Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.59 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÍNH TA (TẬP CHÉP) :</b>


<b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>

.
<b>A.Mục tiêu :</b>


1.HS chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện :Con chó nhà hàng xóm .
2.Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui / uy ; ch / tr ; dấu hỏi / dấu ngã .


3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng dạy - học :</b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2-3.
2.Tro :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ...


<b>C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò </b>


I.Bài cu (4') :


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn tập chép :


2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
-GV đọc bài chính tả .



Hỏi :Đoạn văn kể lại câu chuyện nào ?
Hỏi :Vì sao từ "Bé"trong bài phải viết
hoa ?


Hỏi :Trong hai từ "Bé" ở câu "Bé là một
cô bé yêu loài vật", từ nào là tên riêng ?
2.2. Luyện viết bảng con :


-GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS
2.3.HS viết bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút ,
để vở ...


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ
ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


III.Hương dẫn làm bài tập (7') :
a) Bài tập 2 :


- Cả lơp , GV nhận xét , bổ sung , chốt lai


- HS luyện viết bảng con :
đưa võng , em ngủ , bây giờ .



- 2 HS đọc lại .


- Câu chuyện con chó nhà hàng xóm


-...vì là tên gọi cụ thể (tên riêng ).


- Từ "Bé" thứ nhất là tên riêng .
-HS viết vào bảng con :


quấn quýt , bi thương , mau lành ...


- HS nhìn bài , chép vào vở cho đúng ,
đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS hoạt động nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lời giải đúng .


b) Bài 3 : Lựa chọn .


- Cả lơp + GV nhận xét ,đi đến lời giải
đúng .


IV. Củng cố , dặn do (3' ):
- Nhắc lại nội dung bài .
- GV nhận xét tiết học .



- Xem lại 2 bài tập trên và chuẩn bi bài
sau .


VD :


- núi , múi bưởi , mùi vi , bụi , bùi , chui , túi ,
dụi , xui , xúi giục ...


- tàu thủy , huy hiệu , luy tre , nhụy hoa,
tuy vậy , tùy ý , ...


- HS đọc yêu cầu của bài , đọc cả mẫu .
- HS làm bài vào vở bài tập .


- HS trình bày kết quả bài làm .


a) chăn , chiếu , chõng ,chổi ,chạn , chén chậu ,
chảo ,chõ , chĩnh , chum , chao


đèn , chụp đèn , ...


b)nhảy nhót , mải , kể chuyện , hỏi ,
thỉnh thoảng , chạy nhảy , hiểu rằng ,
lành hẳn , hiểu .


- khúc gỗ , ngã đau , vẫy đuôi , bác sĩ .


<b>CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT )</b>

:




<b>TRÂU ƠI !</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viếtchính xác bài ca dao gồm 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát . Biết cách trình bày một
bài thơ .


- HS tìm và viết đúng những tiếng có âm , vần , thanh dễ lẫn tr/ch ; ao/ au ; thanh hỏi/ thanh ngã :
trâu ơi , trâu này , vốn nghiệp ,quản công , ngoài đồng . Trình bày bài viết sạch , đẹp .


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 3 (136 )
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b>C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I.Bài cu ( 5 ) :


- Kiểm tra ĐDHT của HS .
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1. Giơi thiệu bài : Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Hương dẫn HS chuẩn bi (7' ) :



- GV đọc bài ca dao 1 lần : to , rõ ràng .
Hỏi : Bài ca dao là lời nói của ai vơi ai ?


Hỏi : Bài ca dao có mấy dong ?


Hỏi : Chữ đầu mỗi dong viết thế nào ?
Hỏi : Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
Hỏi : Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
b) Viết bảng con :


c) Đọc cho HS viết (17' ) :


- HD tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở ...
-GV đọc bài chính tả .Nhắc lại 2-3 lần
mỗi dong thơ .


- GV quan sát và giúp đỡ HS viết con
chậm .


d) Chấm , chữa bài :


- GVđọc lại bài viết chính tả 1 lần :chậm


- Chấm một số bài tại lơp . Nhận xét ưu ,
nhược điể̀m bài viết của HS .


III. Hương dẫn làm bài tập (5' ):
a) Bài tập 2 :



- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .


b) Bài tập 3 (Lựa chọn )


- Cả lơp và GV nhận xét .


III.Củng cố ,dặn do (3') :
- Nhắc lại ND bài .


- HS đọc lại bài .


- Lời người nông dân nói vơi con trâu
như nói vơi một người bạn thân thiết .
- Gồm 6 dong .


- Viết hoa .


- Thơ lục bát - dong 6 , dong 8 .


- Dong 6 lùi vào 2 ô , dong 8 lùi vào 1 ô
- HS luyện viết bảng con :


ngoài đồng , nông gia ,quản công , trâu
này


- HS nghe , viết bài vào vở sao cho đúng ,
đẹp .


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .


- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .
- HS giỏi làm mẫu .


- Cả lơp làm bài vào VBT .
- HS trình bày bài trươc lơp .


VD : báo - báu , cáo cáu , cháo - cháu ,
đao - đau ; háo-háu , lao -lau , mao - mau ,
nhao -nhau , sao - sáu , phao - phau , ...
- HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài .
- HS làm bài vào VBT sau đó trình bày
trươc lơp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài sau .


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :


<b>TÌM NGỌC .</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện "Tìm ngọc".
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn : ui /uy , r/d/gi (hoặc et /ec).
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>



1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 2,3 (140 )
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b>C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I.Bài cu ( 5 ) :


- Kiểm tra ĐDHT của HS .
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1. Giơi thiệu bài : Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


a) Hương dẫn HS chuẩn bi (7' ) :


- GV đọc bài chính tả1 lần : to , rõ ràng
.


Hỏi : Ai tặng cho chàng trai viên
ngọc ?


Hỏi : Nhờ đâu mà chó mèo lấy lại được
viên ngọc quý ?


Hỏi : Đoạn văn gồm mấy câu ?


Hỏi : Trong bài những chữ nào cần viết


hoa ? Vì sao ?


b) Viết bảng con :


c) Đọc cho HS viết (17' ) :


- HD tư thế ngồi , cách cầm bút , để
vở ...


-GV đọc bài chính tả .Nhắc lại 2-3 lần
mỗi dong thơ .


- GV quan sát và giúp đỡ HS viết con
chậm .


- HS luyện viết bảng con :
chong chóng , chăng dây .


- 2 HS đọc lại bài .
- Long Vương .


- Nhờ sự thông minh , nhiều mưu mẹo .
- Đoạn văn gồm 4 câu .


- Các chữ tên riêng và các chữ đứng đầu
câu phải viết hoa .


- HS luyện viết bảng con :


Long Vương , mưu mẹo ,tình nghĩa ,


thông minh


- HS nghe , viết bài vào vở sao cho đúng ,
đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) Chấm , chữa bài (3' ) :


- GVđọc lại bài viết chính tả 1 lần
:chậm


- Chấm một số bài tại lơp . Nhận xét ưu
,


nhược điể̀m bài viết của HS .
III. Hương dẫn làm bài tập (5' ):
a) Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


b) Bài tập 3 (Lựa chọn )


- Cả lơp và GV nhận xét chữa bài .


III.Củng cố ,dặn do (3') :
- Nhắc lại ND bài .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài
sau .



- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .
- Cả lơp làm bài vào VBT .


- HS trình bày bài trươc lơp .


-Chàng trai xuống thủy cung , được Long
Vương tặng viên ngọc quý .


- Mất ngọc chàng trai ngậm ngùi . Chó và
Mèo an ủi chủ .


- Chuột chui vào tủ , lấy viên ngọc cho
Mèo . Chó và Mèo vui lắm .


- HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài .
- HS làm bài vào VBT sau đó trình bày
trươc lơp .


a) rừng núi , dừng lại , cây giang , rang
tôm .


b)Lợn kêu eng éc , hét to , mùi khét .


<b>CHÍNH TA (TẬP CHÉP) :</b>


<b> GÀ " ̉TỈ TÊ " VỚI GÀ</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


1.HS chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài :Gà tỉ tê vơi gà .


2.Luyện viết đúng những âm , vần dễ lẫn au / ao ;r / d /gi (et / ec ) .


3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng dạy - học :</b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2-3.
2.Tro :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ...


<b>C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I.Bài cu (4') : - HS luyện viết bảng con :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn tập chép :


2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
-GV đọc bài chính tả .


Hỏi :Đoạn chép nói về điều gì ?


Hỏi : Trong đoạn chép những câu nào là
lời gà mẹ nói vơi gà con ?



Hỏi :Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà
mẹ ?


2.2. Luyện viết bảng con :


-GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS
2.3.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút ,
để vở ...


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ
ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


III.Hương dẫn làm bài tập (7') :
a) Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải


đúng .


b) Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời


giải


đúng .


- 2 HS đọc lại .


- cách gà mẹ báo tin cho con biết
"không có gì nguy hiểm" , "Lại đây
mau các con , mồi ngon lắm !" .


- "cúc ...cúc ...cúc " . Những tiếng này
được kêu đều đều có nghĩa là " không
có gì nguy hiểm ..."


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
- HS viết vào bảng con :


kiếm mồi , nguy hiểm dắt , bầy...


- HS nhìn bài , chép vào vở cho đúng ,
đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở nháp .
- HS trình bày trươc lơp .


Thứ tự các tiếng có chứa vần au , ao là :


- sau ... gạo ,... sáo ,... xao ... rào ...báo ...
mau ... cháo .


- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .
- Cả lơp làm bài vào VBT .


