Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.31 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHRASAL VERBS ( Cụm động từ )</b>
<b>A</b>
1. account for : lý gi¶i cho
2. add up : cã lý
3. allow for : tính đến
4. answer back : cãi li
5. answer for : chịu trách nhiệm
6. answer to : ¨n khíp víi
7. ask after : hái th¨m søc kh
8. ask for : yêu cầu
9. ask in : mời vào nhà
10.ask out : mời đi ăn
<b>B</b>
1. back away : lựi lại
2. back down : nhợng bộ
3. back up : ủng hộ
4. back out of : rút lui
5. bargain for : tính đến
6. to be against : chống đối
7. be away : đi vắng
8. be back : trở về
9. be for : ủng hộ
20.blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại
21.break away : trốn thốt, bẻ gãy
22.break down : háng, suy sơp, đập vỡ
23.break in : ngắt lời, xông vào, tập luyện,
dạy dỗ, can thiệp vào
24.break into : t nhp
25.break forth : vì ra, nỉ ra, b¾n ra
26.break off : ngừng nói, cắt đứt quan hệ,
rời ra
27.break out : bïng nỉ, bỴ ra
28.break up : đập nhỏ, giải tán, bế giảng,
chia lìa, thay đổi, sụt lở.
29.bring about : gây ra, dẫn đến ( tốt )
30.bring back : đem trả lại, làm nhớ lại
31.bring down : phá huỷ, hạ xuống
32.bring forth : sinh ra, gây ra
33.bring forward : nêu ra, đề ra
34.bring in : đa vào, đem vào
35.bring off : cứu, thành công
38.bring over : thuyÕt phôc
39.bring round : làm cho tỉnh lại
40.bring sb round : thuyết phục
41.bring through : giúp vợt qua khó khăn
hiểm nghèo
42.bring to : làm cho
43.bring together : gom lại, nhóm lại
44.bring under : làm ch ngoan ngỗn
45.bring up : đề cập, ni nấng
46.burn away : tiếp tục cháy
47.burn down : thiêu huỷ, lửa tàn
48.burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ
49.burn low : lơi dÇn ( lưa )
50.burn out : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức
51.burn up : cháy bùng lên, làm nổi giận,
xỉ vả
<b>C</b>
1. call at / in : dừng, ghé thăm
2. call in : đòi trả lại
3. call on : trân trọng mời ai
4. call for : đòi hỏi, u cầu
5. call off : trì hỗn, ngừng lại
6. call out : điều động
7. call up : gäi ®iƯn, gọi đi lính, gợi nhớ
8. care about : quan tâm
9. care for : chăm sóc, thích
10.carry away : kích động
11. carry on : tiếp tục
12.carry out : thực hiện
13.carry off : thành công
14.catch on : phổ biến, hiểu đợc
15.catch on to : nắm bắt
16.catch out : bất chợt bắt đợc ( ai ) đang
làm cái gì
17.catch up with : đuổi kịp
18.catch it : b la mng, b ỏnh đập
19.check in / out : làm thủ tục vào / ra
20.check up : kiểm tra, soát lại, chữa ( bài )
22.clean down : lµm cho s¹ch, quÐt s¹ch
23.clean out : c¹o, dän s¹ch
24.clean up : dän vÖ sinh, dän cho gän
25.clear away : thu dän
26.clear out : dän s¹ch, quÐt s¹ch
27.clear up : làm sáng tỏ, giải quyết, làm
tiêu tan, dọn dẹp, quang đãng
28.close about : bao bọc, bao quanh
29.close down : đóng cửa
30.close in : tới gần, tiến tới
31.close up : sát lại gần nhau, lành vết
thơng
32.come about : xảy ra
34.come on / along : tiÕn triÓn
35.come away : rời xa, đi khơi
36.come apart : vỡ, rời ra
