Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.97 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toỏn</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính, trong phạm vi 100.
Giải tốn về ít hơn.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Phiếu HT bài 3, bảng con</b>
C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- GV nhận xét.
<b>II. Bài mới </b>
<b>1 . GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài 1 (T82) Tính nhẩm</b>
- Bài tốn u cầu gì?
9 + 7 = ?
- Viết tiếp: 7 + 9 = ? Có cần tính
nhẩm để tìm kết quả khơng? Vì sao?
* Tương tự các phép tính cịn lại
cũng thực hiện tương tự.
<b>* Bài 2: Đặt tính</b>
- Bài tốn u cầu làm gì?
- Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự
thực hiện?
- Chữa bài.
<b>* Bài 3: Số </b>
- GVHD HS làm phiếu HT
- Chữa bài.
<b>* Bài 4:</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng gì?
- NX bài.
<b>* Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ </b>
trống.
- HS đọc các bảng trừ (đọc cá nhân,
nhóm, cả lớp.)
- HS nêu miệng
9 + 7 = 16
- Không cần. Vì đã biết 9 + 7 = 16 có
thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ
các số hạng thì tổng khơng đổi.
- HS nêu
- Sao cho các hàng thẳng cột với nhau,
tính từ trái sang phải.
- HS làm bảng con.
+ 1 HS nêu yêu cầu bài
- Làm phiếu cá nhân.
- Đổi phiếu KT chéo
- HS nêu - làm vở.
Bài giải
- Bài tốn u cầu ta làm gì?
- Điền số nào vào ô trống? Tại sao?
- Làm thế nào để tìm ra 0?
* GV rút ra KL:
- Khi cộng một số với 0 thì kết quả
bằng chính số đó.
- Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số
đó.
<b>3. Củng cố Dặn dị</b>
- Đồng thanh bảng trừ?
- Nhận xét giờ học.
- Điền số 0. Vì 72 + 0 = 72
- Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đã biết
là 72.
* Tương tự với các phép tính cịn lại.
- HS làm miệng
- HS đọc bảng trừ
<b>Tập đọc ( 2 tiết)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ dài. Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng
những từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của Chó, Mèo.
+ Hiểu nghĩa của các từ mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo.
+ Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa,
thơng minh, thực sự là bạn của con người.
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
các cụm từ.
- HS biết yêu mến các con vật nuôi trong nhà và bảo vệ chúng.
<b>B. Đồ dùng dạy học :Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK</b>
<b>C. Hoạt động dạy học </b>
Tiết 1
<b>I. Kiểm tra </b>
- Đọc bài: Thời gian biểu
- Phương Thảo lập thời gian biểu để
làm gì ?
- GV nhận xét
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HĐ1: Luyện đọc</b>
- HD giọng đọc: giọng nhẹ nhàng,
tình cảm, khẩn trương, hồi hộp ở
đoạn 4, 5 ...
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải
- 2, 3 HS đọc
- HS trả lời
nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Chú ý từ ngữ: lơng vàng, u lắm,
đi lên, líu ríu, lăn trịn...
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ HD đọc đúng
- Xưa / có chàng trai thấy một bọn
trẻ định giết con rắn nước / liền bỏ
<b>tiền ra mua, / rồi thả rắn đi. // </b>
Không ngờ / con rắn ấy là con của
Long Vương. //
- Mèo liền nhảy tới / ngoạm ngọc /
<b>chạy biến, // ( giọng nhanh, hồi hộp )</b>
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc cả bài (đọc tiếp sức hoặc
truyền điện)
- Đọc đồng thanh
<b> Tiết 2</b>
<b> *HĐ2: HD tìm hiểu bài</b>
- Do đâu chàng trai có viên ngọc
quý?
- Ai đánh tráo viên ngọc?
- Ở nhà người thợ kim hồn, Mèo
nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc?
- Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo và
Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?
- Khi ngọc bị quạ cướp mất, Mèo và
Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?
- Tìm trong bài những từ khen ngợi
Mèo và Chó?
<b>*HĐ3: Luyện đọc lại </b>
- GV HD HS thi đọc lại chuyện
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
- GV nhận xét tiết học
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
- HS luyện đọc từ khó
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài
+ HS đọc theo nhóm đơi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ Cả lớp đọc
- Chàng cứu …. Long Vương tặng
chàng viên ngọc quý.
