Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Lễ đón nhận danh hiệu trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.51 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 13+14: </b>

<b>Thứ hai ngày 9 tháng 11năm 2009</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tiết 2</b>
<i><b>Nhóm TĐ4 : Toán </b></i><b> </b>


TiÕt 63: <b>nhân với số có ba chữ số</b> ( tiếp theo )


<i><b>Nhóm TĐ5: Tập đọc</b></i>


TiÕt 26: <b>trång rõng ngËp mỈn</b>
<b> </b>

I. Mục tiêu



<i><b>Nhóm TĐ4</b><b> :</b><b> </b></i>


- Giúp hs biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.- Giúp hs biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
<i><b>NhómTĐ5:</b></i>


1- c tơng đối trơi chảy tồn bài, rành mạch phù hợp với nội dung một văn
bản khoa học.


2- Hiểu ý chính của bài: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá ; thành
tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua ; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc
khôi phục.


<i><b>II/ §å dïng d¹y - häc</b></i>
<i><b> Nhãm T§</b><b> 4</b><b> - </b></i>


<i><b>Nhãm T§5: - Trang minh hoạ bài </b></i>



III/ Các hoạt động dạy - học
<b>* ổn định lp:</b>


TG HĐ NTĐ4 NTĐ5


4 1 GV:*Giới thiệu bài
* Nội dung bài


? Đặt tính và tính: 258 x 203? Đặt tính và tính: 258 x 203
- Cả lớp tính vào nháp, 1 hs lên
- Cả lớp tính vào nháp, 1 hs lên
bảng.


bảng.
52374
52374


HS: - Đọc trớc bài mới - suy nghĩ
trả lời câu hỏi trong SGK.


5 2 HS: - Làm nháp -1 lên bảng Làm nháp -1 lên bảng
chữa


cha GV:*Gii thiu bi:* Hung dn HS luyn c và tìm
hiểu bài:


* Luyện đọc:
- GV đọc mẫu bài
5 3 GV:- Cho HS nêu KQ - cả lp &



? Nhận xét về các tích riêng?
? Nhận xét về các tích riêng?
- 1 hs lên bảng thực hiện bỏ tích
- 1 hs lên bảng thực hiện bỏ tích
riêng thứ 2.


riêng thứ 2.GV nx.
*HDHS làm bµi sè 1:


HS : - 2 HS đọc tiếp nối bài
- Cá nhân luyện đọc tiếp nối theo
khổ.


- Luyện đọc theo cặp.


5 4 HS:- Lµm bµi vµo vë


159515; 173404; 264418159515; 173404; 264418 GV: - HS đọc nối tiếp bài - Sửa phát âm + giải nghĩa từ.
- 1 em đọc toàn bài.


*HDHS tìm hiểu bài
5 5 GV:- Cho HS nêu KQ cả lớp


& GV nx.


<b>Bài 3:</b>


<b>Bài 3:</b> Đọc, tóm tắt, phân tích Đọc, tóm tắt, phân tích
bài toán.



bài toán.


HS :- TL & lần lựơt trả lời câu hỏi
trong SGK .<b> </b>


6 6 HS :- Lµm vë- 2 em lên bảngLàm vở- 2 em lªn bảng
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ỏp s : 390 kgĐáp số : 390 kg Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn
bị tàn phá ; thành tích khơi phục
rừng ngập mặn những năm qua ; tác
dụng của rừng ngập mặn khi đợc
khôi phục.


- HS đọc lại ý nghĩa nhiều lần
- HDHS luyện c li.


5 7 Gv:- Cho HS nêu KQ cả lớp
& GV nx.


*Củng cố, dặn dò:


HS: - Đọc tiếp nối bài
- Luyện đọc theo cặp.


4 8 HS:- Chữa bài vào vở GV:- Cho HS đọc lại ghi nhớ của bài
*Củng cố, dặn dò:


<i><b>*NhËn xÐt chung giê häc.</b></i>




<b>Tiết 3</b>
<i><b>Nhóm TĐ4 : Tập đọc</b></i>


<b> Tiết 26: văn hay chữ tốt</b>
<b> </b><i><b>Nhóm TĐ5</b><b> </b><b> : Toán</b></i>


<b>TiÕt 63: chia mét Sè thËp phân cho một số tự nhiên</b>
<b> </b>


I/Mục tiêu


<i><b> Nhóm TĐ4 : </b></i>


- c tng i trụi chy .


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bµi.


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá
Quát. Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại, CBQ đã dốc sức rèn luyện, trở thành ngời nổi
danh văn hay chữ tốt.


<i><b>Nhãm T§5</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn chia mét sè thËp phân cho một số tự nhiên.


- Bớc đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên (trong
làm tính, giải toán).


II/ Đồ dùng dạy - học


<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i><b>- - Tranh ảnh minh hoạ bài</b>Tranh ảnh minh hoạ bài


<i><b>Nhóm TĐ5</b></i><b>: </b>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy - học</b></i>


<i><b>* ỉn ®inh t/c :</b></i>


TG H§ NT§4 NT§5


4 1 GV:GTB


<b>* </b>Luyện đọc
- GV đọc mẫu bài


HS:- 2 em lên bảng làm bài 2
4 2 HS: - Luyện đọc trong nhóm 2


( 2 lần) GV: * Giới thiêụ bài - Nêu ví dụ, vẽ hình , cho HS nêu
cách làm:


Phải thực hiện phÐp chia: 8,4 : 4 = ?
(m)


- Cho HS nêu lại cách chia số thập
phân : 8,4 cho sè tù nhiªn 4.


- GV nªu VD, híng dÉn HS làm vào
bảng con



5 3 GV: - 1 - 1 đđ2 HS đọc cả bài.2 HS đọc cả bài.
- Hs đọc nối tiếp nhau 2 lần:
- Hs đọc nối tiếp nhau 2 lần:
+Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
+Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
+Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa t.


HS:- 2HS lên bảng - cả lớp làm bài
vào vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc bài.
- GV đọc bài.


*HD HS tìm hiểu bài
*HD HS tìm hiểu bài


155 3,82
038
0


= 90
5 4 HS:- TL & lần lựơt trả lời câu hái


trong SGK . GV: - GV nhận xét, ghi bảng.- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
- HS đọc phần nhận xét SGK
*Bài tập 1 (64): Đặt tính rồi tính.
5 5 GV:- Gọi HS trả lời- chốt ý chính


cđa bµi



- - ý 1: CBQ thý 1: CBQ thờng bị điểm xấu vìờng bị điểm xấu vì
chữ viết, rất sẵn lịng giúp đỡ hàng
chữ viết, rất sẵn lịng giúp đỡ hàng
xóm.


xãm.
-


- ý 2: CBQ ân hận vì chữ mìnhý 2: CBQ ân hận vì chữ mình
xấu làm bà cụ khơng giải oan đ
xấu làm bà cụ không giải oan đợc.ợc.




-- ý 3: CBQ trë thµnh ng ý 3: CBQ trë thµnh ngêi vănời văn
hay chữ tốt nhờ kiên trì tập luyện
hay chữ tốt nhờ kiên trì tập luyện
suốt m


suốt mời mấy năm.ời mấy năm.


<b>* </b>


<b>* ý nghĩa: ý nghĩa: </b><i>Ca ngợi tính kiên trì,Ca ngợi tính kiên trì,</i>
<i>quyết tâm sữa chữ viết xấu của</i>
<i>quyết tâm sữa chữ viết xấu của</i>
<i>CBQ.</i>


<i>CBQ.</i>



HS:- 1 HS lên bảng - cả lớp làm bài
vào vở.


*Kết quả:


a) 1,32
b) 1,4
c) 0,04
d) 2,36


4 6 HS:- Đọc lại ý nghĩa của bài


GV:- Nhận xét, chữa. - HDHS giải bài 2 *Bài tập 2 (64):
Tìm x


- GV hỏi tìm hiểu bài
4 7 GV:- Huớng dẫn HS luyện thuộc


lòng bài đoạn thơ.
- Đọc mẫu bài


- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ


HS:- 1 HS lên bảng - cả lớp làm bài
vào vở.


*KÕt qu¶:


a) x = 2,8


b) x = 0,05
6 8 HS :- Hs luyện đọc theo cặp.- Hs luyện đọc theo cặp.


- Lớp đọc nhẩm : GV:- Nhận xét, chữa. *Bài tập 3 (56):
Đáp số: 42,18km
4 9 GV:- 1 vài Hs thi đọc thuc lũng- 1 vi Hs thi c thuc lũng


bài thơ
bài thơ


- Nhận xét cách đọc của Nhận xét cách đọc của
<b> - Gv nx - ỏnh giỏ</b>


HS: - Chữa bài vào vở


<i><b> * NhËn xÐt chung giê häc.</b></i>

<b> TiÕt 3</b>



<i><b>Nhóm TĐ4: Chính tả</b></i>

(

<b>Nghe-viết)</b>

:



<b> Tiết 13 : Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>


<b> Nhãm T§5: Khoa häc</b>


<i><b> </b></i><b>Tiết 26: Đá vôi</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>
<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i>


- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn : Từ nhỏ...hàng trăm lần trong bài Ngời tìm


đ-ờng lên các vì sao. Tốc độ viết 75 chữ/15 phút.


- Làm đúng chính tả phân biệt âm đầu l/ n.
Nhóm TĐ5 : Sau bài học, HS biết:


- Kể tên một số vùng núi đá vơi, hang động của chúng.
- Nêu ích lợi của đá vơi.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vôi.

<i><b> II Đồ dùng dạy - học .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>NT§5</b><b> </b><b> :</b></i> - H×nh trang 54, 55 SGK.


III/ Các hoạt động dạy

<i><b> -</b></i>

<i><b> học</b></i>


<i><b> * ổn định t/c :</b></i>


TG H§ NT§4 NT§5


5 1 GV: * KTBC- Gọi 2 Hs lên bảng
viết cả lớp viết vào nh¸p


- Gv nhận xét đánh giá
*Giới thiệu bài :
* HD HS nghe - viết.
- GV đọc – HS đọc


- LuyÖn viÕt tõ khã vào nháp.