37.come after : theo sau, ®i theo
38.come again : trë l¹i
39.come against : đụng phải, va phải
40.come at : đạt tới, đến đợc, nắm đợc
thấy
41.come back : trở lại, nhớ lại
42.come by : kiếm đợc, đi qua
43.come down : đi xuống
44.come down with : trả tiền
45.come down upon ( on ) : mắng nhiếc,
xỉ vả, trừng phạt
46.come forward : xung phong
47.come in : mêi vµo
48.come in for : chỉ trích, đợc hởng phần
49.come into : thừa kế, hình thành, ra đời
50.come in upon : ngắt lời
51.come of : là kết quả của
52.come off : thành công, bong ra
53.come on : đi tiếp, tới gần
54.come out : lộ ra, xuất bản
55.come over : tạt qua chơi, vợt, chùm lên
56.come round : đi vòng, tỉnh lại
57.come to : i n, tnh li
58.come under : rơi vào loại, chịu ( ¶nh
hëng )
59.come upon : đột kích
60.come up : theo kịp, bắt kịp, đến gần, cây
nhú mầm
61.come up against : i mt
62.come up with : nảy ra, thành công với
63.cut away : chặt đi, trốn
64.cut back : ct gim lao động, cắt bớt
65.cut down : chặt đổ, giảm, đốn
66.cut down on : giảm sốt
67.cut in : chia phần, nói xen
68.cut on : tin cËy
69.cut off : chặt phăng ra, cắt đứt, cúp nớc,
cơlập
70.cut out : xo¸ bá
71.cut out for : phù hợp
72.cut up : cắt nhỏ, phê bình, tiêu diệt
73.cut and come again : ăn ngon miệng
<b>D</b>
1. die away : mờ nhạt dần
2. die down : chết dần, tàn tạ, dịu dần
3. die of : chết bởi
8. do for : tạm thời
9. do over : tấn công
10.do up : buộc, tân trang
11. do with : cần, muốn
12.do without : không cần
13.do sb out of : ngăn cản
14.do sb into : thut phơc
15.draw back : rót lui
16.draw up : dừng, phác thảo
17.drive at : ám chỉ
18.drive out : đánh đuổi
19.drop in : ghé thăm
20.drop off : thiu thiu ngủ
21.drop out : bỏ học
<b>E</b>
1. enter for : tham gia
2. enter up : kết thúc
3. eat away : ăn dần ăn mòn
4. eat up : ăn hết
<b>F</b>
1. fade away : yếu dần
2. fade in : đa ( cành, âm thanh ) vào dần
3. fade out : làm ( cành ) mê dÇn
4. face up to with : đối mặt với
5. fall about : cời rũ rợi
6. fall across : tình cờ gặp (ai)
7. fall among : tình cờ rơi vào đám
(ngời nào...)
8. fall away : bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly
khai ( đạo, đảng ), héo mòn đi, biến đi
9. fall back : ngã ngửa, rút lui
10.fall back on (upon) : phải cầu đến,
phải dùng đến ( cái gì )
11.fall behind : thụt lùi, bị rụt lại đằng
sau, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ ) không trả đợc đúng hạn, còn nợ lại
12.fall down : ngã xuống, tht bi
13.fall for : say mê, bị bịp
14.fall in : ( quân sự ) đứng vào hàng,
15.fall in with : tình cê gỈp ( ai ), theo,
tán đồng ( quan điểm của ai ... ), trùng hợp với
16.fall off : rơi xuống, giảm sút, thoái
hoá, nổi dậy, bỏ hàng ngũ
17.fall on : nhập trận, tấn công, bắt đầu
ăn uống, nhờ cậy
18.fall out : rơi ra ngoµi, c·i nhau, xo· ra
( tãc )
19.fall out with : bất động
24.fall under : đợc xếp loại vào, chịu
( ảnh hởng của ai ... )
25.fall upon : tÊn c«ng
26.fall within : nằm trong, gồm trong
27.fall due : đến hạn
<b>G</b>
1. get along with : hoà hợp
