Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

Phương trình lượng giác_ Bài 5 - P3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.78 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1 Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Bài 1 Tiết 1



Bài mở đầu



I<b> : Mục tiêu bài häc:</b>


Sau bài học, HS cần:
- Nắm đợc cấu trúc nội dung chơng trình.


- Biết sử dụng phơng tiện tối thiểu của địa lí lớp 6.
- Biết liên hệ các hiện tợng địa lớ vi nhau.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


<b>1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo </b>
<b>2. Trò : Sgk , vë ghi , vë bµi tËp , </b>…


<b>III : Tiến trình lên lớp:</b>
<i>1- ổn định tổ chức :</i>
<i>2-Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>Để học tốt mơn địa lí ở lớp 6, các em cần phải học nh thế nào ?</i>
<i>3- Hoạt động dạy học:</i>


<i><b>Mở bài: ở cấp 1 chúng ta dã đ</b><b> ợc học mơn địa lí nh</b><b> ng khi đó</b></i>
<i><b>mơn địa lí kết hợp một số mơn học khác hình thành nên mơn</b></i>
<i><b>tự nhiên xã hội .Sang cấp II môn dịa lí đ</b><b> ợc tách thành một</b></i>
<i><b>môn học riêng biêt chuyên nghiên cứu về các hiện t</b><b> ợng xảy</b></i>


<i><b>ra trong tự nhiên cũng nh</b><b> trong xã hội.</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: (cá nhân)</b>


B
íc 1:


<b>GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu SGK phần mục lục.</b>
- Chơng trình đợc chia thành mấy chơng.
- Chơng I có tên gọi là gì ?


<b>HS: T×m hiĨu qua SGK trả lời </b>


<b>GV: Trong chơng này chúng ta tìm hiểu những</b>
gì ?


- Chơng II có tên gọi là gì ?


<b>HS: Dựa vào mục lục SGK trả lời .</b>
B íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Học địa lí là học những gò xảy ra xung</b>


quanh .Vậy phải học nh thế nào mới đạt hiệu quả
tốt nhất ?


<b>GV: §Ĩ cđng cđng cố thêm kiến thức chúng ta</b>
phải tìm hiểu những gì ?


B
ớc 2:


1. GV yêu cầu HS trả lời.
2. GV chuẩn kiến thức.


<b>I . Ni dung của mơn học địa lí lớp</b>
<b>6</b>


* Chơng trình đị lớ lp 6 chia thnh
hai chng.


- Chơng I: Trái §Êt


+ Tìm hiểu những đặc điểm vị trí
hình dạng của trái đát


+ Giải thích đợc các hiện tợng xảy ra
trên bề mặt Trái Đất


- Chơng II: Các thành phần tự nhiên
của Trái Đất.


+ Tìm hiểu những tác động của nội


lực và ngoại lực đối với địa hình
+ Sự hình thành các mỏ khống sản
+ Hiểu đợc lớp khơing khí và những
tác động xung quanh.


<b>II . Cần học môn địa lí nh thế</b>
<b>nào ?</b>


- Quan s¸t các hiện tợng xảy ra xung
quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV- Củng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
Cần học môn a lớ nh th no ?


GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
<b>V- Dặn dò:.</b>


Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


V nh cỏc em hc bi trả lời câu hỏi sgk và tập bản đồ bài 1
<i><b> </b></i>


<i><b> Kiểm tra ngày </b><b></b><b>tháng </b><b></b><b>..năm 2008 </b></i>


Lê Thị Dung



<b>Tuần 2 Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Bài 2 – TiÕt 2



Vị trí - hình dạng và kích thc ca trỏI t



I<b>: Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học, HS cần:


Nm c tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Biết đợc một số đặc điểm của
hành tinh Trái Đất nh vị trí, hình dạng, kích thớc.


HiĨu mét sè kh¸i niƯm kinh tuyến, vĩ tuyến gốc và công dụng của chúng.


Xỏc định đợc kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam trên bản
đồ thế giới.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , Quả địa cầu , Bản đồ thế giới , Các hình 1, 2, 2
(SGK) phóng to (nếu có).


2. Trß : Sgk , vë ghi , vë bài tập ,
III <b>: Tiến trình lên lớp :</b>


<i>1.</i> <i>ổn định tổ chức: </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>Để học tốt mơn địa lí ở lớp 6, các em cần phải học nh thế nào ?</i>
<i> 3.Hoạt động dạy học :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 1: (cỏ nhõn)</b>
B


ớc 1:


GV treo tranh các hành tinh trong
hệ Mặt Trời (hoặc HS tự quan sát H 1)
kết hợp vốn hiểu biết hÃy:


- Kể tên 9 hành tinh trong hệ Mặt Trời ?
- Cho biết Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy
trong các hµnh tinh theo thø tù xa dần
Mặt Trời ?


B
ớc 2:


- GV yờu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2: </b>


<b>HĐ 2.1 (cá nh©n) </b>
B


íc 1: GV yêu cầu HS quan sát
hình trang 5 (Trái Đất chụp từ vệ tinh),
hình 2, 3 (tr 7 SGK) kết hợp vèn kiÕn
thøc h·y nhËn xÐt:



- VỊ kÝch thíc cđa Tr¸i Đất ?
- Theo em Trái Đất có hình gì ?
B íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>HĐ 2.2 (nhãm)</b>


B


ớc 1: GV quay qua địa cầu và cho HS
quan sát:


<i><b>Nhãm 1:</b></i>


- Chỉ trên quả địa cầu hai cực Bắc, Nam ?
- Đánh dấu trên địa cầu những đờng nối
liền cực Bắc và Nam ?


- Có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng từ cực
Bắc đến cực Nam ?


- So sánh độ dài của các đờng dọc ?
Tìm trên quả địa cầu và bản đồ KT
gốc và KT đối diện với KT gốc ?


<i><b>Nhãm 2:</b></i>


- Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc và Nam ?
- Đánh dấu trên quả địa cầu những vịng


trịn xung quanh nó ?


- Có thể vẽ bao nhiêu vòng tròn ?
- So sánh độ dài của các vịng trịn đó ?


Tìm trên quả địa cầu vĩ tuyến gốc
– xác định.


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


<b>I- Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.</b>


Trái Đất ở vị trí thứ 3 trong số chín
hành tinh thuộc hê Mặt Trời.


<b>II- Hình dạng, kích th ớc của Trái Đất </b>
<b>-hệ thống kinh - vĩ tuyến.</b>


<i>1- Hình dạng và kích th ớc </i>


- Trái Đất có kích thớc rất lớn (bán kính
6378 km, xích đạo: 40076). Là khối cầu
hơi dẹt.


- Quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của Trái
Đất.



<i>2- HƯ thèng kinh </i>–<i> vÜ tuyÕn</i>


*- Kinh tuyến: những đờng dọc nối từ Bắc
xuống Nam.


*- Kinh tuyến gốc là KT số Oo <sub> đi qua đài</sub>
thiên văn Grinwich của Anh.


*- vĩ tuyến: những đờng trịn vng góc
với kinh tuyến.


*- Vĩ tuyến gốc: vĩ tuyến số Oo<sub> (xích đạo)</sub>


IV : <b>Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 1o<sub>, 10</sub>o<sub> thì có bao nhiêu kinh tuyến ?</sub>
Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1o<sub>, 10</sub>o<sub> thì có bao nhiêu vĩ tuyến ?</sub>
<i>2-Hãy hồn thành và xác nh:</i>


Vẽ hình tròn tợng trng cho Trái Đất, HS lên điền cực Bắc $ Nam, vĩ tuyến
gốc, nửa cầu Bắc, Nam, kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, Tây.


Tỡm trờn qu địa cầu, bản đồ: kinh tuyến gốc, nửa cầu đông, nửa cầu tây…
GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tp SGK .


V :<b>Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.



<i><b> Kiểm tra ngày </b><b></b><b>tháng </b><b></b><b>..năm 2008</b></i>


Lê Thị Dung



<b>Tuần 3 Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Bài 3 Tiết 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I <b>: Mục tiêu bài học :</b>


Sau bµi häc, HS cÇn:


Trình bày đợc khái niệm bản đồ (BĐ) và một vài đặc điểm của bản đồ đợc vẽ
theo các phép chiếu đồ khác nhau.


Biết đợc một số việc phải vẽ bản đồ nh:
Thu thập thông tin về đối tợng địa lớ.


Biết cách chuyển mặt cong của Trái Đất lên bề mặt phẳng giấy.
Thu nhỏ khoảng cách.


Dựng kớ hiu thể hiện đối tợng.


Nhận thức vai trò của bản đồ trong giảng dạy và học tập địa lí.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , Quả địa cầu , Bản đồ thế giới , châu lục, bán cầu.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập , …


III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bi c:</i>


<i>Gọi 1 HS lên bảng chữa BT 1 (tr 8 </i>–<i> SGK)</i>


<i>GV: vẽ hình trịn lên bảng; u cầu HS lên điền cực Bắc, Nam, Xích đạo, nửa cầu</i>
<i>Bắc, nửa cầu Nam. Tìm trên địa cầu, bản đồ; Kinh tuyến gốc và điền vào bản đồ kinh</i>
<i>tuyến Đông, Tây.</i>


<i>3. Hoạt động dạy học :</i>


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: (cá nhân)</b>


B
ớc 1:


<b>GV: Yêu cầu HS quan s¸t H1 vµ H5</b>
( SGK-9,10)


Hình vẽ trên quả cầu và trên bản đồ
giống nhau và khác nhau nh thế nào ?
Rút ra nhận xét ?


<b>GV: Theo em bản đồ là gì ? Nêu định</b>
nghĩa bản đồ ?



Quả địa cầu và bản đồ cái nào chính xác
hơn ?


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Bề mặt Trái Đất là hình cong bản đồ</b>
là hình phẳng để vẽ đợc bản đồ trớc hết ta
phải làm gì ?


<b>GV: Giảng giải về u nhợc điểm của các</b>
phơng pháp chiếu đồ ?


Trên bản đồ thể hiện rất nhiều đối tợng
dịa lí. Mỗi đối tợng có một đặc trng
riêng, dựa trên cơ sở nào có thể thể hiện
đợc các đối tợng địa lí lên bản đồ ?


<b>GV: Ngêi ta thu thËp th«ng tin nh thÕ nµo</b>
?


<b>GV: Các đối tợng địa lí có kích thớc</b>


khác nhau ? mà bản đồ lại rất nhỏ làm
thế nào thể hiện đợc các đối tợng địa lí


<b>1.Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong của</b>
<b>Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.</b>


ĐN: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy tơng
đối chính xác về một khu vực hay tồn bộ bề
mặt Trái Đất.


<b>2. Thu thập thông tin và dùng các kí hiệu</b>
<b>để thể hiện các đối t ợng địa lí lờn bn .</b>


- Biết cách biểu hiện mặt cong hình cầu của
Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.


- Thu thập các thông tin đặc điểm các đối
t-ợng Địa lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lên bản đồ ?
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiÕn thøc.


IV. <b>Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.


GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
V. <b>Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp 1,2 SGK.
Häc bµi cị, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra ngày </b><b></b><b>tháng </b><b></b><b>..năm 2008</b></i>


Lê Thị Dung



<b>Tuần 4 Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Bài 4 Tiết 4



T l bn



I.<b>Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học, HS cần:


Hiu rừ bn vi hai hình thức thể hiện là tỉ lệ số và tỉ lệ thớc.


Biêt cách đo khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ số và tỉ lệ thớc trờn bn .


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trß :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , Quả địa cầu , Bản đồ thế giới , châu lục, bán cầu ,
Bản đồ tỉ lệ lớn trên 1:200000,BĐ tỉ lệ nhỏ1:1000000,BĐ tỉ lệ trung bình



2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập , …
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>Bản đồ là gì ?Dựa vào bản đồ ta có thể biết đợc những điều gì?</i>
<i>Để vẽ đợc bản đồ ngời ta làm nh thế nào ?</i>


<i> 3. Hoạt động dạy học :</i>


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Dựa vào H8 và H9 SGK em hãy cho</b>
biết tỉ lệ số đợc thể hiện nh thế nào ?


<b>1- ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.</b>
<i>a. Tỉ lệ bản đồ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tỉ lệ thớc đợc thể hiện nh thế nào ?
- Ưu điểm của mỗi loại tỉ lệ là gì ?


<i><b>Chuyển ý: </b></i>có rất nhiều bản đồ do đó
ng-ời ta chia bản đồ thành 3 cấp độ khác
nhau mỗi cấp độ đợc đánh giá nh thế


nào ?


<b>GV: Thông bào về cách chia 3 cấp độ</b>
bản đồ.


- Em hiểu nh thế nào về 3 cấp độ bản đồ
này ?


<b>GV: Trong hai loại bản đồ tỉ lệ lớn và tỉ</b>
lệ nhỏ bản đồ nào thể hiện rõ các đối
t-ợng hơn Loại bản đồ nào thể hiện đợc
diện tích lớn hơn.


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<i><b>Chuyển ý :Vận dụng tỉ lệ số và tỉ lệ thớc</b></i>
chúng ta đo khoảng cách trên bản đồ để
tìm khoảng cách ngoài thực tế


<b>GV: hớng dẫn học sinh HS làm đo theo tỉ</b>
lệ thớc từ khách sạn Thu Bồn đến khách
sạn Hồ Bình.



B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


- Tỉ lệ số là một phân số có tử số lu«n b»ng
1


VD: 1:100000 có nghĩa là cứ 1 Cm trên bản
đồ bằng 100000m(1Km) trên thực tế.


Tỉ lệ số cho ta biết khoảng cách trên bản đồ
đợc thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế
-Tỉ lệ thớc: đợc thể hiện nh một thớc đo đợc
tính sẵn mỗi đoạn trên thớc đợc ghi độ dài
t-ơng ứng trên thc t


<i>b. Phân loại: </i> Có 3 cấp bậc:
- TØ lƯ lín (Trªn 1: 200000)


-Tỉ lệ trung bình (Từ 1:200000 đến
1:1000000)


- TØ lÖ nhá 1:1000000
<i><b>KÕt LuËn:</b></i>


- Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách trên bản
đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực tế.


- Bản đồ tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết
càng cao.


<b>2. Đo khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ</b>
<b>th</b>


<b> ớc và tỉ lệ số trên bản đồ .</b>
- Gọi khoảng cách trên thc t l <b>S</b>


- Gọi khoảng cách trên bản dồ lµ <b>l</b>


- Gọi mẫu số tỉ lệ bản đồ là <b>A </b>


Ta cã:


<b>S = l x a</b>


IV<b>.Cñng cè :</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ?
V<b>.Dặn dị :</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tập 2,3 SGK. Trg 14.
Học bài cũ, nghiên cứu bµi míi.


<i><b> KiĨm tra ngµy </b><b></b><b>tháng </b><b></b><b>..năm 2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần 5 Ngày soạn:</b>



Ngày dạy:


Bài 5 Tiết 5



phng hng trờn bn đồ


kinh độ vĩ độ và toạ độ Địa lí



I.<b>Mơc tiêu bài học :</b>


Sau bài học, HS cần:


Bit cỏc loi kớ hiu s dng trên bản đồ.
Hiểu thế nào là kinh dộ , vĩ độ tại một điểm.


Biết dựa vào chú giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tợng địa lí.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , H114,15,16 phóng to , Bản đồ , Quả địa cầu.
2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập , …


III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ? </i>


<i>Dựa vào bản đồ sau đây 1:200000;1:600000cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao</i>
<i>nhiêu km ngoài thực tế ?</i>



<i> 3. Hoạt động dạy học :</i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
ớc 1:


<b>GV:Kinh tuyến là gì ?</b>


<b>GV: Cực </b>bắc nằm ở đầu nào của kinh
tuyến ? Cùc Nam nằm ở đầu nào cña
kinh tuyÕn ?


<b>GV: Dựa vào hệ thống kinh, vĩ tuyến thì</b>
phía Bắc của bản đồ đợc xác định nh thế
nào ?


Cho HS quan sát H1 Khơng có kinh
tuyến vĩ tuyến HS xác điịnh phơng hớng.
<b>HS: Xác định phơng hớng </b>


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


<b>Chuyn ý: Nơi giao nhau của các kinh</b>


tuyến vĩ tuyến thớng dùng để xác định vị
trí của điểm đó trên Trái Đất và điểm đó
đợc gọi là gì ?


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


<b>GV: Dùa vµo H11 vµ néi dung SGK em</b>
hÃy cho biết điểm c là chỗ giao nhau cđa
kinh tun nµo vµ vÜ tun nµo ?


<b>HS: Xác dịnh kinh tuyến điểm và vĩ</b>
tuyến ®i qua ®iÓm C


<b> 1- Ph ơng h ớng trên bản đồ . </b>


a. Xác định dựa vào kinh tuyến và vĩ tuyến.
- Đầu trên của kinh tuyến là hớng Bắc, đầu
d-ới là hớng Nam.


- Bên phải kinh tuyến là hớng đông, bên trái
là hớng Tây.


b. Xác định dựa vào mũi tên chỉ hớng.
B


TB §B



T §


TN §N


N


<b>2. k inh độ vĩ độ và toạ độ địa lí :</b>


-Toạ độ địa lí của một điểm bao gồm kinh độ
và vĩ độ của điểm đó


VD: Toạ độ của điểm C
200<sub> T </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV: Th«ng b¸o </b>


+ Kinh tuyến đi qua điểm c gọi là kinh
độ


+ Vĩ tuyến đi qua điểm c gọi là vĩ độ
- Điểm C có toạ độ địa lí là
(200t;100B). Vậy toạ độ địa lí của một
điểm bao gồm những gì ?


