Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tải Các Dạng Toán Hình Học Lớp 3 Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao Theo Chuyên Đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.8 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUY N Đ HÌNH H C L P 3</b>

<b>Ề</b>

<b>Ề</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ớ</b>


<b>I. Bài toán v nh n d ng các hình hình h cề</b> <b>ậ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<b>II. Các bài toán v c t và ghép hìnhề ắ</b>
<i><b>Lo i 1.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài tốn v c t hìnhề ắ</b>


<i><b>+ D ng 1</b><b>ạ</b></i> <b>:</b> C t m t hình cho trắ ộ ước thành các hình nh có kích thỏ ước và hình
d ng cho trạ ước.


<b>+ D ng 2</b><i><b>ạ</b></i> <i>:</i> C t m t hình cho trắ ộ ước thành các hình nh có hình d ng tùy ý.ỏ ạ
<i><b>Lo i 2.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài toán v ghép hìnhề</b>


<i><b>Lo i 3.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài tốn v c t và ghép hìnhề ắ</b>


<b>III. Tốn v chu vi, di n tích hình vng, hình ch nh tề</b> <b>ệ</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b>
<b>D ng 1: Các bài toán đ n gi n:ạ</b> <b>ơ</b> <b>ả</b>


<b>D ng 2. Các bài tốn v thêm b t c nh hình vng, c nh hình ch nh tạ</b> <b>ề</b> <b>ớ ạ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHUY N Đ HÌNH H C L P 3</b>

<b>Ề</b>

<b>Ề</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ớ</b>


<b>I. Bài tốn v nh n d ng các hình hình h cề</b> <b>ậ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ví d 1ụ</b> <b>. Cho tam giác ABC, trên c nh BC ta l y 4 đi m D, E, M, N. N i đ nh A</b><i><b>ạ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố ỉ</b></i>
<i><b>v i 4 đi m v a l y. H i đ m đ</b><b>ớ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ừ ấ</b></i> <i><b>ỏ ế</b></i> <i><b>ượ</b><b>c bao nhiêu tam giác trên hình vẽ</b>?</i>


<b>Cách 1 . </b><i>(Phương pháp li t kê)ệ</i>


- Có 5 tam giác chung c nh AB là ABD, ABE, ABM, ABN, ABC.ạ


- Có 4 tam giác chung c nh AD là: ADE, ADM, AND, ADC.ạ



- Có 3 tam giác chung c nh AE là: AEM, AEN, AEC.ạ


- Có 2 tam giác chung c nh AM là: AMN, AMC.ạ


- Có 1 tam giác chung c nh AN là: ANC.ạ


(Các tam giác đ m r i ta không đ m l i n a).ế ồ ế ạ ữ


V y s tam giác ta đ m đậ ố ế ược trên hình vẽ là:
5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 (tam giác).


<b>Cách 2.</b> (<i>Phương pháp l p ghép)ắ</i>


<i>- Có 5 tam giác đ n: (1), (2), (3), (4), (5).ơ</i>


<i>- Có 4 tam giác ghép đôi: (1) + (2), (2) + (3), (3) + (4), (4) + (5).</i>
<i>- Có 3 tam giác ghép 3 là: (1) +(2) +(3), (2) +(3) +(4), (3) +(4) +(5).</i>
<i>- Có 2 tam giác ghép 4 là: (1) + (2) + (3) +(4), (2) + (3) + (4) + (5).</i>
<i>- Có 1 tam gíac ghép 5 là: (1) + (2) + (3) + (4) + (5).</i>


V y s tam giác đ m đậ ố ế ược là:


5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 (tam giác)

A



B

C



D

E

M

N



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cách 3:</b>


Ta nh n xét:ậ


N i 2 đ u mút c a m i đo n th ng t o thành trên c nh đáy BC v i đ nh A taố ầ ủ ỗ ạ ẳ ạ ạ ớ ỉ


được m t tam giác. V y s tam giác đ m độ ậ ố ế ược trên hình vẽ b ng s đo nằ ố ạ


th ng trên c nh đáy BC. Trên c nh đáy BC có t t c 6 đi m B, C, D, E, M và N.ẳ ạ ạ ấ ả ể