2. get sthg across : hiu c
3. get at : ám chỉ
4. get away with : cuỗm mất
5. get back : trở về , đòi lại
6. get by with : xoay sở
7. get down : chán nản
8. get down to doing : nghiêm túc
9. get in (= arrive ) : đến
10.get into : đi vào , nhiễm thói xấu
11. get off : khởi hành , cởi bỏ
12.get on ( with sthg ) : tiến bộ
13.get on for : chắc chắn đạt ở mức
14.get out off : lẩn tránh trách nhiệm
15.get over : bình phục
16.get round : xử lí , giải quyết
17.get ruond to doing : đủ thời gian
18.get through : gọi điện , hoàn thành
19.get to do : bắt đầu làm
20.get up : ngñ dËy , dâng lên
21.get up to : giở trò
22.give away : để lộ , mang cho
23.give back : trả lại
24.give in : nộp , đầu hàng
25.give off : toả ra , phát ra
26.give out : cạn kiệt . phân phát
29.give onelf up : đầu thú
30.go head : tiến hành , đi trớc
31.go away : ra ®u , ®i khái
32.go back on : ko gi÷ lêi høa
33.go down : gi¶m
34.go down with : mắc bệnh
35.go for : tấn công , hợp với
36.go into : gia nhËp
37.go in for : tham gia , quan tâm
38.go off : tắt , nổ , chán nản
39.go on : tiếp tục
40.go out : phát sóng , ra khái , rót
41.go out with : hĐn hß vs ai
42.go over : kiểm tra
43.go round : có đủ cho
48.go with : phï hợp
49.grow on : dẫn đầu
50.grow out of : quá cỡ
51.grow up : trởng thành
<b>H</b>
1. hand down : truyền lại
2. hand in : nộp
3. hand out : phân ph¸t
4. hand over : giao qun lùc
5. hang obout : l¶ng v¶ng
6. hang back : do dù
7. hang on to : gi÷ lÊy
8. hold back : kiềm chế
9. hold off : trì hoÃn . tạnh ma
10.hold on : kiên trì ,tiếp tục chờ , khoan
11. hold out ( hope ) : nu«i hi väng
12.hold up : cản trở , cớp , tắc
13.hold with : tán thµnh
<b>J</b>
1. jump at ( a chance ) : chép lấy
2. jump on : phê bình , chỉ trích , m¾ng
3. jump to conclusion : kÕt luËn
4. jump off : ( quân sự ) bắt đầu tấn công
<b>K</b>
1. keep sb back : c¶n trë
2. keep down : kìm hãm , đàn áp
4. keep on : tiếp tục làm
5. keep up : duy trì , luyện tập
6. keep up with : đuổi kịp
7. keep away : để xa ra, cất đi
8. keep back : giữ lại, làm chậm lại
9. keep from : nhịn, nén
10.keep in : kiỊm chÕ
11. keep out : tr¸nh xa, cø vÉn tiÕp tơc
12.keep together : kÕt hỵp nhau, g¾n bã
nhau
13.keep under : thống trị, đè nén
<b>L</b>
1. lay down : đề ra luật
2. lay out : trình bày
3. lay up : dµnh dơm , èm liƯt
4. leave off : ngừng làm gì
5. leave out : bỏ sót
6. let down : lµm ai thÊt väng
7. let in : thu nhá l¹i
8. let out : níi réng ra
11. let down : lµm ai thÊt väng
12.let in : thu nhá l¹i
15.live up to : đạt đến
16.live on : sống bằng
17.lock up : khố chặt
18.look up : tra t×m , ghÐ thăm
19.look after : chăm sóc
20.look adead : lạc quan
21.look at : chó ý quan s¸t
22.look back ( on ) : nhớ lại
23.look round : quay nhìn , cân nhắc
24.look for : tìm kiếm
25.look forwward to : mong chờ
26.look in : ghé thăm
27.look into : điều tra
28.look on : coi là , thờ ơ
29.look out for : oanh chõng
30.look over : kiÓm tra
31.look up to : kính trọng
32.look down on : coi thờng
33.look to for ( help ) : chờ đợi