HS:- Chuẩn bị bài



4 2 HS:- Đọc và tìm hiểu nội dung


bài. GV<sub>(SGK-Tr.53)</sub>

:-

Cho HS nêu phần Bạn cần biết
*Giới thiệu bài


- HDQS tranh trong SGK


7 3 GV:- Đọc từng câu cho HS viÕt


bài. HS :TL nhóm 2 + Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong
nhóm mình giới thiệu các thơng tin và
tranh ảnh về những vùng núi đá vôi
cùng hang động của chúng và ích lợi
của đá vơi


4 4 HS:- Soát lại bài.


-Tng cp Hs i v soát lỗi cho
nhau sửa những chữ viết sai.


GV:- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận.


4 5 GV:- Chấm chữa 7-10 bài
- NhËn xÐt chung


* Hng dÉn Hs lµm bµi Bµi 2a.Bµi 2a.


+ Bắt đầu bằng l: lỏng lẻo, long + Bắt đầu bằng l: lỏng lẻo, long
lanh, lóng lánh, lung linh, lơ
lanh, lóng lánh, lung linh, lơ
lửng, lập lờ,


lửng, lập lờ,


+ nóng nảy, nặng nề, não nùng,
+ nóng nảy, nặng nề, não nùng,
năng nổ, non nớt, lộ liễu, nõn nà,
năng nổ, non nớt, lộ liễu, nõn nà,
nông nổi,


nông nổi,


HS:- Thảo luận nhóm 2: Nhóm trởng
điều khiển nhóm mình làm thực hành
theo híng dÉn ë mơc thùc hµnh, trang
55 – SGK




5 6 HS: - Lµm bµi vµo vë


- Lớp đọc thầm, làm bài vào vở
BT, Bài 3 a.Bài 3 a.


- LÇn l


- Lần lợt hs nêu, lớp trao đổi, nx:ợt hs nêu, lớp trao đổi, nx:


nản chớ (nn lũng); lớ t


nản chí (nản lòng); lí tởng.ởng.


GV:- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: SGK-Tr.96.- Cho HS
đọc mục bạn cần biết


<i><b>* NhËn xÐt chung giê häc.</b></i>
<b>TiÕt 4</b>


<i><b>Nhãm T§4: Khoa häc</b></i>


<i><b> </b></i> <i> </i><b>Tiết 26: nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm</b>


<i><b>Nhóm TĐ5 : Tập làm văn</b></i>


<b> TiÕt 25 : LuyÖn tËp tả ngời (Tả ngoại hình)</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>Nhóm TĐ4</b><b> :</b><b> Sau bµi häc hs biÕt:</b></i>


- Tìm ra những ngun nhân làm nớc ở sông, hồ, kênh, rạch, biển,... bị ô nhiễm.
- Su tầm thơng tin về ngun nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nớc ở địa phơng.
- Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con
ng-ời..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS nêu đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn
văn mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của


nhân vật, giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.


- Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
II/ Đồ dùng dạy <i><b> học</b></i>


<i><b>NTĐ4: </b></i>
<i><b>NTĐ5: </b></i>


<i><b> III/ Các hoạt động dạy - học</b></i>
<i><b> * ổn định t/c : </b></i>


TG H§ NT§ 4 NT§5


4 1 <sub>HS</sub> <sub>: Quan s¸t tranh trong SGK</sub> GV: * Giíi thiƯu bµi:
* Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1:


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội
dung bài.


- GV cho HS
5 2 GV: * Giíi thiƯu bµi:


1: Một số nguyên nhân làm nớc
bị « nhiÔm.


- Quan sát từ hình 1- đến hình
- Quan sát từ hình 1- đến hình
8.Trao đổi trong nhóm 2 ( cùng
8.Trao đổi trong nhóm 2 ( cùng


bàn).


bµn).


HS:- Trao đổi theo cặp nh sau:
+)Ba câu, ba chi tiết quan hệ chặt
chẽ với nhau, chi tiết sau làm rõ chi
tiết trớc.


5 3 HS:- Cïng th¶o ln vỊ


- Các nhóm tự đặt câu hỏi và trả
- Các nhóm tự đặt câu hỏi và trả
lời cho tng hỡnh.


lời cho từng hình.


GV:- Đại diện các nhóm phát biểu
ý kiến. - GV kết luận: SGV-Tr.260.
*Bài tập 2:


- Mời một HS đọc yêu cầu trong
SGK.


- GV nêu yêu cầu.


- Cho HS xem lại kết quả quan sát
một ngời mà em thờng gặp.


- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt, bỉ sung.


5 4 GV: * KÕt luËn- chèt ý.


- Các nhóm lần lợt lên trao đổi
tr-ớc lớp về 1 nội dung.


- Liªn hệ nguyên nhân làm ô
- Liên hệ nguyên nhân làm «
nhiƠm n


nhiễm nớc ở địa phớc ở địa phơng.ơng.


* Kết luận : Mục bạn cần biết
* Kết luận : Mục bạn cần biết
( trang 55 ).- Cho HS đọc lại
( trang 55 ).- Cho HS đọc lại
nhiều lần.


nhiỊu lÇn. - Gv- Gv


đọc cho hs nghe một vài thông
đọc cho hs nghe một vài thông
tin về nguyên nhân gây ô nhiễm
tin về nguyên nhân gây ô nhiễm
nguồn n


nguån níc đã sớc đã su tầm.u tầm.


HS:- lập dàn ý vào nháp, 2 HS làm
vào bảng nhóm.



5 5 HS:- TL nhóm đơi


2: Thảo luận về tác hại của sự ô
nhiễm nớc.


? Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn
? Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn
n


nớc bị ô nhiễm?ớc bị ô nhiễm?


GV:- C lớp và GV nhận xét. GV
đánh giá


6 6 GV:- Gọi HS trả lời- chốt ý chính
của bài.


*Mục bạn cần biết sgk .


- Gi HS c mc: Bn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4 7 HS: - §äc phần bài học trong HS: - Đọc phần bài học trong
SGK


SGK


- ChÐp bµi vµo vë - ChÐp bµi vµo vë


GV:- Mời HS trỡnh by on vn ó


vit li


* Củng cố-dặn dò:
<i><b>* NhËn xÐt chung giê häc.</b></i>


TiÕt 5:
<i><b> Nhãm T§4</b><b> : Lun ch÷</b></i>


<b>TiÕt 23:</b> <b>vÏ trøng</b>


<b> </b><i><b>Nhóm TĐ5: Chính tả (Nhớ </b></i><b> viết)</b>


<b>Tiết 13</b>: <b>Hành trình của bầy ong </b>
<b> Ph©n biƯt ©m đầu s/x, âm cuối t/c</b>
<b> </b>


I/ Mục tiêu
<i><b>NhómTĐ4</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>Nhãm </b><b> T§5: </b></i>


<i><b> : </b></i>


- Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài thơ Hành
<i><b>trình của bầy ong. </b></i>


- Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
<i><b>II/ Đồ dùng daỵ häc:</b></i>


- Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


1.KiÓm tra bµi cị.


HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s/x hoặc âm cuối t/ c đã học ở tiếtt rớc.
2.Bài mới:


a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hớng dẫn HS nhớ – viết:


- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại bài.


- GV nh¾c HS chó ý những từ khó, dễ
viết sai: rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng
thầm,


- Nêu nội dung chính của bài thơ?
- GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài viết gồm mấy khổ thơ?


+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
- HS tự nhớ và viÕt bµi.


- Hết thời gian GV u cầu HS sốt bài.
- GV thu một số bài để chấm.


- GV nhËn xét.



- HS nhẩm lại bài thơ.


- Ca ngi nhng phẩm chất đáng quý
của bầy ong: Cần cù làm việc, tìm hoa
gây mật, giữ hộ ch ngời những mùa hoa
đã tàn phai, để lại hơng thơm vị ngọt
cho i.


c- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (125):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lµm bµi: Tỉ 1, 2 ý a. Tæ 3
ý b.


- Cách làm: HS lần lợt bốc thăm đọc to
cho cả tổ nghe ; tìm và viết thật nhanh
lên bảng 2 từ có chứa 2 tiếng đó.


- Mời đại diện 3 tổ trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 3 (126):


*


Ví dụ về lời giải:


a) củ sâm, sâm sẩm tối,xân nhập,
xâm lợc,



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mi 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS lµm vµo vë bµi tËp.
- Mời một số HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét.


*Lời giải:


Các âm cần điền lần lợt là:
a) x, x, s


b) t, c
3-Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viÕt sai.


<b>Thø ba ngµy 10 tháng 11 năm 2009</b>



<b> TiÕt 1</b>


<i><b>Nhãm T§</b><b> 4</b><b> : Lun tõ & c©u</b></i>


<b>Tiết 26 : </b> câu hỏi và dấu chấm hỏi<b>câu hỏi và dấu chấm hỏi</b>


<i><b>Nhóm TĐ5: To¸n</b></i>



<b> TiÕt 64: LuyÖn tËp</b>


<b> I/ Mục tiêu</b>
<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i>


- Hiểu tác dơng cđa c©u hái.


- Nhận biết 2 dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.
- Xác định đợc câu hỏi trong đoạn văn.


- Biết đặt câu hỏi phù hợp với nội dung và mục đích.
<i><b>Nhóm TĐ5: Giúp HS:</b></i>


- RÌn kÜ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Củng cố quy tắc chia thông qua giải bài toán có lời văn.
II/ Đồ dùng dạy <i><b> </b><b> học</b></i>


<i><b>NTĐ4 : - Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2, 3</b></i>
<i><b>NT§5 : </b></i>


<i> III/ Các hoạt động dạy </i>

<i><b> –</b></i>

<i><b> học</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b> *ổ</b></i>

<i><b> n định t/c</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> : Hát</b></i>



TG H§ <i>NT§4</i> NTĐ5


4 1 HS:- Chuẩn bị trớc bài mới GV: *Giới thiệu bài


* HDHS làm bài tập 1 (64): Đặt
tính rồi tính



5 2 GV:* Giới thiệu bài:
* Phần nhận xét* Phần nhận xét::


- Đọc bài 1, 2, 3 Phần nhận xét.
- Đọc bài 1, 2, 3 Phần nhận xÐt.


- 3 Hs đọc nối tiếp.
- 3 Hs đọc nối tip.


HS:- Làm vào nháp
*Kết quả:


a) 9,6
b) 0,86
c) 6,1
d) 5,203
5 3 HS: - Làm bài vào nháp


- Đọc thầm bài : Ng- Đọc thầm bài : Ngời tìm đời tìm đ-
-ờng lên các vì sao.


ờng lên các vì sao.