- HS trình bày bài trươc lơp .


a) bánh rán con gián dán giấy
dành dụm tranh giành ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III.Củng cố ,dặn dò (3') :


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những
em viết bài chính tả sạch , đẹp .


- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài
sau .


<b> CHÍNH TA :</b>


<b> ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG </b>
<b> ( TIẾT 5 ) + TIẾNG VÕNG KÊU .</b>


<b> A.Mục tiêu :</b>


1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc .



2.Ơn lụn về từ chỉ hoạt đợng , đặt câu vơi từ chỉ hoạt đợng .
3.Ơn lụn về cách mời , nhờ , đề nghi .


4.Luyện đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài " Tiếng võng kêu ".
<b>B.Đồ dùng:</b>


1.Thầy : Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV2 - tập 1.Tranh minh hoạ
BT2 trong SGK ...


2. Tro : Xem lại bài ôn , VBT ...
<b>C.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu :</b>


- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .


2. Hương dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 :


- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc ( sau khi bốc thăm , được xem lại
bài vừa chọn khoảng 2' ).


- GV nhận xét , ghi điểm .



Bài 2 : Tìm từ chỉ hoạt động , đặt câu.


- HS trình bày bài tập 2 (148) :


nằm , lim dim , kêu vươn , dang , vỗ ,
gáy , chạy .


- HS trình bày bài tập 4 (148) .


- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc ( sau khi bốc thăm , được xem lại
bài vừa chọn khoảng 2' ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cả lơp và GV nhận xét .


Bài 3 : Ghi lại lời mời , nhờ , đề nghi :


- Cả lơp và GV nhận xét , sửa chữa
hoàn thiện các câu nói .


III.Luyện đọc và tìm hiểu nội dung
bài: Tiếng võng kêu .


- Luyện đọc từng câu thơ , từng khổ
thơ và cả bài .


- Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì ?
- Mỗi ý sau đây được nói trong khổ
thơ nào ?



a) Đưa võng ru em .
b) Ngắm em ngủ .


c) Đoán em bé mơ thấy gì .


- Những từ ngữ nào tả em bé đang
ngủ rất đáng yêu ?


<b> III.Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học .


thầm bài .


- HS quan sát tranh minh hoạ hoạt
động


viết ra giấy nháp từ chỉ hoạt động của
tranh .


- HS nêu 5 từ chỉ hoạt động trong 5
tranh .


VD :+ Chúng em tập thể dục .


+ Chúng em vẽ hoa và mặt trời .
+ Em học bài .


+ Ngày nào em cung cho gà ăn .
+ Em quét nhà rất sạch .



- HS đọc yêu cầu của bài và nêu yêu
cầu của bài . Cả lơp đọc thầm lại .
- Cả lơp làm bài vào VBT .


- HS trình bày bài trươc lơp .


+ Lơp em kính mời cô đến dự buổi
họp mừng Ngày nhà giáo Việt Nam
20-11 ở lơp chúng em !


+ Nam ơi khênh giúp mình cái bàn .
+ Đề nghi các bạn ở lại lơp họp sao
Nhi đồng ...


- HS đọc nối tiếp nhau từng câu thơ,
từng khổ thơ và cả bài thơ .


- HS đọc bài thơ và tìm hiểu nội dung
bài .


- Đưa võng ru em .


a) Đưa võng ru em ( khổ thơ 1,3 ) .
b) Ngắm em ngủ ( khổ thơ 2 ) .
c) Đoán em bé mơ thấy gì ( khổ thơ
2 )


- Tóc bay phơ phất . /
Vương vương nụ cười .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Về nhà ôn lại các bài tập đọc và học
thuộc long .


<b>CHÍNH TA :</b>


<b> KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TA - TẬP LÀM VĂN )</b>
<b>A.CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) : 12' </b>


Viết bài " Đàn gà mơi nở " .
<b>B.TẬP LÀM VĂN (28') :</b>


1.Dựa vào nội dung bài chính tả trên , trả lời câu hỏi :
a)Những chú gà con trông như thế nào ?


...
...


b) Đàn gà con chạy như thế nào ?


...
...


2.Hãy viết từ 1 đến 3 câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dip sinh nhật bạn .
...
...
...
...
...



<b>CHÍNH TA ( TẬP CHÉP ) :</b>


<b> CHUYỆN BỐN MÙA .</b>
<b> A.Mục tiêu :</b>


1.HS chép lại chính xác đoạn " Xuân làm cho đến đâm chồi nảy lộc " của bài : Chuyện bốn
mùa .


2.Luyện viết đúng và nhơ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn :
l / n , dấu hỏi / dấu ngã .


3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng dạy - học :</b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2-3.
2.Tro :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ...


<b>C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I.Bài cu (4') :


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1.Vào bài :Trực tiếp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.Hương dẫn tập chép :



2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
- GV đọc bài chính tả .


Hỏi : Đoạn chép ghi lời của ai trong
Chuyện bốn mùa ?


Hỏi : Bà Đất nói gì ?


Hỏi : Đoạn chép có những tên riêng
nào ?


Hỏi : Những tên riêng ấy phải viết
như thế nào ?


2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho
HS


2.3.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút , để vở ...


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .



- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


III.Hương dẫn làm bài tập (7') :
a) Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


b) Bài tập 3 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời


- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài .


- Lời bà Đất .


- Bà khen các nàng tiên mỗi người mỗi
vẻ , đều có ích , đều đáng yêu .


- Xuân , Hạ , Thu , Đông .


- Viết hoa chữ cái đầu .
- HS viết vào bảng con :
nảy lộc , ghét , tựu trường , ...


- HS nhìn bài , chép vào vở cho đúng ,
đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng


chì .


- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở nháp .
- HS trình bày trươc lơp .
a) Mồng một lưỡi trai
Mồng hai lá lúa .


- Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối .
b) Kiến cánh vỡ tổ bay ra .


Bão táp mưa sa gần tơi .
- Muốn cho lúa nảy bông to


Cày sâu , bừa kĩ , phân gio cho nhiều .
- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .
- Cả lơp làm bài vào VBT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giải đúng .


III.Củng cố ,dặn dò (3') :


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài


sau


làm , lá , ...


- Chữ bắt đầu bằng n : năm , nàng ,
nói .


- Chữ có dấu hỏi : bảo, nảy , của ,nghỉ
- Chữ có dấu ngã : cỗ , đã , mỗi .


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :


<b>THƯ TRUNG THU .</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng 12 dong thơ trong bài : " Thư trung thu " theo
cách trình bày thơ 5 chữ .


- Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ viết sai :
l / n , dấu hỏi / dấu ngã .


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 3 .
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b>C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I.Bài cu (4') :


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn tập chép :


2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
- GV đọc mẫu 12 dong thơ .


- Nội dung bài thơ nói lên điều gì ?


- Bài thơ của Bác Hồ có những từ
xưng hô nào ?


- Những chữ nào trong bài phải viết
hoa ? Vì sao ?


GV : Chữ Bác viết hoa để tỏ long tôn
kính .


- HS luyện viết bảng con :
lá lúa , vỡ tổ , bão táp .


- HS đọc lại 12 dong thơ .


- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi . Bác mong


thiếu nhi cố gắng học hành .


- Bác , các cháu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho
HS


2.3.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút , để vở ...


- GV đọc bài chính tả , đọc theo từng
dong thơ . Nhắc lại 2 - 3 lần .


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


III.Hương dẫn làm bài tập (7') :
a) Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .



b) Bài tập 3 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


IV.Củng cố ,dặn dò (3') :


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài
sau


- HS luyện viết bảng con :
ngoan ngoãn , tuổi , tùy .


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở nháp .
- HS trình bày trươc lơp .
a) 1.chiếc lá ; 2. quả na ;
3.cuộn len ; 4.cái nón ;
b) 5.cái tủ ; 6. khúc gỗ ;
7.cửa sổ ; 8.con muỗi .


- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .
- Cả lơp làm bài vào VBT .


- HS trình bày bài trươc lơp .


a) lặng lẽ , nặng nề , lo lắng , đói no .
b) thi đỗ , đổ rác , giả vờ , giã gạo .


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :


<b>GIÓ .</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viết chính xác , không mắc lỗi bài thơ : Gió .Biết trình bày bài thơ 7 chữ vơi 2
khổ thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 3 .
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .



<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn viết chính tả :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :
- Đọc mẫu bài thơ : Gió .


- Hãy nêu những ý thích và hoạt
động của gió .


- Bài viết có mấy khổ thơ , mỗi khổ
thơ có mấy câu , mỗi câu có mấy chữ .


- Những chữ nào bắt đầu bằng r ,
gi , d .


- Những chữ nào có dấu hỏi , dấu
ngã ?


2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS
2.3.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút,
để vở ...


- GV đọc bài chính tả , đọc theo từng
dong thơ . Nhắc lại 2 - 3 lần .



- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
a) Bài tập 2 :


- HS luyện viết bảng con :
xe đỗ , vui vẻ , giả vờ , giã gạo .


+ 2 em đọc lại .


- Gió thích chơi thân vơi mọi nhà . Gió cù
mèo mươp , gió đưa những cánh diều bay
lên


- Bài viết có 2 khổ thơ , mỗi khổ thơ có 4
câu . Mỗi câu có 7 chữ .


- gió , rất , rủ , ru , diều .


- ở , khẽ , rủ , bẩy , ngủ , quả , bưởi .
- HS luyện viết bảng con :


- rất xa , rủ , cái ngủ , bưởi .



- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


b) Bài tập 3 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài
sau


- HS làm bài vào vở nháp .
- HS trình bày trươc lơp .


a) hoa sen , xen lẫn ; hoa súng , xúng xính .
b) làm việc , bữa tiệc ; thời tiết , thương tiếc
- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .



- Cả lơp làm bài vào VBT .
- HS trình bày bài trươc lơp .


a) Mùa xuân , sương .
b) xiếc , điếc .


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :


<b>́́MƯA BÓNG MÂY .</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng bài thơ " Mưa bóng mây "


- Viết đúng và nhơ cách viết những tiếng có âm , vần dễ lẫn : s / x ; iêt / iêc .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 2 .
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>



1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn viết chính tả :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :
- Đọc mẫu bài thơ 1 lần .


- Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên
nhiên ?


- Mưa bóng mây có diểm gì lạ ?.


- Bài thơ có mấy khổ , mỗi khổ có mấy
dong , mỗi dong có mấy chữ ?


- HS luyện viết bảng con :
hoa sen , cây xoan .


+ 2 em đọc lại .


- Mưa bóng mây .


- Thoáng qua rồi lại tạnh ngay , không làm ươt tóc
ai ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho
HS


2.3.HS viết bài vào vở (17'):



- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , đọc theo từng
dong thơ . Nhắc lại 2 - 3 lần .


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
a) Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài
sau



- HS luyện viết bảng con :
thoáng , cười , tay , dung dăng .
- rất xa , rủ , cái ngủ , bưởi .


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở nháp .
- HS trình bày trươc lơp .
a) sương mù , cây xương rồng
- đất phù sa , đường xa


- xót xa , thiếu sót .
b) chiết cành , chiếc lá
- nhơ tiếc , tiết kiệm .
- hiểu biết , xanh biếc .


<b>CHÍNH TA ( TẬP CHÉP ) :</b>


<b> chim sơn ca và bông cúc trắng .</b>
<b> A.Mục tiêu :</b>


1.HS chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong truyện " chim sơn ca và bông cúc
trắng " .


2.Luyện viết đúng và nhơ cách viết những chữ có âm hoặc vần dễ viết lẫn : ch / tr , uôt / uôc .
3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .



<b>B.Đồ dùng dạy - học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I.Bài cu (4') :


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn tập chép :


2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
- GV đọc bài chính tả .


Hỏi : Đoạn này cho em biết điều gì về cúc
và sơn ca ?


Hỏi : Đoạn chép có những dấu câu
nào ?


- Tìm những từ bắt đầu bằng r , tr , s .


Hỏi : Tìm những chữ có dấu hỏi , dấu
ngã ?



2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , sửa chỗ sai cho HS
2.3.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút , để vở ...


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


III.Hương dẫn làm bài tập (7') :
a) Bài tập 2 ( lựa chọn ):


- GV chia lơp thành các nhóm nhỏ ,
phát bút dạ và giấy khổ to cho các
nhóm thi tìm nhanh , đúng , nhiều từ .


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


- HS luyện viết bảng con :


sương mù , xương cá , đường xa , phù sa



- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài .


- Cúc và sơn ca sống vui vẻ , hạnh phúc
trong những ngày được tự do .


- Dấu phẩy , dấu chấm , dấu hai chấm , dấu
gạch ngang , dấu chấm than .


- rào , rằng , trắng , trời , sơn , sà , sung ,
sương , trời .


- giữa , cỏ , tả , mãi , thẳm .
- HS viết vào bảng con :


sung sương ,véo von , xanh thẳm , sà xuống .


- HS nhìn bài , chép vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng
chì .


- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .


- Đại diện nhóm dán kết quả trên bảng lơp ,
đọc kết quả .


a) Từ chỉ loài vật :



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b) Bài tập 3 (lựa chọn ) :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


III.Củng cố ,dặn dò (3') :


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài
sau


ca), chìa vôi , châu chấu , chẫu chuộc , cá
chép , cá chuối , chuột ...


- Có tiếng bắt đầu bằng tr : trâu , cá trắm , cá
trê , cá trôi , trai , trùng trục , chim trĩ , chim
trả , ...


b)Từ ngữ chỉ vật hay việc :


- Có tiếng chứa vần uôt : tuốt lúa , chải
chuốt , tuột tay , nuốt , vuốt tóc , chuột ,...
- Có tiếng chứa vần uôc : ngọn đuốc , vỉ
thuốc , ruốc , bắt buộc , luộc , cuộc thi ,
cuốc đất , chuộc lỗi , chuốc vạ , buộc dây ,
học thuộc long , chẫu chuộc ,...



- HS làm bài 3a .


- HS viết lời giải câu đố vào bảng con .
a) chân trời ( chân mây ).


b) thuốc thuộc (bài ).


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :


<b> SÂN CHIM .</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng bài chính tả : " Sân chim "


- Viết đúng và nhơ cách viết những tiếng có âm , vần dễ lẫn : ch / tr ; uôc / uôt .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập .
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>



1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn viết chính tả :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :


- HS luyện viết bảng con :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đọc mẫu bài chính tả 1 lần .
- Bài Sân chim tả cái gì ?


- Những chữ nào trong bài bắt đầu
bằng tr , s ?


2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho
HS


2.3.HS viết bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3
lần .


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,


rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
a) Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


b) Bài tập 3 : Lựa chọn .


- Cả lơp - GV nhận xét , chữa bài .
<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài
sau


+ 2 em đọc lại .


- Tả chim nhiều không tả xiết .
- Sân , trứng , trắng , sát , sông .


- HS luyện viết bảng con :
xiết , thuyền , trắng , sát , sông .



- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở nháp .
- HS trình bày trươc lơp .
a) Đánh trống , chống gậy .
- Chèo bẻo , leo trèo .


- quyển truyện , câu chuyện .
b- Uống thuốc , trắng muốt .
- bắt buộc , buột miệng nói .
- chải chuốt , chuộc lỗi .


- HS đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài vào vở .
- Một HS lên bảng làm .


- Đổi vở cho bạn chữa bài .


- Từng HS đọc bài làm của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN .</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong truyện "Một trí khôn hơn trăm
trí khôn "



- Viết đúng và nhơ cách viết những tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn : r / d / gi. - Giáo dục
HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>
1.Thầy : ND bài .


2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :
- GV đọc mẫu bài viết một lần .
- Sự việc gì đã xảy ra vơi Gà Rừng
và Chồn trong lúc dạo chơi ?


- Tìm câu nói của người thợ săn .
- Câu nói đó được đặt trong dấu gì ?


2.2. Luyện viết bảng con :



- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho
HS


2.3.HS viết bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3
lần .


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>


- HS luyện viết bảng con :


3 tiếng có vần uôc , 3 tiếng có vần uôt .


+ 2 em đọc lại .


- Chúng gặp người đi săn , cuống quýt nấp vào
một cái hang , người thợ săn phấn khởi phát hiện
thấy chúng , lấy gậy thọc vào hang bắt chúng .


- " Có mà trốn đằng trời !".


- Câu nói đó được đặt trong dấu ngoặc kép sau
dấu hai chấm .


- HS luyện viết bảng con :


buổi sáng , cuống quýt , reo lên ...


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chữa bài .


b) Bài tập 3 : Lựa chọn .


- Cả lơp - GV nhận xét , chữa bài .


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài
sau


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở nháp .


- HS trình bày trươc lơp .
a) reo - giật - gieo .


b-giả - nhỏ - hẻm (ngõ)


- HS đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài vào vở .
- HS đọc bài làm .


a) ... Mát trong từng giọt nươc hoà tiếng chim
... Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng chung
b) Vẳng từ vườn xa


Chim cành thỏ thẻ
... Em đứng ngẩn ngơ


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :


<b> CÒ VÀ CUỐC.</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong truyện "Co và Cuốc"
- Làm đúng các bài tập phân biệt r / d / gi, thanh hỏi / thanh ngã .


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : ND bài, bảng phụ viết yêu cầu của bài tập 2a hoặc 2b.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...


<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :
- GV đọc mẫu bài viết một lần .
- Đoạn viết nói chuyện gì ?


- Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc,
một câu trả lời của Co. Các câu nói của


- HS luyện viết bảng con :
reo ho, gìn giữ, bánh dẻo.


+ 2 em đọc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Co và Cuốc được đặt sau những dấu câu
nào ?


- Cuối câu trả lời trên có dấu gì ?



2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS
2.3.HS viết bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
a) Bài tập 2 :


- Chia lơp làm 3 phần, mời 3 nhóm HS:


- Cả lơp và GV nhận xét , chữa bài .


b) Bài tập 3 : Lựa chọn .


- Cả lơp - GV nhận xét bình chọn nhóm
thắng cuộc.



<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những
em viết bài chính tả sạch , đẹp .


- Được đặt sau dấu hai chấm và gạch đầu dong.
- Cuối câu hỏi của Cuốc có dấu chấm hỏi. Câu
trả lời của Co là một câu hỏi lại nên cuối câu
cung có dấu chấm hỏi.


- HS luyện viết bảng con :
lội ruộng, áo trắng, trả lời.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .


- HS tiếp nối nhau làm bài theo cách tiếp sức.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.


a)- ăn riêng, ở riêng / tháng giêng.
- loài dơi / rơi vãi, rơi rụng.


- sáng dạ, chột dạ, vâng dạ / rơm rạ
b) - rẻ tiền, rẻ rúng / đường rẽ, nói rành rẽ
- mở cửa, mở mang, mở hội, cởi mở / rán
mỡ, mỡ màng



- củ khoai, củ sắn / áo cu, bạn cu, cu kĩ.
- HS đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài vào giấy
A4.