- Một người thợ kim hoàn đánh tráo
viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý,
hiếm.
- Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc.
Con chuột tìm được.
- Mèo và Chó rình ... Mèo chạy tới
- Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà
xuống toan rỉa thịt, Mèo nhảy xổ lên
vồ. Quạ van lạy, trả lại ngọc.
- Thơng minh, tình nghĩa
+ HS thi đọc chuyện, chú ý đọc đúng,
thể hiện giọng đọc
- Chó và mèo là con vật ni trong
nhà rất tình nghĩa, thơng minh vì vậy
phải u mến các con vật nuôi trong
nhà và bảo vệ chúng.
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>A. Mc tiờu </b>
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ câu chuện, kể lại được từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện Tìm ngọc một cách tự nhiên, kết hợp với điệu bộ, nét mặt.
+ Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn.
- HS kể chuyện tự nhiên.
- HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ các con vật nuôi trong nhà.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK</b>
A. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Nối tiếp nhau kể lại chuyện: Con
chó nhà hàng xóm
- Khi bé bị thương, cún đã giúp bé
như thế nào?
- GV nhận xét.
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HĐ1: HD kể chuyện </b>
* Kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh
+ Đọc yêu cầu 1
- GV nhận xét từng nhóm
<b>*HĐ2: Kể tồn bộ câu chuyện</b>
+ Đọc yêu cầu 2
- GV nhận xét
- Bình chọn HS, nhóm kể chuyện
hay nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện
- Cún chạy đi tìm người đến giúp
+ Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu
chuyện Tìm ngọc.
- HS quan sát 6 tranh vẽ
- Nhớ lại nội dung từng đoạn chuyện
và kể trong nhóm.
- Đại diện từng nhóm kể từng đoạn
chuyện trước lớp.
- Nhận xét
+ Kể toàn bộ câu chuyện
- Đại diện các nhóm thi kể lại trước
lớp tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét bạn kể
<b>A. Mục tiêu</b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt ND truyện Tìm ngọc.
<b> - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm , vần dễ lẫn: ui/ uy; d/r/g.</b>
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Vở bài tập, bảng con</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b> I. Kiểm tra </b>
<b> II . Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>2. Giảng bài </b>
- HS viết bảng con: ruộng, nông gia.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn văn.
- Nhận xét.
+ Chữ đầu đoạn văn viết ntn?
+ Tìm những từ ngữ trong bài chính tả
em dễ viết sai.
* Viết chính tả.
- GV đọc
- GV chữa bài.
- Chữa lỗi sai phổ biến.
* Hướng dẫn làm bài tập:
<b> Bài tập 2:</b>
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu
- Chữa bài, chốt lời giải đúng.
<b> Bài 3 (</b><i><b>a):</b></i>
<b>- Chữa bài</b>
- 2 HS đọc lại.
- Viết hoa, lùi 1 ô.
VD: Long Vương, mưu mẹo, tình
nghĩa.
- HS viết bảng con những chữ khó.
- HS viết bài vào vở
- HS làm bài tập, 2 HS làm bảng lớp
- HS làm vào vở bài tập:
rừng núi, dừng lại, cây giang, rang
tôm.
<b> 3. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Thể dục</b>
GV chun ngành soạn giảng
<b>Tốn</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính và phạm vi 100. Làm
quen với bài toán một số trừ đi một tổng.
- Rèn KN tính và giải tốn.
- GD HS chăm học.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Bảng con </b>
C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
- GV nhận xét.
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài 1 (T83) Tính nhẩm</b>
- Yêu cầu HS tự nhẩm nêu kết quả
<b>* Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>
- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính vào
bảng con
- Nhận xét
<b>* Bài 3: Điền số thích hợp</b>
- Bài tốn u cầu gì?
- 2 HS nêu bảng cộng
- HS nêu yêu cầu.
- Nhẩm miệng nêu kết quả nối tiếp.
- HS làm bảng con.
- HS làm vở
- HS nêu
- Điền mấy vào ô trống?
- Ta thực hiện liên tiếp phép trừ từ
đâu tới đâu?
- Viết : 17 - 3 - 6 = ?
<b>* Bài 4: Bài toán</b>
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng nào?