Áp d ng k t qu trong ụ ế ả <i>ví d 1ụ</i> (phương pháp quy n p) ta có s đ an th ngạ ố ọ ẳ


đ m đế ược là:


6 x (6 – 1) : 2 = 15 (đo n th ng).ạ ẳ


V y ta đ m đậ ế ược 15 tam giác trên hình vẽ.
Ta nh n xét:ậ


N i 2 đ u mút c a m i đo n th ng t o thành trên c nh đáy BC v i đ nh A taố ầ ủ ỗ ạ ẳ ạ ạ ớ ỉ


được m t tam giác. V y s tam giác đ m độ ậ ố ế ược trên hình vẽ b ng s đo nằ ố ạ


th ng trên c nh đáy BC. Trên c nh đáy BC có t t c 6 đi m B, C, D, E, M và N.ẳ ạ ạ ấ ả ể


Áp d ng k t qu trong ụ ế ả <i>ví d 1ụ</i> (phương pháp quy n p) ta có s đ an th ngạ ố ọ ẳ


đ m đế ược là:



6 x (6 – 1) : 2 = 15 (đo n th ng).ạ ẳ


V y ta đ m đậ ế ược 15 tam giác trên hình vẽ.


<b>Cách 4.</b><i>(Phương pháp quy n p)ạ</i>


Ta nh n xét:ậ


* N u trên c nh BC, l y 1 đi m và n i v i đi m A thì ta đ m đế ạ ấ ể ố ớ ể ế ược:
- Có 2 tam giác đ n là: (1), (2).ơ


- Có 1 tam giác ghép đơi là: (1) + (2).
T ng s tam giác đ m đổ ố ế ược là:
2 + 1 = 3 (tam giác)


* N u trên BC, ta l y 2 đi m và n i v i đ nh A thì ta đ m đế ấ ể ố ớ ỉ ế ược:
- Có 3 tam giác đ n là: (1), (2), (3).ơ


- Có 2 tam giác ghép đơi là: (1) +(2), (2) +(3).
- Có 1 tam giác ghép 3 là: (1) + (2) + (3).


T ng s tam giác đ m đổ ố ế ược là:
3 + 2 + 1 = 6 (tam giác)


A



B

C



D




(1)

(2)


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

V y quy lu t đây là: N u trên c nh đáy BC ta l y n đi m và n i chúng v iậ ậ ở ế ạ ấ ể ố ớ


đ nh A thì ta sẽ đ m đỉ ế ược (n + 1) tam giác đ n và s tam giác đ m đơ ố ế ược là:
1 + 2 + 3 +…+ (n + 1) = (n + 2) x (n +1) : 2 (tam giác)


Áp d ng:ụ


Trên c nh đáy BC l y 4 đi m thì s tam giác đ n đ m đạ ấ ể ố ơ ế ược là 5 và s tamố


giác đ m đế ược là:


(4 + 2) x (4 + 1) : 2 = 15 (tam giác)


<b>Ví d 2ụ</b> <b> . C n ít nh t bao nhiêu đi m đ khi n i chúng l i ta đ</b><i><b>ầ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ượ</b><b>c 6 đo n</b><b>ạ</b></i>
<i><b>th ng?</b><b>ẳ</b></i>


Ta nh n xét: ậ


- N u có 3 đi m thì khi n i chúng l i ta đế ể ố ạ ược 3 đo n th ng.ạ ẳ


- N u có 4 đi m thì khi n i chúng l i ta đế ể ố ạ ược:
4 x (4 – 1) : 2 = 6 (đo n th ng)ạ ẳ


V y đ n i l i đậ ể ố ạ ược 6 đo n th ng ta c n ít nh t 4 đi m.ạ ẳ ầ ấ ể
<b>II. Các bài tốn v c t và ghép hìnhề ắ</b>


<i><b>Lo i 1.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài toán v c t hìnhề ắ</b>



C s đ th c hi n các bài toán này là d a vào tính ch t sau: ơ ở ể ự ệ ự ấ <i>T ng di n tíchổ</i> <i>ệ</i>


<i>c a hình c t ra b ng di n tích c a hình ban đ u.ủ</i> <i>ắ</i> <i>ằ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i> <i>ầ</i>


Ta thường g p hai d ng sau:ặ ở ạ


<i><b>+ D ng 1</b><b>ạ</b></i> <b>:</b> C t m t hình cho trắ ộ ước thành các hình nh có kích thỏ ước và hình
d ng cho trạ ước.