B
íc 2:


- GV yªu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.



- Lu ý :Khi viết toạ độ địa lí của một
điểm thì kinh độ viết trên vĩ độ viết dới
hoặc kinh độ viết trớc vĩ độ viết sau.
<b>Hoạt động 3: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Chia líp thành các nhó thảo luận</b>
làm bài tập 3


<b>HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 3.Đại</b>
diện <b>HS</b> lên bảng điền kết quả bài tập.
B


ớc 2:


- GV yêu cầu HS tr¶ lêi.


- Nhóm khác nhận xét đánh giá.
- GV chun kin thc.


Hoặc C (200<sub>T;10</sub>0<sub>B)</sub>


<b>3. Bài tập :</b>


a. Hng n thủ đô các nớc


- Hà nội đến viêng chăn hớng T N
- Hà Nội dến GiaCácTa hớng N


- Hà Nội Đến Manila hớng ĐN


- Cuala Lămpơ đến Băng Cốc: Hớng B
- CualaLămpơ dến Manila: hớng ĐB
- Manila đến Băng Cốc: hớng T
b.Toạ độ địa lí của các điểm.


1300<sub>§ 110</sub>0<sub>§ 130</sub>0<sub>§</sub>
A B C


100<sub>B 10</sub>0<sub>B</sub> <sub>0</sub>0
c.Toạ độ các điểm trên bản đồ.


1400<sub>§ 120</sub>0<sub>§</sub>
E §


00<sub> 10</sub>0<sub>N</sub>
d. Hớng từ điểm O đến các điểm
-Từ O đến A Hớng Bắc.


-Từ O đến B hớng Đông.
-Từ O đến C hớng Nam
-Từ O đến D hớngTây
IV<b>.Củng cố :</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Dựa vào đâu có thể xác đinh đợc phơng hớng trên bản đồ ?
GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .



V<b>.Dặn dò :</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuần 6 Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Bài 6 – TiÕt 6



kí hiệu bản đồ



cách biểu hiện địa hỡnh trờn bn



I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau bài học, HS cần:</i>


Sau bi hc HS nắm đợc cách thể hiện các đối tợng địa lí lên bản đồ.
Cách thể hiện địa hình lên bản .


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , bản đồ tự nhiên (Việt <i>nam hoặc các châu lục ).Hình</i>
16 phóng to.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập , …


III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>Kinh độ của một điểm bao gồm những gì ?</i>
<i> 3. Hoạt động dạy học :</i>


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Cho HS quan sát bản đồ hành chính:</b>
- Em hãy cho biết kí hiệu bản đồ dùng để
làm gì ?


- Dùa vµo H 14 em h·y cho biÕt cã mÊy
lo¹i kÝ hiƯu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(kí hiệu điểm thờng dùng đối với các
đối tợng địa lí có diện tích nhỏ. Kí hiện
đờng thờng dùng để thể hiện các đối tợng
địa lí có chiều dài. Kí hiệu diện tích dùng
để thể hiện đối tợng địa lí có diện tích
rộng)


- Dùa vµo( H15 -sgk Tr14) em h·y cho
biÕt trong các loại kí hiƯu l¹i chia ra


thành các dạng nào ?


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Treo H16 phóng to và bản đồ tự</b>
nhiên cho HS quan sát:


-Tại sao trên bản đồ tự nhiên ta thấy các
màu sắc loang nổ ?


- Ngồi cách thể hiện địa hình bằng màu
sắc. Dựa vào nội dung sgk em hãy cho
biết ngời ta còn thể hiện địa hình bằng
cách nào ?


- Quan s¸t H16 cho biÕt:


+ Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu m ?
+ Dựa vào khoảng cách giữa hai đờng
đồng mức ở hai sờn núi phía đơng và
phía tây hãy cho biết sờn nào có độ dốc
lớn hơn ?



B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thøc.


- kí hiệu bản đồ thể hiện các đối tợng địa lí.
- Các kí hiệu rất đa dạng và có tính quy ớc.
- có 3 loại kí hiệu:


+ Kí hiệu điểm.
+ kí hiệu đờng.
+ Kí hiệu diện tích.


<b>2- Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. </b>
- trên bản đồ tự nhiên :địa hình đợc thể hiện
bằng màu sắc.


- Trên bản đồ địa hình: địa hình đợc thể hiện
bằng các đờng đông mức (Đờng đồng mức
<i><b>là đờng nối liền các điểm có cùng độ cao ).</b></i>
+ Khoảng cách giữa hai đờng đồng mức cạnh
nhau càng gần địa hình càng dốc.


+ Khoảng cách giữa hai đờng đơng mức cạnh
nhau càng xa địa hình càng thoải.


IV<b>.Cđng cè :</b>



GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Tại sao trớc khi xem mộtbản đồ phải xem bảmg chú giải ?Ngời ta thờng
biểu hiện các đối tợng địa lí bằng những loại kí hiệu no ?


GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
V. <b>Dặn dò :</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TuÇn 7 </b>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


Bài 7 Tiết 7



Thực hành
I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau bµi häc, HS cần:</i>
Củng cố lại kiến thức lý thuyết
Rèn luyện kỹ năng quan sát


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , quả địa cầu , bảng các loại ký hiệu bản đồ
2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập , …



III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>Kinh độ của một điểm bao gồm những gì ?</i>
3. Hoạt động dạy học :


Mở bài: Để chuẩn bị cho tiết kiểm tra hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập lại
tất cả những kiến thức đã học.


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Chia líp thµnh 4 nhãm:</b>


- Phát dụng cụ học tập cho các nhóm
+ Nhóm trởng có vai trị chỉ đạo cả nhóm
làm theo nội dung bài thực hành


- Hớng dẫn HS sử dụng địa bàn.


- Kim địa bàn luôn chỉ hớng Bắc Nam
đầu đỏ chỉ hớng Bắc đầu xanh chỉ hớng
Nam.



+ Xác định các hớng chính và các hớng
phụ.


- Hớng dẫn <b>HS</b>vẽ sơ đồ lớp.
+ Đo chiều dọc và chiều ngang.
+ Chọn tỉ lệ thích hợp.


<b>HS: Tiến hành đo vẽ sơ đồ lớp:</b>
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- Nhãm kh¸c bỉ sung.


- GV chn kiÕn thøc


<i><b>Chuyển ý: Để chuẩn bị cho tiết kiểm tra</b></i>
hôm nay chúng ta ôn lại những kiến thức
đã học.


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


<b>GV: cho HS quan sát bản đồ:</b>
- Bản đồ là gì ?


- Để vẽ đợc bản đồ ngơì ta phải làn lợt


làm những cơng việc gì ?


- Bản đồ có vai trị nh thế nào trong giảng
dạy và học tập địa lí ?


- Để xác định phơng hớng trên bản


<b>I- Thực hành: </b>


<b>2. Ôn tập </b>


- Bn l hình vẽ thu nhỏ trên giấy tơng đối
chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt
Trái Đất


- Để vẽ đợc bản đồ ngời ta phải.


+ Thu thập thơng tin các đối tợng địa lí.
+ Dùng các kí hiệu thể hiện lên bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ngời ta làm nh thế nào ?
- Tỉ lệ bản đồ là gì ?
- Phát phiéu học tập:


<b>phiÕu häc tËp</b>


trên bản đồ việt nam có tỉ lệ 1:700000
ngời ta đo đợc khoảng cách từ Hà nội
đến hải phòng là 15 cm. Hỏi trên thực tế
khoảng cách từ hà nội đến hải phịng là


bao nhiêu km ?


<b>HS: </b>tính khoảng cách từ hà nội đến hải
phịng.


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiÕn thøc.


đồ. Có 3 loại kí hiệu là:


+ kí hiệu điểm: (Thể hiện đối tợng địa lí diện
tích nhỏ)


+ Kí hiệu đờng: (Thể hiện đối tợng có chiều
dài)


+ kí hiệu diện tích: (Thể hiện đối tợng có
diện tích lớn)


- Phơng hớng trên bản đồ.


+ Dựa vào kinh tuyến: Đầu trên là phía bắc
đầu dới là phía nam. Bên phải là phớa ụng,
bờn trỏi l phớa tõy.


+ Dựa vào mũi tên chØ híng.



B B


TB §B
T §


TN §N
N N


- Trên thực tế khoảng cách này lµ:
15.700000 = 10500000 = 105 km
<b>D- Cđng cè:</b>


 GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
 GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Khi quan sát bản đồ trớc tiên phải xác định đợc đối tợng địa lí đó đợc kí hiệu nh
thế nào ? xác định nằm ở đâu và cuối cùng xác định đối tợng đó có din tớch nh th
no?


GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
<b>E- Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bµi míi.
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tuần 8 </b>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết 8



Bài kiểm tra viết 1 tiết
I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau tiÕt kiĨm tra , HS cÇn:</i>


Biết vận dụng kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6 để làm bài kiểm tra đạt kết
quả tốt nhất


Rèn luyện kỹ năng quan sát , nhận biết , phân tích các kiến thức địa lý .


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. ThÇy : Sgk , sgv , giáo án , Đề kiểm tra


2. Trị : Ơn bài, giấy kiểm tra , các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


3. Hoạt động dy hc :


<b>I-Đề bài</b>


<b>a.Trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Cõu 1:</b> in tiếp vào đầu các mũi tên thể hiện cách xác định phơng hớng dựa


vào mũi tên chỉ hớng Khi dã biết đợc một hớng :



N


<b>Câu 2:</b> Hãy nối từng cặp ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành một câu
đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B.Tù luËn</b>


<b>Câu 1:</b> Bản đồ là gì ? em hãy nêu cách xác định phơng hớng trên bản đồ dựa vào
kinh tuyến ? Các đối tợng địa lí thờng đợc thể hiện trên bản đồ bằng những loại kí hiệu
nào ?


<b>Câu 2:</b> Trên bản đồ có tỉ lệ 1:7000000 bạn Nam đo đợc khoảng cách giữa hai
thành phố A và B là 6 cm. Hỏi trên thực tế hai thnh ph ny cỏch nhau bao nhiờu
Km ?


<b>II-Đáp án +Biểu điểm</b>
A.Trắc nghiệm khách quan


Câu 1 Điến tiếp vào đầu các mũi tên hoàn thiện mũi tên chỉ hớng:
(1,5điểm)


B


TN §B
T §



TN §N
N


Câu 2 Hãy nối từng cặp ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành một câu đúng:
(1,5điểm)


Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì Mức độ thể hiện các đối tợng địa lí trên


bản đồ


Tỉ lệ bản đồ có liên quan đến Mức độ thu nhỏ của khoảng cách đợc vẽ
trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất
<b>II-Tự luận </b>


C©u 1: (4


điểm)
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy tơng đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề
mặt trái đất.


- Cách xác định phơng hớng trên bản đồ dựa vào kinh tuyến.
+ Đầu trên cua kinh tuyến là hớng Bắc.
+ Đầu dới là hớng nam.
+ Bên phải là hớng Đông.


+ Bên trái là hớng tây.
- Các đối tợng địa lí trên bản đồ đợc thể hiện bằng 3 loại:
+ Kí hiệu điểm.



+ Kí hiệu đờng.
+ Kí hiệu din tớch.


Câu 2: Khoảng cánh của hai thành phố trên thực tế là: (2 ®iĨm)
6 x 7000000 = 42000000 cm = 420 Km


<b>D- Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>E- Dặn dò:</b>


Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> KiĨm tra , ngµy </b><b>…</b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>


Lê Thị Dung



<b>TuÇn 9 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 9



S vn ng t quay quanh trc
ca trỏi t


I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau bµi häc , HS cÇn:</i>


Nắm đợc vận động tự quay quanh trục của trái đất



Cách chia và tính múi giờ ở các múi giờ khác nhau trên Trái Đất.
Tính đợc giờ của một khu vực giờ khi biết giờ gốc và ngợc lại.
Nắm đợc hệ quả của sự chuyển động quanh trục của trái đất.


II : <b>Chn bÞ cđa Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , Các hình 19,20,21 SGK Phóng to , Bản đồ thế giới.
2. Trò : Sgk , vở ghi , các dụng cụ học tập


III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


<i> 3. Hoạt động dạy học :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 1: </b>
B


íc 1:


<b>GV</b>: Cho HS quan sát quả địa cầu


- Tại sao quả địa cầu có một nghiêng trục
này có tác dụng gì ?


- Sự chuyển động của Trái Đất quanh
trục một vòng hết một ngày một đêm.
Một ngày một đêm là bao nhiêu giờ ?
<b>HS: Liên hệ thc tế trả lời câu hỏi </b>



<b>GV: Giới thiệu về cách chia bề mặt Trái</b>
Đất thành 24 múi giờ (Khu vực gìơ )
- Dựa vào số kinh tuyến trên quả địa cầu
em hãy cho biết mỗi một múi giờ có bao
nhiêu kinh tuyến ?


- Ngời ta chọn múi giờ naò làm múi giờ
gốc ?


- nh vậy khu vực giờ gốc đợc tính từ kinh
tuyến nào đén kinh tuyến nào ? khu vực
giờ tiếp theo đợc tính nh thế nào ?


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thøc.


<b>GV: Híng dÉn HS tÝnh giê khu</b>
gèc ra giê hiÖn tại và ngợc lại:


+ Trng hp 1: Khi GMT + K<i>vgiờ cần</i>
<i>xác định</i> ≥ 24


Giờ KV cần xác định = (GMT+ KV giờ
<i>cần xác định) -24</i>


+ Trờng hợp 2: Khi (GMT + KVG K<i>vgiờ</i>


<i>cần xác định ) ≤ 24</i>


Giờ KVgiờ cần xác định = 24- (Giờ KV
+ KV gi cn xỏc nh)


- Cho HS lên bảng làm bài tập (SGK-Tr
22). các HS khác làm bài tập vào giấy
nháp


<b>- HS:Lµm bµi tËp.</b>


<b>- Gọi một HS nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: </b>dùng quả địa cầu xoay cho HS
quan sát chuyển động đồng thời dùng đèn
chiếu vào cho HS nhìn thấy hiện tợng các
điểm trên quả địa cầu lần lợt có hiện
t-ợmg ngày và đêm kế tiếp nhau.


- Do Trái Đất hình cầu lên cùng một lúc
ánh sán mặt trời có chiếu sáng đợc khắp
bề mặt Trái Đất hay không ?


<b> - Khi trái đất tự quay quoanh trục hiện </b>
t-ợng ngày đêm diễn ra nh thế nào ?



- Ngoái sinh ra hiện tợng ngày đêm kế tiế


<b>1. Sự vận động tự quay quanh trục của</b>
<b>Trái Đất :</b>


- Hớng tự quay: Từ Tây sang đơng.


- Thời gian tự quay 24h<sub>/vịng. (1 ngày đêm)</sub>
- Ngời ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 khu
vực giờ. Mỗi khu vực có một giờ riêng thống
nhất gọi là giớ khu vực.


- Khu vùc kinh tuyến gốc đi qua gọi là khu
vực giờ gốc.


- Giờ phía Đông sớm hơn giờ phía Tây.


<b>2. H qu sự vân động tự quay quanh trục</b>
<b>của Trái Đất :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất còn
sinh ra một hiện tợng là các vất chuyển
động trên bề mặt Trái Đất bị lệch hớng ?
- Dựa vào H22 em hãy cho biết các vật
chuyển động từ phía nam lên phía bắc bị
lệch về hớng nào ?


- Khi vật chuyển động từ phía bắc xuống
phía nam sẽ bị lệch về hớng nào ?



B
íc 2:


- GV yªu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


- Vt chuyn động trên bề mặt Trái Đất bị
lệch hớng.


+ Từ bắc xuống nam vật chuyển động lệch
về bên phải.


+ Từ nam lên bắc vật chuyển động lệch về
bên trái.


<b>D- Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Sự phân chia bề mặt Trái Đất thành 24 khu vực giờ có thận lợi gì về
mặt sinh hot v i sng


Tại sao có hiện tợng ngày đem kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi tren bề
mặt Trái Đất


GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
<b>E- Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.


Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> KiĨm tra , ngµy </b><b>…</b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>


Lê Thị Dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày dạy:

Tiết 10



S chuyn ng ca trỏi t
quanh mt tri


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau bài học , HS cần:</i>


Hiu v trỡnh by c chuyển động của trái đât quanh mặt trời (Quĩ đạo ,thời
gian chuyển động và tính chất của sự chuyển động).


Nhớ vị trí xn phân ,hạ chí ,thu phân và đơng chí trên quĩ đạo của Trái Đất.
Biết sử dụng quả địa cầu để lặp lại hiện tợng chuyển động tịnh tiến của Trái Đất
trên quĩ đạo trên quĩ đạo và chứng minh hiện tợng các mùa.


II : <b>ChuÈn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , tranh về sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
Quả địa cầu. Hình vẽ 23 trong SGK.