GV:- Chữa bài & nx


* HDHS lµm bµi tËp 2 (64):
5 4 GV:- Chèt ý chÝnh


- Hs lÇn l- Hs lần lợt từng nhóm nêu ợt từng nhóm nªu



miƯng néi dung tõng yªu


miƯng néi dung tõng yêu


cầu1,2,3 phần nhận xét.


cầu1,2,3 phần nhận xét.<b> 3. 3.</b>
<b>* </b>


<b>* </b>Phần ghi nhớ.Phần ghi nhớ. - 3,4 hs đọc. - 3,4 hs c.


HS: - Cả lớp làm bài vào vở- 1 em
lên bảng làm


*KÕt qu¶:


Thơng là 2,05
Số d lµ 0,14


5 5 HS:- Làm bài vào vở - Làm bài vào vở bài số 1 GV:- Gọi HS nêu bài giải - cùng cảlớp nx- chốt đáp số đúng.
*HDHS làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tÝnh råi tÝnh
5 6 GV: - HS nªu miệng


Bài 2. Đọc yêu cầu, mẫu.
- Hs nghe và làm ví dụ trên
bảng theo bàn.


VD: T ú, ụng dn sc luyn


vit ch sao cho p.


HS:- Cả lớp làm bài vào vở- 1 em
lên bảng làm


*KÕt qu¶:
a) 1,06
b) 0,612

5 7 HS:-Bài Bài 3. Đọc yêu cÇu


- Mỗi hs tự đặt 1 câu hỏi để tự
hỏi mình.


- Hs lµm bµi theo nhãm 4 vµo
phiÕu nh¸p.


GV:- Gọi HS nêu bài giải - cùng cả
lớp nx- chốt đáp số đúng.


* HDHS lµm bài tập 4:
Đáp số: 364,8 kg


* Củng cố- dặn dò
<i><b>* Nhận xét chung tiết học</b></i>


<i><b> TiÕt 2: ThĨ dơc</b></i>
<i><b> Tiết 3:</b></i>


<i><b>Nhóm TĐ4: Toán </b></i>



<b> TiÕt 64 : lun tËp</b>


<i><b>Nhãm T§5: KĨ chun </b></i>


<b>Tiết 13: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b> </b> <b> I/ Môc tiêu</b>


<i><b>Nhóm TĐ4: - Ôn tập cách nhân với số có hai chữ số, có ba chữ số.</b></i> - Ôn tập cách nhân với số có hai chữ số, có ba chữ số.


- Ôn lại các tính chất: nhân một số víi mét tỉng, nh©n mét sè víi mét hiƯu, tÝnh
- Ôn lại các tính chất: nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu, tính
chất giao hoán, kết hợp của phép nhân.


chất giao hoán, kết hợp của phÐp nh©n.


- Tính giá trị của biểu thức số và giải tốn, trong đó có phép nhân với số có 2
- Tính giá trị của biểu thức số và giải tốn, trong đó có phép nhân với số có 2
hoặc 3 ch s.


hoặc 3 chữ số.


<i><b>Nhóm TĐ5: 1-Rèn kĩ năng nói:</b></i>


-K c mt vic lm tt hoc hnh động dũng cảm của bản thân hoặc những
ngời xung quanh để bảo vệ môi trờng. Qua câu chuyện, thể hiện đợc ý thức bảo vệ
môi trờng, tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm.



-BiÕt kĨ chun mét cách chân thực.


2-Rốn k nng nghe: Nghe bn chm chỳ, nhận xét đợc lời kể của bạn.


II/ Đồ dùng dạy <i><b> </b><b> học</b></i>
<i><b>NTĐ4 : </b></i>


<i><b>NTĐ5 : -Tranh minh hoạ trong SGK </b></i>


III/ Các hoạt động dạy

<i><b> –</b></i>

<i><b> học</b></i>


<i><b> * ổn định tổ chức:</b></i>


TG H§ <i>NT§4</i> NT§5


5’ 1 HS: - Lên bảng chừa bài 2


- CB tr- CB tríc bµi míiíc bµi míi GV: *Giíi thiƯu bµi: * Híng dÉn HS kĨ chun:


- Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu
của đề:


- Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
7 2 GV: *Giới thiệu bài:


- HDHS làm bài 1bài 1:-<b>:- Yêu cầu hs</b> Yêu cầu hs
tự đặt tính và tính:


tự đặt tính v tớnh:



HS: - HS c .


- HS nói tên câu chuyện mình sẽ
kể.



4 3 HS :- Làm bài vào nháp


- 2 hs lên bảng, lớp làm bài- 2 hs lên bảng, lớp làm bài
vào vở BT.


vào vở BT.


a- Nhân nhÈm: 345 x 200 = 69
a- Nh©n nhÈm: 345 x 200 = 69
000.


000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

139438
139438


5 4 GV:- Cïng líp nx,chữa bài.


- HDHS lm bi 2 Tínhbài 2 Tính HS :- HS kể chuyện trong nhóm 2 (HS thay đổi nhau mỗi em kể một
tranh, sau đó đổi lại )


6’ 5



HS :- Lµm bµi vµo vở- 3em lên
bảng làm.


a. 95 + 11 x 206 = 95 + 2 266 a. 95 + 11 x 206 = 95 + 2 266


= 2 361= 2 361


b. 95 x 11 + 206 = 1 045 + 206
b. 95 x 11 + 206 = 1 045 + 206


= 1 251= 1 251
c. 95 x 11 x 206 = 1045 x 206
c. 95 x 11 x 206 = 1045 x 206


= 215 270.= 215 270.
- Líp nx, chữa bài.


- Lớp nx, chữa bài.


GV:- Cho HS thi kể từng đoạn
chuyện theo tranh trớc lớp.


5 6 GV:- Chữa bài- nx


Bài 3: Đọc yêu cầu.
Bài 3: Đọc yêu cầu.



a.142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (
a.142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (
12 + 18)


12 + 18)


= 142 x 30 = 4 260= 142 x 30 = 4 260


HS:- Kể chuyện theo cặp


6 7 HS:1em lên bảng làm- Cả lớp làm bài vào vở-


Bi 4: c bài, tóm tắt,
phân tích bài tốn.


Đáp số : 896 000 đồng


Đáp số : 896 000 đồng


GV:- Cho HS thi kể chuyện trớc
lớp.


* Củng cố dặn dò
<i><b>* NhËn xÐt chung tiÕt häc</b></i>


<b>TiÕt 4:</b>
<i><b>Nhãm T§4: Tập làm văn</b></i>


<b> Tiết 25 </b>Trả bài văn kể chuyệnTrả bài văn kể chuyện



<i><b>Nhóm TĐ5: Luyện từ và câu </b></i>


<i> </i>TiÕt 26: <b>Lun tËp vỊ quan hƯ tõ</b>


I/ Mơc tiªu


<i><b>Nhãm T§4: </b></i>


- Hiểu đợc nhận xét chung của cơ giáo về kết quả viết bài văn KC của các bạn
để liên hệ với bài làm của mình.


- BiÕt s÷a lỗi cho bạn và sửa lỗi của mình.


- Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn.
Nhóm TĐ5<i><b> :</b><b> </b></i>


- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng cđa chóng.
- Lun tËp sư dơng quan hƯ tõ.


II/ Đồ dùng dạy

<i><b> </b></i>

<i><b> häc</b></i>


<i><b>NT§4 : </b></i>


<i><b>NT§5 : </b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>

<i><b> –</b></i>

<i><b> học</b></i>


<b> * ổn định tổ chức:</b>


TG H§ <i>NT§4</i> NT§5


4 1 HS: Chuẩn bị đồ dùng



GV: * Giíi thiƯu bµi: - Híng dÉn
HS lµm bµi tËp

:



*Bµi tËp 1 (131):
6 2 GV: * Giíi thiƯu bµi:


+ NhËn xÐt chung bµi lµm cđa
+ NhËn xÐt chung bµi lµm cđa
hs:


hs:


- Đọc lại các đề bài, phát biểu
- Đọc lại các đề bài, phát biểu
yêu cầu của từng đề.


yêu cầu của từng đề.


- Lần lợt hs đọc và nêu yêu cầu


HS: - Làm bài vào vở .
*Lời giải :


- Những cặp quan hệ từ:


a) nhờ.mà


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cỏc bài tuần trớc.
2. Hớng dẫn hs chữa lỗi.


- Gv trả bài cho từng hs.


5 3 HS:- Đọc thầm bài viết củaĐọc thầm bài viết của
mình, đọc kĩ lời cơ giáo phê tự
mình, c k li cụ giỏo phờ t
sa li.


sửa lỗi.


GV:- Cùng HS nhận xét và chốt lời
giải đúng.


*Bài tập 2: (131):
5 4 GV: Quan sát híng dÉn


- Gv đến từng nhóm, kt, giúp
- Gv đến từng nhóm, kt, giúp
đỡ các nhóm sữa lỗi.


đỡ các nhóm sữa lỗi.
a. Lỗi dùng từ đặt câu:
a. Lỗi dùng từ đặt câu:
b. Lỗi diễn đạt - ý:
b. Lỗi diễn đạt - ý:
c. Lỗi chính tả:
c. Lỗi chính tả:


HS:- Lµm bµi vµo vë
Lêi gi¶i:



- Cặp câu a: Mấy năm qua, vì
chúng ta đã làm tốt công tác thông
tin tuyên truyền…nên ở ven
bincỏc tnh


- Cặp câu b: Chẳng những ở ven
biÓn


5 5 HS : - Viết lại 1 đoạn trong bài. GV:- Cùng HS nhận xét và chốt lời
giải đúng.


*Bµi tËp 3 (131):


- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội
dung


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
5 6 GV:- Gọi HS đọc lại đoạn vừa


viÕt HS:- Làm bài vào vở .Lời giải:


- So với đoạn a, đoạn b có thêm
một số quan hệ từ và cặp quan hệ
từ.


5 7 HS : Xem lại bài GV:- Cùng HS nhận xét và chốt lời


gii ỳng.


* Củng cố dặn dò


<i><b>* NhËn xÐt chung tiÕt häc</b></i>


<b> </b>
<b> </b>


<b>TiÕt 5</b>
<i><b>Nhãm T§4 </b></i><b>: KĨ chun</b>


<b>Tiết 13</b>: Kể chuyện đKể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham giaợc chứng kiến hoặc tham gia


<i><b>Nhóm TĐ5 : Hmơng (soạn riêng )</b></i>
I. Mục đích, u cu:


- Rèn kĩ năng nói:
- Rèn kĩ năng nói:
+ Hs chän ®


+ Hs chọn đợc một câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinhợc một câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh
thần v


thần vợt khó. ợt khó. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạnBiết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


vỊ ý nghÜa c©u chun.


- Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.- Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định:</b>
2. Kiểm tra:


? Kể lại câu chuyện mà em đã nghe đã
? Kể lại câu chuyện mà em đã nghe đã
đọc về ng


đọc về ngời có nghị lực?ời có nghị lực? - 2 hs kể.- 2 hs kể.


- Lớp trao đổi, nx.
- Lớp trao đổi, nx.
- Gv nx, ghi điểm.


- Gv nx, ghi ®iĨm.
<b> 3. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv kiĨm tra sù chn bÞ trun cđa hs.
- Gv kiĨm tra sù chn bÞ trun cđa hs.
<b>b. H</b>


<b>b. Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài:ớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài:</b>


Đề bài:<b>Đề bài:</b> Kể một câu chuyện em đ Kể một câu chuyện em đ ợc chứng kiến hoặc trực tiếp tham gia thểợc chứng kiến hoặc trực tiếp tham gia thể
hiện tinh thần kiên trì v



hin tinh thn kiờn trỡ v ợt khó.ợt khó.
- Gv hỏi hs để gạch chân đ


- Gv hỏi hs để gạch chân đợc những từợc những từ
ngữ quan trọng.


ngữ quan trọng. - Hs xác định từ ngữ quan trọng.- Hs xác định từ ngữ quan trọng.
- Đọc các gợi ý 1,2,3?


- Đọc các gợi ý 1,2,3? - 3 hs nối tiếp đọc, lớp theo dõi.- 3 hs nối tiếp đọc, lớp theo dõi.
? Nói tên câu chuyện mình chn k?


? Nói tên câu chuyện mình chọn kể? - Hs nèi tiÕp nhau nãi.- Hs nèi tiÕp nhau nãi.


VD: T«i kĨ vỊ qut t©m cđa mét bạn
VD: Tôi kể vỊ qut t©m cđa một bạn
giải bằng đ


gii bng c bài tốn khó...ợc bài tốn khó...
* Gv nhắc hs : Lập nhanh dàn ý câu


* Gv nh¾c hs : LËp nhanh dàn ý câu
chuyện tr


chun tríc khi kĨ.íc khi kĨ.


+ Dïng tõ x+ Dïng tõ xng h« - t«i.ng h« - t«i. - Hs chuẩn bị dàn ý vào nháp.- Hs chuẩn bị dàn ý vào nháp.
- Gv khen hs chuẩn bị dàn ý tốt.


- Gv khen hs chuẩn bị dàn ý tốt.



<b> cc. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b>
- Kể chuyện trong nhóm.


- KĨ chun trong nhãm. - Tõng cỈp hs kĨ cho nhau nghe.- Tõng cỈp hs kĨ cho nhau nghe.
- Thi kĨ tr


- Thi kĨ tríc líp:íc líp: - TiÕp nèi nhau kĨ.- TiÕp nèi nhau kÓ.


- Cùng các bạn trao đổi về nội dung, ý
- Cùng các bạn trao đổi về nội dung, ý
ngha cõu chuyn.


nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất.


- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nx tiÕt häc.
- Nx tiÕt häc.
- Xem tr


- Xem tríc néi dung bài kể chuyện Búp bê của aiớc nội dung bài kể chuyện Búp bê của ai


<b> </b>

<b>Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Tiết 1</b>



<i><b>Nhóm TĐ 4</b></i> <i>: Toán</i>


<b>Tiết 65 : lun tËp chung</b>


<i><b>Nhãm T§5</b><b> </b><b> : Tập làm văn </b></i>


<b> TiÕt 26: LuyÖn tËp tả ngời (Tả ngoại hình)</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
<i><b>Nhóm TĐ 4 : </b></i>


Gióp hs «n tËp, cđng cè:


- Một số đơn vị đo khói lợng, diện tích, thời gian thờng gặp và học ở lớp 4.
- Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân.
- Lập cơng thức tính diện tích hình vng.


Nhãm T§ 5 :


- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn
ý và kết quả quan sát đã có.


II. §å dùng dạy học :


<i><b>Nhóm TĐ4: - Bảng phụ ghi yêu cầu của bài tập 1 ; gợi ý 4.</b></i>
<i><b>NhómTĐ 5</b><b> :</b><b> </b></i>


III/<i><b> </b><b> Các hoạt động dạy- học</b></i>


<b> * ổn định tổ chức:</b>


TG H§ NT§4 NT§5


6 1 GV: *Giíi thiƯu bµi
- HDHS lun tËp


<b> Bµi 1Bài 1</b> : Đọc yêu cầu : Đọc yêu cầu


HS :- Chuẩn bị bài


6 2 HS : - Cả lớp tự làm bài vào - Cả lớp tự làm bài vào
nháp, 3 hs lên bảng chữa bài.
nháp, 3 hs lên bảng chữa bài.
a, 10 kg = 1 yến


a, 10 kg = 1 yÕn
b, 1000 kg = 1 tÊn
b, 1000 kg = 1 tÊn
c, 100 cm


c, 100 cm2 2 <sub>= 1 dm</sub><sub>= 1 dm</sub>22<sub> </sub><sub> </sub>


GV: *Giíi thiƯu bµi:


*Hớng dẫn HS làm bài tập: -Mời
2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu
của đề bài và 4 gợi ý trong SGK.
Cả lớp theo dõi trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-5 3 GV:- HD HS lµm bµi 2- hs lµm


bài vào vở HS: - Mời 2 HS giỏi đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý sẽ đợc
chuyển thành đoạn văn.


4 4 HS:- Hs tự làm bài vào vở BT, 3- Hs tự làm bài vào vở BT, 3
hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi
hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi
chéo vở kiểm tra.


chÐo vë kiÓm tra.
62980; 81000 ;63963


GV:-Mời đại diện một số nhóm
trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- GV treo bảng phụ đã ghi vắn tắt
đặc điểm của bà. Một HS đọc.
5 5 GV:- Chữa bài và nx- chốt kq


đúng.-
Bài 3


Bµi 3. HS lµm bài vào nháp. HS làm bài vào nháp
a. 2x39x5 = (2 x 5) x 39 = 10 x
a. 2x39x5 = (2 x 5) x 39 = 10 x
39 = 390


39 = 390



b. 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x
b. 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x
(16 + 4)


(16 + 4)


= 302 x 20 = 302 x 2 x 10 = 302 x 20 = 302 x 2 x 10
= 604 x 10 = 6040


HS :- Viết đoạn văn vào vở.


6 6 HS:- Bài 4. tự lµm vµo vë BT.


Đáp số: 3000 l nớc GV:- Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
- Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn
văn tả ngoại hình nhân vật hay
nhất, có nhiều ý mới và sáng tạo.
- GV nhận xét, chấm điểm một số
đoạn văn.


* Củng cố dặn dò.
<i><b>* Nhận xét chung tiết học</b></i>


<b>Tiết 2:</b>
<i><b>Nhóm TĐ4</b></i> <i>: Địa</i>


<b>Tit 13 : ngi dõn ng bng bc b</b>



<i><b>Nhóm TĐ5 : Toán </b></i>


<b>TiÕt 65: chia mét Sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000,...</b>
<b> </b>


<i><b> I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>Nhóm TĐ4</b> :</i> Học xong bài nµy, hs biÕt:


- Ngời dân sơng ở ĐBBB chủ yếu là ngời Kinh. Đây là nơi dân c tập trung đơng
đúc nhất cả nớc.


- Dựa vào tranh ảnh để tìm kiến thức.


+ Trình bày một số đặc điểm về nhà ở, làng xóm, trang phục và lễ hội của ng ời
Kinh ở ĐBBB.


+ Sù thÝch øng cđa con ngêi víi thiên nhiên thông qua cách xây dựng nhà ở của
ngời dân ĐBBB.


- Tụn trng cỏc thnh qu lao ng ca ngời dân và truyền thống văn hoá của
dân tộc.


Nhãm TĐ 5 :


Giúp HS hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100,
1000,…


II. Đồ dùng dạy học :
<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i> - Bản đồ địa lý TNVN ( TBDH).
<i><b>NhómTĐ 5</b><b> :</b><b> </b></i>



III/<i><b> </b><b> Các hoạt động dạy- học</b></i>
<b> * ổn định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4 1 GV: *Giíi thiƯu bµi


* Chủ nhân của đồng bằng. Chủ nhân ca ng bng.


HS:- 2em lên bảng chữa bài 3
5 2 HS:- HS thảo luận và hoàn


thành câu hỏi


- Đọc thầm sgk, qs tranh ảnh trả
- Đọc thầm sgk, qs tranh ảnh trả
lờitrong SGK


lờitrong SGK


GV:- Chữa bài - cho điểm.
- GV nêu ví dụ: 213 : 10 = ?


- HS nêu phần nhận xét trong
SGK-Tr.65.


5 3 GV- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả làm việc trớc nhóm
* Kết luận: Ngời dân sống ở
ĐBBB chủ yếu là ngời Kinh.
Đây là vùng có dân c tập trung


đơng đúc nhất nớc ta. Làng ở
ĐBBB có nhiều ngôi nhà quây
quần bên nhau.


- Cho HS c li nhiu ln


HS: - Làm bài vào bảng con





4 4 HS :- TL nhóm đôi
* * Lễ hội.Lễ hội.


- Dùa vµo tranh, ¶nh s


- Dùa vµo tranh, ¶nh su tầm,u tầm,
sgk, kênh


sgk, kênh


chữ và vốn hiểu biết thảo luận
chữ vµ vèn hiĨu biết thảo luận
nhóm 2.


nhóm 2.


GV:- Chữa- nhËn xÐt



- HS nêu phần nhận xét SGK-Tr.66
- HS đọc phần quy tắc SGK.


- HDHS lµm bµi bài tập 1(66):
Nhân nhẩm


*Kết quả:


a) 4,32 0,065 4,329
0,01396


b) 2,37 0,207 0,0223
0,9998


*Bµi tËp 2 (66): TÝnh nhẩm rồi so
sánh kết quả tính.