- HS đọc bài làm .


a) rung rinh, rực rỡ, rào rào, rì rầm, ...
- dung dăng, diu dàng, da dẻ, ...
- giống, tháng giêng, cái giếng, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài sau


<b>CHÍNH TA ( TẬP CHÉP ) :</b>


<b> BÁC SĨ SÓI.</b>
<b> A.Mục tiêu :</b>


1.HS chép lại chính xác, trình bày đúng tóm tắt chuyện Bác sĩ Sói"
2.Làm đúng các bài tập phân biệt l / n hoặc ươt / ươc.


3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng dạy - học :</b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2a hoặc 2b.
2.Tro :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ...


<b>C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I.Bài cu (4') :


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn tập chép :


2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
- GV đọc bài chính tả .


Hỏi : Tìm tên riêng trong đoạn chép.
Hỏi : Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?


2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát, chỉnh sửa chỗ sai cho HS.
2.3.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút , để vở ...


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,


rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


III.Hương dẫn làm bài tập (7') :
a) Bài tập 2 :


- HS luyện viết bảng con :
rung rinh, diu dàng, cái giếng,


- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài .
- Ngựa, Sói.


- Lời của Sói được đặt trong dấu ngoặc kép,
sau dấu hai chấm.


- HS viết vào bảng con :
chữa, giúp, trời giáng, ...


- HS nhìn bài, chép vào vở cho đúng,đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


b) Bài tập 3 :



- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài sau


- HS trình bày trươc lơp .
<b>a)- nối liền , lối đi </b>
<b> - ngọn lửa , một nửa</b>
<b>b)- ươc mong , khăn ươt </b>
<b> - lần lượt , cái lược</b>


- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .


- HS tiếp nối nhau làm bài theo cách tiếp sức.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.


a)- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lúa, lao động,
lễ phép, làm lụng, lợn loi, lần lượt, lung lay.
+ Chứa tiếng bắt đầu bằng n : nồi, niêu,
nương, rẫy, nóng, non nươc, nươc lã, nấu
nương, ....


b)- Chứa tiếng có vần ươc : trươc sau, mong
ươc, vững bươc, thươc kẻ, ...



- Chứa tiếng có vần ươt : tha thươt, mượt
mà, mươt mồ hôi, sươt mươt, ...


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :


<b> </b>

<b>Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.</b>


<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài "Ngày hội dua voi ở Tây
Nguyên".


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : l / n, ươt / ươc.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bản đồ Việt Nam, bảng phụ viết nội dung bài tập 2a hoặc kẻ bảng ở bài tập 2b.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...


<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>



1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV đọc mẫu bài viết một lần .


- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi
vào mùa nào ?


- Tìm câu tả đàn voi vào hội ?


- GV chỉ vi trí Tây Nguyên trên bản đồ
Việt Nam, Nói : Tây Nguyên là vùng
đất gồm các tỉnh Gia Lai, Kon Tum,
Đắk Lắk, Lâm Đồng.


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa ? Vì sao ?


2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS
2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .



2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 :


- Cả lơp và GV nhận xét , chữa bài .


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những


+ 2 em đọc lại .


- Mùa xuân.


- "Hàng trăm con voi nục nich kéo đến".


- Tây Nguyên, Ê - đê, Mơ - nông, là những chữ
được viết hoa vì đó là tên riêng chỉ vùng đất,
dân tộc.


- HS luyện viết bảng con :
Tây Nguyên, nườm nượp, ...


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.



- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.
- HS tiếp nối nhau đọc bài.
<i><b>a)Năm gian lều cỏ thấp le te</b></i>
<i><b> Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè</b></i>
<i><b> Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt</b></i>
<i><b> Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.</b></i>
b)


Âm


đầu <b> b</b> <b> r</b> <b> l</b> <b> m</b> <b> th</b> <b> tr</b>


Vần


ươt - rượt lượt
lươt
(sóng)


mượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài sau



CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :


<b> QUA TIM KHỈ.</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài "Quả tim Khỉ".
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : s / x, ut / uc.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : ND bài, bảng phụ viết yêu cầu của bài tập 2a hoặc 2b, 5 - 6 băng giấy, tranh ảnh các
con vật có tên bắt đầu bằng s.


2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :
- GV đọc mẫu bài viết một lần .


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa ? Vì sao ?


- Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu. Những
lời nói ấy đặt sau dấu gì ?


2.2.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3
lần .


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


- HS luyện viết bảng con :
Tây Nguyên, Ê - đê, Mơ - nông.


+ 2 em đọc lại .


+ Cá Sấu, Khỉ. Vì đó là tên riêng của nhân vật
trong truyện.


+ Bạn, Vì, Tôi, Từ. Viết hoa vì đó là những chữ
đứng đầu câu.


+ lời Khỉ : "Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc ?" được
đặt sau dấu hai chấm, gạch đầu dong.


+ Lời Cá Sấu "Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai


chơi vơi tôi." được đặt sau dấu gạch đầu dong.
- HS đọc thầm lại bài chính tả, ghi nhơ chữ dễ viết
sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.3. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 (lựa chọn)


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


Bài tập 3 (lựa chọn)


- Cả lơp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp.
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bi bài sau.



- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.


- HS lên bảng gắn âm đầu s/x hoặc vần ut/uc lên
bảng.


- HS đọc kết quả.


<b>a) - say sưa, xay lúa. - xông lên, dong sông</b>
<b>b)- chúc mừng, chăm chút - lụt lội, lục lọi</b>
- Chia lơp thành các nhóm cho HS trao đổi, viết
vào băng giấy.


- Các nhóm dán bài và đọc kết quả.


<i>a) Một số con vật có tên bắt đầu bằng s : sói, sẻ, </i>


<i>sao biển, sên, sơn ca, sáo, sếu, sam, sư tử, sóc,...</i>


b)Tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau:
<b>- Co lại : rút.</b>


<b>- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát, ... : xúc.</b>
<b>- Chọi bằng sừng hoặc đầu : húc.</b>


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :



<b> VOI NHÀ.</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài "Voi nhà".
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu s / x hoặc vần ut / uc.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : ND bài, bảng phụ viết nội dung của bài tập 2a và 2b.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...


<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :
- GV đọc mẫu bài viết một lần .
- Câu nào trong bài chính tả có dấu
gạch ngang, câu nào có dấu chấm than


2.2. Luyện viết bảng con :



- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho
HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2- 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 (lựa chọn)


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


<b>- say sưa, xay lúa, xông lên, dong sông.</b>


+ 2 em đọc lại .



- Câu "- Nó đập tan xe mất." có dấu gạch ngang đầu
dong. Câu "Phải bắn thôi !" có dấu chấm than.


- HS viết bảng con : huơ, quặp.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.


- HS lên bảng thi làm bài tiếp sức.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.


<b>a) - sâu bọ, xâu kim. - sinh sống, xinh đẹp</b>
<b> củ sắn, xắn tay áo xát gạo, sát bên cạnh</b>
b)


âmđầu


Vần <b> l</b> <b> r</b> <b> s</b> <b> th</b> <b> nh</b>


<b> </b>


<b> ut</b> lụtlút (sâu
lút đầu)


rút


rụt(rụt
tay)


sút
sụt
(sụt lở)


thụt
(thụt
đầu
dong)


nhụt
nhút


<b> </b>
<b> uc</b>


lúc
lục ( lọi)


rúc(đầu)
rục
(chín
rục)


súc
sục
(sục
vào)



thúc
thục
(thục tay
vào)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp.
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bi bài sau.


<b>CHÍNH TA ( TẬP CHÉP ) :</b>


<b> SƠN TINH, THUỶ TINH.</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


1.HS chép lại chính xác một đoạn trích trong bài "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


2.Làm đúng các bài tập phân biệt có âm đầu, thanh dễ viết sai : ch / tr, thanh hỏi / thanh ngã.
3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng dạy - học :</b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2a hoặc 2b.
2.Tro :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ...


<b>C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



I.Bài cu (4') :


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


II.Bài mơi :


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn tập chép :


2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
- GV đọc bài chính tả .


Hỏi : Tìm tên riêng trong đoạn chép.
2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát, chỉnh sửa chỗ sai cho HS.
2.3.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút , để vở ...


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .



III.Hương dẫn làm bài tập (7') :
a) Bài tập 2 (lựa chọn):


- HS luyện viết bảng con :


chim sẻ, xẻ gỗ, sung sương, xung phong.


- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài .
- Hùng Vương, Mi Nương.
- HS viết vào bảng con :


tuyệt trần, kén, người chồng, giỏi, chàng trai.


- HS nhìn bài, chép vào vở cho đúng,đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


b) Bài tập 3 (lựa chọn):


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương


những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài sau


- HS trình bày trươc lơp .


<b>a)- trú mưa, chú ý b) - số chẵn, số lẻ</b>
<b>- truyền tin, chuyền cành - chăm chỉ, lỏng lẻo</b>
<b>- chở hàng, trở về - mệt mỏi, buồn bã.</b>
- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .


- HS tiếp nối nhau làm bài theo cách tiếp sức.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.


a) - <i>chõng tre, che chở, nươc chè, chả nem, cháo </i>


<i>long, chổi lúa, chào hỏi, chê bai, cha mẹ</i>


<i> - cây tre, cá trê, nươc trong, trung thành, tro </i>
<i>bếp, trò chơi, trao đổi, ...</i>


<i>b) - biển xanh, đỏ thắm, xanh thẳm, nghỉ ngơi, </i>


<i>chỉ trỏ, quyển vở, ...</i>


<i> - nỗ lực, nghĩ ngợi, cái chõ, cái mõ, vỡ trứng,...</i>


CHÍNH TA ( NGHE - VIẾT ) :



<b> BÉ NHÌN BIỂN.</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


- HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng 3 khổ thơ đầu của bài : Bé nhìn biển.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu ch / tr ; thanh hỏi / thanh ngã.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :
- GV đọc mẫu ba khổ thơ đầu.


- Bạn nhỏ trong bài thấy biển như thế
nào ?



- HS luyện viết bảng con :
bé ngã, đỡ dậy.


+ 2 em đọc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Mỗi dong thơ có mấy tiếng ?


- Nên bắt đầu viết mỗi dong thơ từ ô nào
trong vở ?


2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 :



- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Bài tập 3 :


- Cả lơp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp.
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bi bài sau.


một con người.
- Có 4 tiếng.


- Nên bắt đầu viết từ ô thứ ba tính từ lề vở.
- HS luyện viết bảng con :


nghỉ hè, gọng vó, tưởng rằng.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .



- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.


- HS lên bảng trình bày bài làm của mình.


- Tên các loài cá bắt đầu bằng ch : chim, chép,
chuối, chày, chạch, chuồn, chọi, ...


- Tên các loài cá bắt đầu bằng tr : trắm, trê, trôi,
trích, tràu, ...


- HS nêu yêu cầu của bài và làm bài vào vở.
- Sau đó trình bày kết quả trươc lơp.


a) - Em trai của bố : chú.


- Nơi em đến học hàng ngày : trường.
- Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân
b) - Trái nghĩa vơi khó : dễ.


- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dươi đầu : cổ.
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : mui.


<b>CHÍNH TA ( TẬP CHÉP ) :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A.Mục tiêu :</b>


1.HS chép lại chính xác truyện vui : Vì sao cá không biết nói ?
2.Chép đúng một số tiếng mang âm đầu r / d hoặc có vần ưt / ưc.
3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .



<b>B.Đồ dùng dạy - học :</b>


1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn mẩu chuyện : Vì sao cá không biết nói ?
2.Tro :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ...


<b>C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn tập chép :


2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
- GV đọc bài chính tả .


Hỏi : Việt hỏi anh điều gì ?


- Câu trả lời của Lân có điều gì đáng buồn
cười ?


<b>GV :Cá không biết nói như người vì chúng là </b>
loài vật.



- Khi xuống dong, chữ đầu dong viết như thế
nào ?


2.2.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút , để vở ...


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.3. Chấm , chữa bài cho HS (4') :


- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng.


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu, nhược điểm
bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
a) Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống.


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


- HS luyện viết bảng con :
con trăn, nươc chè, day dứt.


- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài .
- - Vì sao cá không biết nói ?



- Lân chê em hỏi ngơ ngẩn nhưng chính Lân mơi


ngơ ngẩn cho rằng cá không nói được vì miệng
cá ngậm đầy nươc.


- Chữ đầu viết lùi vào 1 ô và viết hoa chữ cái
đầu.


- HS nhìn bài, chép vào vở cho đúng,đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài trên bảng quay
- Lơp làm bài vào VBT.
- HS trình bày trươc lơp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài sau


rực.


b) Sân hãy rực vàng / Rủ nhau thức dậy.


CHÍNH TA (NGHE - VIẾT) :



<b> SÔNG HƯƠNG.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng 1 đoạn của bài : Sông Hương.
- Viết đúng và nhơ cách viết một số tiếng có âm đầu r / d / gi ; có vần ưt / ưc.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...


<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Nêu nội dung đoạn trích ?



2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- 3 HS viết mỗi em 6 từ chứa tiếng bắt đầu bẳng
r / d / gi.


+ 2 em đọc lại .


- Đoạn trích tả sự đổi màu của sông Hương vào
mùa hè và vào những đêm trăng.


- HS luyện viết bảng con :


phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung
linh, ...


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 (lựa chọn) :


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Bài tập 3 (lựa chọn) :


- Cả lơp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những em
viết bài chính tả sạch , đẹp.


- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bi bài sau.


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.


- HS lên bảng trình bày bài làm của mình.


a) giải thưởng, rải rác, dải núi
rành mạch, để dành, tranh giành
b) sức khoẻ, sứt mẻ



cắt đứt, đạo đức
nức nở, nứt nẻ


- HS nêu yêu cầu của bài và làm bài vào bảng
con ; giơ bảng.


a) dở, giấy
b) mực, mứt


CHÍNH TA :


<b> ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG </b>
<b> ( TIẾT 5) + SƯ TỬ XUẤT QUÂN</b>


<b> A.Mục tiêu :</b>


1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (như tiết 1).
2.Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi.


3.Ôn cách đáp lời khẳng đinh, phủ đinh.


4.Luyện đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài "sư tử xuất quân ".
<b>B.Đồ dùng:</b>


1.Thầy : Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV2 - tập 2.Bảng quay viết sẵn nội
dung bài tập 2.


2. Tro : Xem lại bài ôn , VBT ...
C.Các hoạt động dạy - học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I.Kiểm tra bài cu :


- GV nhận xét , ghi điểm .
II.Bài mơi :


1.Giơi thiệu bài : Trực tiếp .


2.Kiểm tra tập đọc : (số HS con lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
(sau khi bốc thăm , được xem lại bài vừa
chọn khoảng 2').


- GV nhận xét , ghi điểm .


3. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi "Như thế
nào ?" (miệng)


- Cả lơp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


4. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
(viết).


- Cả lơp và GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng .



5. Nói lời đáp của em (miệng)
- Bài yêu cầu gì ?


+ HS1 (vai ba) thông báo tối nay ti vi chiếu
bộ phim em thích.


+ HS2 (vai con) đáp.


- GV khen ngợi những HS nói tự nhiên.
+ Vơi tình huống a :


+ Vơi tình huống b :


+ Vơi tình huống c :


5.Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài: Sư
tử xuất quân.


- Luyện đọc từng câu , từng đoạn và
cả bài .


- Sư Tử muốn giao việc cho thần dân theo
cách nào ?


- Voi, Gấu, Cáo, Khỉ được giao những


- HS đọc 1đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ
đinh và kết hợp trả lời 1 câu hỏi trong nội dung
bài .



- 3 em đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS làm bài trên bảng quay.


- Cả lơp làm nhẩm hoặc viết ra giấy nháp.


<i>- Bộ phận trả lời cho câu hỏi Như thế nào ? ở câu a</i>
<b>là đỏ rực ; ở câu b là nhởn nhơ.</b>


- HS làm bài vào VBT .


- HS nêu yêu cầu.


- 2 HS làm bài trên bảng quay.
- Cả lơp làm bài vào VBT.


a) Chim đậu như thế nào trên những cành cây ?
b) Bông cúc sung sương như thế nào ?


- 1 HS đọc 3 tình huống trong bài.


- Bài yêu cầu đáp lời khẳng đinh, phủ đinh.
- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a:


+ Thắng này, 8 giờ tối nay ti vi có chiếu phim
"Hãy đợi đấy !"


+ Hay quá ! Con sẽ học bài sơm để xem.


- Nhiều cặp HS thực hành đối đáp trong các tình
huống a, b, c ...



- Cảm ơn ba. / ôi, thích quá ! Con cảm ơn ba. / Thế
ạ ? Con cảm ơn ba. ...


- Thật ư ? Cảm ơn bạn nhé ! Mình mừng quá! Rất
cảm ơn bạn. ...


- Thưa cô, thế ạ ? Tháng sau, chúng em sẽ cố gắng
nhiều hơn. / Tiếc quá ! Tháng sau, nhất đinh chúng
em sẽ cố gắng nhiều hơn./ ...


- HS đọc nối tiếp nhau từng câu , từng đoạn và cả
bài .


- HS đọc bài và tìm hiểu nội dung bài .


- Sư tử muốn giao cho mỗi người một việc hợp vơi
khả năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

việc gì ?


- Giao việc như vậy có hợp lí không ?


- Có người tâu vua điều gì ?


- Ý kiến của vua như thế nào ?


- Vì sao Sư Tử vẫn giao việc cho Lừa và
Thỏ ?



<b> III.Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại các bài tập đọc và học thuộc
long .


bày mưu tính kế. Khỉ lừa quân đich.


- Giao việc như vậy rất hợp lí vì Voi, Gấu to khoẻ
phải gánh vác việc nặng ; Cáo lắm mưu phải nghĩ
kế ; Khỉ tinh nhanh rất khéo lừa đich.


- Không nên dùng Lừa và Thỏ vì Lừa ngốc
nghếch, con Thỏ nhát gan.


- Vua quyết đinh vẫn dùng Lừa và Thỏ : giao cho
Lừa lo chuyện gạo tiền, giao cho Thỏ làm giao
liên.


- Vì Sư Tử nhìn thấy ưu điểm của Lừa và Thỏ : Lừa
thật thà, giao cho Lừa lo chuyện gạo tiền rất yên tâm
; Thỏ chạy nhanh nên làm giao liên thì không


ai bằng.


CHÍNH TA :


<b> TIẾT 10 + KIỂM TRA VIẾT (PHÒNG RA ĐỀ)</b>


<b>A. Nghe - viết : (15') </b>



<b>Con Vện.</b>


Mỗi khi nó chạy
Cái đuôi cong lên,
Đuôi như bánh lái


Đinh hương cho thuyền.