2. Trò : Sgk , vở ghi , các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>



<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>


<i> Nêu hệ quả của sự tự quay quanh trục của Trái đất ?</i>
<i> 3. Hoạt động dạy học :</i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Ngồi chuyển động quanh trục Trái</b>
Đất còn chuyển động nào nữa hay không
?


- Dựa vào H 23 (SGK-Tr) và nội dung
SgK em hãy cho biết khi trái đất chuyển
động quanh mặt trời thì chuyển động
quanh trục của Trái Đất nh thế nào ?
- Đờng chuyển động của Trái Đất quanh
mặt trời gọi là gì ?


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm:


<b>phiÕu häc tËp</b>


Dùa vµo H 23 sgk em h·y cho
biÕt:



- quĩ đạo chuyển động của Trái Đất có
hình gì ?


- Khi chuyển động quanh mặt trời Trái
Đất chuyển động theo chiều nào ?


- Khi Trái Đất chuyển động quanh mặt
trời thì hớng nghiêng của trục Trái Đất
nh thế nào ?


- Khi chuyển động đợc một vòng quanh
trục Trái Đất chuyển động đợc bao nhiêu
vòng quanh trục ?


B
ớc 2:


- GV: Đại diƯn nhãm b¸o cáo kết quả
thảo luận.


- GV chuÈn kiÕn thøc.


(Thời gian chuyển động của Trái Đất
trên quĩ trên quỹ đạo gọi là năm thiên


<b>1. Sự chuyển động của t rái đ ất quanh</b>


<b>m</b>



<b> tỈt rêi :</b>


- Diễn ra đồng thời với quay quanh trục của
Trái Đất.


- Quĩ đạo hình elíp (Gần trịn)


- Hớng quay từ tây sang đông (Cùng chiều
<i><b>quay quanh trục ca Trỏi t )</b></i>


- Chu kì quay là 365 ngày 6 h


- Độ nghiêng và hớng nghiêng của Trái Đất
luôn không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

văn .Giữa năm lịch và năm thiên văn
chênh nhau 6h<sub>. Nh vậy để cho năm lịch</sub>
và năm thiên văn trùng nhau thì cứ sau 4
năm ngời ta phải thêm vào năm lịch một
ngày. năm đó gọi là năm nhuận)


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


<b>GV: Sử dụng mơ hìmh chuyển động của</b>
Trái Đất quanh mặt trời .


- Do trục Trái Đất nghiêng trong quá


trình chuyển động tịnh tiến thì cả hai nửa
cầu có cùng ngả về phía mặt trời hay
không ?


<b>GV: Từ ngày 21-3 đến trớc ngày 23-9</b>
nửa cầu bắc ngả về phía mặt trời sẽ nhận
đợc lợng nhiệt và ánh sáng mặt trời nh
thế nào ?


<b>GV: Từ ngày 21-3 đến ngày 23-9 nửa</b>
cầu nam ngả về phía xa mặt trời thì sẽ
nhân đợc lợng nhiệt và ánh sáng mặt
trời nh thế nào ?


- Giảng về cách chia mùa theo âm dơng
lịch của mét sè níc.


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


a. Mỗi bán cầu có hai mùa


- Sau ngy 21-3 đến trớc ngày 23-9.
+ Bắc bán cầu là mùa nóng


+ Nam bán cầu là mùa lạmh



- Sau ngy 23-9 đến trớc ngày 21-3
(Ngợc lại )


b. NhiỊu níc chia 4 mùa theo dơng lịch hoặc
âm dơng lịch


<b>D - Củng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Tại sao Trái Đất chuyển động quanh mặt trời lại sinh ra hai mùa
nóng v mựa lnh


GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
<b>E - Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần 11 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 11



Hin tng ngy ờm di ngn
theo mựa



I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau bài học , HS cần:</i>


Bit hin tng ngy đêm chênh lệch giữa các mùa là hệ quả của sự vân động của
Trái Đất quanh mặt trời.


Các khía niệm chí tuyến bắc, chí tuyến nam, Vịng cực Bắc, vòng cực Nam.
Biết cách dùng ngọn đèn và quả địa cầu để giải thích hiện tợng ngày đêm dài
ngắn khỏc nhau.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trß :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , Tranh vẽ về hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo
mùa ( H24 ) . Quả địa cầu.


2. Trò : Sgk , vở ghi , các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>


<i>Tại sao Trái Đất chuyển động xung quanh mặt trời lại sinh ra hai thời kì nóng</i>
<i>v lạnh luân phiên nhau ở hai nửa cầu ?à</i>


<i>Vào những ngày nào trong năm, hai nửa cầu bắc và nửa cầu nam nhận đợc lợng</i>
<i>nhiệt và ánh sáng nh nhau ?</i>


<i>3.</i> <i><b>Hoạt động dạy học :</b></i>



<i><b>Hoạt đông của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Treo tranh vẽ hiện tợng ngày dêm dài ngắn</b>
theo mùa lên bảng yêu cầu HS quan sát tranh.
Giới thiệu các đờng sáng tối, trục Bắc, Nam .
- Vì sao đờng biểu hiện trục Trái Đất (BN) và
đ-ờng phân chia sáng tối khơng trùng nhau ?


- Dùa vµo H24 cho biÕt:


- Vào ngày 21-3 ánh sáng mặt trời chiếu vng
góc với vĩ tuyến bao nhiêu ? Vĩ tuyến đó đợc gọi
là đơng gì ?


(Vµo ngµy 22-6 ánh sáng mặt trời chiếu vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

góc với vĩ tuyến 230<sub>27’B .Đây là giới hạn cuối</sub>
cùng ánh sáng mặt trời tạo đợc một góc vng
xuống nửa cầu bắc vĩ tuyến này đợc gọi là chí
tuyến bắc )


- Vào ngày 22-12 (Đơng chí ) ánh sáng mặt trời
chiếu thẳng góc với vi tuyến bao nhiêu ? Vĩ tuyến
đó có ten gọi là gì ?


(giới hạn cuối cùng mà ánh sáng mặt trời tạo


đ-ợc một góc vng xng nửa cầu nam là vĩ tuyên
230<sub>27’N đờng đó đợc gọi là chí tuyến </sub><sub>n</sub><sub>am )</sub>


- Thơng qua hai hình 24, 25 em có nhận xét gì về
thời gian ngày và đêm ở hai nửa cầu vào các mùa
khác nhau ?


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Dùa vµo H25 cho biÕt: </b>


+ vào các ngày 22-6 và 22-12 dộ dài ngày đêm
của các điểm D và D’ ở vĩ tuyến 660<sub>33’</sub><sub>b</sub><sub>ắc và</sub>
nam của hai nửa cầu sẽ nh thế nào ? Vĩ tuyến
6033’Bắc và Nam là những đờng gì ?


(Vào các ngày 22-6 và ngày 22-12 ở các vĩ độ
660<sub>33’ </sub><sub>b</sub><sub>ắc và </sub><sub>n</sub><sub>am có hiện tợng ngày đêm dài</sub>
suốt 24 h


- Vĩ tuyến 660<sub>33’B là giới hạn cuối cùng mà ánh</sub>
snág mặt trời chiếu đợc xuông mặt đất của nửa


cầu Bắc vào ngày 22-12 và đờng này gọi là vòng
cực bắc


- Vĩ tuyến 660<sub>3’N là giới hạn cuói cùng mà ánh</sub>
sáng mặt trời có thể chiếu xng đợc bề mạt tr
đất vào ngày 22-6 và vĩ tuyến đó gọi là vịng cực
nam )


- Càng về hai cực số ngay có ngày và đêm dài suốt
24 h<sub> thay đổi nh thế nào ?</sub>


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS tr¶ lêi.
- GV chuÈn kiÕn thøc.


- Do trục Trái Đất nghiêng nên trục
nghiêng của Trái Đất và đờng phân
chia sáng tối không trùng nhau
các địa điểm trên bề nặt
Trái Đất có hiện tợng ngày đêm dài
ngắn khác nhau.


+ Mọi địa điểm trên dờng xích đạo
có ngày và đêm nh nhau.


+ Tõ xích đao về hai cực thời gian
chênh lệch giữa ngày và dêm càng
lớn.



<b>2. min cực số ngày có ngày,</b>
<b>đêm dài suốt 24 h thay đổi theo</b>
<b>mùa :</b>


- Vào ngày 22-6 và 22-12 các địa
điểm ở:


+ VÜ tuyÕn 660<sub>33’</sub><sub>b</sub>
+ VÜ tuyÕn 660<sub>33’N </sub>


Có một ngày hoặc một đêm
dài suốt 24 h.


- Từ vòng cực đến cực ở hai bán cầu
số ngày hoặc đêm dài suốt 24 h tăng
lên.


- ở hai cực có ngày đêm dài suốt 6
tháng.


<b>D- Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Em hãy giải thích câu ca dao đêm tháng 5 cha nừm đã sáng
,ngày tháng 10 cha cời ó ti


<b>E- Dặn dò:</b>



Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Lê Thị Dung



<b>Tuần 12 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 12



Cu tạo bên trong trái đất
I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau bµi häc , HS cÇn:</i>


Biết và trình bày đợc cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: Vỏ Trái Đất, lớp
trung gian và lớp lõi (hay nhâ ) Mỗi lớp có một đặc tính riêng về độ dà , về trạng thái
vật chất và nhiệt độ.


Biết lớp vỏ Trái Đất đợc cấu tạo do bảy địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ.
Các địa mảng này có thể di chuyển tách xa nhau hoặc xô chờm vào nhau, tạo nên các
dãy núi ngầm dới đáy đại dơng các dãy núi ở ven bờ các lục địa và sinh ra các hiện
t-ợng núi lửa động đất.


II : <b>ChuÈn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , Tranh vẽ về cấu tạo bên trong của Trái Đất. Quả địa cầu ,
Các hình vẽ trong SGK .



2. Trò : Sgk , vở ghi , các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>


Tại sao trên bề mặt Trái Đất <i>có hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác</i>
<i>nhau ? </i>


<i>4.<b>Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B
íc 1:


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát quả địa cầu và</b>
tranh cấu tạo trong của Trái Đất.


- Quan sát tranh hoặc H26-SGK em hãy cho biết
cấu tạo trong của Trái Đất gồm các lớp nào ?
- Các lớp có đặc điểm nh thế nào về độ dày trạng
thái vật chất và nhiệt độ ?


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2: </b>



B
íc 1:


<b>GV: Dựa vào H26, H27 (SGK-Tr) và nội dung</b>
SGK em hãy cho biết lớp vỏ có vị trí nh thế nào
có độ dày nh thế nào ? Thể tích và khối lợng là
bao nhiờu?


- Theo em vỏ Trái Đất dày nhất ở đâu ,mỏng nhất
ở đâu?


- Vỏ Trái Đất có vai trò nh thế nào ? vì sao ?
- Quan sát H27 em hÃy cho biết


- Vỏ Trái Đất có phải là một khối liên tục hay
không ?


- Gồm các mảng chính nào ?


- Cỏc mng cú c định hay khơng ?
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


- Gồm 3 líp



- đặc điểm của các lớp (SGK-Tr 32)
<b>2.Cấu tại của lớp vỏ t rái đ ất :</b>


- Vỏ Trái Đất rất mỏng: Từ 5km đến
70 km.


+ ChiÕm 1% vỊ thĨ tích.
+ 0,5 % khối lợng Trái Đất.
- Có vai trß rÊt quan träng.


+ là nơi tồn tại của các thành phần
tự nhiên của trái đất. Nơi sinh sống
phát triển của xã hội loài ngời.
- Gồm một số địa mảngtạo thành
- Các địa mảng có thể chuyển dịch
tách xa nhau, xô chờm vào
nhau…...tạo thành núi và biển. Gây
nên động đất núi lửa.



<b>D- Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS c phn ghi nh SGK.


Trái Đất có cấu tạo nh thế nào ? Lớp nào có vai trò quan trọng
nhất ?


<b>E- Dặn dò:</b>



Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TuÇn 13 </b>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết 13



Thực hành


S phõn b cỏc lc a v i dng trờn th gii


I. <b>Mục tiêu bài häc :</b>


<i> Sau bµi häc, HS cÇn:</i>


Tỉ lệ lục địa và đại dơng ở hai bán cầu
Biết trên thế giới có 6 lục địa và 4 đại dơng
Các bộ phận của đại dơng


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , quả địa cầu , bảng các loại ký hiệu bản đồ , Bản đồ hai
nửa cầu


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập , …
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>



<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>Nêu cấu tạo bên trong của trái đất ?</i>
3. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


<b>GV: Chia líp thµnh 4 nhãm.</b>


Giao mỗi nhóm đảm nhận một bài
tập.


<b>HS:Th¶o luËn thèng nhất ý kiến .Đại</b>
diện nhóm báo cáo kết quả.


. B ớc 2:


- GV: Đại diện1 nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.


- GV chuÈn kiÕn thøc


- H·y giaØ thÝch t¹i sao gäi bắc bán cầu
là lục bán cầu, Nam bán cầu là thuỷ bán
cầu ?



<b>Hot ng 2: </b>
B


íc 1:


<b>HS: Dựa vào tỉ lệ diện tích </b>đại dơng và
lục địa của hai bán cầu trả lời câu hỏi .
B ớc 2:


GV: ChuÈn xác kiến thức .Yêu cầu nhóm
2 trình bày kết quả thảo luận .


HS: Đại diện nhóm 2 trình bày kết quả
.Nhóm khác nhận xét bổ xung


GV: Dựng bn thế giới chuẩn xác kiến
thức Chuẩn xác kiến thức .


<b>Hoạt ng 3: </b>
B


ớc 1:


-Yêu cầu nhóm 3 trình bày kết quả thảo
luận


- Nhúm khỏc nhn xét đóng góp ý kiến


<b>Bµi tËp 1.</b>



-Tỉ lệ diện tích đại dơng và lục địa ở nửa cầu
bắc


+Lục địa :chiếm 60,6%
+Đại dơng :Chiếm 39,4%


-Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dơng ở nửa cầu
nam


+Lục địa chiếm 19%
+Đại dơng chiếm 81%


<b>Bµi tËp 2.</b>


- Các lục địa là á, Âu, Phi, Bắc Mĩ , Nam Mĩ,
Nam Cực Và ôxtrâylia


- Lục địa có diện tích lớn nhất là lục địa á
-Âu. Nằm ở nửa cầu Bắc.


- Lục địa có diện tích nhỏ nhất là lục địa
ôxtrâylia ở nửa cầu nam.


- Các lục địa nằm ở nửa cầu nam có Nam
cực, ơxtrâlia nằm hoàn toàn ở nửa cầu nam.
- Các lục địa Bắc mĩ, á-âu nằm hồn tồn ở
nửa cầu bắc.


<b>Bµi tËp 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

diện nhóm 3 trình bày kết quả thảo ln .
B


íc 2:


<b>GV: Chn x¸c kiÕn thức.Yêu cầu nhóm</b>
3 trình bày kết quả thảo luận .


<b>HS: Đại diện nhóm 3 trình bày kết</b>
quả .Nhóm khác nhận xét bổ xung.


<b>Hot ng 4: </b>
B


íc 1:


<b>GV: Dùng bản đồ thế giới chuẩn xác</b>
kiến thức Chuẩn xác kiến thức -u cầu
nhóm 4 trình bày kết quả .


B
íc 2:


- Nhãm kh¸c bỉ xung ý kiÕn.
- GV: Chn x¸c kiÕn thøc.


+ Thềm lục địa sâu đến 200 m.
+ Sờn lục địa sâu đến 2500 m.
<b>Bài tập 4.</b>



<b>- Diện tích các </b>đại dơng chiếm 70,8%
- Tên của 4 đại dơng: Thái bình dơng, Đại
Tây Dơng, ấn độ Dơng, Bắc Băng Dơng.
- Thái Bình Dơng có diện tích lớn nhất, Bắc
băng dơng có diện tích nhỏ nhất.


<b>D- Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Em h·y cho biết tại sao bắc bán cầu gọi là lục bán cầu còn
nam bán cầu gọi là thuỷ bán cầu.


Trờn Trỏi t cú my i lc v có mấy châu lục ? Tại sao khi
khuyên thiếu niên nhi đồng bác hồ lại chỉ ví với năm châu.


<b>E- Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>

Lê Thị Dung



<b>Tuần 14 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


<i>Chơng 2</i>




<b>cỏc thnh phn t nhiên của trái đất</b>



TiÕt 14



Tác động của nội lực và ngoi lc lờn a hỡnh b
mt trỏi t


I.<b>Mục tiêu bài häc :</b>


<i> Sau bµi häc , HS cÇn:</i>


Phân biệt đợc sự khác nhau giữa nội lực và ngoại lực tìm một số ví dụ về nội lực
và ngoại lực.


Biết địa hình của Trái Đất là kết quả tác động của nội lực và ngoại lực .Hai lực
này ln có tác động đối nghịch nhau.


Trình bày về hiện tợng tác hại của núi lửa và động đất.


Nhận biết trên tranh ảnh ,mơ hình các bộ phận hình dạng của núi lửa.
Chỉ trên bản đồ vành đai lửa thái bình Dơng.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , Bản đồ tự nhiên thế giới và việt Nam ,Tranh ảnh các loại
địa hình thể hiện tác động của nội lực và ngoại lực , Mơ hình núi lửa


2. Trị : Sgk , vở ghi , các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tại sao trên bề mặt Trái Đất <i>có hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác</i>
<i>nhau ? </i>


<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1: GV cho HS quan sát mô hình:


- V traớ đất có độ dày nh thế nào ? điều đó
chứng tỏ bề mặt Trái Đất bằng phẳng hay gồ
ghề ?