6 5 GV: - Cho HS trả lời & KL: - Cho HS trả lời & KL:
* Kết luận: Ngời dân ở ĐBBB
thờng mặc các trang phục truyền
thống trong lễ hội. Hội Chùa
H-ơng, Hội Lim, Hội Gióng ,... là
những lễ hội nổi tiếng ở ĐBBB.
- Cho HS đọc lại nhiều lần


HS : - Líp lµm BT vào nháp. Cá
nhân lên bảng chữa. :


* Lêi gi¶i



a) 12,9: 10 = 12,9 x 0,1 =1,29


4 6 HS:- Đọc lại các ý chính trên- Đọc lại các ý chính trên
bảng


bảng GV: - Ch÷a- nhËn xÐt - HDHS làm bài 3(66):
4 7 GV: - Cho HS trả lêi & KL:- Cho HS tr¶ lêi & KL:


- 3 đ 4 học sinh nhắc lại.
* Củng cố dặn dò


HS:- Lớp làm nháp - 1 HS lên bảng
chữa bài.


-HD HS tìm hiểu bài toán.
Đáp số: 483,525 tấn


4 8 <sub>HS:- Ghi đầu bài vào vở </sub> <sub>GV:- Ch÷a- nhËn xÐt </sub>
* Củng cố dặn dò
<i> *NhËn xÐt chung giê häc.</i>


<i> TiÕt 3</i> <b>:</b>
<i><b>Nhãm T§ 4: Tập làm văn</b></i>


<b>Tiết 26: ôn tập văn kể chuyện</b>


<i><b>Nhóm TĐ 5 : Địa </b></i>


<b>Tiết 13: </b>

c

<b>«ng nghiƯp (tiÕp theo</b>

)




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thơng qua luyện tập, hs củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn
kể chuyện.


- Kể đợc một câu chuyện theo đề tài cho trớc. Trao đổi đợc với các bạn về nhân
vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện.


<i><b>Nhãm T§ 5 :</b></i> Häc xong bµi nµy, HS:


- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố một số ngành công nghiệp của nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội,
Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu,…


II. §å dùng dạy học :
<i><b>Nhóm TĐ4 </b></i>


<i><b>NhúmT 5: -Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp.</b></i>
III/<i><b> </b><b> Các hoạt động dạy- học</b><b> </b><b> : </b></i>
<b> * ổn định tổ chức:</b>


TG HĐ NTĐ4 NTĐ5


4 1 GV: * Giới thiệu bài:
* Hớng dẫn ôn tập.


Bài 1. - Hs suy nghĩ trả lời.
Bài 1. - Hs suy nghĩ trả lời.


- Đề 2 : thuộc loại văn kể chuyện.


- Đề 2 : thuộc loại văn kể chuyện.


Bài 2, 3. Đọc yêu cầu.
Bài 2, 3. Đọc yêu cầu.


- Núi v ti cõu chuyện mình
- Nói về đề tài câu chuyện mình
chọn kể.


chän kể.


HS :- Đọc trớc bài mới trong SGK


5 2 HS:-Viết dàn ý câu chuyện chọn-Viết dàn ý câu chun chän
kĨ.


kể. GV: *Giới thiệu bài: - GV đọc mu bi


c) Phân bố các ngành công nghiệp:
5 3 GV:- Cho HS thùc hµnh KC, thùc hµnh KC,


trao đổi về câu chuyện vừa kể.


trao đổi về câu chuyện vừa kể. HS:- Luyện đọc trong nhóm đơi Cho HS đọc mục 3-SGK,QS hình 3
+Em hãy tìm những nơi có các
ngành cơng nghiệp khai thác than,
dầu mỏ, a-pa-tít, cơng nghiệp nhiệt
điện, thuỷ điện?


5 4 HS :- KĨ chun trong nhãm: GV:- HS trình bày kết quả.


- GV kết luận: SGV-Tr.107


d) Các trung t©m CN lín cđa níc
ta:


5 5 GV:- Cho HS kĨ tríc líp


-Trao đổi cùng hs về câu chuyện
hs vừa kể. ( Hỏi hs khác cùng
trao đổi ).


- Gv cïng hs nhËn xÐt chung,
ghi điểm.


HS :- Tho lun nhúm ụi.


- Quan sát hình 3, 4-SGK thảo luận
nhóm 2 theo nội dung các câu hỏi
trong SGK


5 6 HS:- Sa li dn ý vào vở GV:- Mời đại diện các nhóm trình
bày.


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt luËn: ( SGV-Tr. 107 )
5 7 GV: * Củng cố - dặn dò:Củng cố - dặn dò: HS:- Đọc bài học của bài
4 8 <sub>HS:- Đọc lại dàn ý </sub> <sub>GV: * </sub><sub> Củng cố bài- GDMT</sub><sub>Củng cố bài- GDMT</sub>


- Dặn dò
- Dặn dò


<i><b>* Nhận xÐt chung giê häc</b></i>
<i><b>* NhËn xÐt chung giê häc.</b>.</i>


<b> TiÕt 4: H¸t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS hỏt ỳng v thuc bi : " Trờng em ở trên núi cao".
- Hát kết hợp động tác phụ họa




- Qua bài hát giáo dục cho các em lòng yêu tr- Qua bài hát giáo dục cho các em lòng yêu trờng lớp, yêu quê hờng lớp, yêu quê hơng đấtơng đất
nnớc.ớc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>III. Hoạt động lên lớp</b>
<b>III. Hoạt động lên lớp.</b>.
1/ Phần mở đầu.


2/ Giíi thiƯu bµi míi.
2/ Giíi thiƯu bµi míi.
- Cho Hs gië SGK
- Cho Hs gië SGK
- Gv h¸t cho Hs nghe.
- Gv h¸t cho Hs nghe.


- Cho HS ôn lại bài hát- biểu diễn


- Cho HS ôn lại bài hát- biểu diễn
- Gv nghe sửa cho Hs


- Gv nghe söa cho Hs


- 1


- 1 ® 2 Hs h¸t® 2 Hs h¸t
- Hs nghe Gv h¸t
- Hs nghe Gv h¸t


- Hs thùc hiƯn. Líp, tỉ, nhãm, CN- Hs thùc hiƯn. Líp, tỉ, nhãm, CN


<b>3/ PhÇn kÕt thóc:</b>
<b>3/ PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho Líp hát ôn lại toàn bài
- Cho Lớp hát ôn lại toàn bài


- Nhận xét giờ học.VN ôn lại bài hát.
- Nhận xét giờ học.VN ôn lại bài hát.


<b>Tiết 5</b>
<b>Tiết 5</b>
<b>Kĩ thuËt</b>
<b>KÜ thuËt</b>
<i><b>Nhãm T§ </b><b> 4</b><b> </b><b> + 5</b><b> </b><b> </b></i>


<b>TiÕt 11 : Thªu mãc xÝch ( TiÕt 1 ) Thªu mãc xÝch ( TiÕt 1 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hs biết cách sang mẫu thêu lên vải và vận dụng kt thêu móc xích để thêu hình
- Hs biết cách sang mẫu thêu lên vải và vận dụng kt thêu múc xớch thờu hỡnh
qu cam.


quả cam.
- Thêu đ


- Thờu đợc hình quả cam = bằng mẫu thêu móc xích.ợc hình quả cam = bằng mẫu thêu móc xích.
- u thớch sn phm lm ra.


- Yêu thích sản phẩm làm ra.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu thêu, vải, giấy than, mẫu vẽ.
- Mẫu thêu, vải, giấy than, mÉu vÏ.
- Len, chØ, kim, khung thªu.


- Len, chỉ, kim, khung thêu.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.</b>
<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


<b>2. Bµi míi.</b>



* Hoạt động 1: H


* Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát mẫu và nhận xét.ớng dẫn quan sát mẫu và nhận xét.
- Giới thiệu mẫu thêu hình quả cam.


- Giới thiệu mẫu thêu hình quả cam. - Hs qs- Hs qs
? Quả cam hình gì?


? Quả cam hình gì? - tròn- tròn


? Màu sắc?


? Màu sắc? - Xanh, vàng...- Xanh, vàng...


? Hình quả cam ®


? Hình quả cam đợc thêu bằng mũi thêuợc thêu bằng mũi thêu
nào?


nµo? - Móc xích.- Móc xích.


? Gồm mấy phần? Phần nào?


? Gồm mấy phần? Phần nào? - 3 phần: quả, cuống, lá.- 3 phần: quả, cuống, lá.
* Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật


* Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật
+ In mu thờu lờn vi.



+ In mẫu thêu lên vải. - Dïng giÊy than.- Dïng giÊy than.
+ Thªu mãc xÝch;


+ Thêu móc xích; - Căng vải trên khung thêu.- Căng vải trên khung thêu.
- Gv làm mẫu


- Gv làm mẫu - Hs quan s¸t.- Hs quan s¸t.


* Hoạt động 3: Thực hành thêu


* Hoạt động 3: Thực hành thêu - Cả lớp thực hành vẽ sang mẫu thêu,- Cả lớp thc hnh v sang mu thờu,
cng vi lờn khung.


căng vải lên khung.
<b>3. Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nx tiết học, Vn tËp thªu.
- Nx tiÕt häc, Vn tËp thªu.


<i> </i>


<b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>


<b> Tiết 1</b>


<i><b>Nhóm TĐ4:</b></i>

<b> </b>

<b>Tập đọcTập đọc</b>


<b>Bài 27: Chú đất nung</b>


<i><b>Nhãm T§5: To¸n</b></i>

<b>To¸n</b>




<b>Tiết 66 : chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà</b>
<b>thơng tìm đợc là một số thập phân</b>


<i><b> I.</b><b> </b><b> Mục tiêu</b></i>
<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i>


- c ỳng các tiếng, từ khó. Đọc trơn tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu, giữa các cụm từ.


- Hiểu các từ ngữ trong truyện.


- Hiu ni dung câu chuyện: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khoẻ
mạnh, làm đợc nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.


<i><b>Nhãm T§5</b><b> :</b><b> </b></i>
Gióp HS:


- Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân.


- Bớc đầu thực hiện đợc phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
th-ơng tìm đợc là một số thập phân.


I. Đồ dùng dạy –<i><b> học </b></i>
<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i> - Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.
<i><b>Nhóm TĐ5: </b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy - học</b></i>


<b>* ổn định t/c</b> : Hát



TG H§ NT§4 NT§5


4 1 <b>HS </b>- Đọc bài : Văn hay chữ tốt.
? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
( 2-3 l( 2-3 lợt)- luyện đọc 1 số từ khó.ợt)- luyện đọc 1 số từ khó.