Rời nhà xa ngõ


Đuôi quắp dọc đường.
Đuôi buông ủ ru
Là khi nó buồn.


Nhưng mà ngộ nhất
Là lúc nó vui :


Chẳng hề nhếch mép
Nó cười bằng ... đuôi.


<b> NGUYỄN HOÀNG SƠN</b>
<b>B. Tập làm văn : (25')</b>


Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 - 5 câu) để nói về một
con vật mà em thích.


1. Đó là con gì, ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3. Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩmh, đáng yêu ?



CHÍNH TA (NGHE - VIẾT) :


<b> KHO BÁU.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng đoạn "Từ đầu đến trồng khoai, trồng cà" của bài "
Kho báu".


- Viết đúng các từ - tiếng có âm, vần dễ lẫn : l / n ; ên / ênh ; ua / uơ.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập lên bảng.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi ( 9') :


- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Nêu nội dung chính của bài chính tả ?


- Nêu các dấu câu trong bài viết.


2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :


- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng.


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu , nhược
điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>


Bài tập 1 : Điền vào chỗ trống : ua hay uơ ?


- 3 HS luyện viết bảng con : mưa nắng, ngã kềnh.



+ 2 em đọc lại .


- Nói về tính chăm chỉ làm lụng vất vả của hai vợ
chồng người nông dân.


- Dấu hai chấm và dấu phẩy. Sau dấu chấm ta
phải viết hoa chữ cái đầu câu.


- HS luyện viết bảng con :
quanh năm, sương, lặn, gáy, ...


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Bài tập 3. Điền vào chỗ trống :
- n hay l ; ên hay ênh ?


- Cả lơp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>
- Nhắc lại ND bài.



- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Viết lại những từ khó trong bài và
chuẩn bi bài sau.


- voi huơ voi, mùa màng, thuở nhỏ, chanh chua.
- HS nêu yêu cầu của bài và làm bài vào VBT.
- HS đọc kết quả bài làm trươc lơp.


* Thứ tự các từ cần điền là :
a) nắng, nơi, nay.


b) lênh, kềnh, quện, nhện.
- HS đọc lại phần lời giải đúng.


CHÍNH TA (NGHE - VIẾT) :


<b> CÂY DỪA.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng 8 dong đầu của bài thơ "Cây dừa". Viết đúng các
tên riêng Việt Nam.


- Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn : s / x ; in / inh.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 3


2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Nội dung đoạn thơ nói gì ?


2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm


- 3 HS luyện viết bảng con :
quở trách, búa liềm, lúa chiêm.


+ 2 em đọc lại .



- Tả các bộ phận lá, ngọn, thân, quả của cây dừa
làm cho cây dừa có hình dáng , hoạt động giống
như một con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :


- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng.


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu , nhược
điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 1 :


a) Hãy kể tên các loài cây bắt đầu bằng s hoặc
x.


b) Tìm các tiếng có vần in hoặc inh, có nghĩa
như sau :


- Số theo số 8


- Quả đã đến lúc ăn được.
- Nghe (ngửi) rất rất tinh, nhạy.



- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3.


- Cả lơp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>
- Nhắc lại ND bài.


- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Viết lại những từ khó trong bài và
chuẩn bi bài sau.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.


- HS lên bảng trình bày bài làm của mình.
a) + sắn, sim, sung, si, súng, sấu, sồi, sậy ...
+ xoan, xà cừ, xà nu, ...


b) số chín
- quả chín.


- thính (tai, mui).



- HS nêu yêu cầu của bài.


- Cả lơp đọc thầm đoạn thơ và làm bài vàoVBT
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


- Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc,
Điện Biên.


<b>CHÍNH TA ( TẬP CHÉP ) :</b>


<b> NHỮNG QUA ĐÀO.</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>


1.HS chép chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện : Những quả đào.
2.Luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn : s / x ; in / inh.


3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng dạy - học :</b>


1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn. Bảng lơp ghi nội dung bài tập 2.
2.Tro :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ...


<b>C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhận xét chung .
<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn tập chép :


2.1.Hương dẫn HS chuẩn bi (4') :
- GV đọc đoạn chép trên bảng 1 lần.


- Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa ? Vì sao viết hoa ?


- Qua đoạn chép giúp em hiểu được điều gì ?


2.2. Bảng con :


- GV nhận xét, sửa sai.


2.3.HS chép bài vào vở (17'):


- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút , để vở ...


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :


- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng.


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu, nhược điểm
bài viết của HS .



<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
a) Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống.


- Cả lơp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài sau.


- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài .


- Những chữ cái đứng đầu câu và đứng đầu mỗi
tiếng, trong các tên riêng phải viết hoa.


- Nhờ những quả đào mà ông biết tính nết của
mỗi cháu.


- HS luyện viết bảng con : Xuân, Việt, nhân hậu,
con thèm, làm vườn.


- HS nhìn bài, chép vào vở cho đúng,đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .



- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài trên bảng quay
- Lơp làm bài vào VBT.
- HS trình bày trươc lơp .
a) Thứ tự các từ cần điền là :
sổ, sáo, sổ, sân, xồ, xoan.
b) To như cột đình


- Kín như bưng. - Kính trên nhường dươi.
- Tình làng nghĩa xóm. - Chín bỏ làm mười.


CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) :


<b> HOA PHƯỢNG.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Viết đúng các từ có âm, vần dễ lẫn : s / x ; in / inh.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>



- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài thơ 1 lần.


- Nội dung bài thơ nói gì ?


- Bài thơ gồm có mấy khổ thơ ? Mỗi khổ thơ
có mấy dong thơ ? Mỗi dong thơ gồm có mấy
chữ ?


2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :



- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng.


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu , nhược
điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 1 :


- Điền vào chỗ trống :
a) s hay x.


b) in hay inh.


- Yêu cầu 3 - 4 nhóm HS lên bảng chơi tro tiếp
sức. Mỗi em nối tiếp nhau điền 1 âm đầu
(hoặc 1 vần).


- HS luyện viết bảng con :
củ sâm, xâm lược, tình nghĩa.


+ 2 em đọc lại .


- Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói vơi bà thể
hiện sự bất ngờ và thán phục trươc vẻ đẹp của
hoa phượng.


- Bài thơ gồm có 3 khổ thơ. Mỗi khổ thơ gồm
4 dong thơ. Mỗi dong thơ gồm có 5 chữ.


- HS luyện viết bảng con : chen lẫn, lửa thẫm, rừng


rực, lấm tấm.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Thứ tự các từ cần điền là :


<b>IV.Củng cố ,dặn dò(3') :</b>
- Nhắc lại ND bài.


- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Xem lại bài tập 1 và chuẩn bi bài
sau.


a) xám, sà, sát, xác, sập, soảng, sủi, xi.
b) binh, tinh, xinh, chín, đình, tin, kính.
- HS đọc lại đoạn văn sau khi đã làm hoàn
chỉnh.


CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) :


<b> AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng nội dung một đoạn văn trong bài : "Ai ngoan sẽ
được thưởng".



- Làm đúng các bài tập phân biệt các cặp âm, vần dễ lẫn : tr / ch ; êt / êch.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Nội dung bài chính ta nói gì ?


- Tìm các tên riêng trong bài chính tả.
2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.



2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


- HS luyện viết bảng con :
xuất sắc, xanh xao, nín khóc.


+ 2 em đọc lại .


- Kể về việc Bác Hồ đến thăm các cháu nhỏ ở
trại nhi đồng.


- Tên riêng chỉ người : Bác, Bác Hồ.


- HS luyện viết bảng con : ùa tơi, quây quanh,
Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :


- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi, rõ ràng.


- GV chấm một số bài. Nhận xét ưu, nhược
điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>



Bài tập 1 : Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống :


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
a) (chúc, trúc) : cây ..., ... mừng.


(chở, trở) : ... lại, che ...
b) (bệt, bệnh) : ngồi ... , trắng ...


(chết, chếch) : chênh ... , đồng hồ ...
<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhắc lại ND bài.
- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Xem lại bài tập và chuẩn bi bài sau


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.
- HS trình bày bài làm.


a) (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng.
(chở, trở) : trở lại, che chở


b) (bệt, bệnh) : ngồi bệt, trắng bệch


(chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết.



CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) :


<b> CHÁU NHỚ BÁC HỒ.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng 6 dong cuối của bài thơ "Cháu nhơ Bác Hồ"
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : tr / ch ; êt / êch.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.



- Nội dung đoạn thơ nói gì ?


- HS luyện viết bảng con :
ùa tơi, quây quanh, Bác Hồ.


+ 2 em đọc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :


- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi, rõ ràng.


- GV chấm một số bài. Nhận xét ưu, nhược
điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 1 : Điền vào chỗ trống :
a) ch hay tr ?


b) êt hay êch ?



- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải đúng


Bài tập 2 : Thi đặt câu nhanh.


a) Vơi từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch / tr :


b) vơi từ chứa tiếng có vần êt / êch :


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>
- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Xem lại bài tập và chuẩn bi bài sau


chia cắt.


- HS luyện viết bảng con : bâng khuâng, ngẩn
ngơ, trăng sáng, chom râu.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.


- HS trình bày bài làm trươc lơp.