<b>+ D ng 2</b><i><b>ạ</b></i> <i>:</i> C t m t hình cho trắ ộ ước thành các hình nh có hình d ng tùy ý.ỏ ạ


• <i><b>D ng 1</b><b>ạ</b></i> <b>: C t m t hình cho trắ</b> <b>ộ</b> <b>ước thành các hình nh có kích thỏ</b> <b>ước và</b>


<b>hình d ng cho trạ</b> <b>ước.</b>


B

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví d :ụ</b> <i>Cho m t m nh bìa hình tam giác. Hãy c t m nh bìa đó thành 2 tam giácộ</i> <i>ả</i> <i>ắ</i> <i>ả</i>


<i>có di n tích b ng nhau.ệ</i> <i>ằ</i>


<i>Cách 1:</i> Trên c nh BC ta l y đi m I sao cho BI = IC. N i AI r i dùng kéo c t theoạ ấ ể ố ồ ắ


chi u mũi tên. Ta có: SABI = SAIC (vì chung đề ường cao h t A và đáy BI = CD).ạ ừ


Tương t , ta có ự <i>2 cách</i> sau:


• <i><b>D ng 2:</b><b>ạ</b></i> <b> C t m t hình cho trắ</b> <b>ộ</b> <b>ước thành các hình nh có hình d ng tùyỏ</b> <b>ạ</b>
<b>ý.</b>



<b>Ví d :ụ</b> <i>Cho m t m nh bìa hình tam giác. Hãy c t m nh bìa đó thành 4 m nh bìaộ</i> <i>ả</i> <i>ắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i>


<i>có di n tích b ng nhau.ệ</i> <i>ằ</i>


L y đi m M b t kì trên c nh đáy BC. Chia đo n AM thành 4 ph n b ng nhauấ ể ấ ạ ạ ầ ằ


r i c t theo các đồ ắ ường n i t B và C đ n các đi m chia nh hình vẽ.ố ừ ế ể ư


Bài tốn có vơ s cách gi i.ố ả


A



B

<sub>I</sub>

C



A



B

C



M


A



B

C



N



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Lo i 2.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài toán v ghép hìnhề</b>


C s đ th c hi n các bài tốn này là d a vào tính ch t sau: ơ ở ể ự ệ ự ấ <i>T ng di nổ</i> <i>ệ</i>



<i>tích các hình đem ghép b ng di n tích c a hình ghép đằ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i> <i>ược</i>. Vì v y, d a vào t ngậ ự ổ


di n tích các hình đem ghép, ta sẽ xác đ nh đệ ị ược kích thướ ủc c a hình c n ghép.ầ


Ví d : ụ


<i>Cho 2 m nh g hình ch nh t, 2 m nh g hình vng l n và 5 m nh g hìnhả</i> <i>ỗ</i> <i>ữ</i> <i>ậ</i> <i>ả</i> <i>ỗ</i> <i>ớ</i> <i>ả</i> <i>ỗ</i>


<i>vng nh có kích thỏ</i> <i>ước nh hình vẽ. Hãy ghép 9 m nh g nói trên đ đư</i> <i>ả</i> <i>ỗ</i> <i>ể ược m tộ</i>


<i>hình vng</i>.