<b>M</b>
1. make for : đi về trớc
2. make off with : cuỗm mÊt
3. make out : hiĨu , nghe , nh×n
4. make up : bịa , trang điểm , dàn hoà
5. make up for : bï l¹i cho
6. make up with : lµm lµnh
7. miss out : bá sãt , thiƯt thßi
8. mix up : trén lÉn
9. move in : dọn về
10.move out : don đi nơi khác
11. move on : tiÕp tơc
<b>O</b>
1. own up : thó nhËn
2. order sbd about : sai khiến ai
3. owe sthg to sb : có đợc là nhờ ai
<b>P</b>
1. pass away : qua đời
2. pass by : bỏ qua
3. pass sb off as : mạo nhận là
4. pass out : ngÊt
5. pass sthg on to : chuyển cho
6. pass through : trải qua , ghé thăm
7. pay sb back : trả nợ tiền cho
8. pay sb back for : tr¶ thï vỊ ai
9. pay for sthg : trả giá về
10.pay sthg ( into ) : nộp vào
11. pay off : thành công , thanh toán
12.pay up : trang trải , hết nợ
18.pull over : tránh sang 1 bên
19.pull round / through : bình phục
20.pull up : dừng lại
21.pack in : tõ bá
22.point out : chØ ra , v¹ch ra
23.pick up : cải thiện , tăng tốc
24.play up : thổi , phồng , gây rắc rối
25.point out : nêu ra , chØ ra , g©y chó ý
26.push along : xô đi, đẩy đi
27.push down : xô ngÃ
28.push forth : làm nhú, nhô ra
29.push in : đẩy vào gần
30.push off : khởi hành, ra đi
31.push on : tiếp tục ®i, véi vµng
32.push out : ®Èy ra ngoµi
33.push through : xụ y qua, lm n
cựng
34.push up : đẩy lên
35.put oside : đặt sang 1 bên
36.put by : dành dụm , tiết kiệm
37.put away : cất gọn
38.put back : trả lại , xoay chậm đồng hồ
39.put down : đàn áp , hạ thấp
40.put sthgh down to : đổ tội cho ai
41.put forward to : đề xuất , xoay nhanh
42.put in : gián đoạn , xen ngang
43.put in for = apply for a job
44.put off : tắt đèn , trì hỗn
45.put on : bật mắc vào , béo lên
46.put out : sx , dập tắt
47.put oneself out for : fiền lịng vì
48.put up : dựng lên , giơ lên
49.put sb up for : cho ai ngủ nhờ
50.put sb up to : xúi dục ai làm gì
52.put through : hoµn tất , nối liên lạc
53.ping up : gọi điện
54.ping off : nối điện thoại
<b>R</b>
1. round up : dồn bắt , vây bắt
2. ring up : gọi điện
3. ring off : nối điện thoại
4. rub out : tẫy xoá
5. rub up : ôn tập
6. run after : đuổi theo
7. run away : ch¹y trèn
8. run away from : trèn khái ai
9. run away with : ch¹y trèn víi ai
10.run down : chª bai ai
11. run into : t×nh cê ( come arcoss )
12.run out of : c¹n kiƯt
15.run off with : ch¹y cuỗm theo cái gì
16.run through : xem xét , kiĨm tra
17.run up : may quần áo , tính nợ hoá đơn
19.run to : có đủ tiền làm gì
20.rush in / out
21.rush into : đâm vào
<b>S</b>
1. see about : xem xÐt , gi¶i qut
2. see sbd off: tiƠn biƯt ai
3. see sthg over : kiÓm tra , xem xÐt
4. see out : xem xÐt , gi¶i quyÕt
5. see sb through : nh×n râ b/c cđa ai
6. see to : xem xÐt , gi¶i quyÕt
7. save up : tiÕt kiệm
8. sell off : hạ giá
9. sell out : bán hết
10.be sent down : bị đuổi khỏi
11. send back : gưi tr¶
12.sent for = call for : gởi đến
13.send in = hand in ( nộp bài )
14.send up : cht nho
15.set about : bắt đầu
16.set against : so sánh, đối chiếu
17.set apart : để dành, huỷ bỏ
