Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phát triển vận động cho nhóm trẻ A.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>


<b> </b> <b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b> MÔN: VẬT LÝ – LỚP 12(Chương trình chuẩn)</b>
<b> </b> <b> Ngày kiểm tra: 11/11/2010 Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm và chu kì 2 giây. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị</sub>
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vât là


<b>A.</b> 4cos( )( ).
2


<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i> <b>B.</b> 8cos( )( ).
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
<b>C.</b> 8cos( )( ).


2


<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i> <b>D.</b> 4cos( )( ).
2
<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i>
Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có


0,5


<i>L</i> <i>H</i>





một điện áp xoay chiều thì dịng điện chạy qua


cuộn dây là <i>i</i> 2 2 cos(100 <i>t</i> 3)( ).<i>A</i>





 


Điện áp xoay chiều ở hai đầu cuộn dây là
<b>A.</b> 100 2 cos(100 )( ).


6


<i>u</i> <i>t</i><b>B.</b><i>V</i> 100 2 cos(100 )( ).
6


<i>u</i> <i>t</i>  <i>V</i>


<b>C.</b> 100 2 cos(100 )( ).
3


<i>u</i> <i>t</i><b>D.</b><i>V</i> 100 2 cos(100 )( ).
3


<i>u</i> <i>t</i>  <i>V</i>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Đặt điện áp xoay chều có tần số góc </sub><sub> vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Nếu</sub>
1


<i>L</i>



<i>C</i> 


  <sub> thì cường độ dịng điện trong mạch </sub>


<b>A.</b>


có thể trễ
pha hoặc
sớm pha
hơn điện áp
một góc 


<b>B.</b> trễ pha hơn điện áp một góc.


<b>C.</b>


sớm pha
hơn điện áp
một góc 


<b>D.</b> lệch pha so với điện áp một góc khác.
<b>C©u 4 : </b>


Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình <i>x</i>5cos10 (<i>t cm</i>).Tần số góc của chất điểm


<b>A.</b> 10(<i>rad s</i>/ ).


 <b>B.</b> 10 ( <i>rad s</i>/ ). <b>C.</b> 5(<i>rad s</i>/ ). <b>D.</b> 10(<i>rad s</i>/ ).



<b>C©u 5 : </b>


Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là <i>u</i>20cos100 ( ).<i>t V</i> Điện áp hiệu dụng là
bao nhiều ?


<b>A.</b> 10 2( )<i>V</i> <sub>.</sub> <b>B.</b> 20 2( )<i>V</i> <sub>.</sub> <b>C.</b> 20( )<i>V</i> <sub>.</sub> <b>D.</b> 10<sub>2</sub>( )<i>V</i>
.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Nếu điện áp được tăng lên 10 lần trước khi truyền đi xa thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ </sub>


<b>A.</b> giảm đi 100
lần .


<b>B.</b> giảm đi 10 lần.
<b>C.</b> tăng lên


100 lần. <b>D.</b> tăng lên 10 lần.


<b>C©u 7 : </b> <sub>Trong mạch điện xoay chiều mức cản trở dòng điện của tụ điện phụ thuộc vào </sub>
<b>A.</b> điện dung C và tần số góc <sub> của dịng điện.</sub>


<b>B.</b> chỉ phụ thuộc vào điện dung C.


<b>C.</b> điện dung C và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 2 <sub>(</sub> <sub>) .</sub>2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i> <b>B.</b> <i>Z</i>  <i>R</i>2(<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>) .2
<b>C.</b> <i>Z</i>  <i>R</i>(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>). <b>D.</b> <i>Z</i>  <i>R</i>2(<i>ZL</i> <i>ZC</i>) .2



Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung


1
5000


<i>C</i> <i>F</i>





một điện áp xoay chiều có
100 2 cos100 ( ).


<i>u</i> <i>t V</i> <sub>Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là </sub>
<b>A.</b> 2 2 cos(100 )( ).


2


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i><b>B.</b> 2 2 cos(100 )( ).
2


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b>C.</b> 2cos(100 )( ).
2


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> <b>D.</b> 2cos(100 )( ).
2



<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Cường độ dòng điện hiệu dụng liên hệ với cường độ dịng điện cực đại theo cơng thức nào dưới </sub>
đây ?


<b>A.</b> 0 .


2
<i>I</i>


<i>I</i>  <b><sub>B.</sub></b>


0


2
.
<i>I</i>


<i>I</i>


 <b>C.</b> 0


1
.
2


<i>I</i>  <i>I</i> <b>D.</b> <i>I</i> <i>I</i>0 2.