T ng di n tích c a 9 m nh g là:ổ ệ ủ ả ỗ


2 x 3 x 2 + 2 x 2 x 2 + 1 x 1 x 5 = 25 (cm ).
V y c nh c a hình vng ghép đậ ạ ủ ược là 5cm.
Dưới đây là m t s cách gi i:ộ ố ả


B

C



M



2cm



3cm



2cm



2cm




1cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Lo i 3.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài toán v c t và ghép hìnhề ắ</b>


Ví d 1. ụ <i>Cho 2 m nh bìa hình vng. Hãy c t 2 m nh bìa đó thành các m nh nhả</i> <i>ắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ỏ</i>


<i>đ ghép l i ta để</i> <i>ạ</i> <i>ược m t hình vng.ộ</i>


• Trước h t ta xét trế ường h p 2 hình vng có kích thợ ước b ng nhau.ằ


Cách 1:


Cách 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví d 2ụ</b> . <i><b>Cho m t m nh bìa hình ch nh t. Hãy c t m nh bìa đó thành 2</b><b>ộ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ắ</b></i> <i><b>ả</b></i>
<i><b>m nh nh đ ghép l i ta đ</b><b>ả</b></i> <i><b>ỏ ể</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ượ</b><b>c 1 hình tam giác.</b></i>


Ta có các cách chia sau:


<b>III. Tốn v chu vi, di n tích hình vng, hình ch nh tề</b> <b>ệ</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b>
<i><b>1. M t s ki n th c c n l u ý:</b><b>ộ ố ế</b></i> <i><b>ứ ầ ư</b></i>


- Công th c chu vi( ký hi u CV: P)ứ ệ


+ Cơng t ng qt tính chu vi: Chu vi c a 1 hình chính là t ng các c nh xungổ ủ ổ ạ


quanh hình đó.


<b>+ </b>Cơng th c tính chu vi hình vng c nh a: ứ ạ



P = a x 4


<b>+</b> Cơng th c tính chu vi hình ch nh t c nh a, b:ứ ữ ậ ạ


P = (a + b) x 2


- Cơng th c tính di n tích( Ký hi u di n tích)ứ ệ ệ ệ


+ Cơng th c tính di n tích hình vng c nh a: S = a x aứ ệ ạ


<b>+</b> Cơng th c tính di n tích hình ch nh t có c nh là a và b (cùng m t đ n vứ ệ ữ ậ ạ ộ ơ ị


đo): S = a x b


2. Các d ng toán hình h c thạ ọ ường g p l p 3:ặ ở ớ
<b>D ng 1: Các bài toán đ n gi n:ạ</b> <b>ơ</b> <b>ả</b>


(1)



(2)

(1)

<sub>(1)</sub>



(1)


(1)



(1)


(2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví d 1ụ</b> . Tính di n tích c a hình vng, bi t chu vi c a hình vng đó b ng 16 ệ ủ ế ủ ằ


cm.



G i ý:ợ


Hình vng đã cho có c nh b ng: 16 : 4 = 4 (cm)ạ ằ


Di n tích c a hình vng là: 4 x 4 = 16 (cm)ệ ủ


<b>Ví d 2.ụ</b> Tìm các hình ch nh t có s đo các c nh là s t nhiên và có chu vi ữ ậ ố ạ ố ự


b ng 16 cm.ằ


G i ý:ợ


Các hình ch nh t có chu vi b ng 16 cm thì có n a chu vi b ng: 16 : 2 = 8 (cm)ữ ậ ằ ữ ằ


Ta có: 8 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4


Các hình ch nh t có chu vi b ng 16 cm là:ữ ậ ằ


Hình ch nh t có chi u dài băng 7cm chi u r ng b ng 1cmữ ậ ề ề ộ ằ


Hình ch nh t có chi u dài băng 6cm chi u r ng b ng 2cmữ ậ ề ề ộ ằ


Hình ch nh t có chi u dài băng 5cm chi u r ng b ng 3cmữ ậ ề ề ộ ằ


Hình ch nh t có chi u dài băng 4cm chi u r ng b ng 4cmữ ậ ề ề ộ ằ


<b>Ví d 3ụ</b> . Tìm di n tích c a m t hình vng có chu vi b ng chu vi c a m t hình ệ ủ ộ ằ ủ ộ