- GV chữa bài.
<b>3. Củng cố- Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
- Điền số 14. Vì 17 - 3 = 14
- Từ trái sang phải
17 - 3 = 14 14 - 6 = 8
17 - 9 = 8
(vì 3 + 6 = 9)
- HS nêu
- Bài tốn về ít hơn
- Làm vở
Bài giải
Thùng nhỏ đựng được là:
60 - 22 = 38 (l)
Đáp số: 38l nước
<b>Thủ cơng</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt, dán đực biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ.</b>
C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS.
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*GV HD HS quan sát và nhận xét</b>
- GV giới thiệu hình mẫu biển báo
giao thơng cấm đỗ xe.
<b>*GV HD mẫu</b>
+ Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ
xe
- Gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ hình
vng có cạnh 6 ơ.
- Gấp, cắt hình trịn màu xanh từ
hình vng có cạnh 4 ơ.
- Cắt HCN màu đỏ chiều dài 4 ô,
rộng 1 ô.
- Cắt HCN màu khác có chiều dài 10
ơ, rộng 1 ơ làm chân biển báo.
+ Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe-
Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng.
- Dán hình trịn màu đỏ chờm lên
chân biển báo khoảng nửa ơ.
- Dán hình trịn màu xanh ở giữa
hình trịn đỏ. Dán chéo HCN màu đỏ
vào giữa hình trịn xanh .
<b>3- Củng cố, dặn dị</b>
- GV nhận xét tiết học
+ HS quan sát hình mẫu
- HS nhận xét về sự giống nhau và
khác nhau về kích thước, màu sắc, các
bộ phận của biển báo giao thông cấm
đỗ xe với những biển báo giao thông
đã học
- HS quan sát
- HS tập gấp, cắt, dán biển báo cấm
đỗ xe.
- Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
+ Biết đọc bài với giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung
từng đoạn.
+ Hiểu nghĩa các từ khó: Tỉ tê, tín hiệu, xơn xao.
+ Hiểu nội dung bài: Lồi gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che
chở, bảo vệ yêu thương nhau như con người.
- HS đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.
<b>B. Đồ dùng dạy học :Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK</b>
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Đọc bài: Tìm ngọc
- Do đâu chàng trai có viên ngọc?
- 2 HS nối tiếp nhau đọc
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HĐ1: Luyện đọc</b>
+ GV đọc mẫu tồn bài
- HD giọng đọc: giọng kể tâm tình,
nhịp chậm rãi ....
+ HD HS luyện đọc, kết hợp gải
nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Từ khó đọc: gấp gáp, roóc, roóc,
nói chuyện, nũng nịu, liên tục ...
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia bài làm 3 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu ...đáp lời mẹ
+ Đoạn 2: Tiếp theo ...ngon lắm
+ Đoạn 3: các câu còn lại
- GV HD cách ngắt giọng các câu
đúng
- Từ khi gà con nằm trong trứng, / gà
mẹ đã nói chuyện với chúng / bằng
cách gõ mỏ lên vỏ trứng, / cịn chúng
/ thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời
mẹ. //
. Đàn con đang xôn xao / lập tức
<b>chui hết vào cánh mẹ, / nằm im. //</b>
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
<b>*HĐ2: HD tìm hiểu bài</b>
- Gà con biết trị chuyện với mẹ từ
- Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện
với nhau bằng cách nào?
- Cách gà mẹ báo cho con biết
“khơng có gì nguy hiểm”?
- Cách gà mẹ báo cho con biết “Lại
đây mau các con, mồi ngon lắm”?
- Cách gà mẹ báo tin cho biết “Tai
hoạ! Nấp mau!”?
<b>*HĐ3: Luyện đọc lại </b>
- GV HD HS thi đọc
tặng chàng viên ngọc ấy
+ HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.
- HS đọc từ khó
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp.
- HS luyện đọc câu
+ HS đọc theo nhóm đơi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm.
+ Đại diện nhóm thi đọc.
- Gà con biết trị chuyện với mẹ từ khi
còn nằm trong trứng.
- Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con
phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.
- Gà mẹ kêu đều đều “cúc, cúc, cúc”
- Vừa bới vừa kêu nhanh “cúc, cúc,
cúc”.
- Gà mẹ xù lông, miệng kêu liên tục,
gấp gáp “roóc roóc”.