- Dùa vµo néi dug SGK em h·y cho biết tại sao
bề mặt Trái Đất lại gồ ghề không bằng
phẳng ?


GV: yêu cầu HS:


-Yờu cu hc sinh c thut ng ni lực và
ngoại lực.


- Tại sao nói nội lực và ngoại lực là hai lực đối
nghịch nhau ?


B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiÕn thøc


Chuyển ý :chúng ta đã biết vật chất ở lớp trung
gian từ quánh dẻo đến lỏng nơi nào vỏ Trái Đất
mỏng sẽ bị tràn ra hiện tợng đó gọi là hiện
t-ợng gì ?


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


<b>GV: Cho HS</b> quan sát tranh ảnh về hoạt động
của núi lửa.


- Tại sao lại gọi là núi lửa ?


- Khi núi lửa hoạt động gây lên những tác hại
gì đồi với đời sống và sản xuất ?


- Khi mắc ma nguội đi phân hoá thành đất.
Đất những nơi đó thờng nh thế nào ?


- Chuẩn xác kiến thức chỉ trên bản đồ thế giới
vành đai lửa Thái Bình Dơng.


- Cả hại hoạt động núi lửa và động đất là kết


quả của nội lực hay ngoại lực.


- Động đất xảy ra ở những nơi đơng dân gây
lên những hậu quả gì ?


<b> GV: Nêu một số vụ động đất và núi lửa gây</b>
hậu quả nghiêm trọng.


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


<b>1. Tác động của nội lực và ngoại</b>
<b>lực :</b>


- Nội lực là những lc sinh ra ở bên
trong Trái Đất. Làm cho đất đá bị uốn
nếp thành núi đứt gãy hạ thấp địa
hình.


- Ngoại lực là những lực sinh ra từ
bên ngoài nh nhiệt độ gió ma, nớc
chảy làm cho địa hình bị bào mòn
hay bồi tụ.


<b>2. Núi lửa và động đất :</b>


- Núi lửa là hiện tợng phun trào mắc


ma dới sâu lên trên bề mặt đất.


+ Núi lửa hoạt động gây tác hại
nghiêm trọng.


+ Những núi lửa tắt đất đai phì nhiêu
dân tập chung đơng.


- Động đất là hiện tợng các lớp đất đá
bị rung chuyển.


<b>D- Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Nội lực là gì, Ngoại lực là gì ? Tại sao nói nội lực và ngoại lực là
hai lực đối nghịch nhau ?


<b>E- Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>




Lê Thị Dung



<b>Tuần 15 Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:



Tiết 15



a hỡnh b mt trỏi t


I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau bài học , HS cần:</i>


Phõn bit c cao tuyờt đối và độ cao tơng đối của địa hình.


Biết khái niệm núi và sự phân loại núi theo độ cao tơng đối của địa hình sự khác
nhau giữa núi già và núi trẻ.


Hiểu thế nào là địa hình cacxtơ.


Chỉ đợc trên bản đồ thế giới một số vùng núi gìa và một số dãy núi trẻ.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , Sơ đồ thể hiện độ cao tơng đối và độ cao tuyệt đối của
núi , Bảng phân loại núi theo độ cao , Tranh ảnh về các loại núi già và núi trẻ ,núi đá
vôi và hang động , Bản đồ tự nhiên thế giới.


2. Trò : Sgk , vở ghi , các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>


Tại sao ngời ta nói rằng nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau ?


<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1: GV: Treo tranh vỊ nói:


- Dựa vào tranh hoặc hình 35;36 (SGK ) em
hãy cho biết núi là địa hình nhơ lên hay
trũng xuống của vỏ Trái Đất ?


- Núi là gì ?


- cao ca nỳi c tính bằng cách nào ?
- Yêu cầu HS đọc thuật ngữ độ cao tơng đối
và độ cao tuyệt đối ( SGK-Tr 85 )


- Dựa vào độ cao tuyệt đối ngời ta phân núi
thành 3 loại. Dựa vào bảng thống kê em hãy
cho biết đó là những loại nào ? Có độ cao từ
bao nhiêu đến bao nhiêu mét ?


<b>GV: Treo bản đồ tự nhiên thế giới và Việt</b>
Nam


- Dựa vào bản đồ ttự nhiên Việt Nam và thế
giới em hãy cho biết tên của các dãy núi cao
trên thế giới ?



- Việt nam chủ yếu núi có độ cao nh thế
nào ?


<b>GV: Cho HS quan sát bản đồ lên bảng chỉ và</b>
đọc tên các dãy núi cao trên thế giới và đa ra
kết luận về núi ở Việt Nam.


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS tr¶ lêi.


<b>1.Núi , độ cao của núi : </b>


- Núi là địa hình nhơ cao trên 500 mét
so với mực nớc biển có đỉnh có sờn.
- Dựa vào độ cao tuyệt đối ngời ta chia
núi thành 3 loại:


+ Nói thÊp < 1000 m


+ Núi trung bình từ 1000 m đến 2000
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2: </b>


B



íc 1:


<b>GV: Dựa vào nội dung SGK ngoài chia theo</b>
độ cao ngời ta còn dựa vào đâu để chia núi
thành núi già và núi trẻ ?


- Núi già và núi trẻ khác nhau nh thế nào ?
- Nêu sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ ?
<b> GV: Dùng bản đồ thế giới chỉ cho </b>HS thấy
các dãy núi già và núi trẻ trên thế giới.


- Việt Nam chúng ta có rát nhiều đó là loại
địa hình nào ?


B
íc 2:


- GV u cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 3: </b>


B


íc 1:


<b>GV: Dựa vào nội dung SGK em hãy:</b>
- Cho biết địa hình caxtơ là gì ?


- Hãy kể tên một số hang động đẹp mà em
biết.



B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


<b>2.Núi già và núi trẻ :</b>


Căn cứ vào thời gian hình thành
và hình thái núi ngời ta chia thành núi
già núi trẻ.


+ Nỳi già: đỉnh tròn, sờn thoải, rộng.
+ Núi trẻ: đỉnh nhọn, sờn dốc, hẹp.


<b>3. Địa hình caxtơ và các hang động :</b>
- Núi đá vôi: Nhiều hình dạng khác
nhau sờn dốc, đứng.


- Trong núi có các hang động đẹp.


<b>D- Cđng cè:</b>


GV hƯ thèng l¹i kiến thức bài giảng.


Em hóy cho bit s khỏc nhau giữa hai độ cao tơng đối và độ cao tuyệt
đối ?



Núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm nào ?
<b>E- Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>
<i><b> Lê Thị Dung</b></i>


<b>Tuần 16 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 16



a hỡnh b mt trỏi t


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Sau bài học , HS cần:</i>
Cđng cè l¹i kiÕn thøc của HS.


Rèn luyện kĩ năng phân tích.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , Quả địa cầu , Tranh chuyển động của Trái Đất quanh
mặt trời và quanh trục, các hình 24, 25, 29, 34, 40 (SGK).


2. Trò : Sgk , vở ghi , các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hãy nêu rõ sự khác biệt của độ cao tơng đối và độ cao tuyệt đối ?
<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1:


<b>GV: Trái Đất chuyển động quay quanh</b>
trục sinh ra những hệ quả gì ?


- Trái Đất chuyển động quay quanh mặt
trời sinh ra những hệ quả gì ?


<b>GV: Dùng mơ hình quả địa cầu mơ tả</b>
hiện tợng ngày đêm kế tiếp nhau. Dùng
tranh để giảng giải về hiện tợng ngày
đêm dài ngắn khác nhau theo mùa ?’
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thøc


<i><b>Chuyển ý : Chúng ta đã tìm hiẻu về cấu</b></i>
tạo trong của Trái Đất hôm nay chúng ta


ôn lại những kiến thức về cấu tạo trong
của Trái Đất.


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


<b>GV: Treo tranh cÊu t¹o trong cđa Trái</b>
Đất


- Cu to trong ca Trỏi t gồm mấy
lớp ? Nêu đặc điểm của mỗi lớp ?


<b>HS: Dựa vào kiến thức đã học lên bảng</b>
trình bày trên hình vẽ .


- Trên thế giới gồm có mấy lục địa ? Có
mấy đại dơng lớn ?


- Đại dơng nào có diện tích lớn nhất ?
- đại dơng nào có diện tích nhỏ nhất ?
B


ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


<i><b>Chuyển ý : Địa hình bề mặt Trái Đất </b></i> là


một trong những thành phần tự nhiên của
Trái Đất. Địa hình bề mặt Trái Đất chúng
ta nh thÕ nµo ?


- Nguyên nhân nào làm cho địa hình bề
mặt trái đất chỗ dày chỗ mỏng khác
nhau ?


-Tại sao nói nội lực và ngoại lực là hai
lực đối nghịch nhau ?


- Nêu một số hiên tợng động đất và núi
lửa gây ảnh hởng đến đời sống và sản
xuất ?


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lêi.


<b>1.Sự chuyển động cuả Trái Đất quanh</b>


<b>m</b>


<b> Ỉt trêi :</b>


- Chuyển động của Trái Đất quanh mặt
trời sinh ra các hiện tợng:


+ Ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi


trên Trái Đất.


+ Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất
bị lệch hớng.


- Chuyển động của Trái Đất quanh mt
tri sinh ra cỏc hin tng:


+ Hiện tợng các mùa.


+ Hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau
theo mựa.


<b>2. Cấu tạo của Trái Đất :</b>


- Gồm 3 líp :
+ Líp vá.


+ Líp trung gian .
+ Líp lâi.


- Líp vá cã vai trß quan träng


+ Gồm 6 lục địa chiếm 29,22% diện tích bề
mặt Trái Đất.


+ Có 4 đại dơng chiếm 70,78% diện tích
bề mt Trỏi t.


<b>3. Các thành phần tự nhiên của Trái Đất</b>


<b>:</b>


<b> </b>


- Tỏc ng ca ni lc.


Nội lực làm cho vỏ Trái Đất nơi đợc
nâng lên ,nơi thì bị hạ thấp.


- Tác động của ngoại lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV chuÈn kiÕn thøc.


<b>D- Cñng cố:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.


GV yờu cu HS đọc các phần ghi nhớ SGK.
<b>E- Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp SGK.


Về nhà các em học bài trả lời các hỏi ở mỗi bài làm thành đề cơng
học kĩ tiết sau làm bài kiểm tra học kì .


<i><b> KiÓm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2008</b></i>


Lê Thị Dung


<b>Tuần 17 </b>

<b> Ngày soạn:</b>




Ngày dạy:

Tiết 17



ôn tập học kỳ i


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Thông qua bài ôn tập góp phần:</i>


ễn tp li cỏc kiến thức đã học trong học kỳ I .


Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của HS cách dạy của GV và rút kinh
nghiệm về nội dung, chơng trình môn học.Củng cố lại kiến thức của HS.


Rèn luyện kĩ năng phân tích , tổng hợp


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giỏo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập


III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra : </i>
<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt ng ca thy trũ</b></i>

<i><b>Ghi bng</b></i>



Giáo viên chia nhóm học tËp



N1: Nêu vị trí hình dạng và kích thớc trái đất
?


N2: Bản đồ là gì ? và cách vẽ bản đồ


N3 : Tỉ lệ bản đồ ? Cách biểu hiện địa hình
trên bản đồ ?


N4 : Phơng hớng trên bản đồ . Kinh độ , vĩ
độ và toạ độ địa lý .


Giáo viên cho các nhóm hoạt động , hết giờ
các nhóm trình bày kết quả . Giáo viên nhận
xét và đa ra kết quả .


Chơng I : Trái đất


Vị trí hình dạng và kích thớc trái đất
Bản đồ , cách vẽ bản đồ


Tỉ lệ bản đồ


Phơng hớng trên bản đồ . Kinh độ , vĩ
độ và toạ độ địa lý .


Ký hiệu bản đồ , cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ .


Sự vận động của trái đất quanh trục và


các hệ quả .


Sự chuyển động của trái đất quanh mặt
trời .


Hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo
mùa .


Cấu tạo bên trong của trái đất .


Tác động của nội lực và ngoại lực trong
việc hình thành bề mặt trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TuÇn 18 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 17



Kiểm tra học kỳ i


I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Thông qua bài kiểm tra góp phần:</i>
Đánh giá kết quả học tập của mỗi HS.


Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của HS cách dạy của GV và rút kinh
nghiệm về nội dung, chơng trình môn học.Củng cố lại kiến thức của HS.


Rèn luyện kĩ năng phân tích , tổng hợp



II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>
1. Thầy : Đề kiểm tra


2. Trũ : Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra : </i>
<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>Đề bài và đáp án</b>
<b>(Do phòng (sở) giáo dục ra)</b>
<b>IV. Tổng kết thu bài</b>


- GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.


- Về nhà xem lại bài kiểm tra, đối chiếu với bài làm ca mỡnh.


<b>a hỡnh b mt trỏi t</b>


<b>(tiếp)</b>


<b>A: Mục tiêu bài học:</b> Sau bài học, HS cần:


-Nm c c im hỡnh thái của 3 dạng địa hình :Đồng bằng ,Cao nguyên và đồi trên
cơ sở quan sát tranh ảnh hình v ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>B: Các thiết bị dạy học:</b>



-bản Đồ tự nhiên thế giới và Việt Nam


-Tranh ảnh mơ hình về lát cắt đồng bằng và cao ngun
<b>C: Các hoạt động trên lớp:</b>


<i>1- KiĨn tra bµi cị:</i>


-Hãy nêu rõ sự khác biệt giữa độ cao tơng đối và độ cao tuyệt đối
-Núi già và núi trẻ khác nhau ở những điểm nào ?


<b>2-</b> <i>Bµi míi:</i>


<i><b> Mở bài: Địa hình bề mặt Trái Đất có những nơi bằng phẳng giống nhau nhng lại</b></i>
khơng đợc gọi nh nhau đó là những loại địa hình nào chúng ta tìm hiểu bài học ngày
hơm nay.


<b>địa hình bề mặt trái Đất (tiếp)</b>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1: GV: Giíi thiƯu H39.


- Dựa vào hình 39 em hãy cho biết có đặc
điểm gì về diện ích hình thái bề mặt bằng
phẳng hay không bằng phẳng ?


-Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết địa


hình đồng bằng là gì ?


- Giải thích ngun nhân hình thành lên đồng
Bằng ?


(Các đồng bằng trên thế giới đợc hình thành
do hai ngun nhân chính là do băng hà bóc
mịn địa hình và do phù sa các sơng ngịi bồi
đắp lên.Trong đó đồng bằng do sơng ngịi bồi
đắp cịn đợc gọi là đồng bằng châu thổ)


-Treo bản đồ tự nhiên thế giới và treo bản đồ
tự nhiên Việt Nam.


- Hãy tìm trên bản đồ tự nhiên thế giới đồng
bằng của sông Nin (Châu Phi, sơng Hồng
Hà (Trung quốc ) và sông cửu Long (Việt
Nam ).


- Trong hai loại đồng bằng đồng bằng. Đồng
bằng nào có đất đai màu mỡ thuận lợi cho
phát triển nông nghiệp ? Tại sao ?


<b> B</b> íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời, kết hợp chỉ bản đồ.
- HS khác bổ sung.


- GV chuÈn kiÕn thøc.



<i><b>Chuyển ý :Có một loại địa hình nữa có đặc</b></i>
điểm gíơng với đồng bằng nhng khơng gọi là
đồng bằng đó là Cao Nguyên Tại sao
vậychúng ta tìm hiểu ở phần 2 sau đây:


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


<b>GV: Cho HS quan sát mơ hình địa hình cao</b>
ngun và bình ngun Hoc H40 phúng to.


<b>1.Bình nguyên (Đồng bằng)</b>


-Bỡnh nguyờn l dng địa hình thấp có
bề mặt tơng đối bằng phẳng hoặc hơi
gơn sóng có độ cao tuyệ đối dới 200m
-Gồn hai dng


+Bình nguyên bóc mòn
+Bình nguyên bồi tụ


<b>2.Cao nguyên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

t-- Quan sát H40, Tìm những điểm giống nhau
giữa hai dạng bình nguyên và cao nguyên ?
- Rót ra nhËn xÐt ?


B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thøc.


ơng đối bằng phẳng độ cao từ 500m
trở lên và có sờn.


<b>D- Cđng cè:</b>


 GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
 GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Bình ngun là gì ? có độ cao tuyệt đối nh thế nào ?


- Cao nguyên có đặc điểm giống đồng bằng nh thế nào ? có đặc điểm
giống với miền núi nh thế nào ?


<b>E- Dặn dò:</b>


<b>Tuần 20 Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 19



Các mỏ khoáng sản


I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> - Hiểu đợc các khái niệm: Khóang vật Đá, Khống sản, mỏ khống sản. </i>
- Biết phân loại khoáng sản theo cơng dụng.



- HiĨu khoáng sản không phải là tài nguyên vô tận, vì vậy con ngời phải biết khai
thác chúng một cánh tiết kiệm và hợp lí.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam.


