Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

lsk60 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.59 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 32</b>



<b>Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : chào cờ</b>


<b>Lớp trực tuần nhận xét tuần 31</b>


<b>**********************************</b>


<b>Tiết 2 : Toán</b>


<i><b>LUYN TP</b></i>


<b>A. Mc ớch yêu cầu</b>


- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng ,200 đồng , 500 đồng , 1000


đồng


- Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng


- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản


- BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3


- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b></b>


<b> ồ dùng dạy và học :</b>


Cỏc t giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
 Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.



<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra b ài cu</b>õ<b> </b>
<b>III. Bài mới</b>


 Hướng dẫn luyện tập.


Bài 1:


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ


trong SGK.


- Hỏi: Túi tiền thứ nhất có những


tờ giấy bạc nào?


- Muốn biết túi tiền thứ nhất có
bao nhiêu tiền ta làm thế nào?


- Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả


bao nhiêu tiền?


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2:



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
- Mẹ mua hành hết bao nhiêu


tiền?


- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Làm thế nào tìm ra số tiền mẹ


phải trả?


- u cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:


- Hát


- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500
đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng.
- Ta thực hiện phép cộng 500 đồng + 100
đồng.


- Túi thứ nhất có 800 đồng.


- Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của bạn
và nhận xét.


- Mẹ mua rau hết 600 đồng.


- Mẹ mua hành hết 200 đồng.


- Bài tốn u cầu chúng ta tìm số tiền mà
mẹ phải trả.


- Thực hiện phép cộng 600 đồng + 200
đồng.


Tóm tắt.
Rau : 600 đồng.
Hành : 200 đồng.


Tất cả : . . . ng?


Bài giải


S tin m m phi tr là:
600 + 200 = 800 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.


-Khi mua hàng, trong trường hợp


nào chúng ta được trả tiền lại?
- Muốn biết người bán hàng phải
trả lại cho An bao nhiêu tiền,
chúng ta phải làm phép tính gì?
- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>IV. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>



-Nhận xét tiết học.


-Có thể cho HS chơi trò bán hàng


để rèn kĩ năng trả tiền và nhận
tiền thừa trong mua bán hằng
ngày.


-Chuẩn bị: <b>Luyện tập chung</b>.


- Viết số tiền trả lại vào ô troáng.


- Trong trường hợp chúng ta trả tiền thừa so
với số hàng.


- Nghe và phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ:


700 đồng– 600đồng=100 đồng. Người bán
phải trả lại An 100 đồng.


- Viết số thích hợp vào ơ trống.


*************************************


<b>TiÕt 3 : Mü huËt</b>


<i><b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT : TÌM HIU V TNG</b></i>




<b> ( GV chuyên dạy )</b>


<b>**********************************</b>
<b>Tit 4 : Đạo đức</b>


<i><b>Dành cho địa phơng</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu </b>


- HS nắm đợc luật giao thơng và có ý thức chấp hành luật giao thơng: đi bộ trên
vỉa hè, phía bên tay phải.


- Giáo dục HS có ý thức chấp hành tốt luật lệ giao thông.
<b>B. các hoạt động dạy học :</b>


<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Em đã làm gì để bảo vệ lồi vật có ích
- GV nhận xét, đánh giá


<b>III. Bµi míi</b>


1. Giíi thiƯu bµi.- GV ghi đầu bài.
2. Nội dung


<i>* Hot ng 1 : Tho lun nhúm</i>


- GV chia nhóm và phát phiếu cho các nhãm th¶o
luËn.



? Khi đi bộ trên đờng phố cần chú ý điều gì
? Khi đi trên đờng khơng có vỉa hè cần đi nh thế
nào


* <i>Hoạt động 2: Trị chơi nhận diện biển báo giao </i>
<i>thơng.</i>


- GV hớng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Cho HS chơi thử 1 lần.


- Cho HS chơi chính thức.
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bµi. NhËn xÐt tiÕt häc .VỊ nhµ
chÊp hµnh lt giao thông nghiêm túc.


Hát


- HS trả lời


- Nhắc lại


- HS thảo luận nhóm và cử đại
diện nhóm báo cáo.


+ Đi bộ trên vỉa hè, phía tay
phải .



+ i sát lề đờng bên phải.
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




Buæi chiÒu
<b> TiÕt 1: TËp viÕt </b>


<i> Chữ hoa </i>

<b>Z</b>

<b> ( kiểu 2)</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Viết đúng chữ hoa <b>Z</b> kiểu 2 (1 dßng cỡ va,ứ1 dòng c nh), chữ và câu ng


dng: <b>Zuừn</b>

<i><b> </b></i>

(1 dịng cụừ vửứa,ứ1 dịng cụừ nhoỷ) <b>Zũn dõn một lũng</b>. ( 3 lần)
- Giáo dục ý thức gi v sch, vit ch p.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ <b>Z</b> hoa trong khung chữ


- Bảng phụ viết côm tõ øng dông.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn nh</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b> :
2 HS lên bảng viết: <b>W</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>



<b>2. Híng dÉn viết chữ hoa</b>
a<i>. Quan sát và nhận xét mẫu</i>


- Con có nhận xét gì về độ cao, các
nét ?


<i>b. Híng dÉn c¸ch viÕt :</i>


- Hướng dẫn viết chữ Z (Hớng dẫn
HS trên chữ mẫu)


-Yêu cầu viết bảng con
<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ:</b>


a. u cầu đọc cụm từ ứng dụng:
- Em hiểu câu ứng dụng này nh thế
nào?


+ Con có nhận xét gì về độ cao các
con ch.


b. Hớng đẫn viết chữ <i><b>: </b></i><b>Zuõn</b>


Hng dn vit : ( giới thiệu trên
mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại
cách viết.


<b>4. Híng dÉn viÕt vë tËp viết:</b>
- Hớng dẫn cách viết



- Yêu cầu viết vào vở tËp viÕt


<b>5. Chấm- chữa bài:</b>
- Thu 1/2 số v chm.
- Tr v- nhn xột


<b>IV.Củng cố dặn dò:</b>


- Hát


- Lớp viết bảng con
- Chữ hoa :

<b>Z</b>



<i>* Quan sát chữ mẫu trong khung.</i>


- Cao 5 li, rộng 5 li, gồm nét cong phải và nÐt
lỵn ngang.


- Điểm đặt bút giữa đờng kẻ 4 và đờng kẻ 5
viết nét cong trên, lợn có ngang phải, xuống
sát đờng kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết nét lợn
ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong
phải , tạo thành một vòng xoắn ở thân chữ,
điểm dừng bút ở đờng kẻ 2


- Lớp viết bảng con 2 lần. <b>Z</b>


<b>Z Z </b>




<b> Zuõn dõn mt lũng</b>


- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp
nhau hoàn thành nhiệm vụ, xây dựng tổ quốc.
- Chữ Q, l, g cao 2,5 li


- d cao 2 li.
- t cao 1,5 li.


- C¸c chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con


<b> </b>

<b>Zuân </b>

<b> </b>



- HS ngồi đúng t thế viết,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- VỊ nhµ lun viÕt bµi viÕt ë nhà.
- Nhận xét chung tiết học.


<b>*******************************************</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<i><b>n tập</b></i>


Ô



<b>A. Mc đích yêu cầu</b>


- Củng cố về tiền Việt Nam, céng không nhớ trong phạm vi 1000. Lm cỏc bi


tp có liên quan.



- Giáo dục HS có thói quen cẩn thận khi làm bµi.