ch nh t có chi u dài b ng 12 cm, chi u r ng b ng 6 cm.ữ ậ ề ằ ề ộ ằ



G i ý:ợ


Chu vi c a hình vng cũng là chu vi c a hình ch nh t là:ủ ủ ữ ậ


(12 + 6 ) x 2 = 36 (cm)
C nh c a hình vng là: 36 : 4 = 9 (cm)ạ ủ


Di n tích c a hình vng là: 9 x 9 = 81 (cm)ệ ủ


<b>D ng 2. Các bài toán v thêm b t c nh hình vng, c nh hình ch nh tạ</b> <b>ề</b> <b>ớ ạ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b> .


<b>Ví d 1ụ</b> . Có m t hình vng chu vi 16 cm, n u m rông v m t phía thêm 2cm ộ ế ở ề ộ


đ để ược m t hình ch nh t thì di n tích hình ch nh t b ng bao nhiêu?ộ ữ ậ ệ ữ ậ ằ


G i ý:ợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C nh hình vng cũng là chi u r ng c a hình ch nh t là:ạ ề ộ ủ ữ ậ


16 : 4 = 4 (cm)


Chi u dài hình ch nh t: 36 : 4 = 9 (cm)ề ữ ậ


Di n tích hình ch nh t là: 4 x 6 = 24 (cm)ệ ữ ậ


<b>Ví d 2ụ</b> . Có m t hình vng n u m r ng v bên ph i 2cm và m r ng v bên ộ ế ở ộ ề ả ở ộ ề


trái 4cm thì được m t hình ch nh t có chu vi 48cm. Tính di n tích hình vng.ộ ữ ậ ệ



G i ý:ợ


4cm 2cm


Chu vi hình ch nh t h n chu vi hình vng là:ữ ậ ơ


(4 + 2 ) x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình vng là: 48 – 12 = 36 (cm)
C nh c a hình vng làg: 36 : 4 = 9 (cm)ạ ủ


Di n tích hình vng là : 9 x 9 = 81 (cm)ệ


<b>Ví d 3ụ</b> . Có m t cái sân hình vng có chu vi b ng 20 m. Ngộ ằ ười ta m r ng bên ở ộ


ph i 2m và m r ng bên trái 1m . H i sau khi m r ng chu vi sân là bao nhiêu?ả ở ộ ỏ ở ộ


G i ý:ợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sau khi m r ng , cái sân tr thành hình ch nh t có chi u r ng b ng c nh ở ộ ở ỡ ậ ề ộ ằ ạ


hình vng và b ng:ằ


20 : 4 = 5 (m)


Chi u dài cái sân sau khi m rr ng: 5 + 2 + 1 = 8 (m)ề ở ộ


Chu vi cái sân sau khi m r ng: (8 + 5 ) x 2 = 26 (m)ở ộ


<b>Ví d 4.ụ</b> Cho m t hình ch nh t, n u ta tăng chi u r ng thêm 3cm và gi m ộ ữ ậ ế ề ộ ả



chi u dài 3cm thì đề ược m t hình vng có chu vi b ng 36cm . H i di n tích ộ ằ ỏ ệ


hình ch nh t b ng bao nhiêu cmữ ậ ằ 2<sub>?</sub>


G i ý:ợ


C nh hình vng b ng: 36 : 4 = 9 (cm)ạ ằ


Chi u dài hình ch nh t là: 9 + 3 = 12 (cm)ề ữ ậ


Chi u r ng hình ch nh t là: 9 – 3 = 6 (cm)ề ộ ữ ậ


Di n tích hình ch nh t là: 12 x 6 = 72 (cm)ệ ữ ậ


<b>Ví d 5ụ</b> . Cho m t hình ch nh t có chu vi 44cm, bi t r ng n u tăng chi u dài ộ ữ ậ ế ằ ế ề


thêm 1cm và tăng chi u r ng thêm 7cm thì đề ộ ược m t hình vng. Hãy tính di nộ ệ


tích hình ch nh t đó.ữ ậ


G i ý:ợ


N a chu vi hình ch nh t đó là: 44 : 2 = 22 (cm)ử ữ ậ


N u tăng chi u dài thêm 1cm và tăng chi u r ng thêm 7cm thì đế ề ề ộ ược m t hình ộ