GV:<b>- </b>KTBC: Muèn chia mét STP
cho 10, 100, 1000,… ta làm thế
nào?


* Giới thiệu bài:


- GV nêu vÝ dô 1: 27 : 4 = ? (m)
- Hớng dẫn HS: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS nêu lại cách chia.


+ Ví dụ 2:


- GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm
vào nháp.


5 2 GV:- Gii thiệu bài - ghi đầu bài
* Luyện đọc:


* Luyện đọc:


- Đọc mẫu bài lần 1. Đọc mẫu bài lần 1.
+ Chia đoạn: + Chia đoạn: - 3 đoạn:



+Đ1:Từ đầu...đi chăn trâu.
+ §2: tiÕp...lä thủ tinh.


HS: - Một HS thực hiện- cả lớp
làm bài vào nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Đ3 : còn lại.


4 3 HS: - Luyn c theo nhóm đơi. GV:- Cho HS nối tiếp nhau đọc
phn quy tc.


*Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính
5 4 GV: - Đọc mẫu lần 2- Đọc mẫu lần 2


<b>- </b>3 hs thực hiện đọc ( l3 hs thực hiện đọc ( lợt 2)ợt 2) Kết
hợp luyện đọc từ khó


- Cả lớp đọc thầm và nhận xét bạn
đọc bài.


+ §äc trong nhãm
+ §äc trong nhãm


- 1- 2 em đọc tồn bài trớc lớp


HS:- Lµm bµi vµovë
a) 2,4; 5,75 ; 24,5
b) 1,875; 6,25 ; 20,25



5 5 HS:- TL nhóm trả lời câu hỏi


trong SGK GV: - NhËn xÐt bµi lµm cđa HS *Bµi tËp 2 (68):
- Cho HS lµm vµo vë.


7 6 GV:- Gäi HS TL- ý chính của
đoạn.


- ý 1: Gii thiệu các đồ chơi của
cu Chắt


- ý 2: Cuộc làm quen giữa cu Đất
và hai ngời bét.


- ý 3: Chú bé Đất quyết định trở
thành Đất Nung.


- Rút ra ý chính của bài : Ca ngợi
chú bé Đất can đảm, muốn trở
thnh ngi kho mnh,...


HS: làm vào vở- 1em lên bảng
làm


- Đáp số: 16,8 m


5 7 HS:- Đọc theo cặp GV: - Nhận xét bài làm của HS
*Bài tập 3 (66):



*Kết quả:


0,4 0.75 3,6
5 8 GV : Cho HS


- Thi đọc bài trớc lớp.
- Cả lớp & GV nhận xét
*Củng cố - dặn dò :


HS:- Chữa bài đúng vào vở


<i>* NhËn xÐt chung tiÕt häc</i>
<i> </i>


<b>TiÕt 2: ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 3</b>
<i><b>Nhãm T§4 : To¸n</b></i>


<b>TiÕt 66: chia mét tỉng cho một số</b>


<i><b>Nhúm T5 :Tp c </b></i>


<b> Tiết 27:</b> <b>Chuỗi ngọc lam</b>
<b> </b><i><b> I/ Mục tiêu</b></i>


<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i>
Giúp hs:


- Nhận biết tính chÊt mét tỉng chia cho mét sè, tù ph¸t hiƯn tÝnh chÊt mét hiƯu


chia cho mét sè ( th«ng qua bài tập ).


- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
<i><b>Nhóm TĐ5: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là ngững con ng
-ời có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và.


II/ Đồ dùng dạy -học
<b> Nhóm TĐ4 : </b>


Nhóm TĐ5 : - Tranh minh hoạ bài


III/ Các ho

<i><b> ạt động dạy - học</b></i>


<b> * ổn định lớp:</b>


TG H§ NT§4 NT§5


5 1 HS :- 2 HS lên bảng làm bài 2 - 2 HS lên bảng làm bài 2 GV: * Giới thiƯu bµi:


* Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài:


* Luyện đọc:


- GV đọc mẫu bài văn
- Chia đoạn:


5 2 GV *Giíi thiƯu bµi míi:



+ NhËn biÕt tÝnh chÊt mét tổng
chia cho một số.


- Tính giá trị 2 biểu thøc:


( 35 + 21 ) : 7 vµ 35 : 7 + 21 : 7.


HS:- Luyện đọc tiếp nối đoạn.


5 3 HS:- - 2 hs lên bảng tính, lớp tính
nháp, đổi chéo kiểm tra nháp.
( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8.


GV:- HS đọc sửa phát âm - Kết hợp
giải nghĩa từ phần chú giải.


5 4 GV:- Nx, chốt đung, ghi bảng.
* Khi chia một tổng cho một số,
nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có thể
chia từng số hạng cho số chia, rồi
cộng các kết quả tìm đợc với
nhau.


Bµi 1.Cho HS tù lµm bµi vµo vë


HS:- Luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.



5 5 HS<b>:</b> - 2 Hs lên bảng, lớp làm vào
vở BT.


C1: ( 15 + 35 ) : 5 = 50 : 5 = 10
C2:(15 + 35 ) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
= 3 +7 = 10


GV:- §äc mÉu bài lần 2.


- HD & chia nhóm cho HS tìm
hiểu bài.


5 6 GV:- Nx, chốt đung, ghi bảng.
-Bài 2. ( cách làm giống nh bµi
1)


<b>Bµi 3- Cho hs tù lµm bµi:</b>


HS : -Tìm hiểu bài: - TL nhóm trả lời
câu hỏi trong SGK- Rót ra ý chÝnh
cđa bµi.<b> </b>


5 7 HS:- Lµm bµi vµo vở- 1em lên
bảng làm.


Đáp sè: 15 nhãm.


GV:- Gọi HS trả lời-nx chốt ý chính
+) Rút ý1:- Cô bé không đủ tiền mua
chuỗi ngọc.



+)Rút ý 2:Các nhân vật trong truyện
đều là ngời tốt…


- Cho 1-2 HS đọc lại.
4 8 GV:- Gv cùng hs nx, cha bi,


ghi điểm.


* Củng cố, dặn dò:


HS:- Luyện đọc lại theo nhóm đơi.


5 9 HS:- Chữa bài đúng vào vở




GV:- 3 HS đọc nối tiếp bài.


- Cá nhân thi đọc bài theo câu- đoạn
* Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> </b>* NhËn xÐt chung tiÕt häc</i>
<b>TiÕt 4</b>


<i><b>Nhóm TĐ4</b></i><b>:</b> <b>Đạo đức </b>


<b>tiÕt 14: biết ơn thầy giấo, cô giáo ( tiết 1 )</b>



<i><b>Nhãm T§5:</b></i><b> Khoa häc </b>


<b> tiÕt 14: Gèm xây dựng: gạch, ngói</b>


<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i>


- Hs có khả năng :


+ Hiu cụng lao của thầy giáo, cơ giáo đối với hs.


+ Hs ph¶i kính trọng, biết ơn, yêu quí thầy giáo, cô giáo.
- Hs biết bày tỏ kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
<i><b>Nhóm TĐ5: </b></i>


Sau bài học, HS biÕt:


- Kể tên một số đồ gốm.


- Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ.


- KĨ tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chóng.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch ngói.
II<i><b>/</b><b> dựng dy - hc</b></i>


<i><b>Nhóm TĐ4: - Các băng chữ của bài tập 2( 22 ).</b></i>
<i><b>Nhóm TĐ5</b><b> : - H×nh trang 56, 57 SGK.</b></i>



<i> III/ Các hoạt động dạy - học</i>

<i><b> </b></i>

<i><b> * </b></i>

<i><b> ổ</b></i>

<i><b> n định lớp:</b></i>



TG H§ NT§4 NT§5


4 1 HS:- CB tr- CB tríc bµi míiíc bµi míi GV: * Giíi thiƯu bµi:
* Néi dung bµi


- Giao viƯc cho hS thảo luận
5 2 GV:- Xử lí tình huống (trang 20,


21 sgk). HS: - HS th¶o luËn nhãm theo yêu cầu của GV.
4 3 HS :- Tổ chøc th¶o ln tríc líp


các cách ứng xử. GV:- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận: SGV-Tr, 105.


5 4 GV - Gv kết luận: * Các thầy
gi, cơ giáo đã dạy dỗ các em
biết nhiều điều hay điều tốt. Do
đó các em phải biết kính trọng,
biết ơn thầy giáo, cơ giáo


- Cho HS đọc lại nhiều lần- Cho HS đọc lại nhiều lần


HS:- Th¶o luËn nhãm 4 theo néi
dung: Nhãm trởng điều khiển nhóm
mình:


+ Làm các bài tập ở mục Quan sát


SGK-Tr.56, 57. Th kí ghi lại kết quả
quan sát.


6 5 HS <b>: </b>Tho lun nhóm đơi ( Bài


tập 1, sgk ) GV:- Mời đại diện các nhóm trình bày.


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- GV kÕt luËn: SGK-Tr.106.
5 6 GV:* KÕt luËn: - Tranh 1,2,4 thĨ


hiện thái độ kính trọng, biết ơn
thầy giáo, cô giáo.
-Tranh 3: Không chào cô giáo
khi cô không dạy lớp mình là
biểu hiện sự không tôn trọng
thầy giáo, cô giáo.* Phần ghi
nhớ: 3, 4 Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4 7 HS: - Nhắc lại ghi nhớ.HS: - Nhắc lại ghi nhí.


GV: - NhËn xÐt, kÕt luËn.
- HS nhắc lại ghi nhớ.- HS nhắc lại ghi nhớ.


* Cđng cè bµi.


- VN chuẩn bị bài sau.
<i><b>* Nhận xÐt chung tiÕt häc</b></i>



<b>Tiết 5</b>
<i><b>Nhóm TĐ4 : Luyện đọc</b></i>


<b>Tiết :</b> <b>Chú đất nung</b>
<i><b>Nhóm TĐ5 : Mỹ thuật</b></i>


<b> Tiết 13: Vẽ trang trí Trang trí đuờng diềm ở đồ vật.</b>


<b>I/Muc tiªu:</b>


- HS thấy đợc tác dụng của trang trí đờng diềm ở đồ vật
- HS biết cách trang trí vàtrang trí đợc đờng diềm ở đồ vật.
- HS tích cực suy nghĩ sáng tạo.