<b>B.</b>


<b> Các hoạt động dạy học </b>


I. <b> Ổn định tổ chức</b>
II. Kiểm tra:


Trong túi An có bao nhiêu tiền ? (
800 đồng)


III. Bµi míi:


<b>Bµi 1: Viết số tiền ăn còn lại vào ô </b>
trống:


<b>Bi 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
- Thảo luận nhóm ụi


<b>B i 3</b> . Ông hơn cháu 63 tuổi. Hiện
nay cháu 9 tuổi. Tính tuổi ông hiện
nay?


B i 4à . An cã 40 viªn bi. Hång cã 28
viên bi. Hỏi Hồng ít hơn An bao
nhiêu viên bi?



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Đọc yêu cầu bài


Bỡnh cú Mua hết Còn lại
700 đồng


800 đồng
900 đồng
1000đồng


600 đồng
400 đồng
500 đồng
1000đồng


<b>100 đồng</b>
<b>400 đồng</b>
<b>400 đồng</b>
<b>0 đồng</b>
- Đọc yêu cầu bài


Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại100
đồng 200 đồng 500 đồng
800đồng


600đồng
1000đồng


200đồng


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
B i giải


Tuổi ông hiện nay là:
63 + 9 = 72 ( tuổi)


Đáp số: 72 tuổi
Bài giải


Hồng ít hơn An số viên bi là:
40 28 = 12 ( viên)


Đáp số: 12 viªn


<b>Tiết 3: Luyện đọc</b>



<i><b>Quyển số liên lạc</b></i>


<b>A. Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hiểu tác dụng của sổ liên lạc: Ghi nhận xét của giáo viên về kết quả học tập và
những u khuyết điểm của HS để cha mẹ phối hợp với nhà trờng động viên, giúp đỡ
con em mình học tập tốt.


- GD học sinh có ý thức giữ gìn sổ liên lạc nh 1 kỉ niệm về quãng đời học tập


<b>B. chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b> - 2 HS tiếp nhau đọc bài Cây và
hoa bên lăng Bác trả lời câu hỏi sau
bài đọc.


<b> II. Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu tồn bài: - HS nghe


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. -HS ni tip nhau c


Chia 3 đoạn :


Đ1 ở nhà
Đ2nhiều hơn
Đ3hết


- HDHS c ỳng + bng ph


c. c tng đoạn trong nhóm. - Đọc nói tiếp đoạn trong nhóm
d. Thi c gia cỏc nhúm


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Câu 1:


- Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung


điều gì? phải tập viết ở nhà.- Tháng nào cô cũng nhắc Trung
Vì sao tháng nào cô giáo cũng nhắc


phải tập viết thêm ở nhà ? - Vì chữ của Trung còn xấu
Câu 2: Bố đa quyển sổ liên lạc cũ (cđa


bố ) cho Trung xem để làm gì ? - Bố đa …chữ Trung sẽ đẹp
Câu 3:Vì sao bố lại buồn khi nhắc đến


thầy giáo của bố ? chữ đẹp.-…thầy đã hy sinh. Bố tiếc …viết
Câu hỏi 4: Trong sổ liên lạc (cô) nhận


xét em thế nào ? em làm gì để cơ vui
lịng ?



- HS më sỉ liªn lạc các em nói
chân thật theo sổ liên lạc của mình.
Sổ liên lạc có tác dụng nh thế nào với - Sổ nhận xÐt ghi nhËn xÐt…sưa
em ? ch÷a thiÕu sãt


Em phải giữ sổ liên lạc nh thế nào ? - Em phải giữ sổ liên lạc cẩn thận…
kỉ niệm quý để lại cho con cháu


<b>4. Luyện đọc lại:</b> Mỗi nhóm 3 HS đọc


<b>IV. Cđng cè </b>–<b> dỈn dß:</b>


- NhËn xÐt giê häc





<b>Thứ Ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 + 2 : Tập đọc</b>


<i><b>Chuyện quả bầu</b></i>


<b>A. mục đích u cầu</b>


- Đọc rành mạch tồn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng


- Hiểu nội dung:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi
dân tộc có chung một tổ tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. chuÈn bÞ</b>


- Tranh minh hóa , baỷng phú vieỏt caực cãu vaờn cần hửụựng dn luyeọn ủóc


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định : ( Hát)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Mời 2 HS đọc bài: Cây và hoa bờn lng
Bỏc


<b>III.Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giảng nội dung:</b>
- §äc mÉu


- Hớng dẫn luyện đọc- kết hợp giải nghĩa
t


<b>a. Đọc từng câu:</b>


- Yờu cu c ni tip cõu
- Đa từ khó


- Yêu cầu đọc lần 2
<b>b. Đọc đoạn:</b>


- Bài chia làm mấy đoạn, là những đoạn
nào?


- Hng dẫn cách đọc (ngắt, nghỉ, đọc diễn


cảm...)


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đọc đoạn
<b>c. Luyện đọc bài trong nhúm</b>
<b>d. Thi c:</b>


<b>e. Đọc toàn bài</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>3. Tìm hiểu bài</b>


* Đọc câu hỏi 1


- Con dúi là con vật gì ?
* Đọc câu hỏi 2:


- Con dỳi lm gỡ khi b hai v chng ngi
i rng bt c?


*Đọc câu hỏi 3:


- Con dúi mách hai vợ chồng ngời đi rừng
điều gì?


*Đọc câu hỏi 4


- Hai v chng lm cỏch no thoỏt nn
lt?


- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng


sau nạn lụt?


- 2 HS c bi: Cây và hoa bên lăng Bác


- HS nghe


- §äc nèi tiếp mỗi HS một câu


- CN- ĐT: Khoét rỗng, biển nớc, khúc
gỗ nổi, lấy làm lạ


- Hc sinh c nối tiếp câu lần 2
- Bài chia làm 3 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu đến hãy chui ra
+Đoạn 2 : Tiếp đến khơng cịn một
bóng ngi


+Đoạn 3: Phần còn lại


- 1 hc sinh đọc – lớp nhận xét


Hai mgời vừa chuẩn bị xong thì sấm
chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo
đến.// Ma to, / gió lớn,/ nớc ngập mênh
mơng.// Mn lồi đều chết chìm trong
biển nớc,//


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn



- HS luyện đọc trong nhóm3 HS một
nhóm


- Cử đại diện nhóm cùng thi đọc đoạn 3
- Lớp nhận xét , bình chọn


- Lớp đồng thanh toàn bài


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 để trả lời câu
hỏi


- Là loài thú nhỏ ăn củ và rễ cây sống
trong hang đất.


-1 HS đọc to đoạn 2 – lớp đọc thầm
- Nó van lạy xin tha và hứa sẽ nói ra
điều bí mật.


- S¾p có ma to, gió lớn, làm ngập lụt
khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách
phòng lụt


- C lp c thầm đoạn 3 để trả lời câu
hỏi - Làm theo lời khuyên của dúi, lấy
khúc gỗ to khoét rỗng chuẩn bị thức ăn
đủ bảy ngày, bảy đêm rồi chui vào đó.
Bịt kín miệng bằng sáp ong, hết bảy
ngày mới chui ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Những con ngời đó là tổ tiên những dân


tộc nào?


- Kể thêm một số dân tộc trên đất nớc ta
mà em biết?


- Bài văn cho biết điều gì?
<b>4. Luyện đọc lại</b>


- 1 HS đọc tồn bài
- Đọc theo nhóm
<b>IV.Củng cố- dặn dũ :</b>


- Trong lớp mình hoặc trờng mình có
những dân tộc nào?