18.set at : xông vào
19.set back : vặn chậm lại ( kim đồng hồ ),
ngăn cảm
20.set in : bắt đầu, trở thành cái mốt, đã ăn
sâu vào, thổi vào bờ ( gió ), dâng lên
( thủ triỊu )
21.set by : để dành
22.set down : đặt xuống, chép lại. giải thớch
l
23.set set out to do : trình bày
24.set forth : cơng bố, trình bày, lên đờng
25.set forward : giúp đẩy mạnh lên
26.set out : khÝch, xói, tÊn c«ng
27.set to : bắt đầu lao vào
28.set up : thành lập, dựng lên, đa vào,
bắt đầu, gây dựng, bình phục
29.set on : tÊn c«ng
30.settle down : ổn định , định c
31.settle on : la chn
32.settle up : trả hết nợ
33.shout down : láo , phản đối
34.show off : khoe hàng
35.shut down : đóng cửa
36.sit back : ngồi chơi
37.sit up = stay up : thøc khoe
38.shut up : im måm
39.sink in : hiĨu dÇn
41.speed up : tăng tốc
42.slip up : nhm ln ( vơ tình)
43.sort out : giải quyết vấn đề
44.stay up : thức khuya
45.step down : tõ chøc
46.step up : tăng cờng
47.stick up for : bảo vệ , bênh ai
48.stand by : giữ lời hứa , sẵn sàng ủng hộ
49.stand for : đại diện cho , tha thứ
50.stand in for : thay thÕ cho
51.stand up to : chịu đựng ( chỉ vật )
52.stand up for : bênh vực ai
53.stand out : nỉi bËt
<b>T</b>
1. be taken back : sưng sèt
2. take after : gièng ai
3. take back : rút kui , trả lại
4. take down : ghi lại
5. take for : hạ thấp , nhầm ai với ai
6. take in : bÞ lõa dèi , thu hĐp lại
7. take off : cởi ra , cất cánh , bắt trớc
8. take on : mặc vào , giả vờ
9. take it out on : trút giận lên đầu ai
10.take out : nhổ răng
11. take over : giành qun kiĨm so¸t
12.take to : nhiƠm thãi quen xÊu
13.take up : chiếm tgian , bắt đầu học
14.take sb in to : thuyết fục ai
15.take sb out of : ngăn c¶n ai
16.think over : suy nghÜ kü
17.throw away / out : nÐm bõa b·i
18.throw up : n«n thèc n«n tháo , bỏ lỡ cơ
hội
19.talk sb out of : ngăn cản
20.tie sb up : trói chăt.
21.tie in with : phù hợp
22.tell sbd off : mắng mỏ ai
23.try on : thử làm gì
24.try out : kim tra , th nghiệm
25.turn away : quay lng lại với ai
26.turn down ; từ chối ( refuse )
27.turn into : biến đổi , chỉnh sáng
28.turn in = hand in : nộp bài , đi ngủ
29.turn on : tấn công
30.turn on / off : bật / tắt
31.turn down / up : vặn nhỏ / to
32.turn out : đào tạo , hoá ra là , dọn dẹp ,
có mặt.
33.turn over : cã doanh thu
34.turn up : xuất hiện , gia tăng
<b>W</b>
<b>1.</b> use up : sử dụng hết
<b>3.</b> wait on : ghé thăm ai
<b>4.</b> wash up : rửa bát , cuốn trôi
<b>5.</b> warm up : hâm nóng lên
<b>6.</b> watch out ( look out ) : cÈn träng
<b>7.</b> watch out for : đề phịng ai
<b>8.</b> wear out : r¸ch n¸t
<b>9.</b> wear off : dịu đi
<b>10.</b>wẻa away : xói mòn
<b>11.</b>wind up : giải quyết
<b>12.</b>wipe out : xoá sạch
<b>13.</b>work out : tính toán , luyện tập
<b>14.</b>work up : tăng cờng , đẩy mạnh
<b>15.</b>write down : ghi ra
<b>16.</b>write out : chép toàn bộ lại
<b>17.</b>watch over : bảo vệ
<b>18.</b>watch for : chăm chú theo dâi
<b>1/ OF</b>
- ashamed of: xÊu hỉ vỊ ....
- afraid of : sợ , e ngại ....