<b>a) chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế.</b>


<b>b) ngày tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải.</b>


<b>- Trăng đêm nay sáng quá !</b>
<b>- Chúng em chăm học.</b>
<b>- Cái nết đánh chết cái đẹp.</b>
<b>- Nét chữ là nết người.</b>


<b>ChÝnh t¶ : (Nghe viÕt) : </b>


<b> việt nam có bác</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nghe vit chớnh xỏc, trình bày đúng bài thơ thể lục bát “ Việt Nam có Bác “
- Làm đúng các bài tập phân biệt r / d / gi ; thanh hỏi/ thanh ngó.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vë.
<b>B. §å dïng:</b>


1. Thầy : Bảng phụ viết bài tập 2, 3.
2. Trị : Vở bài tập, vở chính tả, bảng con.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>I. Bµi cị:</b>


- NhËn xÐt chung.
<b>II. Bµi míi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.
2. H ớng dẫn nghe viết .:
2.1. H ớng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc bài chính tả một lần.
- Nụ̣i dung bài thơ nói lờn điờ̀u gì ?


- Tìm các tên riêng đợc viết hoa trong bài
chính tả ?


2.2. HS luyện viết bảng con :
- NhËn xÐt chung.


2.3. GV đọc cho hs viết bài vào vở:


- GV hương dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút, để
vở ...


- GV đọc bài chính tả theo dong thơ. Nhắc lại
2 - 3 lần rõ ràng.


- GV quan sát, giúp đỡ HS tc vit con
chừm.


2.4. Chấm chữa bài:


- GV oc lại bài viết một lần : chậm, rõ ràng.
- Thu mụt sụ bài chấm. Nhận xét u nhợc điểm
bài viÕt cđa HS.



<b>III. H íng dÉn lµm bµi tËp.</b>
Bµi tập 2:


- Lp va GV nhõn xet, chữa bài.


<b>GV: oan thơ tả cảnh nhà Bác trong vờn phủ </b>
chủ tịch.


Bµi tËp 3:


- Lơp và GV nhận xét, sửa sai.


a) Tàu rời ga. / Sơn Tinh dời từng dãy núi đi.
Hổ là loài thú dữ. / Bộ đội canh giữ biờn tri.
<b>IV. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


- HS c li.


- Bài thơ ca ngợi Bác Hồ là ngời tiêu biểu cho
dân tộc Việt Nam.


- Bác, Việt Nam, Trờng Sơn.


- HS luyờn viết bảng con : non níc, lơc b¸t,
Trường Sơn.


- HS nghe viÕt bµi vµo vë sao cho đúng, đẹp.



- HS soát lại bài viết của mình bằng bút chì.
- Đổi bài cho bạn soát lại.


- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài vào VBT.


- HS trình bày bài làm của mình trươc lơp.
<b>... Có bưởi cam thơm mát bóng dừa.</b>
<b> Có rào râm bụt đỏ hoa quê</b>


<b> Có bốn mùa rau tươi tốt lá </b>


<b> Như những ngày cháo bẹ măng tre.</b>
<b> Gỗ thường mộc mạc chẳng mùi sơn.</b>
<b> Giường mây chiếu cói, đơn chăn gối.</b>
- HS đọc lại khổ thơ sau khi đã iờn u õm
õu, dõu thanh.


- HS nờu yêu cầu bµi tËp.
- Tù lµm bµi vào vë bµi tËp
- HS trình bày bài làm.


b) Con co bay lả bay la. / Không uống nươc lã.
Anh trai em tập võ. / Vỏ cây sung xù xì.


<b>ChÝnh t¶: (Nghe - viÕt) : </b>


Cây và hoa bên Lăng bác
<b>A. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Lm ỳng bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dờ̃ viết sai r / d / gi ; thanh hỏi /
thanh ngã.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>B. §å dïng:</b>


1. Thõ̀y : Bảng phụ chép sẵn nụ̣i dung bài tọ̃p 2.
2. Tro : Vở bài tập, bảng con, vở chính tả, ...
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra đờ dùng học tập của HS.
- Nhận xét chung


<b>II. Dạy bài mới:</b>


1. Giới thiƯu bµi : Trực tiếp.
2. H íng dÉn nghe viÕt .
2.1. H íng dÉn HS chn bÞ .


- Giáo viên đọc bài chính tả một lần
- Hãy nờu nụ̣i dung bài chính tả.


- Tìm các tên riêng được viết hoa
trong bài.


2.2. B ¶ng con :



- GV nhËn xÐt, sửa sai.
2.3. ViÕt bµi vào vở :


- Hương dẫn tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở, ...


- GV đọc bài chính tả. Đọc theo cụm
từ, nhắc lại 2 - 3 lõn, ro rang, chõm rai
2.4. Chấm chữa bài:


- GV đọc lại bài chính tả 1 lần : to, rõ
ràng.


- Thu 7- 8 bµi chÊm, nhËn xÐt ưu
nhược điểm bài viết của HS.
<b>III. H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
Bµi tập 2 : Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi.
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã.


- Lơp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
ung.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Chuẩn bi cho tiết học sau.



- HS viết b¶ng con : tàu rời ga, thú dữ.


- 3 HS đọc lại bài chính tả.


- Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp
miền đất nớc đợc trồng sau lăng Bác Hụ̀.


- S¬n La, Nam Bé.


- HS luyện viết bảng con : khoẻ khoắn, vươn lên,
lăng.


- HS nghe viÕt bài vào vở cho đúng, đẹp.


- HS soát lại bài của mình bằng bút chì.
- Đổi v cho ban soat lai bai.


- HS nờu yêu cầu bµi tËp.
- HS tù lµm bµi vµo bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

CHÍNH TA (NGHE - VIẾT) :


<b> TIẾNG CHỔI TRE</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nghe - viết đúng 2 khổ thơ của bài "Tiếng chổi tre". Qua bài chính tả hiểu cách trình bày
một bài thơ tự do : chữ đầu các dong thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ ba (tính từ lề vở) cho
đẹp.


- Viết đúng và nhơ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm đia


phương : n / l : it / ich.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết
hoa ?


- Nên bắt đầu viết mỗi dong thơ từ ô nào
trong vở ?


2.2. HS luyện viết bảng con.



- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :


- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi, rõ ràng.


- GV chấm một số bài. Nhận xét ưu, nhược
điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 (lựa chọn phần a) :


- HS luyện viết bảng con :


nấu cơm, lội nươc, lỗi lầm, nuôi nấng.


+ 2 em đọc lại .


- Những chữ đầu các dong thơ.


- Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở.
- HS luyện viết bảng con : cơn giông, lạnh


ngắt, chi lao công, như sắt.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Lần lượt mỗi HS của từng nhóm lên bảng
điền nhanh chữ cái (vần) thích hợp vào chỗ
trống. HS điền chữ cái (vần cuối cùng sẽ đọc
lại câu tục ngữ đã hoàn chỉnh.


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3 (lựa chọn phần a) :


<b>- Cả lơp và GV nhận xét, sửa sai.</b>
<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Xem lại bài tập và chuẩn bi bài sau


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài theo cách tiếp sức.
a) l hay n :


- Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hon núi cao.
- Nhiễu điều phủ lấy giá gương


Người trong một nươc phải thương nhau cùng.
- HS nêu yêu cầu và làm bài vào VBT.



- HS lên bảng làm.


a) Tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l / n :
lo lắng - ăn no, lề đường - thợ nề, long tốt -
nong súng, cái nong - con khủng long, xe lăn -
ăn năn, lỗi lầm - nỗi buồn, ...


b) Tiếng chỉ khác nhau ở vần it / ich :


bit kín - bich thóc, chít khăn - chim chích, cười
tít mắt - ấm tích, quả mít - xích mích, thít
chặt - thích thú, vừa khít - cười khúc khích,...


CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) :


<b> BÓP NÁT QUA CAM.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


<i>- HS nghe - viết đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.</i>
- Viết đúng một số tiếng có âm đầu s / x hoặc âm chính iê / i.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .


<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>



- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Những chữ nào trong bài được viết hoa ? Vì
sao phải viết hoa ?


- HS luyện viết bảng con :
lặng ngắt, núi non, lao công.


+ 2 em đọc lại .


<i>- Chữ Thấy viết hoa vì là chữ đầu câu. Chữ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...



- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :


- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi, rõ ràng.


- GV chấm một số bài. Nhận xét ưu, nhược
điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>


Bài tập 2 (lựa chọn) : Điền vào chỗ trống :
a) s hay x ?


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>
- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Xem lại bài tập và làm tiếp bài 2b.
- Chuẩn bi bài sau.


<i>hiện ý tôn trọng. Quốc Toản - viết hoa vì là </i>
tên riêng của mgười.


- HS luyện viết bảng con : liều chết, xin
đánh, trẻ con, lu giặc.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.



- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.


- HS trình bày bài làm trươc lơp.


<b>a) - Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.</b>
Con công hay múa


<b> Nó múa làm sao ?</b>
Nó rụt cổ vào
<i><b> Nó xoè cánh ra.</b></i>
- Con co mà đi ăn đêm


<i><b>Đậu phải cành mềm lộn cổ x́ng ao.</b></i>
Ơng ơi ông vơt tôi nào


<i><b>Tôi có long nào ông hãy xáo măng </b></i>
<i><b> Có xáo thì xáo nươc trong</b></i>
<i><b>Chơ xáo nươc đục đau long co con.</b></i>


CHÍNH TA (NGHE - VIẾT) :


<b> LƯỢM.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nghe - viết đúng, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài "Lượm".



- Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn do ảnh hưởng của
phương ngữ : s / x : i / iê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a, 3.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Mỗi dong thơ có bao nhiêu chữ ?
- Nên bắt đầu viết mỗi dong thơ từ ô
nào trong vở ?


2.2. HS luyện viết bảng con.



- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi, rõ
ràng.


