi dục ai làm gì


51.put up with : chịu đựng


52.put through : hoµn tất , nối liên lạc
53.ping up : gọi điện


54.ping off : nối điện thoại


<b>R</b>


1. round up : dồn bắt , vây bắt
2. ring up : gọi điện


3. ring off : nối điện thoại
4. rub out : tẫy xoá


5. rub up : ôn tập
6. run after : đuổi theo
7. run away : ch¹y trèn


8. run away from : trèn khái ai
9. run away with : ch¹y trèn víi ai
10.run down : chª bai ai


11. run into : t×nh cê ( come arcoss )
12.run out of : c¹n kiƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

15.run off with : ch¹y cuỗm theo cái gì
16.run through : xem xét , kiĨm tra


17.run up : may quần áo , tính nợ hoá đơn


18.run up againt đối mặt , đơng đầu


19.run to : có đủ tiền làm gì
20.rush in / out


21.rush into : đâm vào


<b>S</b>


1. see about : xem xÐt , gi¶i qut
2. see sbd off: tiƠn biƯt ai


3. see sthg over : kiÓm tra , xem xÐt
4. see out : xem xÐt , gi¶i quyÕt
5. see sb through : nh×n râ b/c cđa ai
6. see to : xem xÐt , gi¶i quyÕt


7. save up : tiÕt kiệm
8. sell off : hạ giá
9. sell out : bán hết


10.be sent down : bị đuổi khỏi
11. send back : gưi tr¶


12.sent for = call for : gởi đến
13.send in = hand in ( nộp bài )
14.send up : cht nho


15.set about : bắt đầu



16.set against : so sánh, đối chiếu
17.set apart : để dành, huỷ bỏ
18.set at : xông vào


19.set back : vặn chậm lại ( kim đồng hồ ),
ngăn cảm


20.set in : bắt đầu, trở thành cái mốt, đã ăn
sâu vào, thổi vào bờ ( gió ), dâng lên


( thủ triỊu )


21.set by : để dành


22.set down : đặt xuống, chép lại. giải thớch
l


23.set set out to do : trình bày


24.set forth : cơng bố, trình bày, lên đờng
25.set forward : giúp đẩy mạnh lên


26.set out : khÝch, xói, tÊn c«ng
27.set to : bắt đầu lao vào


28.set up : thành lập, dựng lên, đa vào,
bắt đầu, gây dựng, bình phục


29.set on : tÊn c«ng



30.settle down : ổn định , định c
31.settle on : la chn


32.settle up : trả hết nợ


33.shout down : láo , phản đối
34.show off : khoe hàng


35.shut down : đóng cửa
36.sit back : ngồi chơi


37.sit up = stay up : thøc khoe
38.shut up : im måm


39.sink in : hiĨu dÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

41.speed up : tăng tốc


42.slip up : nhm ln ( vơ tình)
43.sort out : giải quyết vấn đề
44.stay up : thức khuya


45.step down : tõ chøc
46.step up : tăng cờng


47.stick up for : bảo vệ , bênh ai


48.stand by : giữ lời hứa , sẵn sàng ủng hộ
49.stand for : đại diện cho , tha thứ



50.stand in for : thay thÕ cho


51.stand up to : chịu đựng ( chỉ vật )
52.stand up for : bênh vực ai


53.stand out : nỉi bËt


<b>T</b>


1. be taken back : sưng sèt
2. take after : gièng ai
3. take back : rút kui , trả lại
4. take down : ghi lại


5. take for : hạ thấp , nhầm ai với ai
6. take in : bÞ lõa dèi , thu hĐp lại
7. take off : cởi ra , cất cánh , bắt trớc
8. take on : mặc vào , giả vờ


9. take it out on : trút giận lên đầu ai
10.take out : nhổ răng


11. take over : giành qun kiĨm so¸t
12.take to : nhiƠm thãi quen xÊu
13.take up : chiếm tgian , bắt đầu học
14.take sb in to : thuyết fục ai