vng có n a chu vi b ng: 22 + 1 + 7 = 30 (cm)ử ằ


C nh hình vng là: 30 x 2 : 4 = 15 (cm)ạ



Chi u dài hình ch nh t : 15 – 1 = 14 (cm)ề ữ ậ


Chi u r ng hình ch nh t: 15 – 7 = 8 (cm)ề ộ ữ ậ


Di n tích hình ch nh t : 14 x 8 = 112 (cm)ệ ữ ậ


<b>Ví d 6.ụ</b> Có m t hình vng, n u m r ng hình vng đó thêm 3cm v nên ộ ế ở ộ ề


ph i thì di n tích tăng thêm 21 cmả ệ 2<sub>. H i hình vng đã cho có di n tích b ng </sub><sub>ỏ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ằ</sub>


bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3cm


21 cm2


C nh c a hình vng đã cho là: 21 : 3 = 7 (cm)ạ ủ


Di n tích c a hình vng đã cho: 7 x 7 = 49 (cm)ệ ủ


<b>Ví d 7ụ</b> . M t mi ng bìa hình ch nh t có chi u dài h n chi u r ng 3cm, bi t ộ ế ữ ậ ề ơ ề ộ ế


r ng n u b t chi u dài 2cm thì di n tích sẽ gi m 18 cmằ ế ớ ề ệ ả 2<sub>. H i mi ng bìa có di n</sub><sub>ỏ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ệ</sub>


tích b ng bao nhiêu cmằ 2<sub>?</sub>


G i ý:ợ


2cm



18 cm2


Chi u r ng c a mi ng bìa là: 18 : 2 = 9 (cm)ề ộ ủ ế


Chi u dài c a mi ng bìa là: 9 + 3 = 12 (cm)ề ủ ế


Di n tích c a mi ng bìa: 12 x 9 = 108 (cm)ệ ủ ế
<b>D ng 3. Các bài toán v chia, ghép hìnhạ</b> <b>ề</b>


<b>Ví d 1ụ</b> . M t hình ch nh t có chi u dài g p 3 l n chi u r ng và có di n tích ộ ữ ậ ề ấ ầ ề ộ ệ


b ng 75 cmằ 2<sub> . Tính chu vi hình ch nh t đó.</sub><sub>ữ</sub> <sub>ậ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

N u chia hình ch nh t thành 3 ph n b ng nhau theo chi u dài ta đế ữ ậ ầ ằ ề ược m i ỗ


ph n là m t hình vng có di n tích là: ầ ộ ệ


75 : 3 = 25 (cm2<sub>)</sub>


Ta có: 25 = 5 x 5


V y c nh c a m i hình vng (cũng là chi u r ng hình ch nh t) là 5cm, chi uậ ạ ủ ỗ ề ộ ữ ậ ề


dài c a hình ch nh t là:ủ ữ ậ


5 x 3 = 15 (cm)
Chu vi hình ch nh t là:ữ ậ


(5 + 15 ) x 2 = 40 (cm)



<b>Ví d 2.ụ</b> M t hình ch nh t có chi u dài g p 2 l n chi u r ng và có di n tíchộ ữ ậ ề ấ ầ ề ộ ệ


b ng 50 cmằ 2<sub>. Tìm chu vi c a hình ch nh t.</sub><sub>ủ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ậ</sub>


HS gi i tả ương t BT1ự


<b>Ví d 3ụ</b> . Cho m t hình vng có chu vi b ng 96 cm. Chia hình vng đó thành 2ộ ằ


hình ch nh t có hi u hai chu vi b ng 12 cm. Tìm chu vi m i hình ch nh t.ữ ậ ệ ằ ỗ ữ ậ


G i ý:ợ


1
2


C nh c a hình vng là: 96 : 4 = 24 (cm)ạ ủ


Hình ch nh t 1 và hình ch nh t 2 có chi u dài b ng nhau và b ng c nh hình ữ ậ ữ ậ ề ằ ằ ạ


vuông.