- GV chấm một số bài. Nhận xét ưu,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 (lựa chọn phần a) :


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng


Bài tập 3 (lựa chọn phần a) :
- GV chia bảng làm 3 - 4 cột.


- HS luyện viết bảng con :
lao xao, làm sao, xoè cánh.


+ 2 em đọc lại .



- Mỗi dong thơ có 4 chữ.


- Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 hoặc thứ 4,
tính từ lề vở.


- HS luyện viết bảng con : loắt choắt, nghênh
nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào VBT.


<i><b>a) (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ</b></i>
<i><b> (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa.</b></i>
<i><b> (sử, xử) : cư xử, lich sử.</b></i>


<b>b) (kín, kiếng) : con kiến, kín mít.</b>
<b> (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu.</b>
<b> (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim.</b>
- HS nêu yêu cầu và làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>- Cả lơp và GV nhận xét, sửa sai.</b>
<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>


- Nhận xét tiết học .



- Dặn do : Xem lại bài tập và làm tiếp
bài 2b, 3b.


- Chuẩn bi bài sau.


<b>a) nươc sôi / đĩa xôi xa xuống / xa sôi</b>


<b>ngôi sao / xao xác cây sung / xung phong</b>
<b>cây si / xi đánh giày sinh sống / xinh đẹp</b>
<b>sào phơi áo / xào rau sống chết / áo xống</b>
<b>so sánh / xo vai dong sông / xông lên...</b>


CHÍNH TA (NGHE - VIẾT) :


<b> NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


<i>- HS nghe - viết đúng bài tóm tắt nội dung truyện Người làm đồ chơi.</i>


- Viết đúng những chữ có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm đia phương : tr/ch,
o/ô, dấu hỏi/dấu ngã.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a, 3b.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> C.Các hoạt động dạy - học :</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS.
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Tìm tên riêng trong bài chính tả.
- Tên riêng của người phải viết hoa
như thế nào ?


2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3


- HS luyện viết bảng con :



ngôi sao, xao xác, cây sung, xung phong


+ 2 em đọc lại .
- Nhân.


- Viết hoa chữ cái đầu tiên.


- HS luyện viết bảng con : nặn, xuất hiện,
chuyển nghề, làm ruộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

lần .


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi,
rõ ràng.


- GV chấm một số bài. Nhận xét ưu,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 (lựa chọn phần a) :


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng


Bài tập 3 (lựa chọn phần a) :


<b>- Cả lơp và GV nhận xét, sửa sai.</b>
<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>



- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Xem lại bài tập và làm
tiếp bài 2b, 3b.


- Chuẩn bi bài sau.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào VBT.


<b>a) Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn</b>


Cơ sao trăng phải chiu luồn đám mây ?
<b> Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng</b>


<b>Đèn ra trươc gió con chăng hỡi đèn ?</b>
<b>b) phép cộng, cọng rau.</b>


<b> cồng chiêng, còng lưng.</b>
- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào VBT.


<b>a) Chú Trường vừa trồng trọt giỏi, vừa chăn </b>
<b>nuôi giỏi. Vườn nhà chú cây nào cung trĩu quả. </b>
<b>Dươi ao, cá trôi, cá chép, cá trắm từng đàn. </b>
<b>Cạnh ao là chuồng lợn, chuồng trâu, chuồng gà, </b>


<b>trông rất ngăn nắp.</b>


CHÍNH TA (NGHE VIẾT) :


<b> ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


- HS nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài "Đàn bê của anh Hồ Giáo"


- Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm, thanh điệu dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát
âm đia phương : tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B.Đồ dùng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I.Bài cu (4') :</b>


- Kiểm tra ĐDHT của HS.
- Nhận xét chung .


<b>II.Bài mơi : </b>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hương dẫn nghe - viết :


2.1. Hương dẫn HS chuẩn bi (9') :
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


- Tìm tên riêng trong bài chính tả.



- Tên riêng đó phải viết hoa như thế nào?
2.2. HS luyện viết bảng con.


- GV quan sát, giúp đỡ HS.


2.3.GV đọc, HS viết bài vào vở (17'):
- Hương dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả, nhắc lại 2 - 3 lần.
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi, rõ
ràng.


- GV chấm một số bài. Nhận xét ưu,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hương dẫn làm bài tập (7') :</b>
Bài tập 2 (lựa chọn phần a) :


- GV và cả lơp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Bài tập 3 (lựa chọn phần a) :


<b>- Cả lơp và GV nhận xét, sửa sai.</b>



<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>
- Nhận xét tiết học .


- Dặn do : Xem lại bài tập và làm tiếp


- HS lên bảng làm bài 3a.


+ 2 em đọc lại .
- Hồ Giáo.


- Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.
- HS luyện viết bảng con : quấn quýt,
quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


- HS soát lại bài viết của mình bằng chì .
- Đổi bài cho bạn soát lại .


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào VBT.


a) chợ - chờ - tron.
b) bão - hổ - rảnh (rỗi).
- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS thi tìm nhanh, tìm đúng.


- HS làm bài vào VBT.


a) chè, trám, tràm, tre, trúc, trầu, cho


chỉ, chuối, chà là, chanh, chay, chôm
chôm, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

bài 2b, 3b.


- Chuẩn bi bài sau.


<b>chÝnh t¶ : </b>


<b>ƠN TẬP TIẾT 5 . OC THấM :quyển sổ liên lạc</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Luyện đọc trơi chảy bài quyển sổ liên lạc.
- Ơn luyện cách đáp lời khen ngợi


- Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Vì sao.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết bài 2,3. Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Bài cũ:


- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:


1. Vào bài: Trực tiếp.


2. Kiểm tra tập đọc:



- Luyện đọc bài: Quyển sổ liên lạc.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
3. Nói lời đáp ca em:


- Lớp, GV nhận xét, chốt lại.


4. Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao?


- Nhận xét, chữa bài.


- HS trình bày bài 2,3 ( 142 ).
+ Gấu đi nh thế nào ?


+ Vẹt bắt chớc tiếng ngời nh thÕ nµo ?


- Lần lợt từng HS lên bốc bài tập đọc đợc
chuẩn bị trong thời gian hai phút.


- Từng HS lên đọc bài tập đọc theo phiếu
quy định kết hợp trả lời câu hỏi.


- HS luyện đọc từng câu ( đọc nối tiếp
câu )


- HS luyện đọc từng đoạn ( đọc nối tiếp
đoạn ).


- Thi đọc bài theo đoạn bài.



- HS đọc cả bài kết hợp tr li cõu hi
ca bi.


- HS nêu yêu cầu bµi tËp.


- 1HS nêu 3 tình huống có trong bài.
- Thực hành hỏi đáp theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trỡnh by kt qu trc
lp.


a) Cháu cảm ơn bà. Nhng việc này không
khó đâu ạ !...


b) Cháu xin cảm ơn dì !


- Lớp cháu còn có nhiều bạn múa giỏi
hơn cháu cơ, dì ad !


c) May thụi, cú gì đâu !- Thật may -/ -
May quá, mình ang ng ngay õy
m...


- HS nêu yêu cầu bài tËp.


- Trong các câu a,b,c HS xác định xem
cụm từ nào trả lời cho câu hỏi vì sao ?
- HS lm bi vo VBT.


- HS trình bày kết quả bài tập.



a) Vì sao s tử điều binh khiển tớng rất tài.
b) Vì sao chàng thủy thủ thoát nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

III. Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


* Dặn dò: Về ôn lại bài 2,3. Chuẩn bị
tiết ôn 6.


<b>Tự chọn: ( luyện chữ )</b>


<b>hoa mai vàng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nghe, vit chính xác một đoạn trong bài: “ Hoa mai vàng “
- Chữ viết đúng cỡ chữ, đều nét. Trình bày bài viết sạch sẽ, rõ ràng.
- Giáo dục HS ý thc rốn ch vit p.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Nội dung bài viÕt.


- Bảng con, vở luyện chữ...
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Bài cũ:



- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
II. bài mới:


1. Vµo bµi: Trùc tiÕp.
2. H íng dÉn HS nghe, viết :
- Đọc mẫu bài chính tả.


? Hoa mai khác hoa đào nh thế nào.
? Tìm hiểu trong bài chính tả, chữ nào
viết hoa. Vì sao.


* B¶ng con:


- GV quan sát, uốn nắn chữ viết HS.
3. Viết bài vµo vë:


- GV nhắc HS ngồi đúng t thế, cách
cầm bút, để vở...


- GV đọc bài chính tả. Đọc theo cụm
từ nhắc lại 2 – 3 lần: rõ ràng, chậm
rãi.


- GV quan sát, giúp đỡ HS tc vit
cũn chm.


4. Chấm, chữa bài:


- GV đọc lại bài chính tả một lần:


Thong thả.


- ChÊm một số bài tại lớp.


- Nhận xét u, nhợc điểm bài viết HS.
IV. Củng cố, dặn dò:


- Tuyờn dng nhng bài đạt điểm cao.
- Nhận xét chung giờ học.


* Dặn dò: Về viết lại bài cho đẹp.


- HS luyện viết bảng con.
+ Chiu đựng, rèn luyện.


- 2HS đọc lại.


- Cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào.
- Chữ Hoa, Những, Sắp, Khi. Đó là những
chữ đứng đầu câu, đầu on ta phi vit
hoa.


- HS luyện viết vào bảng con. Nụ mai;
ngọc bích, xòe nh lụa, sắp mở.


- HS nghe, viết bài vào vở sao cho đúng
đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×