TK: Chỳng ta khụng nờn phõn bit, đối xử
với các bạn khác DT mà cần phải đoàn kết,
thơng yêu, giúp đỡ nhau.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc bài nhiều lần tiết sau kể
chuyện


dïi dùi vào quả bầu thì có những ngời
từ bên trong nhảy ra.


- Khơ Mú, Thái, Mờng, Dao, HMông,
Ê-Đê, Ba-Na, Kinh



- HS nªu


=> ND: Các dân tộc trên đất nớc ta đều
là anh em một nhà, có chung một tổ
tiên, phải yêu thơng, giúp đỡ lẫn nhau.
- 1 HS đọc bài


- Gọi đại diện 3 nhóm cùng thi đọc c
bi.


- HS nêu


********************************************


<b>Tiết 3 : Toán</b>


<i><b>LUYEN TAP CHUNG</b></i>



<i><b> A. mục đích yêu cầu:</b></i>



- Biết cách đọc viết , so sánh các số có ba chữ số


- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm , chục , đơn vị
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng
- HS có ý thức trong học tập


- BT cần làm: Bài 1 ; Bài 3; Bài 5


<b>B</b>



<b> .chn bÞ</b>


- Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng


<b>c các hoạt động dạy học</b>
<b>I</b>. Ổn ủũnh


II. Kiểm tra bài cu õ


<b>- Chữa bài tập trong VBT</b>
<b>III. Bài mới</b>


Baøi 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra


bài nhau.


Bài 3:


- Hát


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


Đọc sơ Viết


số Trăm Chục Đơnvị



Một trăm hai
mươi ba


123


<b>416</b>
<b>502</b>


299


<b>940</b>


1


<b>4</b>


5


<b>2</b>


9


2


<b>1</b>


0



<b>9</b>


4


3


<b>6</b>


2


<b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Bài tập yêu cầu chúng ta làm


gì?


-Hãy nêu cách so sánh các số có


3 chữ số với nhau.


-u cầu HS cả lớp làm bài.
-Chữa bài.


-Hỏi: Tại sao điền dấu < vaøo:


900 + 90 + 8 < 1000?


-Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30


+ 2


Baøi 5:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài,


vẽ sơ đồ sau đó viết lời giải bài
tốn.


-Chữa bài và cho điểm HS.


<b>IV. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>


-Nhận xét tiết học và yêu cầu


HS ơn luyện về đọc viết số có 3
chữ số, cấu tạo số, so sánh số.


-Chuẩn bị: <b>Luyện tập chung</b>.


- Bài tập u cầu chúng ta so sánh số.
- 1 HS trả lời.


875>785
697<699
599<701


321 > 298
900 +90 +8 <1000
732=700+30+2






Bài giải
Giá tiền của bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)


Đáp số: 1000 ng.


<b> </b>******************************************


<b>Tiết 4 : Tự nhiên và x· héi</b>


<i><b>Mặt trờI và phơng hớng</b></i>


<b>A. mục đích yêu cầu:</b>


- Nêu được tên 4 phương chính và kể được phương mặt trời mọc và lặn
- Dựa vào mặt trời biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào
- HS có ý thức trong hc tp


<b>b. chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh, SGK.


- Tranh ảnh mặt trời lặn và mặt trời mọc.
- 5 tờ bìa ghi : Đông, tây, nam, bắc. Mặt trời


<i>C. Cỏc hot động dạy học: </i>


<b>I.ổn định : </b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Mặt Trời có vai trò gò đối với Trái Đất.
<b>III. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b> :
<b>2. Ni dung:</b>
<b>a. Hot ng 1:</b>


-Treo tranh yêu cầu quan sát
+ Hình 1 cảnh gì?


+ Hình 2 là cảnh gì?
+ Mặt trời mọc khi nào?
+ Mặt trời lặn khi nµo?


+ Phơng mặt trời mọc và mặt trời lặn có
thay i khụng?


+ Phơng mặt trời mọc, lặn gọi là phơng
gì?


* KL: Phơng Đông,Tây,Nam, Bắc là 4
phơng chính


- Mặt trời và phơng hớng


-<i> Quan sát tranh và trả lời câu hỏi</i>


+ Cảnh mặt trời mọc


+ Cảnh mỈt trêi lỈn.


+ Mặt trời mọc lúc sáng sớm.
+ Mặt trời lặn lúc chiều tối
+ Không thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b. Hot ng 2:</b>


- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh


+ Bạn gái làm thế nào để xác định phơng
hớng?


+ Phơng đông ở đâu?
+ Phơng tây ở đâu?
+ Phơng bắc ở đâu ?
+ Phơng nam ở đâu ?


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và tập xác
định phơng hớng và gii thớch


<b>c. Hot ng3:</b>


- Chơi trò chơi: Tìm phơng hớngbằng
mặt trời


- Cho HS ra sân chơi.
* Hớng dẫn cách chơi:


- Ngời quản trò nói: ò.. ó..oMặt trời


mọc.


- Bn nào đứng sai vị trí là thua, sẽ phải
ra ngoi bn khỏc vo chi


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu nội dung bài học hôm nay


- Về nhà học kỹ bài và chuẩn bị bài sau.


<i>*Cách tìm phơng hớng theo mặt trời</i>.
- 3 nhóm quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Đứng dang tay.


+ở phía bên tay phải.
+ ở phía bên tay trái.
+ở phía trớc mặt.
+ ở phía sau lng.


- Từng nhóm thảo luận và lên trình bầy
cỏch xỏc nh phng hng.


Mỗi nhóm ít nhất có 7 ngêi


- Nhóm trởng phân cơng: Một ngời
đứng làm trục, một bạn đóng vai mặt
trời, 4 bạn khác mỗi bạn là một
ph-ơng,ngời cịn lại trong nhóm sẽ là quản
trò



- Bạn HS làm mặt trời sẽ ra đứng ở một
Chỗ nào đó, lập tức bạn làm trục sẽ chạy
theo và đứng dang tay, các bạn còn lại ai
cầm tấm bìa ghi tên phơng nào sẽ đứng
đúng vào vị trí của phơng đó.


- Lần 2 quản trị hơ : Mặt trời lặn HS sẽ
xác định phng hng cũn li




Buổi chiều
<b> Tiết 1: Toán </b>


<i><b>n tập</b></i>


Ô



<b>A. mục đích u cầu</b>


- Ơn tập về cộng, trừ ( khơng nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000.
- Biết vận dụng để làm bài tập có liên quan


- Giáo dục nghiêm túc trong giờ học.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


I. Ổn định tổ c<b> hức :</b>
II. Kiểm tra:



623 + 375 896 - 462
III. Ôn tËp<b> : Giíi thiƯu bµi</b>
<b>Bµi 1: > , < , =</b>


<b>Bµi 2: a. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: </b>
672; 726; 567; 576


b. Viết các số 497; 389; 503; 378
theo thứ tự từ bé đến lớn


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Đọc yêu cầu bài


425 … 534 721 …945
345 … 124 213 … 562
- Đọc yêu cầu bài


a. 567


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b>
426 + 252 625 + 72
749 – 215 618 - 103


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu
trả lời đúng:


§å vËt nào cao khoảng 1m?
A. Cái ca nớc B. Cái ghế tựa
C. Hộp sữa D. Cái nhà
IV . Củng cố, Dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- VỊ lµm bµi tËp.Chuẩn bị bài sau


426
+
252
678


625
+


72
697


749


215
534


618
-


103
515


B. C¸i ghÕ tùa


<b>************************************</b>


<b>TiÕt 2: Lun từ và câu</b>


<i><b>n tập</b></i>


Ô



<b>A. Mc ớch yờu cu</b>


- M rng từ ngữ v Bác Hồ. Đt câu và trả lời câu hỏi có cm từ Đ làm gì ?
- Giáo dc cho HS ý thức tự giác, luyn tập, yêu thích môn học.