Hi u 2 chu vi b ng 12 cm nên 12 cm cũng là hi u c a t ng hai chi u r ng hình ệ ằ ệ ủ ổ ề ộ


ch nh t 2 tr t ng hai chi u r ng hình ch nh t 1ữ ậ ừ ổ ể ộ ữ ậ


Chi u r ng hình ch nh y 2 h n chi u r ng hình ch nh t 1 là:ề ộ ữ ậ ơ ề ộ ữ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có: Chi u r ng hình ch nh t 1: ề ộ ữ ậ



Chi u r ng hình ch nh t 2: ề ộ ữ ậ 6cm 24 cm
Chi u r ng hình ch nh t 1: (24 – 6 ) : 2 = 9 (cm)ề ộ ữ ậ


Chi u r ng hình ch nh t 2: 9 + 6 = 15 (cm)ề ộ ữ ậ


Chu vi hình ch nh t 1: (24 + 9) x 2 = 66 (cm)ữ ậ


Chu vi hình ch nh t 2: 66 + 12 = 78 (cm) ữ ậ


<b>Ví d 4.ụ</b> Có m t hình vng chu vi b ng 48 cm, ngộ ằ ười ta chia hình vng thành
hai hình ch nh t có hi u hai chu vi b ng 4cm. Tìm chu vi c a m i hình ch ữ ậ ệ ằ ủ ỗ ữ


nh t.ậ


Tương t ự<b>Ví d ụ</b>3.


<b>Ví d 5.ụ</b> M t hình ch nh t có chu vi 70cm, độ ữ ậ ược chia thành 2 ph n b i m t ầ ở ộ


đo n th ng song song v i chi u r ng sao cho ph n th nh t là m t hình ạ ẳ ớ ề ộ ầ ứ ấ ộ


vuông, ph n th hai là hình ch nh t có chi u dài g p 3 l n chi u r ng. Tìm ầ ứ ữ ậ ề ấ ầ ề ộ


di n tích hình ch nh t ban đ u.ệ ữ ậ ầ


G i ý:ợ


N a chu vi hình ch nh t : 70 : 2 = 35 (cm)ữ ữ ậ


1 2



Chi u r ng c a hình ch nh t ban đ u: 35 : 5 = 7 (cm)ề ộ ủ ữ ậ ầ


Chi u dài hình ch nh t ban đ u: 7 x 4 = 28 (cm)ề ữ ậ ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>D ng 4. Các bài toàn v t ng, hi u gi a chi u dài và chi u r ngạ</b> <b>ề ổ</b> <b>ệ</b> <b>ữ</b> <b>ề</b> <b>ề</b> <b>ộ</b>


<b>Ví d 1ụ</b> . M t hình ch nh t có chu vi 28cm, chi u dài h n chi u r ng 2cm. Tínhộ ữ ậ ề ơ ề ộ


di n tích c a hình ch nh t đó.ệ ủ ữ ậ


G i ý:ợ


N a chu vi hình ch nh t: 28 : 2 = 14 (cm)ữ ữ ậ


Ta có: Chi u r ng : ề ộ


Chi u dài: 2cm 14 cmề


Chi u r ng hình ch nh t : (14 – 2 ) : 2 = 6 (cm)ề ộ ữ ậ


Chi u dài hình ch nh t: 6 + 2 = 8 (cm)ề ữ ậ


Di n tích hình ch nh t: 6 x 8 = 48 (cm)ệ ữ ậ


<b>Ví d 2ụ</b> . M t hình ch nh t có chu vi b ng 40cm, chi u dài h n chi u r ng ộ ữ ậ ằ ề ơ ề ộ


