Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

dongho82 toán học 2 nguyễn văn toại thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngµy kiĨm tra: 7A: </b>………….
7B: ………….
7C: ………….


<b>KiĨm tra 1 tiết</b>


<b>Môn: tiếng việt</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


ỏnh giỏ nhận thức của học sinh trong phần kiến thức Tiếng Việt đã học nh:
từ láy, quan hệ từ, đại từ, tớnh t ng ngha.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Luyn k nng nhn bit và sử dụng đúng từ ngữ Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
<b>2. Học sinh: </b>Ơn tập.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


Líp 7A: 7B: Líp 7C:
<b>2. Bài kiểm tra:</b>


<b>A. Ma trận.</b>


<b>Mc </b>
<b>Ch </b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


<b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL</b>


1. Tõ l¸y 3
0,75


1
3


<b>4</b>


<b>3,75</b>
2. T ng ngha 3


0,75


1
2


<b>4</b>


<b>2,75</b>
3. Quan hệ từ 1


0,5


1
2



<b>2</b>


<b>2,5</b>
4. Đại từ


1
1


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>Tổng</b> <b>6</b>


<b>1,5</b>
<b>2</b>


<b>1,5</b>
<b>3</b>


<b>7</b>
<b>11</b>


<b>10</b>
<b>B. Đề bài:</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan</b>: <i><b>(3 ®iĨm)</b></i>


<b>Khoanh trịn chữ cái trớc phơng án trả lời đúng cho mỗi câu sau. </b>


<b>Câu 1:</b> Từ láy có mấy loại ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 2:</b> Trong những từ sau, từ nào <b>không</b> phải là từ láy ?


A. Xinh xn B. Gần gũi C. Đầy đủ D. Dễ dàng
<b>Câu 3:</b> Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ ?


A. Mạnh mẽ B. ấm áp C. Mong manh D. Thăm thẳm
<b>Câu 4: </b>Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "<i><b>thi nhân</b></i>" ?


A. Nhà văn B. Nhà thơ C. Nhà báo D. Nghệ sỹ


<b>Câu 5:</b> Từ nào sau đây cã thĨ thay thÕ cho tõ "<i><b>chÕt</b></i>" trong c©u: "<i><b>ChiÕc ô tô bị</b></i>
<i><b>chết máy</b></i>".


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:</b> Từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống cho câu văn sau:
<i><b>Tàu vào cảng </b></i><i><b> than</b></i>.


A. nhai B. nhá C. ăn D. nhồi


<b>Câu 7:</b> <i>(0,5 điểm).</i> Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu
sau:


.. còn một tên xâm l


c trờn t nớc ta ……… ta cịn phải chiến đấu
qt sạch nó i.


A. Không những . mà B. Hễ .. thì


C. Sở dĩ cho nên D. Giá nh . th×


<b>Câu 8: (1 điểm). Nối đại từ ở cột A với mỗi nội dung phù hợp ở cột B.</b>


<b>A</b> <b>Nèi</b> <b>B</b>


a) Ai, cái gì ? còn gì ?
b) Bao nhiêu ?


c) Bao giê
d) ThÕ nµo


a + ………
b + ………
c + ………
d + ………


1. Hái vÒ thêi gian
2. Hái vÒ ngời và vật
3. Hỏi về số lợng


4. Hi v hot động, tính chất sự việc.
5. Hỏi về khơng gian.


<b>PhÇn II. Tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> <i>(3 điểm).</i> Đặt câu với mỗi từ sau:


a) Lạnh lùng b) Dịu dàng c) Nhanh nhẹn



<b>Câu 2:</b> <i>(2 điểm).</i> Ghạch chân các từ dùng sai và tìm từ thay thế cho những c©u
sau:


a) Trờng em đợc nhận cờ ln phiên của Đồn thanh niờn.


..

b) Chiếc áo xanh là trang bị của thanh niên tình nguyện.


..

<b>Câu 3:</b> <i>(2 điểm). </i>Ghạch chân các cặp quan hệ từ trong đoạn văn sau:


Th ri D Choắt tắt thở. Tôi thơng lắm. Vừa thơng vừa ăn năn tội mình. Giá
tơi khơng trêu chị Cốc thì đâu đến nỗi Choắt việc gì. Cả tơi nữa, nếu khơng nhanh
chân chạy vào hang thì tơi cũng chết toi rồi.