<b>3. Củng cố, dặn</b>
- GV nhận xét tiết học
- Vài HS nêu
<b>Tập viết</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- Biết viết chữ cái hoa Ô,Ơ cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Bết viết cụm từ ứng dụng Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định.
- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ, bảng con</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
- Viết chữ hoa
- Nhắc lại câu ứng dụng tuần trước
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HD viết chữ hoa</b>
* HD HS quan sát và nhận xét
- Chữ Ơ và Ơ giống, khác nhau điểm
gì?
- GV HD HS quy trình viết
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại
quy trình
* HD HS viết trên bảng con
- GV quan sát giúp đỡ những em viết
yếu
<b>*HD viết cụm từ ứng dụng</b>
- Đọc cụm từ ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa của từ ứng
dụng: có tình nghĩa sâu nặng với
nhau
* HD HS quan sát và nhận xét
- Nhận xét độ cao các chữ cái?
- Nhận xét khoảng cách giữa các
tiếng.
* HD viết chữ Ô, Ơ vào bảng con
- GV giúp đỡ những HS viết chậm
<b>*HS viết vở tập viết</b>
- GV HD yêu cầu viết
- HS viết bảng con
- Ong bay bướm lượn
+ Giống con chữ O, Ô thêm dấu mũ.
- HS quan sát
+ HS viết chữ cái
- Ơn sâu nghĩa nặng
<b>- Ô, Ơ, h, g: cao 2,5 li.</b>
- s cao hơn 1 li
- Các chữ cái còn lại cao 1 li
+ Các tiếng cách nhau một thân chữ
- HS viết chữ Ô, Ơ
- GV quan sát giúp đỡ HS viết yếu
<b>*Nhận xét bài</b>
- GV chữa 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Khen những HS viết sạch đẹp, có
tiến bộ.
<b>Tốn</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố về: Cộng trừ nhẩm trong bảng, trong phạm vi 100. Tìm số hạng chưa
biết, số trừ, số bị trừ. Giải bài toán về ít hơn.
- Rèn KN tính và giải tốn.
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Bảng con</b>
C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài 1: (T84) Tính nhẩm </b>
- Nhận xét
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính?
- Lớp nhận xét.
- Bài yêu cầu gì?
- x là thành phần nào trong phép
cộng?
- Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
- GV nhận xét.
<b>* Bài 4:</b>
- Kể tên các hình tứ giác ghép đơi?
- Kể tên các hình tứ giác ghép ba?
- Kể tên các hình tứ giác ghép tư?
- 2HS nêu bảng trừ
- HS làm miệng
- Nêu KQ
- Lớp làm bảng con
- 3 HS làm trên bảng
- Lớp nhận xét.
- Tìm x
- Là số hạng chưa biết
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- Làm vở rồi chữa
a) x + 16 = 20 b) x - 28 = 14
x = 20 - 16 x = 14 + 28
x = 4 x = 42
- HS quan sát
- Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác?
<b>3. Củng cố- Dặn dị</b>
- Nêu cách tìm số hạng? số trừ? Số
bị trừ?
- GV nhận xét giờ học.
+ 4 hình tứ giác. Khoanh trịn vào D
- HS nêu
<b>Mĩ thuật</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
Soạn vở riêng
<b> A.Mục tiêu</b>
* Mở rộng vốn từ: các từ chỉ đặc điểm của loài vật.
- Bước đầu biết thể hiện ý so sánh.
- HS biết dùng từ, đặt câu đúng.
- HS biết giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
<b>B. Đồ dùng dạy học :Tranh minh hoạ trong SGK, vở bài tập</b>
C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Làm lại bài trong tiết LT&C tuần 16
- GV nhận xét
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
* HD làm bài tập
* Bài tập 1 (M)
- Đọc yêu cầu bài tập
+ GV chốt lại lời giải đúng
- Khoẻ như trâu, nhanh như thỏ,
chậm như rùa, trung thành như chó.
<b>* Bài tập 2 (M)</b>
- Đọc yêu cầu bài tập
+ GV viết lên bảng một số cụm từ so
- 2 HS làm bài
+ Chọn cho mỗi con vật dưới đây một
từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh,
chậm, khoẻ, trung thành.