<b>II/ Chn bÞ:</b>


- Một số hoạ tiết trang trí đờng diềm.
- Giấy vẽ, bút vẽ…


<b>III/ Các hoạt động dạy học;</b>


1.KiÓm tra KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh
2.Bài míi:


a/ Giíi thiƯu bµi.


b/ Hoạt động1: Quan sát nhận xét
- Giáo viên cho hoc sinh quan sat



một số đồ vật có trang trí đờng diềm
+ Đờng diềm thờng đợc dùng để
trang trí cho nhỡng đồ vật nào?
+ Khi đợc trang trí bằng đờng diềm,
hình dáng của các đồ vật NTN?.
- Giáo viên kết luận:


+ Có thể dùng hoạ tiết hoa lá, chim
thú… để trang trí


+ Các hoạ tiết thờng đợc xắp xêp
cách đều.


- Quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Khăn , áo,túi, bát đĩa…
+ Đẹp hơn khi cha trang trí.


c/ Hoạt động 2: Cách trang trí
- GV hớng dẫn HS tìm ra cách vẽ.


- Y/C một học sinh nhắc lại .


*HS tìm ra cách vÏ:


-Kẻ hai đờng thẳng hoặc hai đờng cong
cách đều.


-.Chia khoảng cách để vẽ hoạ tiết.
-Vẽ phác hình hoạ tiết



-VÏ nÐt chi tiÕt.


-Vẽ màu theo ý thích ở hoạ tiết và nền.
d/ Hoạt động 3: Thực hành


- Cho HS thùc hµnh vÏ.


- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng.


- Nhắc HS chọn những hoạ tiết đơn
giản để hoàn thành bài vẽ tại lớp.


-HS thùc hµnh vÏ


e/ Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi 7 :


<b> </b>

<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>


<i><b> Tiết 1:</b></i>


<b> Nhãm T§ 4 : Lun tõ & c©u</b>


<b> TiÕt 27:TiÕt 27:</b> lun tËp vỊ c©u hái<b>lun tËp vỊ c©u hỏi</b>


<i><b>Nhóm TĐ5: Toán</b></i>


<b>Tiết 67: LuyÖn tËp </b>



<b>TiÕt 67: LuyÖn tËp </b>


<b> </b><i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>
Nhãm T§4:


- Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng khơng dùng để hỏi.
Nhóm TĐ5:<i><b> </b><b> </b></i>


- Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho
số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phân.


<b> </b>


<b> II/ Đồ dùng dạy - học</b>
<i><b> Nhãm T§</b><b> 4</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b> Nhãm T§5</b><b> : </b></i>


<i><b> III/ Các hoạt động dạy - học</b></i>
<b>* ổn định lớp:</b>


TG H§ NT§4 NT§5


5 1 HS:- 2 hs lên bảng, lớp làm nháp.


GV: *GT bµi míi. - HD HS lµm bµi tËp- HD HS lµm bµi tËp
*Bµi tËp 1 (68): TÝnh
5 2 GV: - Ch÷a bµi- nx



* Giíi thiƯu bµi.* Giíi thiƯu bµi.


- Nội dung bài- Nội dung bài 1. Đọc yêu cầu.


HS:- Lµm bµi vµo vµo vë
*KÕt quả:


a) 16,01
b) 1,89
c) 1,67
d) 4,38
5 3 Hs: Tự làm bài vµo vë, 2 hs lµm


bài vào vở GV:- Chữa bài- chốt lời giải đúng *Bài tập 2 (68): Tính rồi so sánh
kết quả tính


5 4 GV:- Cùng hs nx, chữa bài. - Cả
lớp làm vào vở BT.


- Lần lợt hs trình bày. Lớp nx.
a. Hăng hái nhất và khoẻ nhất là
ai?


b. Trớc giờ học các em cần làm
gì?


c. Bến cảng nh thế nào?


d. Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở
đâu?



HS:- Làm bài vào vở
* Lời giải:


a) 8,3 x 4 = 3,32 8,3 x 10 :
25 = 3,32




5 5 HS :- Làm vào vở bài 2.
VD : Ai đọc hay nhất lớp?
Cái gì dùng để lợp nhà?
Bạn làm gì để cha mẹ vui
lịng?...


GV:- C¶ líp cïng - GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (68):


5 6 GV:- Bài 3. Đọc yêu cầu
- Hs đọc.


- C¶ líp lµm vµo vë BT,3 hs cã
phiÕu làm vào phiếu ( gạch chân
từ nghi vấn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5 8 HS: - Th¶o luËn nhãm 2 - - Thảo luận nhóm 2 - Bài 3Bài 3<b>::</b>


Bài 4. Đọc yêu cầu.


- Mi hs t t 3 câu: - Hs đặt


vào nháp.


GV: - Chữa bài- chốt lời gii ỳng
*Bi tp 4(68):


Đáp số: 20,5 km


* Củng cố dặn dò* Củng cố dặn dò
4 6 GV: - Hs nối tiếp trình bày miệng.


Chữa bài - nhận xét - bổ sung- 2Chữa bài - nhận xét - bổ sung- 2
câu là câu hỏi: a,d.


câu là c©u hái: a,d.


- 3 c©u không phải là c©u hái,
- 3 c©u không phải là câu hỏi,
không đ


khụng đợc dùng dấu chấm hỏi:ợc dùng dấu chấm hỏi:
b, c, e.


b, c, e.


* Củng cố, dặn dò.


HS :- Cha bi ỳng vo vở


<i><b>* NhËn xÐt chung giê häc</b></i>


<b> TiÕt 2</b>



<i><b>NhãmT§4 : To¸n</b></i>


<b> TiÕt 67:</b> <b>Chia cho số có một chữ số</b>


<i><b>Nhóm TĐ 5 : Luyện từ & câu</b></i>


<i><b> </b></i><b>Tiết 27: Ôn tập vỊ tõ lo¹i </b>
<b> </b>


<i><b> I/ Mục tiêu</b></i>
<i><b>Nhóm TĐ4</b><b> : </b></i>


- Giúp hs rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
<i><b>Nhóm TĐ5</b><b> : </b><b> </b></i>


1- Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại danh từ, đại từ ; quy tắc hoa
danh từ riêng.


2- Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
II / Đồ dùng dạy - học


<i><b> Nhãm T§</b><b> 4 : </b></i>
<i><b>NhãmT§ 5: </b></i>


III/ Các hoạt động dạy- học
<b>* ổn định lp:</b>


TG HĐ NTĐ4 NTĐ5



4 1 GV: - GT bài mới
1. Tr1. Trêng hỵp chia hÕt.êng hỵp chia hÕt.
- PhÐp chia: 128 472 : 6
- PhÐp chia: 128 472 : 6


HS :- 1 em lên bảng chữa bài 2


5 2 HS:- Tự đặt tính và tính.- Tự đặt tính và tính.
- 1 Hs lên bảng, lớp làm nháp.
128 472 : 6 = 21 412.


GV:- GT bài mới: Nêu mục đích,
* Hớng dẫn HS làm bài tập. *Bài
tập 1:


Cho HS trình bày định nghĩa danh
từ chung, danh từ riêng.


5 3 GV:- Cả lớp và GV nhận xét.
+Trờng hợp chia cã d: ( cách
làm tơng tự ).


* Lu ý: Trong phép chia có d số
d bé hơn số d.


Cách viÕt: 230 859 : 5 = 46 171
(d 4 ).


HS:- Thảo luận theo nhóm 2.



6 4 HS:- Thực hiện nháp, 3 Hs lên- Thực hiện nháp, 3 Hs lên
bảng chữa bài.


bảng chữa bài.


Bài 1. Đặt tính rồi tính.
52911


92719


GV:- Cả lớp và GV nhận xét.


Lời giải :- Danh từ riêng trong đoạn:
Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5 5 GV:- Cho vài hs nêu lại quy tắc.
Bài 2.Bài 2.Gv kẻ lên bảng.Gv kẻ lên bảng.


HS: - Cho HS th¶o luËn theo nhãm
*HDHS làm bài tập 2:


5 6 HS: 2 em lên bảng, cả lớp làm
bài vào nháp.


Đáp số : 21 435 l xăng.


GV:- Cả lớp và GV nhận xét.


- Mời HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ.


- Cho HS thi đọc thuộc quy tắc.
Lời giải:


Các đại từ xng hô trong đoạn văn
là: Chị, em, tôi, chúng tơi.


* HDHS lµm bµi tËp 3:
5 7 GV: Cïng hs chữa bài.


Bài 3.
Bài 3.


Đáp số : 23 406 hép và còn
thừa 2 áo.


- Hs tự giải bài toán vào vở:


HS: - Làm bài vào vở.
* Lêi gi¶i:


a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu câu Ai làm gì?:


- Nguyên quay sang tôi, giọng
nghẹn ngào


4 8 HS:- Cha bài đúng vào vở


GV:- Mời một số HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết.
*Củng cố - dặn dò



<i><b>* NhËn xÐt chung giê häc</b></i>
<b> </b>


<b> TiÕt 3</b>
<i><b>Nhãm T§4: Sư </b></i>


<i><b> </b></i><b>Tiết 14: </b> <b>nhà trần thành lập</b>
<i><b>Nhóm TĐ5: Đạo đức</b></i>


<b> </b> <b> Tiết 14: Tôn trọng phụ nữ (tiết 1) </b>


<i> I/ Mục tiêu</i>



<i><b>Nhóm TĐ4: </b></i>


Học xong bài này hs biết:


- Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.


- Về cơ bản nhà Trần cũng giống nhà Lí về tổ chức nhà nớc, pháp luật và quân
đội.


- Mối quan hệ gần gũi, thân thiết giữa vua với quan, giữa vua với dân dới thời
nhà Trần


<i><b>Nhóm TĐ5: </b></i>


Học xong bài này, HS biết:



- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn träng phơ n÷.


- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống
II/ Đồ dùng dy - hc


Nhóm TĐ4: - Hình vẽ trong SGK.Hình vẽ trong SGK.
<i><b>Nhóm TĐ5: - Tranh, ảnh trong SGK.</b></i>


III/ Các hoạt động dạy - học
<b> * ổn định lp:</b>


TG HĐ NTĐ4 NTĐ5


5 1 GV: *Giới thiệu bài:


- Đọc mẫu bài HS:- Đọc truyện trong SGK
5 2 HS:- §äc sgk


* Hoàn cảnh ra đời của nhà
Trần.