- ahead of : trớc
- aware of : nhËn thøc
- capable of : cã khả năng
- confident of : tin tởng
- doubtful of : nghi ngê
- fond of : thÝch
- full of : ®Çy
- hopeful of : hy vọng
- independent of : độc lập
- proud of : tự h oà
- jealous of : ghen tị với
- guilty of : phạm tội , có tội
- sick of : chán nản về
- joyful of : vui mõng vÒ
- quick of : mau , nhanh chãng
<b>2/ TO</b>
- acceptable to : cã thÓ chÊp nhËn
- accustomed to : quen víi
- agreeable to : có thể đồng ý
- addicted to : đam mê
- delightful to sb : thú vị đối với ai
- familiar to sb : quen thuộc đối với ai
- clear to : rõ ràng
- contrary to : trái lại , đối lập
- equal to : tơng đơng với , bằng
- favourable to : tán thành , ủng hộ
- grateful to sb : biết ơn ai
- harmful to sb ( for sth ) : cã h¹i cho
ai ( cho cái gì )
- important to : quan trọng
- likeky to : cã thĨ
- lucky to : may m¾n
- next to : kÕ bªn
- open to : më
- pleasant to : hài lòng
- preferable to : ỏng thớch hn
- rude to : thô lỗ , céc c»n
- similar to : gièng , t¬ng tù
- useful to : cã Ých cho ai
- necessary to sth / sb : cần thiết cho
việc gì , cho ai
- available to sb : sẵn sàng cho ai
- respobsible to sb : cã tr¸ch nhiƯm víi
ai
- available for sth : có sẵn ( cái g× ...,)
- difficult for : khã ....
- late for : trƠ
- dangerous for : nguy hiĨm
- famous for : næi tiÕng
- greedy for : tham lam
- necessary for : cần thiết
- prefect for : hoàn hảo
- suitable for : thích hợp
- sorry for : xin lỗi
- qualified for : cã phÈm chÊt
- helpful / useful for : cã lỵi . cã Ých
- grateful for sth : biÕt ¬n vỊ viƯc
- convenient for : thn lỵi cho
- re - ready for st: sẵn sàng cho việc
- resp - responsible for : chÞu tr¸ch nhiƯm
về việc gì đó
<b>4/ AT</b>
- good at : giái vÒ
- bad at : dë vÒ
- clever at : khÐo léo
- skilful at : khoé léo , có kĩ năng vỊ
- auick at : nhanh ...
- amazed at : ng¹c nhiªn vỊ
- amused a : vui vỊ
- excelent at : xt s¾c vỊ
- present at : hiƯn diƯn
- surprised at : ngạc nhiên
- angry at st : giận về điều g×
- clurnsy at : vơng vỊ
- annoy at st : khó chịu về điều gì
<b>5/ WITH</b>
- delighted with : vui mừng với
- acquaited with : làm quen (với ai)
- crowed with : đông đúc ...
- angry with : giËn dữ ....
- friendly with : thân mật....
- bored with : ch¸n...
- fed up with : ch¸n....
- busy with : bËn...
- familiar with : quen thuéc ....
- furious with : phÉn nộ ....
- pleased with : hài lòng ....
- popular with : phỉ biÕn ....
- satified with : tho¶ m·n víi
- contrasted with : tơng phản với
<b>6/ ABOUT</b>
- confused about : bèi råi ( vỊ ... )
- excited about : hµo høng ....
- happy about : h¹nh phóc , vui
- sad about : bn ....
- serious about : nghiªm tóc ...
- upset about : thÊt väng
- worried about : lo l¾ng
- disappointed about : lo l¾ng vỊ viƯc g×
<b>7/ IN</b>
- interested in : thÝch , quan tâm về ...
- rich in : giàu ( về ...
- successful in : thành công ( về ....