15.take sb out of : ngăn c¶n ai
16.think over : suy nghÜ kü



17.throw away / out : nÐm bõa b·i


18.throw up : n«n thèc n«n tháo , bỏ lỡ cơ
hội


19.talk sb out of : ngăn cản
20.tie sb up : trói chăt.
21.tie in with : phù hợp
22.tell sbd off : mắng mỏ ai
23.try on : thử làm gì


24.try out : kim tra , th nghiệm
25.turn away : quay lng lại với ai
26.turn down ; từ chối ( refuse )
27.turn into : biến đổi , chỉnh sáng
28.turn in = hand in : nộp bài , đi ngủ
29.turn on : tấn công


30.turn on / off : bật / tắt


31.turn down / up : vặn nhỏ / to


32.turn out : đào tạo , hoá ra là , dọn dẹp ,
có mặt.


33.turn over : cã doanh thu
34.turn up : xuất hiện , gia tăng


<b>W</b>
<b>1.</b> use up : sử dụng hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.</b> wait on : ghé thăm ai


<b>4.</b> wash up : rửa bát , cuốn trôi


<b>5.</b> warm up : hâm nóng lên


<b>6.</b> watch out ( look out ) : cÈn träng


<b>7.</b> watch out for : đề phịng ai


<b>8.</b> wear out : r¸ch n¸t


<b>9.</b> wear off : dịu đi


<b>10.</b>wẻa away : xói mòn


<b>11.</b>wind up : giải quyết


<b>12.</b>wipe out : xoá sạch


<b>13.</b>work out : tính toán , luyện tập


<b>14.</b>work up : tăng cờng , đẩy mạnh


<b>15.</b>write down : ghi ra


<b>16.</b>write out : chép toàn bộ lại


<b>17.</b>watch over : bảo vệ



<b>18.</b>watch for : chăm chú theo dâi


<b>1/ OF</b>


- ashamed of: xÊu hỉ vỊ ....
- afraid of : sợ , e ngại ....
- ahead of : trớc


- aware of : nhËn thøc
- capable of : cã khả năng
- confident of : tin tởng
- doubtful of : nghi ngê
- fond of : thÝch


- full of : ®Çy


- hopeful of : hy vọng
- independent of : độc lập
- proud of : tự h oà


- jealous of : ghen tị với
- guilty of : phạm tội , có tội
- sick of : chán nản về


- joyful of : vui mõng vÒ


- quick of : mau , nhanh chãng


<b>2/ TO</b>



- acceptable to : cã thÓ chÊp nhËn
- accustomed to : quen víi


- agreeable to : có thể đồng ý
- addicted to : đam mê


- delightful to sb : thú vị đối với ai


- familiar to sb : quen thuộc đối với ai
- clear to : rõ ràng


- contrary to : trái lại , đối lập
- equal to : tơng đơng với , bằng
- favourable to : tán thành , ủng hộ
- grateful to sb : biết ơn ai


- harmful to sb ( for sth ) : cã h¹i cho
ai ( cho cái gì )


- important to : quan trọng
- likeky to : cã thĨ


- lucky to : may m¾n
- next to : kÕ bªn
- open to : më


- pleasant to : hài lòng


- preferable to : ỏng thớch hn


- profitable to : cú li


- rude to : thô lỗ , céc c»n
- similar to : gièng , t¬ng tù
- useful to : cã Ých cho ai


- necessary to sth / sb : cần thiết cho
việc gì , cho ai


- available to sb : sẵn sàng cho ai


- respobsible to sb : cã tr¸ch nhiƯm víi
ai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- available for sth : có sẵn ( cái g× ...,)
- difficult for : khã ....