<b>C©u 11 : </b>



Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng <i>u U</i> 2 cos<i>t V</i>( ).Cường độ dòng
điện tức thời trong mạch là


<b>A.</b> 2 cos( )( ).
2


<i>i I</i> <i>t</i> <i>A</i> <b>B.</b> 2 cos( )( ).
2
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>
<b>C.</b> 2 cos( )( ).


2


<i>i I</i> <i>t</i>  <i>A</i> <b>D.</b> 2 cos( )( ).
2
<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có


4


1 2


50 ; ; .10 .


<i>R</i> <i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>


 





   


Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp <i>u</i>200 2 cos100 ( ).<i>t V</i> Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là


<b>A.</b> 4 2 cos(100 )( ).
4


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i><b>B.</b> 4cos(100 )( ).
4


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b>C.</b> 4 2 cos(100 )( ).
4


<i>i</i> <i>t</i> <b>D.</b><i>A</i> 4cos(100 )( ).
4


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


<b>C©u 13 : </b> <sub>Với máy tăng áp, so với cuộn sơ cấp thì cuộn thứ cấp có </sub>
<b>A.</b> cường độ


dòng điện
nhỏ hơn.


<b>B.</b> tấn số nhỏ hơn.



<b>C.</b> điện áp nhỏ
hơn.


<b>D.</b> nhiều vịng dây hơn.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Một sợi dây dài 1,2m hai đầu cố định dao động với 7 nút. Bước sóng trên dây là </sub>


<b>A.</b> 0,2 m. <b>B.</b> 0,6 m. <b>C.</b> 0,4 m. <b>D.</b> 0,34 m.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Chọn câu sai.</sub>


<b>A.</b> Sóng cơ lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
<b>B.</b> Sóng cơ lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
<b>C.</b> Sóng cơ lan truyền được trong mơi trường chân khơng.
<b>D.</b> Sóng cơ lan truyền được trong mơi trường chất khí.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Bước sóng </sub><sub></sub><sub> của một sóng cơ được xác định bằng công thức nào dưới đây ? </sub>
<b>A.</b> <i>f</i> .


<i>v</i>


  <b>B.</b> <i>v</i>.


<i>f</i>


  <b><sub>C.</sub></b>  <i>v f</i>. . <b>D.</b> 1 . .


2<i>v f</i>
 
<b>C©u 17 : </b> <sub>Siêu âm là âm </sub>



<b>A.</b> có tần số
nhỏ hơn 16
Hz.


<b>B.</b> có tần số lớn hơn 20 000Hz.


<b>C.</b> có tần số


trong <b>D.</b> có tần số lớn.


<b>Câu 9: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khoảng từ
16HZ đến
20000Hz.


<b>C©u 18 : </b> <sub>Dung kháng của một tụ điện được xác định bằng công thức nào dưới đây ? </sub>
<b>A.</b> <i>ZC</i> 1





. <b>B.</b> <i>ZC</i> <i>C</i>. <b>C.</b>


1
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>



. <b>D.</b>
1
.
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>

<b>C©u 19 : </b> <sub>Phương trình tơng qt của dao động điều hịa là </sub>


<b>A.</b> <i>x A</i> tan(<i>t</i>). <b><sub>B.</sub></b> <i>x</i><i>A</i>cos(<i>t</i>).
<b>C.</b> <i><sub>x A</sub></i><sub>cos(</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>).</sub>


 


  <b>D.</b> <i>x A</i> sin(<i>t</i>2).


<b>C©u 20 : </b> <sub>Một sợi dây cố định hai đầu dao động với tần số 70 Hz, trên dây hình thành 3 bụng. Tốc độ truyền </sub>
sóng trên dây là 42 m/s. Chiều dài của dây là


<b>A.</b> 40 cm. <b>B.</b> 18 cm. <b>C.</b> 25 cm. <b>D.</b> 90 cm.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 6cm. Biên độ dao động của vật là </sub>


<b>A.</b> -3cm. <b>B.</b> 3cm. <b>C.</b> 6cm. <b>D.</b> -6cm.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Con lắc lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng 250g đặt nằm ngang. Chu kì của con </sub>
lắc là


<b>A.</b> 0,314s. <b>B.</b> 314s. <b>C.</b> 3,14s. <b>D.</b> 31,4s.



<b>C©u 23 : </b> <sub>Trên một sợi dây dài 0,8 m dao động với tần số 50 Hz có một hệ sóng dừng. Tốc độ truyền sóng </sub>
trên dây là 40 m/s. Số nút trên dây là


<b>A.</b> 5 nút. <b>B.</b> 4 nút. <b>C.</b> 2 nút. <b>D.</b> 3 nút.