- confident in sb : tin cËy vµo ai
<b>8/ FROM</b>
- iolated from : bị cô lập
- adsent from : vắng mặt ( khỏi ... )
- different from : kh¸c
- far from : xa
- safe from : an toàn
- divorced from : ly dị , lµm xa rêi
<b>9/ ON</b>
<b>A. List of verbs followed </b>
<b>by gerunds ( V-ing ) :</b>
<i><b>verbs</b></i>
1. admit : phđ nhËn
2. advise : khuyªn
3. anticipate : mong đợi, hy vọng
4. appreciate : đánh giá
5. avoid : tr¸nh
6. complete : hoµn thµnh
7. consider : xem xÐt
8. delay : trì hoÃn
9. deny : phủ nhận
10.dislike : không thích
11. discuss : th¶o ln
12.enjoy : thÝch
13.finish : kÕt thóc, hoàn tất, xong
14.forget : quên
15.cant help : không thể không
16.keep : tiếp tục, giữ lại
17.mention : cp, núi n
18.mind : lấy làm phiền, bận tâm
19.miss : nhớ, nhỡ
20.postpone : ho·n
21.practice : lun tËp, thùc hµnh
22.quit : bá, ngng
23.recall : nhớ, hồi tởng
24.recollect : nhớ, hồi tởng
25.recommend : đề nghị
26.regret : hối tiếc
27.resent : giËn, phËt ý
28.resist : chèng cù, kh¸ng cù
29.risk : liỊu lÜnh
30.stop : ngừng, dừng lại
31.suggest : đề nghị
32.tolerate : tha thứ
33.understand : hiểu
34.bear : chịu đựng
35.face : đối mặt
36.fancy : nghÜ r»ng, thÝch mÕn
37.imagine : tëng tỵng
<b>B. List of verbs followed</b>
<b>by</b>
<i><b>verbs</b></i>
1. afford : có đủ ( tiền, thời gian )
2. allow : cho phép
3. agree : đồng ý
4. appear : dờng nh
5. arrange : sắp xếp
6. ask : bảo, yêu cầu
7. attempt : cố gắng
8. beg : nài nỉ
9. care : để ý, quân tâm
10. claim : nói, tuyên bố
11. consent : đồng ý
12. decide : quyết định
13. demand : yêu cầu, đòi hỏi
14. deserve : xứng đáng
15. expect :mong, trông
16. fail : quên
17. forget : quên
18. hesitate : lỡng lự
19. hope : hy vọng
20. manager : xoay xở
21. mean : dự định
22. learn : học
23. intend : dự định
24. invite : mời
25. need : cần
26. offer : đề nghị
27. plan : đặt kế hoạch
28. permit : cho phép
29. prepare : chuẩn bị
38. threaten : đe doạ
39. tell : bảo, kể chuyện
40. tend : có khuynh hớng
41. volunteer : tình nguyện
42. wait : chờ, đợi
43. want : muèn
44. wish : íc, mong muèn
45. get : nhËn lµm
Hardly had + S + PII + when + S + V_ed : võa míi …th×
Ex: Hardly had the performance began when the light went off.
= No sooner had + S + PII + than + S + V-ed : ngay sau khi …th×
= S + V + as soon as + S + V:Ngay sau khi…… th×
= S + had only just + PII + than + S + V_ed
Ex: No sooner had my teacher arrived than she gave exercise
Not until + S + V( s/ es) / V_ed, do/ does/ did , S + V: Cho m·i tíi khi….th×…
= S + don’t/ doesn’t / didn’t + V until + S + do/ does / did.
Ex: My student didn’t return my book until I asked them
Not until I asked my student, did they return my book.
Ex : I don’t give you money until you ask for.
Not until you ask for money, do I give you.
S + didn’t + V until S + V_ed : …..chØ khi ……
= It was only when + S + V_ed, trợ ĐT + S + V
Had + S + ( not ) + PII + S + would ( not ) _ have + PII ( câu điều kiện loại III - đảo).
No matter + how + adj/ adv + S + to be/ V, S + V : cho dù ……thì.
No matter what/ where + S + V, S + V : bÊt cø……th×.
( to ) have difficulty in + V_ing : gặp khó khăn trong việc gì.
