Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

flash bé nhé âm nhạc 1 nguyễn trung hiếu thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi TO</b>

<b></b>

<b>N 9</b>



<b>Môn toán</b>



<i><b>Thi gian lm bài: 90 phút, không kể giao đề</b></i>


<b>Bài 1 : ( 1 điểm )Rút gọn biểu thức :</b>



A =

<i>a</i>+<i>b −</i>2

ab


<i>a−</i>

<i>b</i>

Víi a

0

, b

0

và a

b


<b>Bài 2 (1,5 điểm) Giải hệ phơng trình :</b>





1


<i>x</i>


1


<i>y </i>2=<i></i>1
4


<i>x</i>+


3


<i>y </i>2=5


{





<b>Bài 3 : (1,5 điểm) Cho phơng trình </b>


x

2

<sub> + 3x - m + 1 = 0</sub>



a) gi¶i phơng trình khi m =5



b) tỡm m phng trỡnh có hai nghiệm phân biệt



<b>Bài 4 : (2điểm) Hai ngời đi xe đạp trên một đoạn đờng AB, ngời thứ nhất đi</b>


từ A đến B . Cùng lúc đó ngời thứ hai đi từ B về A với vận tốc bằng

3


4

vËn



tốc ngời thứ nhất.Sau 2 giờ 30 phút thì hai ngời gặp nhau .Hỏi mỗi ngời đi


hết đoạn đờng AB mất bao lâu



<b>Bài 5 : (4 điểm) Cho nửa đờng trịn đờng kính AB = 2R . Kẻ tiếp tuyến Bx</b>


với nửa đờng tròn, Gọi Cvà D là hai điểm di động trên nửa đờng tròn. Các tia


AC và AD Cắt Bx lần lợt tại E và F ( F nằm giữa B và E )



a/ Chøng minh

<i>Δ</i>

ABF

<i>Δ</i>

BDF



b/ Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đợc trong một đờng tròn



c/ Khi C, D di động trên nửa đờng tròn, chứng minh AC.AE = AD.AF


(khụng i)



<b>Đáp án và biểu chấm </b>


Môn toán




<i>( Học sinh làm bài trong 120 )</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A=

<i>a</i>+<i>b −</i>2

ab


√a−

√b

a

0 , b

0, a

b


A=

(

<i>a</i>)


2


<i>−</i>2

ab+(

<i>b</i>)2

<i>a −</i>

<i>b</i>

=



(

<i>a−</i>

<i>b</i>)2

<i>a −</i>

<i>b</i>

0.5 ®



A=

<sub></sub>

<i>a b</i>

0.5 đ



<b>Bài 2: (1,5đ) Giải hệ phơng trình : </b>





1


<i>x</i>


1



<i>y </i>2=<i></i>1
4


<i>x</i>+


3


<i>y </i>2=5


{




§iỊu kiƯn : x

0 ; y

2


Đặt

1


<i>x</i>=

X và



1


<i>y </i>2=

Y



0,25đ



Ta có hệ phơng trình




¿



<i>X −Y</i>=<i>−</i>1


4X+3Y=5


¿{


¿



0.25 ®



¿
3X<i>−</i>3Y=<i>−</i>3


4X+3Y=5


¿<i>⇔−</i>{


¿




7X = 2  X =

2


7


0.5 ®



Thay X vµo (I) ta cã Y=

9



7


Thay

1
<i>x</i>=


2
7<i>x</i>=


7
2


0.5 đ



1


<i>y </i>2=
9


7

y=


25


9


<b>Bài3: ( 1,5 điểm)</b>


a) khi m=5 ta cã



x

2

<sub> + 3x - 4 = 0</sub>



cã 1+ 3 - 4 = 0 vậy phơng trình có nghiệm x

1

= 1 ; x

2

= - 4


0,5 ®




b) ta cã

= 9 - 4( - m + 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= 5 + 4m


0,5 ®



để phơng trình có hai nghiêm phân biệt thì


5 + 4m

<i>></i>

0  m

<i>> </i>

<i></i><sub>4</sub>5


0,5 đ



<b>Bài 4 (2.0 đ ) §ỉi 2giê 30 phót = </b>

5


2

h.



Gọi x là thời gian ngời thứ nhất đi hết quãng đờng AB (x>0 , h )


Trong một giờ ngời thứ nhất đi đợc

1


<i>x</i>

(Quãng đờng AB )


0.25 đ



Trong một giờ ngời thứ hai đi đợc

3


4.
1


<i>x</i>=


3



4x

(Quãng đờng AB)



0.25 ®



Trong một giờ cả hai ngời đi đợc



1
5
2


=2


5

(Quãng đờng AB)


0.25 đ



Ta có phơng trình :

1
<i>x</i>+


3
4x=


2
5


0.5 đ



Gii phng trỡnh tỡm c x=

35


8 =4
3


8


0.5đ



x=4

3


8

thoả mÃn víi ®iỊu kiƯn cđa Èn



Vậy thời gian để ngời thứ nhất đi hết quãng đờng AB là

35


8

(h)



Tìm đợc trong một giờ ngời thứ hai đi đợc



3
435


8


= 6


35

( Phần đờng


AB )



Vậy ngời thứ hai đi hết quãng đờng AB là

35


6

(h)



0,25đ


<b>Bài 5 (4 đ)</b>




Câu a. ( 1,5 đ)



 ABE =90

0

<sub> ( Bx lµ tiÕp tuyÕn )</sub>

<sub> 0.5®</sub>


 ADB = 90

0

<sub> ( gãc néi tiÕp ch¾n nưa</sub>



đờng trịn ) 0.5đ


Xét  BDF và  ABF có:



 FDB = ABF ( cïng b»ng 90

0

<sub>)</sub>



 BAF =  DBF ( cïng b»ng nưa s® cung BD)



  ABF

BDF (g.g)

0.5 đ



Câu b. (1,5 đ)



Vì E là là điểm nằm ngồi đờng tròn

<b>A</b> <b>B</b>
<b>F</b>
<b>E</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

  AEB =

1


2

s® ( cung AB – cung CB )



s®  AEB =

1


2

s® cung AC



0.5 ®



s®  CDA =

1


2

s® cung AC (LÝ do)



0.5 ®



  AEB = CDA (lÝ do)



Tacã  FEC +  FDC =  ADC + FDC = 180

0

0.25®



 Tứ giác DFEC nội tiếp đợc đờng trịn .


0.25 đ



C©u c. (1 ®)



* Chøng minh cho  ADC   AEF 

AD


AE =
AC
AF


0.5®



 AD.AF =AC. AE




Tam giác vng ABF có BD là đờng cao thuộc cạnh huyền


 AB

2

<sub> = AD .AF  AD.AF = AB</sub>

2

<sub> =4R</sub>

2

<sub>( khơng đổi)</sub>



0.5®






</div>

<!--links-->

×