- Quan sát tranh minh hoạ 4 con vật
- HS đọc kết quả
- Nhận xét bạn
+ Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm việc cá nhân, viết ra giấy
sánh
- đẹp: đẹp như tranh ( hoa, tiên ...)
- cao: cao như sếu ( sào )
- khoẻ: khoẻ như trâu (voi, bò mộng)
- nhanh: nhanh như cắt (điện, sóc....)
- chậm: Chậm như sên (rùa)
- hiền: hiền như bụt (đất)
- trắng: trắng như tuyết (bột, trứng gà
bóc)
- xanh: xanh như tàu lá
- đỏ: đỏ như gấc (son, lửa)
<b>* Bài tập 3 (V)</b>
- Đọc yêu cầu bài tập
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài vào VBT
- Đọc bài làm. VD:
+ Mắt con Mèo nhà em trịn như bi
+ Tồn thân nó phủ một lớp lơng
màu tro, mượt như nhung.
+ Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá
non.
<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Gà ‘‘tỉ tê’’ với gà. Viết
đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ.
+ Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn: au/ao, r/d /gi (et/ec).
- HS viết đúng đẹp, đúng tốc độ.
- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Vở bài tập, bảng con</b>
C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Viết: thuỷ cung, ngọc quý, ngậm
ngùi, an ủi, rừng núi, ...
- GV nhận xét
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HD tập chép </b>
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn chép
- Đoạn văn nói điều gì?
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết nháp
- Nhận xét bài viết của bạn
- 2, 3 HS đọc lại
- Trong đoạn văn, những câu nào là
lời gà mẹ nói với gà con?
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà
mẹ?
- Từ khó: nguy hiểm, tức là, ngon
lắm...
<b>*HS nhìn bảng chép bài</b>
- GV quan sát giúp đỡ những em viết
yếu
<b>*Nhận xét bài</b>
- GV chữa 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
<b>*HD HS làm bài tập</b>
<b>* Bài tập 2</b>
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3 (lựa chọn)
- Đọc yêu cầu bài tập phần b
+ GV nhận xét chốt lại ý đúng
- Chỉ một loại bánh để ăn tết: bánh
tét
- Gợi tiếng kêu của lợn: eng éc
- Chỉ mùi cháy: khét
- Trái nghĩa với yêu: ghét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
mồi ngon lắm!”
- “Cúc... cúc... cúc...”
- Dấu hai chấm và ngoặc kép
+ HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở chính tả
+ Điền vào chỗ trống ao hay au.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
- Làm vào VBT
- 1 em lên bảng làm
- Điền vào chỗ trống vần et hoặc ec.
- Làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng chữa bài
<b>Tốn</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước.
- Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ơ vng trong vở HS dể
vẽ hình.
- HS có tính tự học, tự rèn.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ trong SGK</b>
C. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Đặt tính rồi tính:
37 + 44 = ... 100 - 39 = ...
- GV nhận xét bài làm của HS
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
* Bài 1 (85)
- GV HD quan sát hình vẽ
- GV nhận xét
<b>* Bài 2 (85)</b>
- HS đọc yêu cầu bài toán
- GV nhận xét bài làm của HS
<b>* Bài 3 (85)</b>
- Đọc yêu cầu bài toán
- GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học
+ HS quan sát
- Từng HS làm miệng
a) Hình tam giác b) Hình tứ giác
c) Hình tứ giác d) Hình vng
e) Hình chữ nhật g) Hình vng
+ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm
- HS làm bài vào vở
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
+ Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng
thước thẳng để kiểm tra )
- HS dùng thước kẻ kiểm tra trong
SGK
- Từng HS đọc:
Ba điểm: D, B, I thẳng hàng, ba điểm
A, B, E thẳng hàng, ba điểm: D, E, C
thẳng hàng
<b>Thể dục </b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Kể tên những hoạt động rễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người
khác khi ở trường.
- HS biết cách phòng ngã khi ở trường.
- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở
trường.
<b>B. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK - Tr. 36, 37</b>
<b>C. Hoạt động dạy </b> h cọ
<b>I. Kiểm tra</b>
<b>- Các thành viên trong trường gồm có </b>
những ai?
- Nhận xét.