<b>PhÇn III. . Đáp án - Biểu điểm</b>
<b>* TNKQ. (3điểm).</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án b c d b b c
<b>Câu 7:</b> <i>(0,5 điểm). </i>


ỏp ỏn ỳng l B . Hễ …. Thì
<b>Câu 8:</b> <i>(1 điểm). </i>Nối


a + 2 b + 3 c + 1 d + 4
<b>* TNTL. (7 điểm )</b>



<b>Câu 1:</b> <i>(3 điểm).</i>


a) Chị ấy có bộ mặt lạnh lùng. (1 điểm)


b) Bạn Mai có giọng nói dịu dàng dễ nghe. (1 ®iĨm)


c) Ơng tơi tuổi đã cao nhng dáng đi vẫn còn nhanh nhẹn. (1 điểm)
<b>Câu 2:</b> <i>(Mỗi ý đúng 1 điểm).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ghạch đúng hai cặp quan h t:


+ Giá - thì
+ Nếu - thì.


<b>Họ và tên: </b>
<b>Lớp: 7 </b>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Môn: Tiếng Việt</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan</b>: <i><b>(3 điểm)</b></i>


<b>Khoanh trũn ch cỏi trớc phơng án trả lời đúng cho mỗi câu sau. </b>
<b>Câu 1:</b> Từ láy có mấy loại ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>C©u 2:</b> Trong những từ sau, từ nào <b>không</b> phải là từ l¸y ?



A. Xinh xắn B. Gần gũi C. Đầy đủ D. Dễ dàng
<b>Câu 3:</b> Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ ?


A. Mạnh mẽ B. ấm áp C. Mong manh D. Thăm thẳm
<b>Câu 4: </b>Từ nào sau đây đồng nghĩa vi t "<i><b>thi nhõn</b></i>" ?


A. Nhà văn B. Nhà thơ C. Nhà báo D. Nghệ sỹ


<b>Câu 5:</b> Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ "<i><b>chết</b></i>" trong câu: "<i><b>Chiếc ô tô bị</b></i>
<i><b>chết máy</b></i>".


A. Mất B. Hỏng C. Đi D. Qua đời
<b>Câu 6:</b> Từ nào sau đây có thể điền vào ch trng cho cõu vn sau:


<i><b>Tàu vào cảng </b></i><i><b> than</b></i>.


A. nhai B. nhá C. ăn D. nhồi


<b>Câu 7:</b> <i>(0,5 điểm).</i> Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu
sau:


.. còn một tên xâm l


…… ợc trên đất nớc ta ……… ta còn phải chin u
quột sch nú i.


A. Không những . mà B. HƠ ….. th×


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Së dÜ …… cho nên D. Giá nh . thì



<b>Cõu 8: (1 điểm). Nối đại từ ở cột A với mỗi nội dung phù hợp ở cột B.</b>


<b>A</b> <b>Nèi</b> <b>B</b>


a) Ai, c¸i gì ? còn gì ?
b) Bao nhiêu ?


c) Bao giờ
d) ThÕ nµo


a + ………
b + ………
c + ………
d + ………


1. Hái vỊ thêi gian
2. Hái vỊ ngêi vµ vËt
3. Hái vỊ sè lỵng


4. Hỏi về hoạt động, tính chất sự việc.
5. Hỏi về khơng gian.


<b>PhÇn II. Tù ln: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> <i>(3 điểm).</i> Đặt câu với mỗi từ sau:


a) Lạnh lùng b) Dịu dàng c) Nhanh nhẹn


<b>Câu 2:</b> <i>(2 điểm).</i> Ghạch chân các từ dùng sai và tìm từ thay thế cho những câu
sau:



a) Trng em đợc nhận cờ luân phiên của Đoàn thanh niên.


..
………
b) ChiÕc áo xanh là trang bị của thanh niên tình nguyện.


..

<b>Câu 3:</b> <i>(2 điểm). </i>Ghạch chân các cặp quan hệ từ trong đoạn văn sau:


Th ri D Chot tt th. Tơi thơng lắm. Vừa thơng vừa ăn năn tội mình. Giá
tơi khơng trêu chị Cốc thì đâu đến nỗi Choắt việc gì. Cả tơi nữa, nếu khơng nhanh
chân chạy vào hang thì tơi cũng chết toi rồi.


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………



..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………



..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hä và tên: </b>
<b>Lớp: </b>


<b>Kiểm tra 15 phút</b>


<b>Môn: Văn</b>


<b>Đề bài</b>
Em hÃy chép lại bài thơ: <b>Cảnh khuya.</b>
Cho biết: - Tác giả ?


- Thể thơ ?


- Bài thơ viết vào năm nào ?


..


..


..


..


..


..




..


..


..


..


..


..


..


..


..


..




..


..


..


..


..


..


..


..


..


..




..


</div>

<!--links-->

×