<b> </b>


Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình <i>x</i> 5cos( <i>t</i> 2)(<i>cm</i>).



 


Li độ của vật tại thời
điểm t = 2s là


<b>A.</b> 0 cm. <b>B.</b> 5 cm. <b>C.</b> -1 cm. <b>D.</b> 2 cm.


<b>C©u 25 : </b> <sub>Đối với dịng điện xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian ? </sub>


<b>A.</b> Tần số góc. <b>B.</b> Biên độ. <b>C.</b> Giá trị tức


thời. <b>D.</b>


Pha ban
đầu.
<b>C©u 26 : </b>


Cường độ dòng điện tức thời trong mạch điện là <i>i</i> 2 cos100 ( ).<i>t A</i> Cường độ dòng điện cực đại


là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 2 (A). <b>B.</b> 1 ( ).


2 <i>A</i> <b>C.</b> 1 (A). <b>D.</b> 2( ).<i>A</i>


<b>C©u 27 : </b> <sub>Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L, dịng điện tức thời trong mạch là</sub>


0cos ( ).


<i>i I</i> <i>t A</i> <sub> Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là bao nhiêu ? </sub>


<b>A.</b> 0 ( ).


2
<i>I</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>L</i>


 <b><sub>B.</sub></b> <i>U</i> <i>I L V</i><sub>0</sub> ( ). <b>C.</b> 0 ( ).


2
<i>I</i>


<i>U</i>  <i>L V</i> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>U</sub></i> <i>I</i>0 <sub>( ).</sub><i><sub>V</sub></i>


<i>L</i>




<b>C©u 28 : </b>


Đoạn mạch chứa một tụ điện có điện dung C, dòng điện tức thời trong mạch là <i>i I</i> 0cos<i>t A</i>( ).


Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là bao nhiều ?
<b>A.</b> <i><sub>U</sub></i> <i>I</i>0 <sub>( ).</sub><i><sub>V</sub></i>


<i>C</i>


 <b>B.</b> 0 ( ).


2
<i>I</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>C</i>


 <b><sub>C.</sub></b> <i>U</i> <i>I C V</i><sub>0</sub> ( ). <b>D.</b> 0 ( ).


2
<i>I</i>


<i>U</i>  <i>C V</i>
<b>C©u 29 : </b> <sub>Trong mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ đạt cực đại khi </sub>



<b>A.</b> mạch có
tính dung
kháng.


<b>B.</b> tổng trở Z lớn hơn R.


<b>C.</b> mạch có
tính cảm
kháng.


<b>D.</b> trong mạch có cộng hưởng điện.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc </sub><sub> vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện qua R </sub>
<b>A.</b> có giá trị


cực đại.


<b>B.</b> biến thiên ngược pha với điện áp.
<b>C.</b> biến thiên


cùng pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

với điện áp.


<b>**********Hết**********</b>


SỞ GIÁO DỤC <b>& ĐÀO TẠO </b>


<b>ĐÁP</b> <b>ÁN VÀ HƯỚNG </b>



<b>DẪN CHẤM</b>


<b> TRƯỜNG PT</b> <b>DTNT ĐĂK HÀ </b>


<b>ĐỀ</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>LẦN 2</b>


<b> Ngày kiểm tra:</b> <b>11/11/2010 </b>


<b>MÔN:</b> <b>VẬT LÝ – LỚP 12</b>


Mỗi ý đúng được 1/3
điểm


Câu Đáp án


1 C


2 A


3 C


4 B


5 A


6 A


7 A



8 D


9 B


10 A


11 A


12 D


13 D


14 C


15 C


16 B


17 B


18 C


19 B


20 D


21 B


22 A



23 D


24 A


25 C


26 D


27 C


28 B


29 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CÂU</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2</b>


<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP 12</b>


CÂU NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG ĐIỂM


1 X 0,333


2 X 0,333


3 X 0,333


4 X 0,333



5 X 0,333


6 X 0,333


7 X 0,333


8 X 0,333


9 X 0,333


10 X 0,333


11 X 0,333


12 X 0,333


13 X 0,333


14 X 0,333


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

16 X 0,333


17 X 0,333


18 X 0,333


19 X 0,333


20 X 0,333



21 X 0,333


22 X 0,333


23 X 0,333


24 X 0,333


25 X 0,333


26 X 0,333


27 X 0,333


28 X 0,333


29 X 0,333


30 X 0,333


</div>

<!--links-->

×