- Một số mẫu đá khống vật.


2. Trị : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra : </i>
<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1:


<b>GV: Chia lớp thành 3 nhóm. phát cho mỗi</b>
nhóm một hộp khoáng sản và phiếu học tập.


<b>PhiÕu häc tËp</b>



Quan sát các mẫu khống sản và đá
hãy cho biết:


- Kho¸ng sản có ở đâu ?


- Khoáng sản là gì ? khi nµo gäi là mỏ
khoáng sản ?


- Da vo bảng số liệu trên em hãy kể tên
một số khoáng sản và công dụng của chúng ?
- Em hãy kể tên một số khoáng sản ở địa
ph-ơng em ?


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Đại diện
nhóm trình bày kÕt qu¶ th¶o ln .Nhãm
kh¸c bỉ xung ý kiÕn.


- GV chuÈn kiÕn thøc.


Chuyển ý: Có những nơi tập trung nhiều
khoáng sản ddợc con ngời khai thác trên qui
mô lớn đợc gọi là mỏ khoáng sản vậy mỏ
khống sản đợc hình thành nh thế nào ?
<b>Hoạt động 1: </b>


B



íc 1:


- Dùa vµo néi dung SGK em hÃy cho biết mỏ
nội sinh hình thành nh thÕ nµo ?


(Những mỏ nội sinh hình thành cùng với
quá trình phun trào mắc ma dới sâu lên bề
mặt đất. Các mỏ khoáng sản nội sinh thờng
là các mỏ khống sản kim loại)


- T¹i sao gọi là mỏ ngoại sinh ?


(Các mỏ khoáng sản có nguồn gốc ngoại
sinh thờng là những má phi kim lo¹i .)


- GV: Mở rộng các mỏ khoáng sản thờng là
những tài nguyên không vô tạn cho lên
chúng ta phải sử dụng tiết kiệm tránh lãng
phí nếu khơng đến một lúc no ú khoỏng


<b>1. Khoáng sản, mỏ khoáng sản. </b>
* - Khoáng sản, mỏ khoáng sản.


*- KN: Khoỏng vật và đá có ích đợc con
ngời sử dụng gọi l khoỏng sn.


- Mỏ khoáng sản: Là nơi tập chung nhiều
một loại khoáng sản.


*- Phân loại khoáng sản


Theo c«ng dơng có:
+ Khoáng sản năng lợng.
+ Khoáng sản Kim Loại.
+ Khoáng sản phi kim loại.


<b>2. Các mỏ khoáng sản nội sinh và</b>
<b>ngoại sinh. </b>


- Theo nguồn hình thành có:


+ Mỏ nội sinh: Đợc hình thành do quá
trình tích tụ vật chất.




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

sản trên Trái Đất trở nên khan hiếm và cạn
kiệt )


GV: Cho HS xem mt s mẫu đá khống sản.
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


ng phun trào mắc ma.


<b>D- Cñng cè:</b>



 GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
 GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Khống sản là gì khi nào gọi là m khoỏng sn ?


- HÃy trình bày sự phân loại khoáng sản theo công dụng ?
<b>E- Dặn dò:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp SGK.
 Häc bµi cị, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung



<b>Tuần 21 Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 20



<b>Thực hành</b>


c lc a hỡnh t l ln


I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Giúp học sinh:</i>
- Biết đợc khái niệm đờng đồng mức.


- Biết đợc kĩ năng đo tính độ cao và các khoảng cách trên thực địa dựa vào bản đồ.
- Biết đọc và sử dụng các bản đồ tỉ lệ lớn có các đờng đồng mức. II : <b>Chuẩn bị</b>


<b>của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Lợc đồ địa hình (H44 sgk phóng to treo tờng).


- Bản đồ hoặc lợc đồ địa hình tỉ lệ lớn có các đờng đồng mức (Nếu có).
2. Trị : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập


III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


Khống sản là gì ? Sự phân loại khống sản theo công dụng nh thế nào?
<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<b> Địa hình có trên bản đồ có nhiều</b>


<b>cách thể hiện. Hôm nay chúng ta tìm</b>
<b>hiểu về cách biểu hiện địa hình trên bản</b>
<b>đồ. </b>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B
íc 1:


GV: Giíi thiƯu vỊ néi dung của các hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

trong SGK. Chia học sinh thành hai nhóm.
Yêu cầu: HS: Các nhóm trả lời các câu
hỏí SGK


HS: Tho lun nhúm. i diện nhóm đọc
kết quả thảo luận. Nhóm khác bổ xung ý
Kiến.



B
íc 2:


- Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm đọc
kết quả thảo luận. Nhóm khác bổ xung ý
Kiến.


- GV: ChuÈn x¸c kiÕn thøc.


<i><b>Chuyển ý : dựa vào các đờng đồng mức</b></i>
ngời ta có thể biết đợc địa hình nh thế nào.
vậy cách xác định cụ thể ra sao chúng ta
chuyển sang phần 2 sau đây.


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


<b>GV: Duy trì các nhóm u cầu các nhóm</b>
tiếp tục làm thảo luận xác định khoảng


cách của các điẻm và xác định phơng hớng
của các điểm. Và ghi kết quả vào phiếu
<b>học tập.</b>


- Đờng đồng mức là đờng nối liền các điểm
có cùng độ cao.


- Dựa vào các đờng đồng mức ta có thể biết
độ cao tuyệt đối của các điểm trên bẳ đồ và
đặc điểm hình dạng của địa hình.


+ Các đờng đồng mức càng gần nhau địa
hình càng dốc.


+ Các đờng đồng mức càng xa nhau địa
hình càng thoải.


<b>2. Xác định đặc điểm địa hình.</b>
<b> </b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hng t nh nỳi A1 n nh núi A2 ? Tây-Đông


Hai đờng đồng mức chênh nhau ? <sub>100 m</sub>


Độ cao của các đỉnh núi A1 ,A2 và các điểm
B1,B2,B3 ?


A1=900; A2 > 800m; B1=500m;B2=650m;B3


>500m


Khoảng cách từ đỉnh a1 đến đỉnh a2 ? Khoảng 7500 m


Sờn dốc hơn là sờn ? Tây


<b>HS:Thảo luận nhóm . </b>
B


íc 2:


- Đại diện nhóm lên bảng điền kết quả
vào bảng phụ do GV kẻ sẵn. Nhóm khác
nhận xÐt kÕt qu¶.


- GV: Chn x¸c kiÕn thøc .
<b>D- Cđng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Nh vậy để xác đinh địa hình trên bản đồ cũng nh đặc điểm địa hình trên bản đồ
ngời ta dựa vào các đờng đồng mức. Khi khoảng cách giữa hai đờng địng mức càng
gần nhau thì địa hình càng dốc và ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> KiĨm tra , ngµy </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>



Lê Thị Dung


<b>Tuần 22 Ngày soạn:</b>



Ngày dạy:

Tiết 21



Lớp vỏ khí


I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


- Biết đợc thành phần của lớp vỏ khí .Trình bày đợc vị trí đặc điểm của các tầng
trong lớp vỏ khí.


- Giải thích đợc ngun nhân hình thành và tính chất của các khối khí đại dơng
và lục địa.


- Biết sử dụng hình vẽ đẻ trình bày các tầng của khí quyển.


II : <b>Chn bÞ của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Tranh vẽ các tầng khí quyển.


- Bản đồ các khói khí ( nếu có) hoặc bản đồ tự nhiên thế giới.
2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập


III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>



<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


ớc 1: GV: Treo biểu đồ các thành phần
của khơng khí.


- Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết
không khớ cú nhng khớ no ?


- Mỗi loại chiếm bao nhiªu %?


(Hơi nớc và các khí khác chỉ chiếm 1% nh
vậy mỗi khí chiếm 1 tỉ lệ rất nhỏ. Trong đó
đặc biệt nhất là hơi nớc tuy chỉ chiếm 1 tỉ lệ
rất nhỏ nhng nó là nguyên nhân sinh ra nhiều
hiện tợng khác nhau trên bề mặt Trái Đất)
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2: </b>



B


íc 1: GV: Cho HS nghiªn cøu SGK:


- Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết lớp
vỏ khí có độ dày nh thế nào ?


<b> GV: Treo tranh các tầng khí quỷên</b>
- lớp vỏ khí chia thành mấy tầng ?


- Tng gn mt t có độ cao trung bình đến
16 Km là tầng gì ?


-Tầng khơng khí nằm trên tầng đối lu gọi l


<b>1.Thành phần của không khí .</b>
- Ni tơ chiếm 78%.


- Oxi chiếm 21%.


- Hơi nớc và các khí khác chiÕm 1%.


<b>2.Cấu tạo của lớp vỏ khí.</b>
*-Vỏ khí dày 60000 Km.
*- Đợc chia thành 3 tầng.
- Tầng đối lu:


+ Dày tối đa 16 Km sát mặt đất. Nơi sinh
ra các hiện tợng sấm chớp mây ma.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

tầng gì ? Có độ cao từ bao nhiêu đến bao
nhiêu ?


(Tầng bình lu đợc chia thành 2 tầng. Trong
hai tầng thì tầng bình lu dới có vai trị nh bức
màn chắn các tia tử ngoại từ mặt trời xâm
nhập vào Trái Đất)


<b>GV: Trên cùng là tầng gì tầng này có độ cao</b>
nh thế nào ?


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 3: </b>


B


íc 1: GV: Dùa vµo bảng các khối không
khí trong SGK em hÃy:


- Cho biÕt khèi khÝ nãng vµ khèi khí lạnh
hình thành ở đâu ?


- Nêu tính chất của mỗi loại ?


GV M rộng: Các khối khơng khí thờng
xun di chuyển. Trong quá trình di chuyển


do phải vợt qua các dạng địa hình khác nhau
và tiếp xúc với các bề mặt đệm khác nhau các
khối khơng khí bị thay đổi tính chất (Biến
tính ).


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


- Tầng bình lu:


+ độ cao từ 16 đến 80 Km (Dy 64
Km).


+ Có tác dụng ngăn cản các tia tử ngoại
và bức xạ có hại cho con ngời và sinh vật
trên Trái Đất.


- Tầng cao khÝ quyÓn:


ở độ cao từ 80 km trở lên.
<b>3. Các khối khí. </b>


- Dựa vào nhiệt độ phân thành.


+ Khối không khí nóng .hình thành trên
các vĩ độ thấp.



+ Khối khơng khí lạnh hình thành tren
các v cao.


- Căn cứ vào bề mặt tiếp xúc ngời ta phân
thành:


+ Khi khớ i dng.
+ Khi khớ lục địa.


<b>D- Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


Lớp vỏ khí chia thành mấy tầng ?Nêu đặc điểm vị trí của tầng đối lu ?
Dựa vào đâu có sự phân ra :Các khối khơng khí lạnh ,nóng các khối khớ
i dng lc a ?


<b>E- Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> KiĨm tra , ngµy </b><b>…</b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung


<b>Tuần 23 Ngày soạn:</b>



Ngày dạy:

Tiết 22




Thi tiết khí hậu và nhiệt độ khơng khí


I. <b>Mơc tiêu bài học :</b>


<i> Giúp häc sinh:</i>


- - Phân biệt và trình bày đợc hai khái niệm: Thời tiết và khí hậu.


- Hiểu nhiệt độ khơng khí là gì và ngun nhân làm cho khơng khí có nhiệt độ
.Biết cách đo tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng , năm.


- Làm quen với các dự báo thời tiết hàng ngày .Bớc đầu tập quan sát và ghi chép
một số yếu tố thời tiết đơn giản.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- C¸c bảng thông kê về thời tiết.


- Các hình vẽ 48,49 trong SGK phãng to.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


<b>(Kiểm tra 15 phút )</b>
<i><b>A. Đề bài: </b></i>



<i><b>Cõu 1: </b><b>d</b></i>a vào kiến thức đã học em hãy nối ý cột A với ý cột B sao cho đúng với đặc
điểm của các khối khí:


A.TÝnh chÊt khèi kh«ng khÝ B. Hình thành


1) Khụ v lnh a) V cao trong lục địa


2) Nóng và ẩm b) Vĩ độ cao ngồi đại dơng


3) Khơ và nóng c) Vĩ độ thấp trong lục địa


4) Lạnh và ẩm d) Vĩ độ thấp ngoài đại dơng


<i> Câu 2: Nêu các dạng địa hình mà em đã học. Các dạng địa hình đó khác nhau nh th</i>
no ?


<i><b>A.Đáp án </b></i>
Câu1


A.Tính chất khối không khí B. Hình thành ở


1) Khụ v lnh a) V cao trong lục địa
2) Nóng và ẩm b) Vĩ độ cao ngồi đại dơng
3) Khơ và nóng c) Vĩ độ thấp trong lục địa
4) Lạnh và ẩm d) Vĩ độ thấp ngoài đại dơng
<i>Câu 2</i>


- Núi: Là dạng địa hình nhơ cao (Trên 500m so với mực nớc biển )có đỉnh và có sờn.
- Địa hình Caxtơ bà các hang động: Là dạng địa hình núi đá vơi có nhiều hình dạng
khác nhau đỉnh nhọn lởm chởm ,sờn dốc đứng.



Bình ngyên (Đồng bằng):Bình ngun là dạng địa hình thấp có bề mặt tơng đối bằng
phẳng hoặc hơi gợn sóng có độ cao tuyệt đối dới 200m.


- Cao nguyên :Cao nguyên là dạng địa hình tơng đối bằng phảng độ cao từ 500m trở
lên và có sờn


<i><b>3.Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1:


<b>GV: Hàng ngày chúng ta thờng nghe các bản tin</b>
dự báo thời tiết. Thơng qua bản tin đó và các hiểu
biết của mình hãy hồn thành phiếu học tập sau.
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập cho
các nhóm:


<b>PhiÕu häc tập</b>


Dựa vào nội dung SGK và hiểu biết của mình em
hÃy điền tiếp vào các chỗ trống trong bảng sau
thể hiện sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu:


<b>Thời tiết</b> <b>Khí hậu</b>
Thời tiết là ...



+Xảy ra trong một Khí hậu là ...+Xảy ra trong mét thêi


<b>1.Thêi tiÕt vµ khÝ hËu</b>


<b>Thêi tiÕt</b> <b>KhÝ hËu</b>
Thêi tiÕt lµ :Sù


biĨu hiện của
các hiện tợng
khí tợng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thời gian...


Thời tiết luôn ... gian ...+Cã tÝnh ...
B


íc 2:


<b>HS:Th¶o luận nhóm .Đại diƯn nhãm lªn bảng</b>
điền vào bảng phụ (GV kẻ sẵn ).Nhóm khác nhận
xét


<b>GV:Treo bảng phụ đã hoàn thiện nội dung chuẩn</b>
xác kến thức .


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:



<b>GV: Trong một bản tin dự báo thời tiết nếu nh</b>
ngời ta nói ngày mai nhiệt độ khơng khí là 37;
38O<sub>C hoặc 8;9</sub>O<sub>C cho chúng ta biết điều gì có thể</sub>
xảy ra vào ngày mai ?


<b> </b>


- ở Hà Nội ngời ta đo đợc lúc 5 giờ đợc 20O<sub>C, lúc</sub>
13h<sub> đợc 24</sub>O<sub>c</sub><sub> và lúc 21</sub>h<sub> là 22</sub>O<sub>c</sub><sub>. Hỏi nhiẹt độ</sub>
trung bình ngày hơm đó là bao nhiêu ? em hãy
nêu cách tính ?


- Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày tháng
năm ?


- Tại sao khi đo nhiệt độ khơng khí ngời ta phải
để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m ?
B


íc 2:


<b>HS: Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày</b>
kết qu¶.


<b>GV: Chuẩn xác kiến thức.</b>
<b>Hoạt động 3: </b>


B



íc 1: GV: cho hHS nghiem cøu SGK:


- Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có
khơng khí mát hơn trong đất liền: Ngợc lại về
mùa Đông những miền gần biẻn khơng khí ấm
hơn ?


- Em hãy cho biết vào mùa hè ngoài việc ra biển
nghỉ mát ngời ta còn thờng đến đâu để nghỉ mát ?
-Dựa vào những kiến thức đã biết hãy tính sự
chênh lệch về độ cao giữa hai địa điểm trong
hình 48.


<b>GV: Quan sát H49 em hãy cho biết nhiệt đọ tăng</b>
lên hay giảm đi từ xích đạo về cực ? Giải thích
nguyên nhân của sự thay đổi đó ?


B íc 2:


- GV yªu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


+Xảy ra trong
mét thêi gian
ng¾n


+Thời tiết ln
thay đổi


+X¶y ra trong


mét thêi gian
dài (Nhiều năm )
+Có tính: Qui
luật


<b>2.Nhiệt độ khơng khí cách đo nhiệt</b>
<b>độ khơng khí .</b>


- Nhiệt độ không khí :Là độ nóng
lạnh của khơng khí.


- Đo nhiệt độ khơng khí ngời ta đo ít
nhất 3 lần /Ngày.


- Nhiệt độ trung bình ngày tháng
năm = Tổng nhiệt độ các lần đo chia
cho số lần đo.