- late for : trƠ


- dangerous for : nguy hiĨm
- famous for : næi tiÕng
- greedy for : tham lam
- necessary for : cần thiết
- prefect for : hoàn hảo
- suitable for : thích hợp
- sorry for : xin lỗi


- qualified for : cã phÈm chÊt


- helpful / useful for : cã lỵi . cã Ých


- good for : tèt cho


- grateful for sth : biÕt ¬n vỊ viƯc
- convenient for : thn lỵi cho
- re - ready for st: sẵn sàng cho việc
- resp - responsible for : chÞu tr¸ch nhiƯm


về việc gì đó


<b>4/ AT</b>


- good at : giái vÒ
- bad at : dë vÒ
- clever at : khÐo léo


- skilful at : khoé léo , có kĩ năng vỊ
- auick at : nhanh ...


- amazed at : ng¹c nhiªn vỊ
- amused a : vui vỊ


- excelent at : xt s¾c vỊ
- present at : hiƯn diƯn
- surprised at : ngạc nhiên
- angry at st : giận về điều g×
- clurnsy at : vơng vỊ


- annoy at st : khó chịu về điều gì


<b>5/ WITH</b>



- delighted with : vui mừng với
- acquaited with : làm quen (với ai)
- crowed with : đông đúc ...


- angry with : giËn dữ ....
- friendly with : thân mật....
- bored with : ch¸n...


- fed up with : ch¸n....
- busy with : bËn...


- familiar with : quen thuéc ....
- furious with : phÉn nộ ....
- pleased with : hài lòng ....
- popular with : phỉ biÕn ....
- satified with : tho¶ m·n víi
- contrasted with : tơng phản với


<b>6/ ABOUT</b>


- confused about : bèi råi ( vỊ ... )
- excited about : hµo høng ....
- happy about : h¹nh phóc , vui
- sad about : bn ....


- serious about : nghiªm tóc ...


- upset about : thÊt väng
- worried about : lo l¾ng


- anxious about : lo l¾ng


- disappointed about : lo l¾ng vỊ viƯc g×


<b>7/ IN</b>


- interested in : thÝch , quan tâm về ...
- rich in : giàu ( về ...


- successful in : thành công ( về ....
- confident in sb : tin cËy vµo ai


<b>8/ FROM</b>


- iolated from : bị cô lập


- adsent from : vắng mặt ( khỏi ... )
- different from : kh¸c


- far from : xa


- safe from : an toàn


- divorced from : ly dị , lµm xa rêi


<b>9/ ON</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. List of verbs followed </b>
<b>by gerunds ( V-ing ) :</b>



<i><b>verbs</b></i>


1. admit : phđ nhËn
2. advise : khuyªn


3. anticipate : mong đợi, hy vọng
4. appreciate : đánh giá


5. avoid : tr¸nh


6. complete : hoµn thµnh
7. consider : xem xÐt
8. delay : trì hoÃn
9. deny : phủ nhận
10.dislike : không thích
11. discuss : th¶o ln
12.enjoy : thÝch


13.finish : kÕt thóc, hoàn tất, xong
14.forget : quên


15.cant help : không thể không
16.keep : tiếp tục, giữ lại


17.mention : cp, núi n
18.mind : lấy làm phiền, bận tâm
19.miss : nhớ, nhỡ


20.postpone : ho·n



21.practice : lun tËp, thùc hµnh
22.quit : bá, ngng


23.recall : nhớ, hồi tởng
24.recollect : nhớ, hồi tởng
25.recommend : đề nghị
26.regret : hối tiếc


27.resent : giËn, phËt ý


28.resist : chèng cù, kh¸ng cù
29.risk : liỊu lÜnh


30.stop : ngừng, dừng lại
31.suggest : đề nghị
32.tolerate : tha thứ
33.understand : hiểu
34.bear : chịu đựng
35.face : đối mặt


36.fancy : nghÜ r»ng, thÝch mÕn
37.imagine : tëng tỵng


<b>B. List of verbs followed</b>
<b>by</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>verbs</b></i>


1. afford : có đủ ( tiền, thời gian )
2. allow : cho phép



3. agree : đồng ý
4. appear : dờng nh
5. arrange : sắp xếp
6. ask : bảo, yêu cầu
7. attempt : cố gắng
8. beg : nài nỉ