4cm. Tìm di n tích hình ch nh t đó.ệ ữ ậ


HS gi i tả ương t BT1ự



<b>Ví d 3.ụ</b> Tìm chu vi c a m t hình vng có di n tích b ng di n tích hình ch ủ ộ ệ ằ ệ ữ


nh t có chi u r ng 4cm và chi u dài h n chi u r ng 5cm.ậ ề ộ ề ơ ề ộ


G i ý:ợ


Chi u dài c a hình ch nh t: 4 + 5 = 9 (cm)ề ủ ữ ậ


Di n tích hình ch nh t cũng là di n tích hình vuông đã cho b ng: 9 x 4 = 36 ệ ữ ậ ệ ằ


(cm2<sub>)</sub>


Ta có: 36 = 6 x 6


V y c nh hình vng b ng 6cmậ ạ ằ


Chu vi hình vng là: 6 x 4 = 24 (cm)


<b>Ví d 4.ụ</b> Tìm di n tích c a m t hình vng có chu vi b ng chu vi hình ch nh t ệ ủ ộ ằ ữ ậ


có chi u dài 8cm và chi u r ng kém chi u dài 2cm.ề ề ộ ề


G i ý:ợ


Chi u r ng hình ch nh t: 8 – 2 = 6 (cm)ề ộ ữ ậ


Chu vi hình ch nh t cũng là chu vi hình vng b ng: (8 + 6 ) x 2 = 28 (cm)ữ ậ ằ


C nh hình vng: 28 : 4 = 7 (cm)ạ



Di n tích hình vng: 7 x 7 = 49 (cmệ 2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Ví d ụ1. </b> <b>A</b> <b> B</b>


<b>Q O N</b>


<b>D</b> <b>P</b> <b>C</b>


Cho hình vng ABCD có c nh b ng 4cm. G i M, N, P, Q l n lạ ằ ọ ầ ượt là trung đi m ể


c a các c nh AB, BC, CD, DA. Hãy tìm t ng chu vi c a t t c các hình vng có ủ ạ ổ ủ ấ ả


trong hình trên.


G i ý:ợ


Trong hình trên có 5 hình vng, g m 4 hình vng nh là: AMOQ, MBNO, ồ ỏ


ONCP, QOPD và m t hình vng l n ABCD.ộ ớ


C nh c a hình vng nh b ng: 4 : 2 = 2 (cm)ạ ủ ỏ ằ


Chu vi c a m t hình vng nh : 2 x 4 = 8 (cm)ủ ộ ỏ


Chu vi c a 4 hình vng nh : 8 x 4 = 32 (cm)ủ ỏ


Chu vi hình vng l n: 4 x 4 = 16 (cm)ớ


T ng chu vi c a 5 hình vng trên là: 32 + 16 = 48 (cm)ổ ủ



<b>Ví d ụ2</b>. Cho hình vng ABCD có c nh 8cm. Hãy tính t ng chu vi c a hình ạ ổ ủ


vu ng 1, hình vng 2, hình vng 3.ộ




1


2 3
G i ý:ợ




<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

G i c nh hình vng 1 là a và chu vi là a x 4ọ ạ


C nh hình vng 2 là b và chu vi là b x 4ạ


C nh hình vng 3 là c và chu vi là c x 4ạ


T ng chu vi c a hình vng 1, hình vng 2, hình vng 3 là: ổ ủ


a x 4 + b x 4 + c x 4 =(a + b+ c) x 4


Ta có a + b + c = c nh hình vng ABCD, nên a + b + c = 4ạ


V y t ng chu vi c n tìm là: 4 x 4 = 16 (cm)ậ ổ ầ


<b>Bài t p th c hành phân di n tích và chu vi:ậ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b>



1. Cho hình ch nh t, n u ghép 3 hình ch nh t này l i v i nhau ta đữ ậ ế ữ ậ ạ ớ ược m t ộ


hình vng có chu vi 84 cm. Tính di n tích hình ch nh t đó.ệ ữ ậ


2. Tính chu vi hình ch nh t có chi u dài g p 4 l n chi u r ng và có di n tích ữ ậ ề ấ ầ ề ộ ệ


196 cm2<sub>.</sub>


3. Cho hình ch nh t có chi u r ng b ng ữ ậ ề ộ ằ 2
1


chi u dài, bi t r ng n u tăng chi uề ế ằ ế ề


</div>

<!--links-->

×