<b>3.Sự thay đổi của nhiệt độ khơng</b>
<b>khí </b>


a- Nhiệt độ khơng khí trên biển và
<i>trên đất liền.</i>


- Những nơi gần biển nhiệt độ khơng
khí ổn định hơn (Biên độ chênh lệch
nhiệt độ nhỏ).


- Những nơi xa biển nhiệt độ Nhiệt
độ không ổn định (Biên độ chênh


lệch nhiệt độ lớn).


<i>b- Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo</i>
<i>độ cao:</i>


- Càng lên cao nhiệt độ khơng khí
càng giảm.


- Trung bình cứ lên cao 100m nhiệt
độ khơng khí giảm 0,6O<sub>C.</sub>


<i>c- Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo</i>
<i>vĩ độ.</i>


Càng đi về 2 cựu nhiệt độ càng giảm.


<b>D- Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

 GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


- Lớp vỏ khí chia thành mấy tầng ?Nêu đặc điểm vị trí của tầng đối lu
?


- Dựa vào đâu có sự phân ra :Các khối khơng khí lạnh ,núng cỏc khi
khớ i dng lc a ?


<b>E- Dặn dò:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp SGK.
 Häc bµi cị, nghiên cứu bài mới.



<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày dạy:

Tiết 23



khớ ỏp v giú trờn trỏI t


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Giúp học sinh:</i>
- Nêu đợc khái niệm khí áp.


- Hiểu và trình bày đợc sự phân bố khí áp trên Trái Đất.
- Nắm đợc hệ thống các loại gió trên Trái Đất.


- Hiểu và trình bày đợc sự phân bố khí áp trên Trái Đất.


- Biết sử dụng hình vẽ để mơ tả hệ thống gió trên Trái Đất và giải thích các hồn
lu khí quyển.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ thế gii.


- Các hình vẽ trong SGK phãng to.



2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


- Thêi tiÕt kh¸c khí hậu ở điểm nào ?


- Ngời ta tính nhiệt độ trung bình ngày tháng năm nh thế nào ? Hãy tính nhiệt độ
trung bình ngày của địa phơng a biết nhiệt độ lúc 5h<sub> là 20 </sub>o<sub>C lúc 13</sub>h <sub>là 30</sub>O<sub>C lúc 21 </sub>h<sub> là</sub>
25O<sub>c. </sub>


<i>3. Bµi míi :</i>


Các hiện tợng khí tợng xảy ra tạo thành thời tiết .Trong đó có một yếu tố không
bao giờ thiế trong một bản tin dự báo thời tiết.


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1: GV cho HS nghiên cứu SGK:


- Không khí có trọng lợng hay không ? cho ví
dụ chứng minh ?


- Giới thiệu cấu tạo nguyên lí hoạt động của
dụng cụ dựng o khớ ỏp ?



GV Thông báo khí áp trung b×nh:


- GV Mở rộng: Hiện nay ngời ta thờng dùng hai
loại đơn vị để đo khí áp đó là mm thuỷ ngân và
đơn vị mmb. (760mm thuỷ ngân =1010mmb).
GV Treo H 50 (Phóng to).


HS Quan s¸t H50 sgk em hÃy cho biết khí áp
trên bể mặt Trái Đất phân bố nh thế nào ?


- Các đai áp thấp nằm ở những vĩ độ nào ?
- Các đai áp cao nằm ở những vĩ độ nào ?
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2: </b>


B


íc 1: GV cho HS nghiªn cøu SGK:


- Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết gió
thổi từ nơi có khí áp nh thế nào đến nơi có khí
áp nh thế nào ?


- Quan s¸t H51, cho biÕt:



<b>1. Khí áp các đai khí áp trên Trái</b>
<b>Đất. </b>


<i>a) Khí áp: </i>


-KN: Là sức nén của không khí xuống
bề mặt Trái Đất.


- Dụng cụ đo khí áp là khí áp kế.
- Khí áp trung bình (Ngang mực nớc
biển ) là 766mm thuỷ ngân /1Cm2<sub>.</sub>
<i>b) Các đai khí áp trên bề mặt Trái</i>
<i>Đất: </i>


- Các đai khí ¸p cao: Ven vÜ tun 30O
ë hai b¸n cÇu vỊ ë hai cùc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ ở hai bên xích đạo loại gió thổi theo một
chiều quanh năm từ khoảng các vĩ đọ 30O<sub> Bắc và</sub>
Nam về xích đạo, là gió gì ?


+ Cũng từ khoảng các vĩ độ 30O<sub> Bắc và Nam</sub>
loại gió thổi quanh năm lênkhoảng các vĩ độ 600
Bắc và Nam gọi là gió gì ?


<b> Quan sát H 51 nêu tên các loại gió .</b>


Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích:
+ Vì so gió tín phong lại thổi từ khoảng vĩ độ
30O<sub> Bắc Và Nam về xích đạo ?</sub>



+V ì sao gió Tây ơn đới lại thổi từ khoảng các vĩ
độ 30O<sub> Bắc và </sub><sub>n</sub><sub>am lên khoảng các vĩ độ 60</sub>O
Bắc và Nam ?


B íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thøc.


<b>2. Giã vµ hoµn lu khÝ qun. </b>


- Gió: Là sự chuyển động của khơng
khí từ nơi có khí áp cao về nơi có khí
áp thấp.


- C¸c lo¹i giã thêng xuyên trên Trái
Đất.


+ Giú tớn phong (Gió Mậu Dịch): Thổi
từ áp cao chí tuyến ở hai bán cầu về
xích đạo có hớng lệch về phía Tây.
+ Gió Tây ơn đới: Thổi từ áp cao chí
tuyến về khu áp thấp 60O ở hai bán
cầu. Có hớng lệch về phía Đơng.
+ Gió đơng cực : Thổi từ hai cự về khu
áp thấp vĩ tuyến 60 ở hai bán cầu cú
h-ng lch v phớa Tõy.


Các gió thờng xuyên trên Trái Đất tạo


thành một hoàn lu khí quyển.


<b>D- Cñng cè:</b>


 GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
 GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Khí áp là gì ?Tại sao có khí ỏp


- Nguyên nhân nào sinh ra gió ?
<b>E- Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
<i><b> </b></i>


<i><b> KiÓm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung


<b>Tuần 25 </b>

<b> Ngày soạn:</b>



Ngày dạy:

Tiết 24



HơI nớc trong không khí <b></b> ma


I.<b>Mục tiêu bài häc :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


- Nắm đợc các khái niệm :Độ ẩm khơng khí ,độ bão hồ hơi nớc trong khơng khí và


hiện tợng ngng t hi nc.


- Biết cách tính lợng ma trong ngày ,trong tháng ,trong năm và lợng a trung bình
năm.


- Bit c phõn phõn b lng ma và phân tích biểu đồ lợng ma.


II : <b>ChuÈn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ thế giới.


- Hình vẽ biểu đồ lợng ma phóng to.
- Bản đồ phân bố lợng ma trên thế giới.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Khí áp là gì tại sao có khí áp ?
- Nguyên nhân nào sinh ra giã ?
<i>3. Bµi míi :</i>


Các hiện tợng khí tợng xảy ra tạo thành thời tiết .Trong đó có một yếu tố không
bao giờ thiế trong một bản tin dự báo thời tiết.


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>



B


íc 1: GV cho HS nghiªn cøu SGK:


- Em h·y cho biết thành phần của không khí ?
- Nhắc lại thành phần của không khí ?


- Lng hi nc trong khơng khí có từ đâu ?
GV: Giới thiệu dụng cụ đo độ ẩm khơng khí.
- Dựa vào bảng lợng hơi nớc trong khơng khí em
hãy cho biết lợng hơi nớc có trong khơng khí
thay đổi nh thế nào khi nhiệt độ tăng ?


(ở mỗi một nhiệt độ khả năng chứa lợng hơi
n-ớc khác nhau khi khơng khí chừa một lợng hơi
nớc tối đa gọi là khơng khí đã bão hồ hơi nớc)
- Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết Khi
khơng khí đã bã hồ hơi nớc mà vãn đợc cung
cấp thên hơi nớc sẽ gây lên các hiện tng gỡ?
B


ớc 2:


- GV yêu cầu HS tr¶ lêi.
- GV chuÈn kiÕn thøc.


- Giảng: lợng hơi nớc trong khơng khí thờng ít
hơn lợng hơi nớc tối đa mà ở nhiệt độ đó khơng
khí có thể chứa đợc. Độ ẩm đó gọi là độ ẩm tơng


đối đơn vị là %.


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1: GV cho HS nghiªn cøu SGK:
<b> Dùa vµo néi dung SGK em h·y:</b>


- Trong điều kiện nh thế nào thì có ma ?


- Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết để
đánh giá lợng ma của một đia phơng ngời ta
dùng dụng cụ gì ?


- Tổng lợng ma trong ngày tháng năm của một
địa phơng đợc tính nh thế nào ?


- Để tính lợng ma trung bình năm của một địa
phơng ngời ta làm nh thế nào ?


- Treo biểu đồ lợng ma của thành phố Hồ Chí
Minh.Chia lớp thành 4 nhóm .Phát phiếu học tập
cho các nhóm.


<b>PhiÕu häc tËp</b>


Dựa vào biểu đồ lợng ma của thành phố Hồ
chí Minh (H53-SGKTr62)Trả lời các câu hỏi
trong SGK bằng cách điền kết quả vào bảng sau:



<b>1.hơi nớc và độ ẩm khơng khí </b>
-Khơng khí lúc nào cũng chứa một
l-ợng hơi nớc nhất định


- Nhiệt độ: ảnh hởng đến lợng hơi nớc
có trong khơng khí. Nhiệt độ càng
cao khả năng chứa hơi nớc càng
nhiều.


- Khi khơng khí cha lợng hơi nớc tối
đa gọi là khơng khí đã bão hồ hơi
n-ớc.


- Khi khơng khí đã bão hoà mà vẫn
đ-ợc cung cấp thêm hơi nớc sẽ gây lên
các hiện tợng: Mây, Sơng Ma …


<b>2.Ma và sự phân bố lợng ma trên</b>
<b>trái đất.</b>


- Ma: là sự ngng tụ hơi nớc gặp điều
kiện thuận lợi rơi xuống tạo thành
m-a.


a- Tớnh lng ma trung bình của một
địa phơng.


- Dơng cơ ®o ma lµ Vị kÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

B íc 2:



- GV yªu cầu HS thảo luận nhóm. Đại diện
nhóm lên bảng điền kết quả vào bảng phụ.
Nhóm khác nhận xét


GV: Treo bảng phụ đã hoàn thiện chuẩn xác kiến
thức.


b- Sự phân bố lợng ma trên trái đất.
Trên Trái Đất lợng ma phân bố
không đều từ xích đạo về hai cực.


<b>D- Cđng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>E- Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung



Tháng Lợng ma
Lợng ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tuần 26 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 25



Thực hành


Phõn tớch biu nhit <b></b> lng ma


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


- Phân tích biểu đồ khí hậu và trình bày về nhiệt độ và lợng ma của địa phơng.


- Bớc đầu biết nhận dạng biẻu đồ nhiệt độ và lợng ma của hai bán cầu Bắc và
Nam.


II : <b>Chn bÞ cđa Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ thế giới.


- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma Hà Nội.


- biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của điểm A và B.2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …
Các dụng cụ học tập


III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>



- Nhiệt độ có ảnh hởng nh thế nào đến khả năng chứa hơi nớc của không khí ?
- Trong điều kiện nào hơi nớc trong khơng khí ngng tụ thành mây ma ?


<i>3. Bµi míi :</i>


Mở bài: các yếu tố của khí hậu có thể biểu diễn thành một biểu đồ. Thơng qua
biểu đồ ngời ta có thể biết đợc đặc điểm kí hậu của một địa phơng.


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


ớc 1: GV: Treo biểu đồ khí hậu Hà nội.
+ Những yếu tố nào thể hiện trên biểu đồ
trong một thời gian bao nhiêu ?


+ Yếu tố nào đợc thể hiện theo đờng ?
+ Yếu tố nào đợc thể hiện bằng hình cột ?
+ Trục dọc bên phải dùng để thể hiện các
đại lợng của yếu tố nào ?


+ Trục dọc bên trái dùng để tính đại lợng
đại lợng của yếu tố nào ?


+ Đơn vị để tính nhiệt độ là gì ? Đơn vị để
tính lợng ma là gì ?


B


íc 2:


- GV yêu cầu HS th¶o tr¶ lêi câu hỏi.
Nhóm khác nhận xét


GV: Treo bảng phụ đã hoàn thiện chuẩn
xác kiến thức.


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


GV cho HS nghiên cứu bài 2 SGK:
HS: Thảo luận nhóm.


<b>Bài 1</b>


- Nhng yu t c thể hiện trên biểu đồ
trong thời gian 1 năm.


+ Nhiệt độ đợc thể hiện bằng đơng màu đỏ.
+ Lợng ma đợc thể hiện bằng hình cột.
- Trọc dọc bên phải dùng để tính đại lợng
của yếu tố nhiệt độ.


- Trục dọc bên trái dùng để thể hiện đại
l-ợng của yếu tố ll-ợng ma.


- Đơn vị để tính nhiệt độ là O<sub>C, Lợng ma là</sub>


mm.


<b>2. Ghi kÕt quả vào bảng.</b>
<i>Bài 1:</i>


*- Nhit ( O<sub>C )</sub>


Cao nhÊt ThÊp nhÊt


Nhiệt độ
chênh lệch
giữa tháng
cao nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV treo bảng phụ kẻ sẵn.


GV Duy trì các nhóm thảo luận trả lời các
câu hỏi trong bảng.


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm. Đại diện
nhóm lên bảng điền kết quả vào bảng phụ.
Nhóm kh¸c nhËn xÐt.


GV: Treo bảng phụ đã hoàn thiện chuẩn
xác kiến thức.


TrÞ



sè Thg TrÞsè Thg <sub>13.5</sub>


30 7 16,5 1


*- Lợng ma (mm).


Cao nhất Thấp nhất


Lợng ma
chênh
lệch giữa
tháng cao
nhất và
thấp nhất.
Trị


số Thg Trịsố Thg 288


300 8 25 12


*- Nhận xét về nhiệt độ và lợng ma của Hà
Nội:


- Hà Nội có nhiệt độ trung bình năm cao.
- Lợng ma trung bình năm khá ln.


<i>b</i>
<i> ài 2</i>
<i>a.Đọc:</i>



Nhit v
l-ng ma


Biu
a điểm


A


Biểu đồ địa
điểm B
Tháng có


nhiệt độ cao
nhất ?


Thỏng cú
nhit thp
nht ?


Những tháng
có ma


nhiÒu ?


4
12


7 9



12
7
10 5


<i>b) Xác định địa điểm của biểu đồ: </i>


- Biểu đồ A của nửa cầu Bắc vì từ khoảng
tháng 3 đến tháng 6 nhiệt độ tăng cao.


- Biểu đồ B của nửa cầu Nam vì từ tháng 3
đến tháng 6 nhiệt độ hạ thấp.


<b>D- Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


- Các yếu tố nhiệt độ và lợng ma của khí hậu thờng đợc biểu diễn nh thế
nào ?


- Dựa vào yếu tố nào o của khí hậu có thể biết đợc đó là biểu đồ khí hậu
của nửa cầu Bắc hay nửa cầu Nam ?


<b>E- DỈn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cøu bµi míi.


<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Lª Thị Dung



<b>Tuần 27 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 26



Cỏc i khớ hu trờn trỏi t


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


-VÞ trÝ chøc năng của vòng cực và chí tuyến trên Trái §Êt


-Trình bày vị trí đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất .Chỉ đợc trên bản đồ ,quả
địa càu ,lợc đồ các đới khí hậu trên Trái Đất


-Xác định mối quan hệ nhân quả giữa góc chiếu và tia sáng mặt trời với nhiệt độ
khơng khí


II : <b>Chn bÞ của Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ khí hậu thế giới.


- H×nh vÏ trong SGK phãng to.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>



<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bài mới :</i>


<i><b>Mở bài: Khắp nơi trên bề mặt Trái Đất thờng khơng có nhiệt độ giống nhau ? Nhiệt độ</b></i>
không giống nhau do nhiều nguyên nhân. nguyên nhân lớn nhất là do yếu tố vĩ độ vậy
yếu tố này ảnh hởng cụ thể nh thế nào bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1: Dùa vµo H23 (SGK-Tr25) em h·y cho
biÕt:


- Giới hạn cuối cùng mà ánh sáng Mặt Trời tạo
thành một góc vng xuống bề mặt Trái Đất ở
nửa cầu Bắc vào ngày 22-6 là vĩ độ bao nhiêu ?
- Giới hạn cuối cùng mà ánh sáng Mặt Trời tạo
thành một góc vng xuống bề mặt Trái Đất ở
nửa cầu Nam vào ngày 22-12 là vĩ độ bao nhiêu


<b>1.C¸c chí tuyến và vòng cực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

?


- Giới hạn cuối cùng mà ánh sáng Mặt Trời
chiếu xuống bề mặt Trái Đất ở nửa cầu Nam


vào ngày 22-6 là vĩ độ bao nhiêu ?


- Giới hạn cuối cùng mà ánh sáng Mặt Trời
chiếu xuống bề mặt Trái Đất ở nửa cầu Bắc
vào ngày 22-12 là vĩ độ bao nhiêu ?