provided that + S + V : miƠn lµ …
to be terrified of : bị khiếp đảm bởi …
much as S + V, S + V : mặc dù …
( to ) be astonished at sth : kinh ng¹c về điều gì
( to ) encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm cái gì
( to ) beg sb to do sth : xin ai lµm gì
( to ) be in debt : nợ nần
( to ) make it impossible for sb to do st : khiến ai khơng thể làm gì đợc
( to ) pay sb money for sth : trả ai bao nhiêu tiền cho cái gì
( to ) provide sth for sb : cung cấp, cung ứng
( to) provide sb with st : cung cấp, cung ứng
( to ) be acquainted with sth : quen với điều gì
( to ) be in attendance on sb : phục vụ ai
( to ) suggest that + S + should + V : đề nghị
<b>Verbs</b>
<b>1, Verb + sb+ to do St</b>
( to ) want + to do St <i><b>: Muốn làm cái gì</b></i>
( to ) allow + to do St<i><b> : Cho phÐp</b></i>
( to ) advise + to do St <i><b>: Khuyªn</b></i>
( to ) invite + to do St <i><b>: Mêi</b></i>
( to ) ask + to do St <i><b>: Yêu cầu, đề nghị</b></i>
( to ) teach + to do St <i><b>: D¹y</b></i>
( to ) permit + to do St <i><b>: Cho phÐp</b></i>
( to ) tell + to do St <i><b>: KĨ chun</b></i>
( to ) persuade + to do St <i><b>: ThuyÕt phôc</b></i>
( to ) recommend + to do St <i><b>: Giíi thiƯu</b></i>
( to ) get + to do St <i><b>: Nhận làm cái gì</b></i>
( to ) hope + to do St <i><b>: Hy vọng làm cái gì</b></i>
( to ) refuse + to do St <i><b>: Từ chối làm gì</b></i>
Would like + to do St <i><b>: Thích làm gì</b></i>
Ought to do St <i><b>: Nên làm gì</b></i>
<b>2, Verb + doing St</b>
( to ) enjoy + doing St <i><b>: Vui thÝch c¸i g×</b></i>
( to ) finish + doing St <i><b>: Hoàn tất cái gì</b></i>
( to ) practice + doing St <i><b>: Thực hành điều gì</b></i>
( to ) no mind + doing St <i><b>: Không quan tâm</b></i>
( to ) bear + doing St <i><b>: Chịu đựng</b></i>
( to ) suggest + doing St <i><b>: Gợi ý làm gì</b></i>
( to ) avoid + doing St <i><b>: Tránh cái gì</b></i>
( to ) delay + doing St <i><b>: Tr× ho·n</b></i>
( to ) face + doing St <i><b>: Đối mặt với viƯc g×</b></i>
( to ) fancy + doing St<i><b> : NghÜ r»ng, thÝch mÕn</b></i>
( to ) imagine + doing St <i><b>: Tëng tỵng điiêù gì</b></i>
( to ) keep + doing St<i><b> : Giữ gìn</b></i>
( to ) mind + doing St <i><b>: Quan t©m</b></i>
( to ) miss + doing St<i><b> : Nhì, nhí</b></i>
( to ) resist + doing St <i><b>: Kh¸ng cù</b></i>
( to ) rick + doing St <i><b>: Rñi ro</b></i>
( to ) regret + doing St <b> : Hèi hËn </b>
( to ) present Sb from doing St<i><b> : Ngăn chặn ai làm gì</b></i>
<b>3, Verb + to do St / doing St</b>
( to ) love + to do St / doing St <i><b> :</b><b>Yêu thích làm cái gì</b></i>
( to ) like + to do St / doing St<b> : ThÝch lµm g×</b>
( to ) go on + to do St / doing St<b> : TiÕp tôc</b>
( to ) remember + to do St / doing St <i><b>: Nhớ làm cái gì / đã làm cái gì</b></i>
( to ) forget + to do St / doing St<b> : Quªn</b>
( to ) stop + to do St / doing St<b> : Dõng l¹i</b>
( to ) begin + to do St / doing St<b> : Bắt đầu</b>
( to ) start + to do St / doing St<b> : Bắt đầu</b>
( to ) continue + to do St / doing St<b> : TiÕp tôc </b>
( to ) want + to do St / doing St <i><b>: Muốn đợc làm gì</b></i>
( to ) need<b> + </b>to do St / doing St<b> : Cần đợc làm gì</b>
<b>4, Modal verbs</b>
can + do St <i><b>: Có thể làm gì</b></i>
cant have done <i><b>: Chắc đã không thể</b></i>
may + do St <i><b>: Có lẽ sẽ làm gì</b></i>
may + have done <i><b>: Có lẽ đã</b></i>
might + have done <i><b>: Có lẽ đã</b></i>
must + do St <i><b>: Chắc chắn làm gì</b></i>
must + have done <i><b>: Chắc đã, ắt hẳn đã</b></i>
should + do St <i><b>: Nên làm gì</b></i>
would rather + do St <i><b>: Thà làm gì</b></i>
had better + do St <i><b>: Nªn làm gì</b></i>
<b>5, Other verbs</b>
( to ) make Sb do St <i><b>: Bắt ai làm cái gì</b></i>
( to ) let Sb do St <i><b>: Cho phép ai làm cái gì</b></i>