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* Hoạt động 1: Khởi độngTrò chơi " </b>
Bịt mắt bắt dê"
- Yêu cầu h/s chơi ngoài sân.
- Sau khi chơi cho h/s nhận xét:
+ Các em chơi có vui khơng? Trong khi
chơi có em nào bị ngã không?
- Liên hệ vào bài mới.
<b>* Hoạt động 2: Nhận biết về các HĐ </b>
nguy hiểm cần tránh.
- Hãy kể tên những hoạt động dễ ngây
nguy hiểm ở trường?
- GV ghi các ý kiến đó lên bảng.
- Yêu cầu h/s quan sát sgk.
- Chỉ và nói hoạt động của các bạn
trong từng hình?
- Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm?
+ Kết luận: Những hoạt động chạy đuổi
nhau trong sân trường, chạy xô đẩy nhau
ở cầu thang, trèo cây với các cành cây
qua cửa sổ trên tầng...rất nguy hiểm cho
bản thân và cho người khác.
<b>*Hoạt động 3: Lựa chọn trò chơi bổ ích</b>
- Mỗi nhóm tự chọn 1 trị chơi và tự tỏ
chức trị chơi ấy của nhóm mình.
- Thảo luận:
+ Các em chơi trị gì?
+ Em cảm thấy thế nào khi chơi trị
này?
+ Theo em trị chơi này có gây nguy
hiểm cho mình và cho bạn hay khơng?
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- HS thực hiện cả lớp
- Ra sân chơi
- HS trả lời
- HĐ cả lớp
- HS trả lời
- HS quan sát sgk
- Nêu các hoạt động của từng hình.
- HS trả lời
- Vài em nhắc lại
- HS Chọn trò chơi và chơi.
- Mỗi nhóm chọn 1 trị chơi và
chơi (trong 10 ph)
- i din cỏc nhúm tr li.
<b>A. Mục tiêu </b>
- Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú,biết lập thời gian biểu.
- HS biết dùng từ, đặt câu đúng.
- HS có ý thức trong học tập .
C.Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Kể tên một số con vật nuôi trong
nhà.
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV nêu MĐ, YC của tiét học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HD HS làm bài tập </b>
<b>Bài 1</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Quan sát tranh để hiểu tình huống.
+ Đọc diễn cảm lời của bạn nhỏ.
+ Lời của cậu con trai thể hiện thái độ
gì?
- GV nhận xét, chữa bài
+ HS quan sát tranh
+ Ôi! quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn
mẹ.
+ Lời nói của cậu con trai thể hiện sự
thích thú khi thấy món quà mẹ tặng.
<b>Bài 2</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài nhóm đơi.
+ Đọc tình huống
+ Tập nói để thể hiện sự ngạc nhiên và thích
- GV nhận xét, chữa bài
VD :+ Ôi! Con ốc biển đẹp quá!
+ Con cảm ơn bố!
+ Sao con ốc biển đẹp thế, lạ
thế!
<b>Bài 3</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vở bài tập
+ Đọc mẩu chuyện
+Viết thời gian biểu sáng chủ nhật của
Hà
THỜI GIAN BIỂU SÁNG CHỦ
NHẬT CỦA HÀ
<b>. 6 giờ 30 - 7 giờ: Ngủ dậy, tập thể dục,</b>
đánh răng, rửa mặt.
<b>. 7 giờ - 7 giờ 15: Ăn sáng</b>
<b>. 7 giờ 15 - 7 giờ 30: Mặc quần áo</b>
<b>. 7 giờ 30: Tới trường dự lễ sơ kết</b>
học kỳ I
<b>. 10 giờ: Về nhà, sang thăm ông bà.</b>
- GV cho HS đọc bài viết của mình - HS đọc.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
<b>Tốn</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Giúp HS củng cố về: xác định khối lượng (qua sử dụng cân).
+ Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
+ Xác định thời điểm (qua xem giờ đùng trên đồng hồ).