- Dựa vào bản đồ khí hậu thế giới em hãy cho
biết. Các vĩ tuyến 23O<sub>27'B,23</sub>O<sub>27'N gọi là những</sub>
đờng gì ?


- Các vĩ tuyến 66O<sub>33'B, 66</sub>O<sub>33'N gọi là những</sub>
đờng gì ?


- Ngời ta lấy chí tuyến và vịng cực làm ranh
giớí cho các đới khí hậu nào ?


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: ChuÈn x¸c kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 2: </b>
B


ớc 1: GV: Treo tranh các đới khí hậu trên
Trái Đất:


- Dựa vào Hình vẽ em hãy cho biết trên bề
mặt Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu ?


- Mỗi đới khí hậu có mấy vành đai ?
B


ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn xác kiến thức.


- Vòng cực Bắc 66O<sub>33'B.</sub>
- Vòng cựcNam 66O<sub>33'N.</sub>


- Vnh đai nóng (Nhiệt đới) từ chí
tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.


- Hai vành đai ơn hồ (ơn đới) từ chí
tuyến đến vịng cực ở hai bán cầu.
- Hai vành đai lạnh (Hàn đới) Từ vòng
cực đến cực ở hai bán cầu.


<b>2.Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra</b>
<b>các đới khí hậu theo vĩ độ.</b>


Có 3 đới (5 vành đai) khí hậu:
+ Đới nóng (Nhiệt đới ) một vành đai.
+ Đới ơn hồ (Ơn đới) Hai vành đai.
+ Đới lạnh (Hàn đới) Hai vành đai.
<b>D- Củng cố:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.



Các chí tuyến và vịng cực là ranh giới của các đới khí hậu nào ?
Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ?


<b>E- Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết 27



ÔN TậP


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Giúp học sinh:</i>
- Củng cố lại kiến thức đã học.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích.


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
Hình vẽ các đới khí hậu trên Trái Đất.


- Tranh vẽ các hình 49.51.54.59 (SGK).


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>



<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bài mới :</i>


<i><b>Mở bài: Khắp nơi trên bề mặt Trái Đất thờng khơng có nhiệt độ giống nhau ? Nhiệt độ</b></i>
không giống nhau do nhiều nguyên nhân. nguyên nhân lớn nhất là do yếu tố vĩ độ vậy
yếu tố này ảnh hởng cụ thể nh thế nào bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1: GV: Treo tranh cÊu t¹o cđa líp vá
khÝ:


- Dựa vào kiến thức đã học và tranh vẽ em
hãy cho biết lớp vỏ khí đợc cấu ọao nh thế
nào ?


- Trong các tầng đó. Tầng nào có vai trị quan
trọng nhất đối với Trái Đất ? Nêu đặc điểm
của tầng đó ?


<b> B</b> íc 2:


- GV yªu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn x¸c kiÕn thøc.



<b>Hoạt động 2: </b>
B


ớc 1: GV: Dựa vào kién thức đã học:


- Em h·y cho biÕt thêi tiÕt vµ khÝ hËu khác
nhau nh thế nào ?


- Nêu sự giống nhau và khác nhau của thời
tiết khí hậu ?


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS kh¸c nhËn xÐt.
- GV: Chn x¸c kiÕn thøc.


<b>Chuyển ý: Gió là một yếu tố của thời tiết và</b>
khí hậu vậy gió đợc sinh ra nh thế nào.
Chúng ta chuyển sang phần 2 sau đây.


<b>1- Líp vá khÝ </b>


- Lớp vỏ khí chia thành 3 tng.
+ Tng i lu.


+ Tầng bình lu.


+ Tầng cao của khí quyển.
- Đặc điểm của tầng đối lu.


+ Dày 16 km sát mặt t.


+ Là nơi sinh ra các hiện tợng khí tợng
nh sấm chớp mây ma.


+ C lờn cao 100m nhiệt độ giảm 0,6 O<sub>c.</sub>


<b>2.Thời tiết khí hậu ,nhiệt độ khơng khí</b>
*- Thời tiết khí hậu:


<b>Thêi tiÕt</b> <b>Khí hậu</b>
Thời tiết là: Sự biểu


hiện của các hiện
t-ợng khÝ tt-ỵng.


+ Xảy ra trong một
thời gian ngắn
+ Thời tiết luôn
thay đổi.


KhÝ hậu là: Sự
lặp đia lặp lại
cuả tình hình
thời tiết.


+ Xảy ra trong
mét thêi gian
dài (Nhiều
năm)



+ Có tính: Qui
lt


*- Nhiệt độ khơng khí:
- KN:


- Sự thay đổi nhiệt độ khơng khí:
+ Theo vị trí gần biển hay xa biển


+ Thay đổi theo dộ cao: Càng lên cao
nhiệt độ càng giảm trung bình cứ lên cao
100m nhiệt độ giản 0,6O<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động 3: </b>
B


íc 1: GV: Treo b¶ng phụ thể hiện các đai
khí áp trên trái Đất. phát phiÕu häc tËp cho
HS:


<b>PhiÕu häc tËp</b>


Em hãy đánh dấu(+)nếu là ku vực có khí áp
cao dấu ( -) nếu khu vực có khí áp thấp vào
hình vẽ dới đây:







B
íc 2:


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm điền vào
phiếu học tập. Đại diện nhóm lên bảng điền
vào bảng phụ để trống. Nhóm khác bổ xung
ý kiến.


GV: Chuẩn xác kiến thức.
<b>Hoạt động 4: </b>


B


íc 1:


- Sù chªnh lƯch về khí áp giữa các khu vực
gậylên hiện tợng gì ?


- Trên trái đất có những loại gió thờng xuyên
nào ?


- Tại sao các gió thờng thổi lệch vầ một phía
nào đó ?


- Giải thích dựa trên sự chuyển động của
Trái đất quanh trục ?


B
íc 2:



- GV yªu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn x¸c kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 5: </b>
B


íc 1:


- Em h·y cho biÕt thµnh phần của Không khí
bao gồm những gì ?


-Lợng hơi nớc do đâu mà có ?
B


ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: ChuÈn x¸c kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 6: </b>
B


íc 1: GV cho HS quan s¸t tranh vÏ:


- Hãy cho biết trên Trái Đất đợc chia làm
mấy đới khí hậu ?


- Nêu giới hạn của các đới ?
B ớc 2:



cực nhiệt độ càng giảm.
<b>3.Khí áp và gió trên trái đất </b>
a- khái niệm.


b- Các đai khí áp trên trái đất.


<b>4. GÝo vµ hoµn lu khÝ qun </b>
a- KN:


b- Các gío thờng xun trên trái đất:
- Gió Tín Phong (Mậu Dịch) thổi từ áp
cao trí tuyến về xích đạo có hớng lệch về
phía Tây.


- Gió Tây ơn đới: Thổi từ áp cao trí tuyến
về vĩ độ 60O<sub> ở hai bán cầu có hớng lệch về</sub>
phía đơng.


- Gió đơng Cực: Thổi cực về vĩ tuyến 60O
ở hai bán cầu có hớng lệch về phía tây.
<b>5. Hơi nớc trong khơng khí ma.</b>


- hơi nớc trong khơng khí tạo nên độ ẩm
khơng khí


-Lợng hơi nớc do ao hồ sông suối và thực
vật cung cấp .


-Khi không khi bÃo hòa hơi nớc mà vẫn


đ-ợc cung cấp thêm hơi nớc sẽ ngng tụ
thành mây ma .


-Lợng ma ngày tháng năm = tổng lợng
n-ớc có trong vũ kÕ.


<b>6. Các đới khí hậu trên trái đất. </b>


có 3 đới khí hậu (Chia thành 5 vành
đai)


- Nhiệt đới :một vành ai t 23O<sub>27B n</sub>
23O<sub>27N.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.


- GV: Chuẩn xác kiÕn thøc. 66


O<sub>33’B và từ 23</sub>O<sub>27’N đến 66</sub>O<sub>33’N.</sub>
- Hàn đới: Hai vành đai từ 66O<sub>33’B đến</sub>
90O<sub> B và từ 66</sub>O<sub>33’N đến 90</sub>O<sub>N.</sub>


<b> </b>


<b> D- Cñng cè:</b>


 GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
 GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


-T ại sao càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng giảm?



- Giải thích tại sao càng về gần hai cực nhiệt độ càng giảm ?


- Ngời ta lấy các vịng cực và chí tuyến làm ranh giới cho các đới khí
hậu nào ?


<b> E- Dặn dò:</b>


Về nhà làm tiếp bài tập SGK.


Học ôn lại bài cũ, giờ sau kiÓm tra 1 tiÕt.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung


<b>Tuần 29 </b>

<b> Ngày soạn:</b>



Ngày dạy:

Tiết 28



BàI KIểM TRA VIếT MộT TIếT


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


- Kiểm tra, đánh giá kết quả và nắm vững kiến thức từ bài 19 đến bài 22.
- Kỹ năng đọc, vẽ, phân tích biểu, bản đồ.



1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
Đề kiểm tra , đáp án


2. Trò : Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bi mi :</i>


<b>Đề bài:</b>


<b>Phần I: Phần trắc nghiệm.</b>
Câu 1(2điểm)


in các cụm từ sau (Cực bắc, Cực nam, xích đạo ,chí tuyến bắc. Vịng cực Bắc,
Vịng cực nam vào hình vẽ dới đây cho đúng vị trí:




.


Câu 2 (1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

a- Ranh giới giữa các đới khí hậu khơng hồn tồn trùng khớp với chí tuyến và
vịng cực ở hai bán cầu.


b- Khi khơng khí đã bão hồ hơi nớc mà vẫn dợc cung cấp thêm hơi nớc sinh ra các
hiện tợng mây, mây ma, sơng.



<b>PhÇn II: Tù luËn:</b>


câu 1: Nguyên nhân nào sinh ra gió ? hãy nêu tên và phạm vi hoạt động, h ớng của các
gió thờng xuyên trên Trái Đất .Tại sao các gió li b lch hng ?


(3điểm)


Câu 2: Thời tiết khác khí hậu nh thế nào ?
(4điểm)


<b>II- Đáp án + Biểu điểm</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan.</b>


Cực Bắc


Câu 1: vòng cực Bắc


Chí tuyến Bắc


Xích d¹o
chÝ tuyÕn Nam
Vßng cùc Nam
Cùc Nam


Câu 2:


a) Đ
b) Đ
<b>Phần II: Tự luận:</b>


<b>Câu 1</b>


(4điểm)


Nguyờn nhõn sinh ra gió là do sự chênh lệch về khí áp:
Sự phân bố các loại gió trên Trái đất


+ gió Tín Phong: Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo có
hớng lêch về phía Tây.


+ Gió Tây ơn đới: Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về áp thấp 60O<sub> ở hai bán cầu có</sub>
hớng lệch về phía Đơng.


+ Gió Đông cực: Thổi từ cực về áp thấp 60O<sub> ở hai bán cầu có hớng lệch về phía</sub>
Tây. (Trùng hớng gió Mậu dịch)


Cỏc giú thi b lch hớng do chuyển đọng của trái đất quanh trục.
<b>Câu 2</b>


(3®iĨm)


<b>Thêi tiết</b> <b>Khí hậu</b>


Thời tiết là :Sự biểu hiện của các hiƯn
tỵng khÝ tỵng .


+Xảy ra trong một thời gian ngắn
+Thi tit luụn thay i.


Khí hậu là: Sựa lặp đia lặp lại cuả tình hình thời


tiết.


+ Xảy ra trong một thời gian dài (Nhiều năm )
+ Có tính: Qui luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Học bài cũ, nghiên cứu bài míi.


<i><b> KiĨm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung



<b>Tuần 30 </b>

<b> Ngµy soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 29



Sông và hồ


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


- HS hiểu đợc khái niệm sông, phụ lu, chi lu, hệ thống sông, lu vực sông, lu lợng,
chế độ ma.


- Nắm đợc khái niệm một số hồ nguyên nhân hình thành một số hồ v cỏc loi
h.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trß :</b>



1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Mơ hình sơng, hệ thống sơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2. Trị : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bài mới :</i>


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


ớc 1: Hãy nêu tên những dịng sơng mà
em đã từng gặp ? Q em có dịng sơng nào
chảy qua ?


GV cho HS Quan sát hình 59 hÃy:


- Nêu những nguồn cung cấp nớc cho dòng
sông ?


- Xác định các lu vực các phụ lu của con
sơng chính ? Lu vực sơng là gì ?


- H·y cho biÕt những bộ phận nào hợp thành
một dòng sông ?



GV: Giải thÝch cho HS vỊ phơ lu chi lu
VD hƯ thống sông hồng- VN


Phụ lu sông (Đà, Lô, Chảy)
Chi lu: (Đáy, Đuống, Luộc)


- Theo em lu lợng của một con sông lớn hay
nhỏ phụ thuộc vào điều kiện nào?


GV: Cho HS quan sát bảng lu vực (SGK 71)
- HÃy so sánh lu vực và tổng lợng nớc của
sông Mê Kông và sông Hồng ?


- Em hÃy cho ví dụ về những lợi ích của sông
và tác hại của sông ?


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn xác kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 2: </b>
B


íc 1:


- HÃy kể tên các loại hồ mà em biết ?
GV: Nêu một số hồ lớn trên TG VN:
Hồ Hoàn kiếm, hồ Ba bể, hồ Tây...và kể sự


tích một số hồ.


- Cn c vo đâu để phân chia các loại hồ ?
- Hãy kể tên các hồ nhân tạo mà em biết, các
hồ đó có tác dụng gì ?


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn xác kiến thức.


1. Sông và lợng nớc của sông.


- Sụng l dũng chy t nhiờn, thờng xuyên
tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa.


- Mỗi con sơng đều có một S đất đai cung
cấp nớc thờng xun cho nó gọi là lu vực
sơng.


- S«ng chính cùng với phụ lu chi lu hợp
thành hệ thống s«ng.


- Lu lợng là lợng nớc chảy qua mặt cắt
ngang lịng sơng ở một địa im trong 1
giõy (m3<sub>/giõy).</sub>


- Lu lợng của một con sông phơ thc vµo
S lu vùc vµ ngn cung cÊp níc.



<b>2. Hå.</b>


- Là khoảng nớc đọng tơng đối rộng và
sâu trong đất liền.


- 2 loại: Hồ nớc ngọt, hồ nớc mặn.
- Hồ có nhiỊu ngn níc kh¸c nhau:
+ Hå vÕt tÝch cđa khóc sông (Hồ Tây)
+ Hồ ở miệng núi lửa (Hồ ở Playcu)
+ Hồ nhân tạo.


<b>D- Củng cố:</b>


GV h thng li kin thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>E- Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung



<b>Tuần 31 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 30



Bin v i dng


I. <b>Mục tiêu bài học :</b>



<i> Giúp häc sinh:</i>


- HS biết đợc độ muối của biển nguyên nhân làm cho nớc biển, đại dơng có muối.
- Biết đợc các hình thức vận động của nớc biển và đại dơng ngun nhân của
chúng.


II : <b>Chn bÞ cđa Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ các dòng biển.


- H×nh vÏ trong SGK phãng to.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bài mới :</i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1: GV cho HS nghiªn cøu SGK và kiến
thức thực tế hÃy cho biết:


- Tại sao nớc biển lại mặn ?



- mui do õu mà có, độ muối trong các biển
có giống và khác nhau khơng ? tại sao lại có sự
khác nhau đó ? cho ví dụ ?


GV lÊy vÝ dơ.


+ §é mi biĨn níc ta lµ 33‰


+ BiĨn Ban tÝch 32‰


+ Hång h¶i 41‰


GV yêu cầu HS XĐ một số biển trên bản đồ.
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.


<b>1. muối của nớc biển và đại </b>
<b>d-ơng.</b>


- Các biển, đại dơng đều thông với
nhau độ muối TB là 35‰.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV: Chuẩn xác kiến thức.
<b>Hoạt động 2: </b>


B



íc 1: GV cho HS quan sát hình 61 và nghiên
cứu SGK kết hợp với kiến thức thực tÕ h·y cho
biÕt:


- Nớc biển có mấy sự vận động ?


- HÃy mô tả lại hiện tợng sóng biển ? Vậy sóng là
gì ?


- Khi giú thi cng to thì sóng nh thế nào ?
- Em hãy nêu tác hại của sóng đối với con ngời ?
GV: cho HS: Quan sát hình 63, 62 hãy:


- Nhận xét sự thay đổi của nguồn nớc biển ở ven
bờ ?


- Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra thuỷ triều ?
GV: Có 3 loại thuỷ triều, lợi dụng thuỷ triều này
ngời ta đánh cá, ngành hàng hải, sản xuất muối...
GV: cho HS quan sát hình 64 và GV giải thích:
+ Mầu xanh lnh.


+ Mu - núng.


- Có mấy loại dòng biĨn ?


- Nêu ngun nhân sinh ra dịng biển ?
- Dịng biển có ảnh hởng đến khí hậu ntn ?



- Nêu vai trò của dòng biển đối với đời sống con
ngời ?


B
íc 2:


- GV yªu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn x¸c kiÕn thøc.