<b>B/ Cỏc hot ng dy học: </b>
I. ổn định t chc:


II. Kiểm tra: Kể tên các loài cây mµ
em biÕt ?


III. Bµi mí<b> i : </b>
Giíi thiƯu bµi


<b>Bµi 1: </b>Gạch dưới từ chỉ ngêi , sù vËt


trong mỗi câu sau:


a. Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
b. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa
cơm của mọi người dân.


c. Lồi hoa huệ có màu trắng tinh
khiết.



<b>Bài 2: Đọc những từ sau: hồng hào, bạc </b>
phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba.
Xếp các từ đó vào ơ thích hợp trong
bảng sau:


Từ chỉ đặc điểm


hình dáng Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm
chất


Bài 3: Tách đoạn sau thành 3 câu, ghi
dấu chấm vào chỗ kết thúc từng câu rồi
chép lại đoạn văn này cho đúng.


Bác ra đến ngồi thì có một đám thiếu
nhi ríu rít chạy tới chào Bác tơi cời bế
một em gái nhỏ nhất lên và cho em quả
táo mọi ngời bấy giờ mới hiểu và cảm
động trớc cử chỉ thơng yêu của Bác.
<b>IV. Củng cố, Dặn dị</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ häc bµi.Chuẩn bị b i sau à


a. Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
b. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa
cơm của mọi người dân.


c. Lồi hoa huệ có màu trắng tinh


khiết.


Từ chỉ đặc điểm


hình dáng Từ chỉ c im tớnh nt, phm
cht


Hồng hào, bạc


phơ, sáng ngời Sáng suốt, ấm áp, tài ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>*****************************************</b>


<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶( nghe </b>–<b> viÕt)</b>


<i><b>Quyển sổ liên lạc</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Nghe – viết chính xác 1 đoạn trong bài tập đoạn trong bài Quyển sổ liên lạc
- Rèn luyện chữ viết cho HS ỳng, p.


- Giáo dục HS kiên trì khi luyÖn viÕt.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định</b>
<b>II. Kiểm tra</b>



- Kiểm tra vở của HS.
<b>I. H ớng dẫn viết chính tả</b>
- GV đọc bài chính tả đoạn 1


- Híng dÉn HS viÕt tõ khó: Trung, khéo,
nhắc


- Viết chính tả.


+ Nhc nh HS trớc khi viết bài.
+ GV đọc cho HS viết.


- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- GV thu vở chm im.


- GV Nhận xét.


<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


- Hát


- HS nghe


- HS viÕt b¶ng con:
- HS nghe


- HS viết bài
- HS soát lỗi





<b>Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Thể dục</b>


<i><b>Tâng cầu</b></i>


<b> ( GV chuyên dạy )</b>


<b>************************************</b>
<b>Tit 2 : Tp đọc</b>


<i><b>Tiếng chổi tre</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do


- Hiểu ND: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố lu«n sạch đẹp


- HS cú ý thức giữ gìn vệ sinh chung góp phần bảo vệ môi trờng sạch đẹp.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định : ( Hát)</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b> :
- Đọc bài : Chuyện quả bầu
<b>III.Bài mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giảng nội dung:</b>


- c mu: Ging chm rãi, nhẹ nhàng,
tình cảm, kết hợp nghỉ hơi đúng cuối mỗi
dòng thơ, nghỉ hơi dài giữa các ý thơ,
nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hớng dn luyn c- kt hp gii ngha
t


<b>a. Đọc từng câu:</b>


- Yêu cầu đọc nối tiếp câu
- Đa từ khó


- Yêu cầu đọc lần 2
<b>b. Đọc đoạn:</b>


- Bµi chia lµm mÊy khỉ th¬?


- Hớng dẫn cách đọc (ngắt, nghỉ, đọc
diễn cảm...)


- Yêu cầu HS nêu cách đọc toàn bài


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
<b>c. Luyện đọc bài trong nhúm</b>
<b>d. Thi c:</b>



<b>e. Đọc toàn bài</b>
<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- 1 HS khỏ c ton bi


- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào
những lúc nào?


- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao
công?




- Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm
gì?


- Bài thơ cho biết điều gì?


<b>4. Luyn c thuộc lịng bài thơ.</b>
- 1 HS đọc tồn bài


- Treo bảng phụ có ghi sẵn bài thơ.
- xố dần, chỉ ting u dũng
- Thi c thuc


<b>IV.Củng cố- dặn dò :</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học thuộc bài thơ.
- Nhận xét tiết học



- Đọc nối tiếp mỗi HS một câu


- CN- ĐT: ĐÃ ngủ, chổi tre, lặng ng¾t, giã
rÐt.


- Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2
- Bài chia làm 3 khổ: ( Nh SGK)


- Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm,
kết hợp nghỉ hơi đúng cuối mỗi dòng thơ,
nghỉ hơi dài giữa các ý thơ, nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn


- HS luyện đọc trong nhóm(3HS một
nhóm)


- Cử đại diện nhóm cùng thi đọc đoạn 1-
lớp nhận xét , bình chọn


- Lớp đồng thanh toàn bài


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 để trả lời câu
hỏi


- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào
những đêm hè rất muộn và những đêm
đông lạnh giá, khi ve đã ngủ , khi cơn
giông vừa tắt , đờng lạnh ngắt.



-1 hs đọc to đoạn 2 – lớp đọc thầm
- Chị lao công / nh sắt nh đồng. Tả vẻ đẹp
khoẻ khoắn của chị lao công


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 để tr li cõu
hi


- Chúng ta phải luôn giữ g×n vƯ sinh
chung.


=> ND: Chị lao cơng làm việc rất vất vả,
cả những đêm hè oi bức, những đêm
đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em
luôn giữ cho đờng phố sạch đẹp.
- Đọc đồng thanh: Bàn, nhóm, tổ
- ĐT: theo dãy


- Thi gi÷a 3 nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết xắp thứ tự các số có ba chữ số


- Biết cộng trừ ( khơng nhớ) các số có ba chữ số


- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, trịn trăm có kèm đơn vị đo
- Biết xếp hình đơn giản



- BT cần làm: Bài 2, Bài 3 , Bài 4 , bµi 5


-Giáo dục HS yờu mụn học, cú ý thức tự giỏc, tớch cực
<b>b.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định</b>
<b>II</b>


<b> . KiĨm tra bài cu õ </b>
<b>III. Bài mới </b>


 Hướng dẫn luyện tập.


Baøi 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài u cầu,


chúng ta phải làm gì?


- Yêu cầu HS làm bài.


- u cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã


xếp đúng thứ tự.
Bài 3:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và thực hiện


phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.


- Yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng về


kết quả và cách đặt tính.


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 4:


- Nêu u cầu của bài tập, sau đó yêu cầu HS


tự làm bài và đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


Baøi 5:


- Baøi tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ


thành 1 hình tam giác to như hình vẽ


- Theo dõi HS làm bài và tun dương những


HS xếp hình tốt.


<b>IV. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>



- Tuỳ theo tình hình thực tế của lớp mình mà


GV soạn thêm các bài tập bổ trợ kiến thức
cho HS.


- Tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị: <b>Luyện tập chung</b>.


-Hát


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599


-Bài tập yêu cầu chúng ta đặt


tính rồi tính.


-2 HS trả lời.


635 970 896
+241 + 29 -105


876 999 791
600m+300m= 900



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*******************************************</b>


<b>TiÕt 4 : Chính tả ( TP CHẫP )</b>


<i><b>Chuyện quả bầu </b></i>


<b>A. </b>


<b> Mục đích yêu cầu </b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu
viết hoa đúng tên riêngViệt Nam trong bài


- Làm được bài tập


- Gi¸o dơc cho học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>B. Đồ dïng d¹y häc: </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2. Bút dạ, 4 tờ giấy khổ to - Vở bài tập
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ</b> :


- Viết từ bắt đầu bằng tiÕng cã r, d, gi
<b>III. Bµi míi : </b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung</b> :



<i>* Híng dÉn chuẩn bị :</i>


- Đọc mẫu


+ Bài chính tả nói lên điều gì?
* <i>Viết từ khó</i> :


- Đa từ :


- Yờu cầu viết bảng con
* <i>Luyện viết chính tả :</i>
- Yêu cầu đọc lại bài viết.
- Yêu cầu viết vào vở
- Yêu cầu soát lỗi
* <i>Chấm, chữa bài</i>


- Thu 7,8 vở để chấm
- Chấm, trả vở- Nhận xét
<b>3. Hớng dẫn làm bi tp</b>
* Bi 2:


- Phát giấy và bút dạ cho 3, 4 HS
- Yêu cầu lớp làm bài tập


- Một HS lên bảng
- Nhận xét, sửa sai
* Bài 3:


- Yêu cầu lớp làm vở bài tập
- 2 HS lên bảng



- Nhận xét, sửa sai
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- V nh chép lại bài cho đẹp hơn.
- Nhận xét chung tiết hc.


- 2 HS lên bảng viết


Tp chộp : Chuyn qu bầu
- 2 học sinh đọc lại đoạn chép


+ Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân
tộc anh em trên t nc ta.


- CN - ĐT : Khơ- Mú, Thái, Tày, Nùng,
Mờng, Dao, Hơ- mông


- Lp vit bng con từng từ
- 1 HS đọc lại bài


- Nhìn bảng, đọc thầm và nhớ cả câu, cả
cụm từ ri mi ghi vo v.


- Soát lỗi, sửa sai bằng ch×.


- 3, 4 HS điền vào chỗ trống ở nội dung
bài 2a đã viết sẵn sau đó trình bày trên
bảng lớp.



Bác lái đò


Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay.
Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nớc.
Ngày này qua tháng khác bác chăm lo đa
khách qua li trờn sụng.


a. Nồi, lội, lỗi
b. Vui, dai, vai.




Buổi chiều
<b>Tiết 1 : Thủ công</b>


<i><b>làm </b></i>

<i><b>LM CON BƯỚM</b></i>

<i><b>(tiÕt2)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tơng cân đối, các nếp gấp tơng đối
đều, phẳng.


- Với học sinh khéo tay:


+ Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều phẳng.
+ Có thể làm được con bướm có kích thước khác.


- Giáo dục HS có ý thức học tập, thích làm đồ chơi
<b>B/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu con bớm làm bằng giấy; quy trình, giấy, kéo, hồ dán, sợi dây đồng
- HS: giấy kéo, hồ dán, sợi dây đồng.



<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>


- Nhắc lại các bớc làm con bớm.
- NhËn xÐt.


<b>III. Bµi míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- Ghi đầu bài:


<b>2. Thực hành làm vòng đeo tay.</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình.
- Treo quy trình nhắc lại.


- Yêu cầu thực hành làm con bớm.
- Cho HS thực hành theo nhóm.


- Quan sát HS giúp những em còn lúng
túng.


3. Trỡnh by- ỏnh giỏ sn phẩm.
- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm: Con bớm cân đối,
nếp gấp phẳng, u.


<b> IV. Củng cố </b><b> dặn dò </b>



- Nờu li quy trình làm con bớm?
- Về nhà làm con bớm thật đẹp.
- Nhận xét tiết học.


- H¸t


- Thùc hiƯn qua 3 bớc:
Bớc1 Cắt giấy.


Bớc 2 Gấp cánh bớm.
Bớc 3 Buộc thân bớm.
Bớc 4 Làm râu bớm.
- Nhắc lại.


- 2 HS nhắc lại:
+ Bớc1 cắt giấy.


+ Bớc 2 làm cánh bớm.
+ Bớc 3 buộc thân bớm.
+ Bớc 4 Làm râu bớm.


- Các nhóm thực hành làm con bớm.


- Nhận xét bình chọn.


- Nêu.


*********************************************



<b>Tiết 2: Toán</b>


<i><b>n tập</b></i>


Ô



<b>A/ Mc ớch yờu cu</b>


- Cđng cè vỊ c¸c phÐp tÝnh céng, trừ, nhân, chia và giải toán.
- Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh.


- Ham thớch hoùc moõn Toán.


<b>b/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra</b>:


426 + 252 = 749 - 215


<b>III. Bài mới</b> Giới thiệu bài


<b>Bµi 1 : > < =</b>


- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài


- 2 HS lên bảng


2 em c yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2: Đặt tính vµ tÝnh</b>


<b>Bài 3: Giá tiền một chiếc bút chì màu </b>
là 1000 đồng, giá một cái thớc kẻ rẻ
hơn giá chiếc bút chì màu là 200 đồng.
Hỏi giá tiền chiếc thớc kẻ là bao nhiêu
đồng?


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>:


Về nhà xem lại các dạng bài tập đã làm
Nhận xét tiết học


801 ... 789 1000 ... 999
300 + 400 ...900 100 ...98 + 1


564 + 235 879 – 548
231 + 534 928 7 02


Bài giải


Giỏ tin chic thc k l:
1000 – 200 = 800 (đồng)


Đáp số: 800 đồng


<b>***********************************</b>
<b>TiÕt 3 : Lun viÕt </b>


<b>Z</b>




<b>A. Mục đích u cầu</b>


- Luyện viết cỏc chữ hoa W, trỡnh bày đỳng 1 đoạn trong bài Chiếc rễ đa tròn
- Rèn chữ viết đúng quy trình, đúng độ cao, đẹp.


- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, kiªn nhÉn.


<b>B. Các hoạt động dạy học </b>
I. <b> ổ n định</b>


<b>II. LuyÖn viÕt </b>


<b>1. GV viÕt mÉu ch÷ hoa </b>


- Phân tích độ cao , các nét của chữ hoa <b>Z </b>
2. Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết <b>Z</b> vào bảng con.
- Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS.
<b>3. Viết vµo vë.</b>


- Viết chữ <b>Z</b> 1 dịng cỡ nhỡ, 2 dòng cỡ nhỏ.
- GV đọc cho HS viết đoạn 1 trong bài Chiếc
rễ đa trịn.


- GV n n¾n kịp thời.
<b>4. GV thu vở chấm điểm.</b>
<b>III. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện viết thêm


Z



- HS viết vào bảng con


- HS viết vào vở




<b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : kể chuyện </b>


<i><b>Chuyn qu bu</b></i>


<b>A. Mc đích u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS có ý thức trong học tập


<b>B. đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ câu chuyện .


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 3 HS lên kể lại chun <i>ChiÕc rƠ da </i>
<i>trßn</i>.


- Nhận xét đánh giá.
<b>III. Bài mi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Ghi đầu bài.