- HS Say mê môn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh trong SGK</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>Bài 1:</b>
- HD làm bài
+ Quan sát hình vẽ và số ghi trên cân
- HS làm bài miệng
+ Đọc số chỉ cân nặng ở mỗi hình + Con vịt nặng 30kg
+ Gói đường cận nặng 4 kg
+ Gói đường cân nặng 4kg
<b>Bài 2:</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài nhóm đơi
+ Quan sát lịch rồi cho biết
a. Tháng 10 có bao nhiêu ngày? + Tháng 10 có 31 ngày
Có mấy ngày chủ nhật? + Có 4 ngày chủ nhật
Đó là các ngày nào? + Đó là: 5 ; 12; 19; 26
b. Tháng 11 có bao nhiều ngày? + Tháng 11 có 30 ngày
Có mấy ngày chủ nhật? + Có 5 ngày chủ nhật: 2; 9; 16; 23; 30
Có mấy ngày thứ 5? + Có 4 ngày thứ năm: 6; 13; 20; 27
c. Tháng 12 có mấy ngày?
Có mấy ngày chủ nhật?
+ Có 31 ngày
+ Có 4 ngày chủ nhật: 7; 14; 21; 28
Có mấy ngày thứ bảy? + Có 4 ngày thứ bảy: 6; 13; 20; 27
+ Em được nghỉ các ngày chủ nhật và
các ngày thứ bảy, như vậy trong
tháng 12 em được nghỉ bao nhiêu
ngày? + Nghỉ 8 ngày
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3 </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
Xem tờ lịch ở bài 2 cho biết
a. Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy?
Ngày 10 tháng 10 là thứ mấy?
+ Ngày 1 tháng 10 là thứ tư.
+ Ngày 10 tháng 10 lá thứ sáu.
b. Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy? + Ngày 20 tháng 11 là thứ năm.
Ngày 30 tháng 11 là thứ mấy? +Ngày 30 tháng 11 là chủ nhật
- Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy? Ngày 19 tháng 12 là thứ sáu.
- Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy? + Ngày 30 tháng 12 vào ngày thứ ba.
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4</b>
+ Trả lời các câu hỏi - Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ.
- GV nhận xét, chữa bài
<b>3- Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
<b>Đạo đức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
* Sau bài học học sinh biết:
- Vì sao cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
- Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng. HS
biết giữ gìn trật tự, vệ sinh những nơi cơng cộng.
- HS có thái độ tơn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
<b>B. Đồ dùng dạy học :Tranh ảnh trong vở bài tập Đạo đức</b>
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Giữ VS nơi cơng cộng có tác dụng gì?
- GV nhận xét
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GT bài</b>
<b>2. Giảng bài</b>
<b>HĐ1: Tham gia giữ VS nơi công cộng</b>
- HD HS thực hiện nhiệm vụ, giao NV cụ thể:
+ Tổ 1,2 VS đường từ trường đến khu nhà trẻ.
+ Tổ 3,4 VS đường từ trường đến khu chùa.
- Nhận xét:
+ Các em đã làm được những việc gì?
+ Giờ đây, nơi công cộng này như thế nào?
+ Các em có hài lịng về cơng việc của mình
khơng, vì sao?
-GV khen ngợi HS đã góp phần làm sạch đẹp
nơi công cộng, việc làm này đã mang lại lợi
ích cho mọi người trong đó có chúng ta.
<b>Hoạt động 2: Trình bày tư liệu sưu tầm</b>
- Khen ngợi HS và khuyến khích các em thực
hiện những việc làm cần thiết để giữ trật tự,
vệ sinh nơi công cộng
<b>- KL chung: Mọi người đều phải giữ trật tự, </b>
vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn
minh giúp cho cơng việc của mỗi người được
thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho
SK.
- 2 HS trả lời
-HS thực hiện NV
- NX cơng việc mình làm kết
hợp trả lời câu hỏi
- HS trở về lớp học
-Trình bày đan xen các hình
thức: hát, tiểu phẩm, giới
thiệu tranh ảnh, thông tin...
<b>3. Củng cố- Dặn dị</b>
- Giữ VS nơi cơng cộng có tác dụng gì?
- Mỗi HS vẽ 1 tranh và sưu tầm tư liệu về chủ
đề đã học, thực hành theo bi ó hc.
<b>Sinh hoạt</b>
- HS thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.
- Biện pháp thực hiện.
<b>II. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.</b>
<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>
<i><b>a. Ưu điểm</b></i>
...
...
...
...
<i><b>b. Tồn tại</b></i>
...
...
...
...
2. Phương hướng tuần tới
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đủ bài.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Duy trì và phát huy nề nếp của Đội và của lớp