GV : *Giíi thiƯu bµi:
- Đọc mẫu bài


- Tìm hiểu thông tin (trang 22-SGK)


- GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao
nhiƯm vơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trong bµi.


* Kết luận: Khi nhà Lý suy yếu,
tình hình đất nớc khó khăn, nhà
Lý khơng còn gánh vác đợc
việc nớc nên sự thay thế nhà Lý
bằng nhà Trần là 1 điều tất yếu.
- Cho HS nhắc li nhiu ln


quan sát và giới thiệu nội dung một
bøc ¶nh.


5 4 HS:- TL nhãm trả lời các câu
hỏi trong SGK vÒ


* Nhà Trần xây dựng đất nớc


GV:- Các tổ khác thảo luận, nhận xét.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: SGV-Tr. 36.


- Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
5 5 GV:- Cho HS trả lời câu hỏi- nx* Kết luận: Những chính sách * Kết lun: Nhng chớnh sỏch


trên về tổ chức đ



trờn v tổ chức đợc nhà Trần ợc nhà Trần
thành lập.


thµnh lập.


- Cho HS nhắc lại nhiều lần
* Các mối quan hệ d


* Các mối quan hệ dới thời nhà ới thời nhà
Trần.


Trần.


HS:- Mi 1-2 HS c phn ghi nhớ.
Làm bài tập 1 SGK -Cho HS làm
vic cỏ nhõn.


5 6 HS:- TL nhóm trả lời các c©u hái
trong SGK.


- Hs kĨ trong nhãm
- Hs kĨ trong nhóm


GV:- Cho HS trả lời- chốt ghi nhớ
bài.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Cho HS liên hệ những tình bạn đẹp
trong lớp, trong trờng mà em biế



-Cho HS đọc phần
ghi nhớ trong -Cho HS
liên hệ những tình bạn đẹp trong lớp,
trong trờng mà em biết.
-Cho HS li -
5 7 GV:- Cho HS trả lời câu


hái-nx.


<b> </b> * KÕt ln: Gi÷a vua víi quan* KÕt ln: Gi÷a vua với quan
và vua với dân d


và vua với dân díi thêi TrÇn cãíi thêi TrÇn cã
mèi quan hƯ gÇn gũi thân thiết.
mối quan hệ gần gũi thân thiết.
-


- Cho HS đọc ghi nhớ.


HS:- §äc ghi nhí SGK


<i><b> * NhËn xÐt chung giê häc</b></i>


<b> TiÕt 4</b>



<b> Nhãm T§4: Khoa </b>


<i><b> </b></i> <b>TiÕt 27:</b> <b>Một số cách làm sạch nớc </b>
<i><b>Nhãm T§5: Sư</b></i>



<b>Tiết 14: thu-đơng 1947, việt bắc “mồ chôn giặc pháp”</b>
<b> </b>

<i> I/ Mục tiêu</i>



<i><b>Nhãm T§4: </b></i>


Sau bài học, hs biết xử lý thông tin để:


- Kể đợc một số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.


- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và
sản xuất nớc sạch của nhà máy nớc.


- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sơi nớc trớc khi uống.
Nhóm TĐ5:


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


- Diễn biến sơ lợc của chiến dich Việt Bắc thu-đông 1947.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nhãm T§4 -


<i><b>Nhóm TĐ5: - Bản đồ Hành chính Việt Nam.</b></i>


III/ Các hoạt động dạy - học
<b> * ổn định lớp:</b>


TG H§ <sub>NT§4</sub> <sub>NT§5</sub>


5 1 GV: *Giíi thiƯu bµi:



* néi dung bài1: Tìm hiểu một số
cách làm sạch nớc.


HS:- HS c truyện trong SGK
5 2 HS:- TLnhóm 2


? Kể ra một số cách làm sạch nớc mà
gia đình hoặc địa phơng bạn đã sử
dụng?


GV: *Giíi thiƯu bµi:
- §äc mÉu bµi


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu
những nguyên nhân tại sao địch
âm mu mở cuộc tấn công quy mô
lên Việt Bắc:.


5 3 GV:- Nx - kÕt luËn: N * KÕt luËn:
Th«ng thờng có 3 cách làm sạch nớc:
+ Lọc nớc: Bằng giÊy läc, b«ng... lãt ë
phƠu.


+ Bằng sỏi, cát, than củi,...đối vi b
lc.


+ Tác dụng: Tách các chất không bị
hoà tan ra khỏi nớc.


HS:- Đọc bài và TL nhóm 2



5 4 HS:-TL nhóm trả lời các câu hỏi trong
* Thùc hµnh läc n* Thùc hµnh läc níc.íc.


- §äc mơc thùc hµnh sgk/ 56.


GV :- Mời một số HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi
bảng.


- Cho HS nhắc lại
5 5 GV:- Cho HS trả lời câu hỏi- nx * Kết luận: Nguyên tắc chung cđa


lọc nớc đơn giản là:


*T×m hiĨu qui trình sản xuất nớc
sạch.


HS:- TL nhóm trả lời các câu hỏi


5 6 HS: - Yêu cầu hs đọc thàm và qs hình
2 sgk - Cát, sỏi có tác dụng lọc
những chất khơng hồ tan.


- Kết quả: Nớc đục trở thành
n-ớc trong, nhng không làm chết các vi
khuẩn gây bệnh có tong nớc.Vì vậy
sau khi lọc, nớc cha dùng để uống
ngay đợc



GV:- Cho HS trả lời- chốt ghi nhớ
bài.


-Cho HS đọc phần
ghi nhớ trong -Cho
HS liên hệ những tình bạn đẹp
trong lớp, trong trờng mà em biết.


-Cho HS liên hệ
những tình bạn đẹp trong lớp,
trong trờng mà em biết
-Cho HS đọc


4 7 GV:- Cho HS trả lời câu hỏi- nx


- - Cho HS đọc ghi nhớ. HS:- Đọc ghi nhớ SGK

<i><b> * Nhận xét chung giờ học</b></i>



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 14:</b> <b> Vẽ theo mẫu: Mẫu cú hai vt</b>


<i><b>Nhóm TĐ5: Mông ( Soạn riêng )</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hs nắm đợc hình dáng, tỉ lệ của hai mẫu vật.



- Hs biết vẽ hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ đợc 2 đồ vật gần giống mẫu.
- Hs yêu thích vẻ đẹp của các đồ vật.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Một vài mẫu có 2 đồ vật.
- Hình gợi ý cách vẽ (TBDH).
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>1. ổn định t/c:</b></i>


<i><b>2. Gv kiĨm tra sù chn bÞ mÉu, dơng cơ cđa hs.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi míi.</b></i>
<i><b>b. Néi dung bµi.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b></i>


- Tỉ chức cho hs qs hình 1sgk, mẫu thật gv


bày trên bàn gv. - Cả lớp qs.


? Mu cú my vật? Gồm các đồ vật gì?


- 2 đồ vật: lọ hoa, cái ca; lọ hoa, cốc,...
? Hình dáng, tỉ lệ, mùa sắc đậm nhạt, của


các đồ vật ntn? - Hình dáng cao thấp khác nhau, màu sắc



khác nhau, đậm nhạt khác nhau...
? Vị trí đồ vật nào ở trớc, đồ vật nào ở sau?


- Tuỳ theo mẫu vật đợc bày.


- Gv : Khi nhìn mẫu ở các hớng khác nhau, vị trí của các vật mẫu sẽ thay đổi khác
nhau. Cần vẽ theo đúng vị trí của mình.


<i><b>* Hoạt động 2: Cách vẽ:</b></i>


- Gv cùng hs trao đổi cách bày mẫu, - Hs nêu cách vẽ.
- Gv treo hình gợi ý các bớc vẽ:


? Nêu các bớc vẽ? - Phác hoạ khung hình chung, vẽ đờng trục,


t×m tØ lƯ : miƯng, cỉ, vai, th©n...


- Vẽ nét chính,vẽ chi tiết, nét vẽđậm nhạt.
<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b></i> - Hs vẽ vào vở theo cách các bớc vẽ.
- Gv qs, giúp đỡ hs còn lúng túng. - Hs không đợc dùng thớc vẽ.


<i><b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b></i> - Một số hs trng bày bài.
- Gv cùng hs nx theo tiêu chí:


- Gv khen hs có bài vẽ đúng đẹp,. - Bố cục; hình vẽ; thời gian hồn thành.
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>


- Quan sát chân dung của bạn cùng lớp và những ngời thân để chuẩn bị cho bài
vẽ chân dung.



<b> </b>


<b> TiÕt 6: Sinh ho¹t</b>


KÕ ho¹ch tổ chức HĐGDNGLL
<b>Phần I</b>


ỏnh giỏ chung cỏc hat ng trong tuần
- Đạo đức: HS biết kính u các thầy cơ giáo


- Häc tËp: TÝch cùc häc tËp giµnh nhiỊu ®iĨm cao.
<b>PhÇn II</b>


Tổ chức HĐGDNGLL
<b>Tên hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Yêu cầu giáo dục</b>


- Yờu cu về mặt nhận thức: HS nắm đợc- Truyền thống của nh trng


- Yêu cầu về mặt kỹ năng: HS biết thể hiện lòng biết ơn các thầy cô giáo qua
việc tích cực học tập. Thực hiƯn tèt néi quy nhµ trêng.


- Yêu cầu về mặt thái độ: Giáo dục tình cảm biết ơn các thầy cơ giáo & chăm
chỉ học tập.


II. Nội dung và hình thức hoạt động:
<b>1. Nội dung: </b>



- Trun thèng cđa nhà trờng
<b>2. Hình thức: </b>


- Phỏt ng PTTĐ học tốt giữ gìn truyền thống tốt đẹp của nhà trờng.
- Học tập nội quy nhà trờng


<b>III. Các bớc chuẩn bị:</b>
<b>1. Tiến độ thực hiện:</b>


- Thực hiện trong tháng, tuần, ngày
<b>2. Nội dung và hình thức hoạt động</b>
<b>3. Nội dung: </b>


- Phát động PTTĐ học tốt giữ gìn truyền thống tốt đẹp của nhà trờng.


<b>4. Kết thúc hoạt động: Nhận xét kết quả hoạt động và hớng dẫn HS chuẩn bị cho các</b>
hoạt động văn hoá, văn nghệ chào mừng ngày thành lập ngành


<b>5. Tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

×