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện</b>


<i><b>*</b> Kể từng đoạn.</i>


- Kể trong nhóm.
- Kể trớc lớp.
- Câu hỏi gợi ý:
+ Đoạn 1.


? Hai v chng ngi đi rừng bắt đợc con
gì.


? Con dúi đã nói cho hai v chng ngi
i rng iu gỡ.


+ Đoạn 2.


? Bức tranh vẽ cảnh gì.
? Tại sao cảnh vật lại nh vậy.


? Con hÃy tởng tợng và kể lại cảnh ngập


lụt.


+ Đoạn 3.


? Chuyn k l gỡ ó xảy ra với hai vợ
chồng.


? Quả bầu có gì đặc biệt huyền bí.


? Nghe tiếng nói kỳ lạ ngời vợ đã làm gì.
? Những ngời nào đợc sinh ra t qu bu.


<i>* Kể toàn bộ nội dung câu chuyện.</i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 3 của bài.
- Yêu cầu kể lại câu chuyện.


- Nhận xét đánh giá.
<b>IV. Củng c </b><b> Dn dũ:</b>


- Qua câu chuyện nói lên điều gì?


- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


- Nhận xét giờ học.


- Hát


- 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.



- Nhắc lại


- Kể nhóm 3. Mỗi HS kể 1 đoạn của
câu chuyện.


- Đại diƯn nhãm thi kĨ.


- 3 HS kĨ nèi tiÕp c©u chuyện.


- 2 HS khá kể toàn câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn.


- Các dân tộc Việt Nam là anh em một
nhà, có chung nguồn gốc tổ tiên.


***********************************


<b>Tiết 2 : Âm nhạc</b>


<i><b>N tập 2bài hát : Chim chích bông. </b></i>


Ô



<i><b>Chú ếch con</b></i>


<b> ( GV chuyên dạy)</b>


<b>*********************************</b>
<b>Tiết 3 : Toán</b>


<i><b>LUYN TP CHUNG</b></i>




<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết cộng trừ khơng nhớ các số có ba chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng dụng
- HS có ý thức trong học tập


- BT cần làm: Bài 1 ( a, b), Bài 2 (dßng 1 a, b), Bài 3


- GD HS yêu môn học, có ý thức tự giác trong HT


<b>b. đồ dùng học tập</b>
- Bảng phụ


<b>C. các hoạt động dạy học </b>
<b>I. </b>


<b> Ôn định</b>
<b>II. </b>


<b> KiĨm tra bài cu</b>õ <b> </b>
<b>III. Bài mới </b>


 Hướng dẫn luyện tập.


<b>Bài 1:</b>


- u cầu HS tự làm bài, sau đó chữa



bài và cho điểm.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính


và thực hiện tính cộng, trừ với các
số có 3 chữ số.


<b>Bài 2:</b>


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- u cầu HS tự làm bài.


- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm


số bị trừ, số trừ.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>B i 3à</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu b ià


<b>IV. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ơn


bài.


- Chuẩn bị <b>kiểm tra</b>.



-Hát


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


456 357
+323 +621
779 978


897 962
- 253 - 861
644 101


-Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x


-4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài


vào vở bài tập.


300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 – 300 x = 1000 - 700
x = 500 x = 300
x – 600 = 100 700 - x = 400
x = 100 + 600 x = 700 - 400
x = 700 x = 300


- HS l m b ià à


60cm + 40cm = 1m



300cm+53cm < 300cm + 57cm
1km > 800m


<b>*******************************************</b>


<b>TiÕt 4 : Lun tõ vµ c©u</b>


<i><b>TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM , DÁU PHẨY</b></i>



<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau( từ trái nghĩa ) theo từng cặp
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trng


-HS cú ý thc trong hc tp


<b>B/ Đồ dùng dạy häc:</b>


Theỷ tửứ ghi caực tửứ ụỷ baứi taọp 1. Baỷng ghi saỹn baứi taọp 1, 2.
<b>C/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I. Ổn định</b>


<b>II. Kiểm tra bài cu õ </b>
<b>III. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Baøi 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS đọc phần a.


- Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm


bằng cách gắn các từ trái nghĩa xuống
phía dưới của mỗi từ.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- Các câu b, c yêu cầu làm tương tư.
- Cho điểm HS.


Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên


bảng điền dấu tiếp sức. Nhóm nào
nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>IV. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Trị chơi: Ơ chữ.


- GV chuẩn bị các chữ viết vào giấy úp


xuống: đen; no, khen, béo, thông minh,


nặng, dày.


- Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật


chữ nào phải đọc to cho cả lớp nghe và
phải tìm được từ trái nghĩa với từ đó.
Nếu khơng tìm được phải hát một bài.


- Nhận xét trò chơi.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học lại bài.


- Chuẩn bị: <b>Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.</b>


- Đọc, theo dõi.
- Đọc, theo dõi.


- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm


vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập
hai.


Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.


- Lên – xuống; yêu – ghét; chê
- khen


Trời – đất; trên – dưới; ngày


-đêm


- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm HS lên thi làm bài:


Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng
bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao,
Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay
Ba-na và các dân tộc ít người khác đều
là con cháu Việt Nam, đều là anh
em ruột thịt. Chúng ta sống chết có
nhau, sướng khổ cùng nhau, no úi
giỳp nhau.




Buổi chiều
<b>Tiết 1 : Toán</b>


<i><b>n tập</b></i>


Ô



<b>A. Mc đích yêu cầu</b>
- Cách làm các phép tính cộng, trừ ( có nhớ, khõng nhụự) .
- Giải bài tốn có lời văn .


- RÌn kÜ năng làm bài cho HS


<b>B. Cỏc hot ng dy hc</b>


I. <b> n nh</b>


<b>II. Ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV Nhận xét .


<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính</b>


- GV yêu cầu.


- GV chữa bài – Ghi điểm.


<b>Bài 3: Tìm x</b>


- GV yêu cầu.


- GV chữa bài – Ghi điểm


<b>Bài 4: (BD HS giỏi). HiƯn nay</b>
anh 21 tuæi, em 14 tuæi. TÝnh tæng
sè ti cđa hai anh em khi ti em
b»ng ti anh hiƯn nay?


- GV yêu cầu.


- GV chữa bài – Ghi điểm.
- Nhận xét – Tun dương.


<b>III. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò: </b>



- Nhắc lại nội dung bài- Nhận xét
giờ häc


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Nhận xét chung tiết học


+ 345<sub>323</sub> + 502<sub> 95</sub> - 967<sub>455</sub> - 874<sub>273</sub>


668 597 512 601


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài vở. Một số em lên bảng làm.


+ 68
24 +


44
46


-67
59


-96
29


-75
17


92 90 8 67 58



- HS tự làm bài.


a. x + 68 = 93 b. x – 27 = 54
x = 93 – 68 x = 54 + 27
x = 25 x = 81


Baøi giải


Tuổi anh hơn tuổi em là:
21 – 14 = 7 ( tuổi)


Khi em bằng tuổi anh thì anh vẫn hơn em 7
tuổi. Vậy tuổi của anh khi em bằng tuổi của


anh là:
21 + 7 = 28 ( tuổi)


Tổng số tuổi cảu hai anh em khi em bằng tuổi
của anh là :


21 + 28 = 49( tuổi)
ĐáÙp số: 49 tuổi


-


<b>****************************************************</b>
<b>TiÕt 2: Luyện từ và câu</b>


<i><b>n tập</b></i>



Ô



<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Oõn taọp veà tửứ traựi nghúa.


- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, u thích mơn học.
<b>B/ Các hoạt động dạy học: </b>
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra: tìm từ trái nghĩa với từ


sau: đẹp ; ngắn , khen


III. Bµi mí<b> i : </b>
Giíi thiƯu bµi


<b>Bài 1: Nối từ ở cột bên trái với từ trái </b>
nghĩa với từ đó ở cột bên phải. Viết cặp
từ trái nghĩa vào chỗ trống:


Bài 2: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để
điền vào các ô trống trong đoạn văn sau:
Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ
lng đeo thánh gơm báu ngồi trên một


đẹp – xấu; ngắn – dài; khen – chê.


a. dµi
nãng
cao


tốt
mỏng
mềm


thấp
xấu
ngắn
lạnh
cứng
dày


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

con ngựa trắng phau. Theo sau Quốc
Toản là ngời tớng già và sáu trăm dũng
sĩ nón nhọn giáo dài.


<b>IV. Củng cố, Dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ häc bµi.Chuẩn bị b i sau


là ngời tớng già và sáu trăm dũng sĩ nón
nhọn, giáo dài.


***********************************
<b>Tit 3: Hot ụng ngoi gi </b>


<b>Chủ Đề : hoà bình và hữu nghị</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Hs biết su tầm tranh ảnh về học tập và hoạt động của thiếu nhi các nớc trong khu


vực và trên thế giới.


- Su tầm đợc một số tranh ảnh để trng bày.


- GD c¸c em cã sù ham hiĨu biÕt vỊ tÊm g¬nghäc tèt của các bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Su tầm tranh ảnh, t liệu về tấm gơng học tốt của các bạn.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Khởi động: Lớp hát</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


*Hoạt động 1: Hs tìm hiểu về tấm gơng học tốt
- Các nhóm thảo luận, trình bày


- Gv nhËn xÐt


* Hoạt động 2: HS trình bày tranh ảnh đã su tầm về tấm gơng học tốt và các hoạt
động của thiếu nhi các nớc trong khu vực và trên thế giới.


- Các nhóm trng bày tranh, thảo luận vÒ näi ung bøc tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


* Hoạt động 3: Liên hệ gd hs: Học tập tấm gơng học tốt của các bạn trong lớp, trong
trờng, ...


<b>3. Cđng cè dỈn dß: </b>



- Gv nhËn xét giờ học, dặn dò HS thi đua học tốt.




<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Tập làm văn</b>


<i><b>ỏp li t chi. c s liờn lạc</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn
- Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc


- HS có ý thức trong học tập


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Sổ liên lạc từng HS


<b>C/ Các hoạt động dạy học:: </b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS đọc bài viết của mình về Bác
Hồ.


- NhËn xÐt - Đánh giá.
<b>III.Bài mới </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


<b>- Ghi đầu bài.</b>
<b>2. Nội dung:</b>
<b> *Bài 1: </b>
- Treo tranh.


? Các bạn đã nói gì với nhau.


- u cầu suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho
bạn.


- Yêu cầu các nhóm trình bày trớc lớp.
- Nhận xét - đánh giỏ.


<b>* Bài 2.</b>


<b>- Yêu cầu HS lên làm mẫu tình hng 1.</b>


- u cầu sắm vai các tình huống cịn lại.
- Nhận xét đánh giá.


<b>* Bµi 3:</b>


- Yêu cầu HS tự tìm và đọc cho cả lớp
nghe.


- Nhận xét đánh giá.
<b>IV. Củng cố- Dặn dị:</b>


- CÇn tá ra lịch sự , văn minh trong mọi
tình huống giao tiếp.



- Nhận xét tiết học.


- về nhà cần vận dụng bµi häc vµo trong
thùc tÕ cuéc sèng


- 3 HS đọc.
- Nhn xột.
- Nhc li.


* Đọc lời các nhân vật trong tranh.
- Quan sát và nhẩm lời nhân vật trong


tranh.


+ Bn nói: Cho tớ mợn truyện với.
+ Bạn trả lời: Xin lỗi tớ cha đọc xong.
+ Bạn nói: Thế thì tớ đọc sau vậy.


- Khi nào cậu đọc xong tớ sẽ mợn vậy./
Hôm sau cậu cho tớ mợn nhé.


- Hai nhãm thực hành sắm vai trớc lớp.
- Nhận xét bổ sung.


* Nói lời đáp của em trong cỏc tỡnh
hung sau:


a, Cho mình mợn quyển truyện này với.
b, Truyện này tớ cũng đi mợn.



c, VËy µ ! §äc xong cËu kÓ lại cho
mình nghe với nhé.


- Các nhóm lên sắm vai.


+ Con s c gng vy./ B sẽ gợi ý cho
con nhé./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp.
+ Vâng, con sẽ ở nhà./ Lần sau mẹ cho


con đi với nhé.


* Đọc và nói lại một trang sổ liên lạc
của mình.


- 4,5 HS trình bày trớc lớp.
+ Lời ghi của thầy cô giáo.
+ Ngày tháng ghi.


+ Núi suy nghĩ của mình và việc làm
của mình sau khi đọc xong trang sổ
đó.


- NhËn xÐt - bỉ sung.


<b>******************************</b>
<b>TiÕt 2 : To¸n</b>


<i><b>Kiểm tra</b></i>


<b>A. Mục đích u cầu</b>

Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau đõy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- So sánh các số có ba chữ số.


- Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số ( khơng nhớ )
- Chu vi các hình đã học.


<b>B</b>


<b> . Chn bÞ</b>


- GiÊy kiÓm tra


<b>C/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Đề bài </i>


<b>1. Số liền sau của 456 là</b>: (1®)


A. 372 B. 254 C. 457 D. 546


<b>2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:( 2 đ)</b>


405;410 ; 160; 560; 564; 159


<b>3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng</b>
<b>Số HCN có trong hình vẽ là:(1,5 ®)</b>


A.: 3 B : 4 C: 5



<b>4. Kết quả đúng ghi Đ, sai ghi S </b> (2 đ)


+ 225<sub>654 </sub> + 683<sub>204</sub> + 502<sub>656</sub> + 217<sub>752</sub>


425 887 287 969


<b>5. Tính chu vi hình tam giác ABC có các cạnh là</b>: (1,5 ®)


A


2cm 3cm


B C


<b> </b>4 cm


Bài 6: Viết các số sau thành tổng các trăm, các trục, các đơn vị.( 2 điểm)
867 = 390 =


403 = 542 =


<i>Đáp án </i><i> Biểu điểm</i>


Bài 1 : ( 2 điểm) Khoanh vào C


Bài 2 : ( 1,5 ®iĨm ) 159; 160; 405;410 ; 560; 564;
Bài 3 : ( 2 điểm ) Khoanh vµo C



Bài 4 : (2 điểm ) Đúng mỗi phần đợc 0,5 đ S - Đ - S - Đ
Bài 5 ( 1,5 điểm )


Bài giải


Chu vi hình tam giác ABC là: (0,25 đ)
2 + 3 + 4 = 9 ( cm ) (1 đ)
Đáp sè : 9 cm (0,25 ®)


Bµi 6: (2 ®) 867 = 800 + 60 + 7 390 = 300 + 90
403 = 400 + 3 542 = 500 + 40 + 2


<b>IV. Củng cố - dặn dò </b>


- GV thu bài về nhà chấm
- NhËn xÐt - đánh giá tiết học


<b>******************************************</b>
<b>TiÕt 3 : thĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>****************************************</b>
<b>TiÕt 4 : ChÝnh t¶( Nghe viÕt )</b>


<i><b>Tiếng chổi tre </b></i>


<b>a. Mục đích yêu cầu</b>


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ
tự do.


- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn..


- Rèn ý thức luyện chữ và k nng nghe vit.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng viết sẵn bài tập 2


<b>B. Các hoạt động dạy học </b>


I. ổn định


<b>II. KiÓm tra bµi cị : </b>


- Gọi 3 HS lên viết: Nấu cơm, lội nớc,
lỗi lầm, nuôi nấng, lo lắng.


<b>III. Bài mới</b>
<b> 1.Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Nội dung :</b>


<i>* Hớng dẫn chuẩn bị :</i>


- Đọc mẫu


- Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa ?


- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ đâu?
* <i>Viết từ khó :</i>


- Đa từ :



- Yêu cầu viết bảng con
* <i>Luyện viết chính tả</i> :
- Yêu cầu đọc lại bài viết.
- Yêu cầu viết vào vở
- Yêu cầu soát lỗi
* <i>Chấm, chữa bài</i>


- Thu 7,8 vở để chấm
- Chấm, trả vở- Nhận xét
<b>3. Hớng dn lm bi tp</b>
* Bi 2:


- Yêu cầu lớp làm bµi tËp


- Dán 3 tớ phiếu khổ to lên bảng
- Yêu cầu HS làm, cuối cùng đọc lại
những câu tục ngữ đã hoàn chỉnh
- Nhận xét, sửa sai


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- V nh chộp li bi cho đẹp hơn.Và làm
bài tập 2b, bài 3 trong VBT


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


Nghe – Viết : Tiếng chổi tre.
- 2 học sinh đọc lại đoạn chép
- Những chữ đầu cỏc dũng th



- Bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở.
- CN - ĐT:Cơn giông, lặng ngắt, s¾t, giã
rÐt.


- Lớp viết bảng con từng từ
- 1 HS c li bi


- Nghe và nhớ cả câu, cả cụm từ rồi mới
ghi vào vở.


- Soát lỗi, sửa sai bằng chì.


- 3 nhóm lên làm trên phiếu theo cách thi
tiếp sức. Lần lợt mỗi HS của một nhóm
lên bảng điền nhanh chữ cái thích hợp
vào chỗ trèng.


a. l hay n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bi chiỊu
<b>TiÕt 1 : Tập làm văn</b>


<i><b>n tập</b></i>


Ô



- Đáp lại lời từ chối theo t×nh hng cho tríc.


- Quan sát ảnh bác Hồ, viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh Bác


Hồ.



- GDHS đức tính sống vì người khác, luụn quan tõm n ngi khỏc.


<b>B. Chuẩn bị</b>
- ảnh Bác Hå.


- B¶ng phơ viÕt tình huống bài tập 1.


<b>C/ Cỏc hot ng dy hc::</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>


- Nói lời đáp của em trong phần b, c.BT
1 buổi sáng.


- NhËn xÐt - Đánh giá.
<b>III. Bài mới </b>


1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
<b>2. Nội dung:</b>
*Bài 1:


a. Khi mợn bạn bút nhng bạn chỉ có một
cái nên bạn không cho em mợn. Em sẽ
đáp lại cho nh thế nào?


b. Em mợn bạn bạn quyển truyện, nhng


bạn khơng cho em mợn vì bạn cha đọc
xong. Em sẽ đáp lại nh thế nào?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi để nói
lời đáp cho các tình huống b,c.


- u cầu các nhóm trình bày trc lp.
- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>* Bài 2.</b>


- Yêu cầu quan sát ảnh Bác Hồ.
- Yêu cầu viết bài vµo vë.


- Gọi 1 số HS trình bày.
<b>IV. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà tập nói lời đáp.
- Nhận xét tiết học


H¸t.


- 2 HS lên bảng
- Nhận xét.


- Nhắc lại.


<i>* Núi li ỏp ca em trong những trờng </i>
<i>hợp sau</i>:



- HS thảo luận theo cặp
- HS thi đua nói lời đáp.


<i>* Quan sát ảnh Bác Hồ đợc treo trên </i>
<i>bảng lớp học, viết một on vn t 4 </i>


<i>5 câu nói về Bác.</i>


ảnh Bác đợc treo trên tờng, phía trên
bảng lớp. Râu Bác dài, tóc Bác bạc phơ,
vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời, nụ
c-ời đôn hậu. Con hứa với Bác sẽ chăm
ngoan làm theo lời Bỏc dy.


- Trình bày trớc lớp.
- Nhận xét - bổ sung.


<b>****************************************</b>
<b>TiÕt 2: Lun viÕt</b>


<i><b>Chuyện quả bầu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, kiªn nhÉn.


B. Các hoạt động dạy học
I. <b> ổ n định</b>


<b>II. LuyÖn viÕt </b>


<b>1. GV đọc bài viết đoạn Một lần,</b>“


<b>rồi nhẹ nhàng dùi quả bầu </b>


<b>…</b> <b>”</b>


<b>- Chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ </b>
<b>chồng sau nạn lụt?</b>


<b>2. Viết bảng con</b>


- Yêu cầu HS viết một số từ vào bảng
con.


- Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS.
<b>3. ViÕt vµo vë.</b>


- GV đọc cho HS viết .
- GV uốn nắn kịp thời.
<b>4. GV thu vở chấm điểm.</b>
<b>III. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét tiết học. Về nhà luyện
viết thêm


- HS nghe.


Ngời vợ sinh ra một quả bầu, trong quả
bầu có ngời đó chính là tổ tiên của các dân
tộc anh em trên đất nớc ta.



- Từ khó: làm nơng, cời đùa, lao xao, dùi.
- HS viết vào bảng con


- HS nghe viÕt bµi.


<i><b>***********************************</b></i>



<i><b>TiÕt 3: Sinh hoạt lớp</b></i>


<i><b>Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 32</b></i>



I) <b>Mục tiêu:</b>


- Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được công việc tuần tới.
- Rèn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.


- Giáo dục HS chăm ngoan học giỏi.
II) <b>Chuẩn bị :</b>


Thầy: Nội dung sinh hoạt


Trò: Các tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xét


<b>III) </b>Nh n xét ho t ậ ạ động tu n:ầ
1. u ®iĨm


a . Đạo đức
b. Học tập





c.Các mặt khác


- Nhìn chung các em đều ngoan ngỗn, lễ phép với
thầy cơ giáo .Đồn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.


- Các em đi học đều đúng giờ , có tương đối đủ đồ
dùng học tập: trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái
phát biu ý kin xõy dng bi: Thảo Vân, Minh,
Nguyệt, Bình, Thảo, Kiều Trang, Bích, Long, Vũ
Trang, My, ánh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2. Nhợc điểm


3 .Phng hng tun 33


gn gng.


- Một số em thỉnh thoảng còn nói chuyện riêng trong
giờ học: Ly, Tuấn Anh, Sáng, Duyên.


- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4, 1/5


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


- Biết lễ phép với thầy cô giáo và nguời lớn tuổi.
- Đi học đều, sôi nổi học tập. Rèn viết, đọc, làm
toán. Bồi dưỡng HS khá giỏi.



- Quan tâm sát sao đến phong trào VSCĐ


- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. Học và làm bài
đầy đủ trước khi đến lớp.


- Kiểm tra việc hc bi v lm bi ca các bạn trong
tổ.


- Chú ý đến vệ sinh cá nhân, trường lớp.


- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch
sẽ.





<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

×