9. care : để ý, quân tâm
10. claim : nói, tuyên bố
11. consent : đồng ý
12. decide : quyết định
13. demand : yêu cầu, đòi hỏi
14. deserve : xứng đáng
15. expect :mong, trông
16. fail : quên


17. forget : quên
18. hesitate : lỡng lự
19. hope : hy vọng
20. manager : xoay xở
21. mean : dự định
22. learn : học
23. intend : dự định
24. invite : mời
25. need : cần
26. offer : đề nghị
27. plan : đặt kế hoạch
28. permit : cho phép
29. prepare : chuẩn bị


30. pretend : giả vờ
31. promise : hứa
32. refuse : từ chối
33. regret : hối tiếc
34. seem : có vẻ, dờng nh
35. strive : cố gắng, phấn đấu
36. stuggle : đấu tranh, cố gắng
37. swear : thề


38. threaten : đe doạ
39. tell : bảo, kể chuyện
40. tend : có khuynh hớng
41. volunteer : tình nguyện
42. wait : chờ, đợi


43. want : muèn


44. wish : íc, mong muèn
45. get : nhËn lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Structure of English</b>



 Hardly had + S + PII + when + S + V_ed : võa míi …th×
Ex: Hardly had the performance began when the light went off.
= No sooner had + S + PII + than + S + V-ed : ngay sau khi …th×
= S + V + as soon as + S + V:Ngay sau khi…… th×


= S + had only just + PII + than + S + V_ed


Ex: No sooner had my teacher arrived than she gave exercise



 Not until + S + V( s/ es) / V_ed, do/ does/ did , S + V: Cho m·i tíi khi….th×…
= S + don’t/ doesn’t / didn’t + V until + S + do/ does / did.


Ex: My student didn’t return my book until I asked them
Not until I asked my student, did they return my book.
Ex : I don’t give you money until you ask for.


Not until you ask for money, do I give you.


 S + didn’t + V until S + V_ed : …..chØ khi ……
= It was only when + S + V_ed, trợ ĐT + S + V


Had + S + ( not ) + PII + S + would ( not ) _ have + PII ( câu điều kiện loại III - đảo).
 No matter + how + adj/ adv + S + to be/ V, S + V : cho dù ……thì.


 No matter what/ where + S + V, S + V : bÊt cø……th×.


 ( to ) have difficulty in + V_ing : gặp khó khăn trong việc gì.
provided that + S + V : miƠn lµ …


 to be terrified of : bị khiếp đảm bởi …
 much as S + V, S + V : mặc dù …


 ( to ) be astonished at sth : kinh ng¹c về điều gì


( to ) encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm cái gì
( to ) beg sb to do sth : xin ai lµm gì


( to ) be in debt : nợ nần



( to ) make it impossible for sb to do st : khiến ai khơng thể làm gì đợc
 ( to ) pay sb money for sth : trả ai bao nhiêu tiền cho cái gì


 ( to ) provide sth for sb : cung cấp, cung ứng
 ( to) provide sb with st : cung cấp, cung ứng
 ( to ) be acquainted with sth : quen với điều gì
 ( to ) be in attendance on sb : phục vụ ai
 ( to ) suggest that + S + should + V : đề nghị


<b>Verbs</b>


<b>1, Verb + sb+ to do St</b>


 ( to ) want + to do St <i><b>: Muốn làm cái gì</b></i>


( to ) allow + to do St<i><b> : Cho phÐp</b></i>


 ( to ) advise + to do St <i><b>: Khuyªn</b></i>


 ( to ) invite + to do St <i><b>: Mêi</b></i>


 ( to ) ask + to do St <i><b>: Yêu cầu, đề nghị</b></i>


 ( to ) teach + to do St <i><b>: D¹y</b></i>


 ( to ) permit + to do St <i><b>: Cho phÐp</b></i>


 ( to ) tell + to do St <i><b>: KĨ chun</b></i>



 ( to ) persuade + to do St <i><b>: ThuyÕt phôc</b></i>


 ( to ) recommend + to do St <i><b>: Giíi thiƯu</b></i>


 ( to ) get + to do St <i><b>: Nhận làm cái gì</b></i>


( to ) hope + to do St <i><b>: Hy vọng làm cái gì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