<b>2. Sự vận động của nớc biển và đại</b>
<b>dơng.</b>


<i>a. Sãng:</i>


- Là sự chuyển động của các hạt nớc
biển theo nhiều vòng tròn lên xuống
theo chiều thẳng đứng đó là sự
chuyển động tại chỗ củ các hạt nc
bin


<i>b. Thuỷ triều:</i>


- Thuỷ triều là hiện tợng nớc biển lên
xuống theo chu kỳ


- Nguyên nhân: Do sức hút của mặt
trăng mặt trời.


<i>c. Dòng biển (hải lu):</i>



- Dũng bin l sự chuyển động nớc
với lu lợnglớn trên quãng đờng dài
trong các biển và đại dơng.


- Có hai loại dịng biển: nóng, lạnh.
Ngun nhân: Do các loại gió thổi
thờng xuyên ở Trái Đất là gió tín
phong và Tây ơn đới.


- Dịng biển có ảnh hởng lớn đến khí
hậu các vùng ven biển chúng chảy
qua.


<b>D- Cñng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>E- Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp SGK.
Häc bµi cị, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TuÇn 32 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 31



Thực hành




S chuyn động của các dịng biển
trong đại dơng


I. <b>Mơc tiªu bµi häc :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


- Xác định vị trí, hớng chảy của dịng biển nóng và lạnh trên bản đồ.


- Rút ra nhận xét về hớng chảy của các dịng biển nóng, lạnh trên đại dơng, TG.
- Kể tên những dịng biển chính.


II : <b>Chn bÞ cđa Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ các dòng biển trong đại dơng.


- H×nh vÏ trong SGK phãng to.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


Vì sao độ muối của các đại dơng khác nhau ? Nêu ngun nhân sinh ra sóng
và thuỷ triều ?


<i>3. Bµi míi :</i>



<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


ớc 1: GV cho HS Quan sát các bản đồ
dòng biển trong đại dơng:


Dựa vào bản đồ này cho biết:


- Vị trí và hớng chảy của các dòng biển
nóng và lạnh ở nửa cầu bắc trong Đại Tây
Dơng và trong Thái Bình Dơng ?


- Cho biết vị trí và dòng chảy của các dòng
biển ở Nam Bán Cầu ?


- So sỏnh v trí và hớng chảy của các dịng
biển nói trên ở Nửa Cầu Bắc và Nửa Cầu
Nam từ đó rút ra nhận xét chung về hớng
chảy của các dòng bin ?


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn xác kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 2: </b>


B


ớc 1: GV cho HS Quan sát hình 65 SGK:
- So sánh nhiệt độ các điểm A, B, C, D cùng
nằm trên vĩ độ 600<sub>C ?</sub>


- Từ đó nêu ảnh hởng của các dịng biển


<b>Bµi TËp 1: </b>


*- Trong đại tây dơng ở Nửa Cầu Bắc:
- Dịng biển nóng:


G¬nXtrim: Tõ chÝ tuyÕn B¾c lên Bắc


âu.


- Dòng biển lạnh: Grơnlen từ cực Bắc
chảy về 600<sub>B.</sub>


* -Trong TBD


- Dòng biển lạnh: Caliphoócnia từ 300<sub>B </sub>
Xích Đạo.


- Dßng biĨn nãng: Crôsiô từ Bắc Xích
Đạo lên Đông Bắc ở Bắc bán cầu.


* - Trong Đại Tây Dơng:



- Dòng biển nóng: Brazin từ Xích Đạo ->
Nam


- Dòng biển lạnh: Peru từ 600<sub>N -> Xích</sub>
Đạo.


- Dòng biển nóng: Đông úc từ Xích Đạo
-> Đông Nam.


* - NhËn xÐt chung:


- Dịng biển nóng: Từ vĩ độ thấp lên vĩ độ
cao.


- Dòng biển lạnh từ vĩ độ cao xuống vĩ độ
thấp


<b>Bµi TËp 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

(nóng, lạnh) đến khí hậu những vùng ven
biển mà chúng đi qua ?


B
íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhËn xÐt.
- GV: ChuÈn x¸c kiÕn thøc.


kh¸c nhau:
A: -190<sub>C</sub>


B: -80<sub>C</sub>
C: + 20<sub>C</sub>
D: + -30<sub>C</sub>


Dòng biển nóng làm cho khí hậu nhiệt độ
các vùng ven biển cao hơn.


Dòng biển lạnh làm cho nhiệt độ các
vùng ven biển thấp hơn các vùng vĩ độ.
<b>D- Củng cố:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>E- Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp SGK.
Häc bµi cị, nghiên cứu bài mới.


<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


Lê Thị Dung



<b>Tuần 33 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày d¹y:


TiÕt 32



đất – các nhân tố hình thành đất


I.<b>Mơc tiêu bài học :</b>



<i> Giúp häc sinh:</i>


- HS biết đợc khái niệm về đất (hay thổ nhỡng).


- Biết đợc các thành phần của đất cũng nh các nhân tố hình thành đất.


- Hiểu tầm quan trọng của độ phì niêu của đất và ý thức vai trò của con ngời
trong việc làm cho độ phì của đất tăng hay gim.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ thổ nhỡng VN


- H×nh vÏ trong SGK phãng to.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bài mới :</i>


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

B


íc 1: GV: cho HS nghiªn cứu SGK:
GV: Giải thích:



- Thổ: Đất.


- Nhng: L loi t mm xp.
B


ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn xác kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 1: </b>
B


íc 1:


GV cho HS Quan sát bản đồ đất (thổ nhỡng)
và Quan sát mẫu đất hình 66 nhận xét:


- Màu sắc và độ dày của các tầng đất khác
nhau ?


- Hãy cho biết các thành phần của đất ?
- Em hãy nêu thành phần khoáng của đất ?
- Tại sao chất hữu cơ chiếm một lợng nhỏ
nh-ng có vai trị quan trọnh-ng đối với thực vật ?
- Tên nguồn gốc của chất hữu cơ ?


GV: Đa ra các ví dụ để dẫn dắt HS đến định
nghĩa về độ phì nhiêu của đất.



? Trong sản xuất nơng nghiệp con ngời đã có
một số biện pháp làm tăng độ niêu trong đất.
Hãy nêu một số biện pháp làm tăng độ phì mà
em biết ?


GV: Nêu các nhân tố hình thành đất.
B


íc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: ChuÈn x¸c kiÕn thøc.


Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao
phủ trên bề mặt các lục địa gọi là lớp đất
(thổ nhỡng).


<b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ</b>
<b>nhỡng.</b>


- Gåm cã 2 TP chÝnh: Thµnh phần
khoáng và TP hữu cơ.


<i>a. Thành phần khoáng.</i>


Chim phần lớn trong lợng của
đất, gồm các hạt khống có kích thớc
khác nhau.



<i>b. Thành phần của đất hữu cơ.</i>


- Chiếm một tỉ lệ nhỏ nhng có vai trị
quan trọng đối với chất lợng đất.


- Chất hữu cơ có nguồn gốc từ xác động
động, thực vật trong đất gọi là chất mùn.
*- Độ phì nhiêu của đất:


Là khả năng cung cấp cho thực vật nớc
chất dinh dỡng và các yếu tố khác để
thực vật sinh trởng và phát triển.


<b>3. Các nhân tố hình thành đất.</b>
- Đá mẹ


- Sinh vËt
- KhÝ hËu


Ngồi ra cịn chịu ảnh hởng của
địa hình và thời gian hình thành đất.


<b>D- Cđng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>E- Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.



<i><b> Kiểm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TuÇn 34 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 33



ôn tập học kỳ ii


I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>
Thông qua bài ôn tập giúp HS


+ Nắm vững các kiến thức cơ bản một cách có hệ thống.
+ Vận dụng các kiến thức đã học vào bài thực hành.


II : <b>Chn bÞ cđa Thầy và Trò :</b>


1. Thy : Sgk , sgv , giáo án , các tài liệu tham khảo , bản đồ , biểu đồ , tranh ảnh …
- Bản đồ thổ nhỡng VN


- H×nh vÏ trong SGK phãng to.


2. Trò : Sgk , vở ghi , vở bài tập …Các dụng cụ học tập
III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


<i>3. Bài mới :</i>


<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động : </b>


B


ớc 1: GV: cho HS nghiên cứu đề cơng
ơn tập:


<b>C©u 1: </b>


HÃy nêu cấu tạo của lớp vỏ khí ?
Thành phần của không khí ?


<b>Câu 2: </b>


Cn c vào đâu ngời ta chia ra
thành các khối khí nóng, lạnh lục địa,
đại dơng ?


<b>Nội dung ôn tập.</b>
<b>Câu 1:</b>


- Cu to ca lp v khớ:
+ Tng i lu.


+ Tầng bình lu.


+ Các tầng cao của khí quyển.


- Gồm các khí:


+ Oxi 21%.
+ Nitơ 78%.


+ Hơi nớc và khí khác 1%.
<b>Câu 2:</b>


- Tng ng vi 5 vành đai nhiệt trên TĐ có 5
đới khí hậu theo vĩ độ:


+ 1 đới nóng.
+ 2 đới ơn hồ.
+ 2 đới lạnh.


<i>a. Đới nóng (hay nhiệt đới).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hãy nêu đặc điểm của khối khí ?


<b>C©u 3:</b>


Nếu cách tính lợng ma trong ngày,
tháng, năm của một địa phơng ?


<b>C©u 4: </b>


Trên trái đất có mấy vành đai nhiệt
? có những đới khí hậu nào ? nêu đặc
điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất ?



<b>C©u 5: </b>


Em hãy định nghĩa về sông? thế
nào là hệ thống sơng ?


<b>C©u 6: </b>


Hãy nêu thành phần và đặc điểm
của lớp thổ nhỡng?


B
ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS kh¸c nhËn
xÐt.


- GV: Chn x¸c kiÕn thøc.


- Nhiệt độ nóng quanh năm có gió tín phong
thổi vào.


- Lợng ma từ 1000 – 2000mm.
<i>b. 2 đới ơn hồ ơn đới.</i>


- Thời gian chiếu sáng chênh nhau nhiều.
- Nhiệt độ TB , gió tây ơn đới thổi vào lợng
m-a từ 500 – 1000mm.


<i>c. 2 đới lạnh (hạn đới).</i>
- Góc chiếu sáng nhỏ



- Thời gian chiếu sáng giao động lớn.
- t0<sub> quanh nm lnh.</sub>


- Lợng ma < 250 mm.
<b>Câu 3:</b>


- Lợng ma của 1 ngày = tổng lợng ma các lần
đo trong ngày.


- Lợng ma trong th¸ng = tỉng lợng ma các
ngày trong tháng.


- Lợng ma trong năm = tổng lợng ma của 12
tháng.


<b>Câu 4:</b>


Khí áp đợc phân bố trên bề mặt TĐ
thành các đai khí áp thấp v cao t X lờn
cc.


- Các đai khí áp cao: Ven vĩ tuyến 30O<sub> ở hai</sub>
bán cầu về ở hai cùc.


- Các đai áp thấp: ven xích đạo và vĩ tuyến 60
ở hai bán cầu.


<b>C©u 5:</b>



- Sơng là dòng chảy tự nhiên, thờng xuyên
t-ơng đối ổn định trên bề mặt lục địa.


- HƯ thèng s«ng chính cùng với phụ lu chi lu
hợp thành hệ thống sông.


<b>Câu 6:</b>


- Gồm có 2 TP chính: Thành phần khoáng và
TP hữu cơ


a. Thành phần khoáng


- Chim phn ln trong lợng của đất, gồm các
hạt khống có kích thớc khác nhau


b. Thành phần của đất hữu cơ.


- Chiếm một tỉ lệ nhỏ nhng có vai trị quan
trọng đối với chất lợng đất.


- Chất hữu cơ có nguồn gốc từ xác động động,
thực vật trong đất gọi là chất mùn.


<b>D- Củng cố:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.


GV yờu cầu HS về nhà làm đề cơng ôn tập.
<b>E- Dặn dị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Giê sau KiĨm tra Häc k×.


<i><b> KiĨm tra , ngµy </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>




Lª Thị Dung



<b>Tuần 35 </b>

<b> Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


Tiết 34



Kiểm tra học kỳ ii


I.<b>Mục tiêu bài học :</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>
Thông qua bài kiểm tra góp phần:


+ Đánh giá kết quả học tập của mỗi HS.


+ Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của HS cách dạy của GV và rút kinh
nghiệm về nội dung, chơng trình môn học.


II : <b>Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy : Sgk , sgv , giáo án , đề kiểm tra ( Do phòng , sở ra đề )
2. Trò : Các dụng cụ học tập



III : <b>Các hoạt động trên lớp :</b>


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>3. Bài mới :</i>


<b>Đề bài và đáp án</b>
<b>(Do phòng (sở) giáo dục ra)</b>
<b>IV. Tổng kết thu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Về nhà xem lại bài kiểm tra, đối chiếu với bài làm của mình.


<b>Líp vá sinh vËt </b>


<b>các nhân tố ảnh hởng đến sự phân bố </b>
<b>thực động vật trên trái đất</b>


<b>A: Mục tiêu bài học:</b> Sau bài học, HS cần:
- HS nắm đợc khái niệm lớp vỏ sinh vật.


- Phân tích đợc ảnh hởng các nhân tố tự nhiên đến sự phân bố động thực vật trên
TĐ và mối quan hệ giữa chúng.


- Trình bày đợc ảnh hởng tích cực tiêu cực của con ngời đến sự phân bố động vật,
thực vật, thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ động thc vt.


<b>B: Các thiết bị dạy học:</b>
Tranh ảnh, SGK



<b>C: Các hoạt động trên lớp:</b>
<i>1- Kiển tra bài cũ:</i>


<i> 2-. Bµi míi: </i>


<b>Líp vá sinh vËt </b>


<b>các nhân tố ảnh h ởng đến sự phân bố </b>
<b>thực động vật trên trái đất</b>


<i><b>Hoạt đông của Thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>


B


íc 1:


GV: cho HS nghiªn cøu mục 1 SGK:


Sinh vật có mặt trên Trái Đất từ bao giờ ? Nó
tồn tại và phát triển ở những đâu trên Trái Đất
B


ớc 2:


- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: ChuÈn x¸c kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 2: </b>
B



íc 1: GV: cho HS quan sát hình 67, 68
SGK:


- HÃy nêu các yếu tố của khí hậu.


- Dựa vào hình 67, 68 cho biết sự phát triển


<b>1. Lớp vỏ sinh vật.</b>


- Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất
tạo thành lớp vỏ sinh vật.


- Sinh vt xõm nhập trong lớp đất đá nớc
và khơng khí tạo thành một lớp vỏ mới
liên tục bao quanh Trái Đất gọi là lớp
sinh vật hay sinh vật quyển.


<b>2. Các nhân tố tự nhiên có ảnh hởng</b>
<b>đến sự phân bố động vật, thực vật.</b>
<i>a. Đối với thc vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

cña thùc vËt ë hai nơi này khác nhau nh thế
nào ?


GV phân tích: Địa hình khác nhau thực vật
cũng khác nhau:


- TV chân núi: Rừng lá rộng.
- TV sờn núi cao: Rừng là kim.



- TV hoang mạc: Thực vật chịu nóng.
GV cho HS quan sát hình 69, 70 SGK hãy:
- Cho biết tên các loại động vật trong mỗi
miền ? Vì sao giữa hai miền lại có sự khác
nhau ?


- Hãy kể tên động vật ngủ đông và di c theo
mùa mà em biết ?


- Động vật và thực vật có mèi quan hƯ víi
nhau kh«ng ? LÊy vÝ dơ minh ho¹ ?


- Em hãy nêu những ảnh hởng tích cực của
con ngời đối với sự phân bố động thực vật ?
VD: Đem cao su từ Brazin sang trồng ở Đông
Nam á ...


- Hãy nêu những tiêu cực của con ngời
đối với động thực vật ? ly vớ d.


- Phá rừng ?


- Ô nhiễm môi trờng sống ?


- Tiêu diệt những sinh vật quý hiếm ?


- Tại sao khi rừng bị phá hoại thì các động vật
q hiếm trong rừng bị diệt vong ? (vì khơng
có nơi c trú)



B
íc 2:


- GV yªu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn x¸c kiÕn thøc.


- Ngồi khí hậu thì yếu tố đất và địa hình
cũng ảnh hởng đến sự phân bố thực vật.
<i>b. Đối với động vật.</i>


Động vật chịu ảnh hởng của khí
hậu ít hơn thực vật vì động vật có thể di
chuyển từ chỗ này đến chỗ khác.


<i>c. Mối quan hệ giữa động vật và thực vật.</i>
Động vật và thực vật có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau.


<b>ảnh hởng của con ngời đối với sự phân</b>
<b>bố động vật thực vật trên Trái Đất.</b>
<i>a. ảnh hởng tích cực.</i>


Mang giống cây trồng vật nuôi từ
nhiều nơi lhacs nhau để mở rng s phõn
b.


b. ảnh hởng tiêu cực.


Thu hp nơi sinh sống của nhiều


loại động vật, thực vật, phá rừng làm ơ
nhiễm mơi trờng sống.


<b>D- Cđng cè:</b>


GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>E- Dặn dị:</b>


VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp SGK.


Học bài cũ, nghiên cứu tài liệu sách báo có liªn quan.


<i><b> KiĨm tra , ngày </b><b></b><b>.. thâng </b><b></b><b>năm 2009</b></i>


</div>

<!--links-->

×