( to ) refuse + to do St <i><b>: Từ chối làm gì</b></i>


Would like + to do St <i><b>: Thích làm gì</b></i>


Ought to do St <i><b>: Nên làm gì</b></i>
<b>2, Verb + doing St</b>


 ( to ) enjoy + doing St <i><b>: Vui thÝch c¸i g×</b></i>


 ( to ) finish + doing St <i><b>: Hoàn tất cái gì</b></i>


( to ) practice + doing St <i><b>: Thực hành điều gì</b></i>


( to ) no mind + doing St <i><b>: Không quan tâm</b></i>


( to ) bear + doing St <i><b>: Chịu đựng</b></i>


 ( to ) suggest + doing St <i><b>: Gợi ý làm gì</b></i>


( to ) avoid + doing St <i><b>: Tránh cái gì</b></i>


( to ) delay + doing St <i><b>: Tr× ho·n</b></i>



 ( to ) face + doing St <i><b>: Đối mặt với viƯc g×</b></i>


 ( to ) fancy + doing St<i><b> : NghÜ r»ng, thÝch mÕn</b></i>


 ( to ) imagine + doing St <i><b>: Tëng tỵng điiêù gì</b></i>


( to ) keep + doing St<i><b> : Giữ gìn</b></i>


( to ) mind + doing St <i><b>: Quan t©m</b></i>


 ( to ) miss + doing St<i><b> : Nhì, nhí</b></i>


 ( to ) resist + doing St <i><b>: Kh¸ng cù</b></i>


 ( to ) rick + doing St <i><b>: Rñi ro</b></i>


 ( to ) regret + doing St <b> : Hèi hËn </b>


 ( to ) present Sb from doing St<i><b> : Ngăn chặn ai làm gì</b></i>
<b>3, Verb + to do St / doing St</b>


 ( to ) love + to do St / doing St <i><b> :</b><b>Yêu thích làm cái gì</b></i>


( to ) like + to do St / doing St<b> : ThÝch lµm g×</b>


 ( to ) go on + to do St / doing St<b> : TiÕp tôc</b>


 ( to ) remember + to do St / doing St <i><b>: Nhớ làm cái gì / đã làm cái gì</b></i>



 ( to ) forget + to do St / doing St<b> : Quªn</b>


 ( to ) stop + to do St / doing St<b> : Dõng l¹i</b>


 ( to ) begin + to do St / doing St<b> : Bắt đầu</b>


( to ) start + to do St / doing St<b> : Bắt đầu</b>


( to ) continue + to do St / doing St<b> : TiÕp tôc </b>


 ( to ) want + to do St / doing St <i><b>: Muốn đợc làm gì</b></i>


 ( to ) need<b> + </b>to do St / doing St<b> : Cần đợc làm gì</b>
<b>4, Modal verbs</b>


 can + do St <i><b>: Có thể làm gì</b></i>


cant have done <i><b>: Chắc đã không thể</b></i>


 may + do St <i><b>: Có lẽ sẽ làm gì</b></i>


may + have done <i><b>: Có lẽ đã</b></i>


 might + have done <i><b>: Có lẽ đã</b></i>


 must + do St <i><b>: Chắc chắn làm gì</b></i>


must + have done <i><b>: Chắc đã, ắt hẳn đã</b></i>


 should + do St <i><b>: Nên làm gì</b></i>



would rather + do St <i><b>: Thà làm gì</b></i>


had better + do St <i><b>: Nªn làm gì</b></i>


<b>5, Other verbs</b>


( to ) make Sb do St <i><b>: Bắt ai làm cái gì</b></i>


( to ) let Sb do St <i><b>: Cho phép ai làm cái gì</b></i>


</div>

<!--links-->

×