Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.8 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II. Các bài toán v c t và ghép hìnhề ắ</b>
<i><b>Lo i 1.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài tốn v c t hìnhề ắ</b>
<i><b>+ D ng 1</b><b>ạ</b></i> <b>:</b> C t m t hình cho trắ ộ ước thành các hình nh có kích thỏ ước và hình
d ng cho trạ ước.
<b>+ D ng 2</b><i><b>ạ</b></i> <i>:</i> C t m t hình cho trắ ộ ước thành các hình nh có hình d ng tùy ý.ỏ ạ
<i><b>Lo i 2.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài toán v ghép hìnhề</b>
<i><b>Lo i 3.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài tốn v c t và ghép hìnhề ắ</b>
<b>III. Tốn v chu vi, di n tích hình vng, hình ch nh tề</b> <b>ệ</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b>
<b>D ng 1: Các bài toán đ n gi n:ạ</b> <b>ơ</b> <b>ả</b>
<b>D ng 2. Các bài tốn v thêm b t c nh hình vng, c nh hình ch nh tạ</b> <b>ề</b> <b>ớ ạ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b> .
<b>Ví d 1ụ</b> <b>. Cho tam giác ABC, trên c nh BC ta l y 4 đi m D, E, M, N. N i đ nh A</b><i><b>ạ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố ỉ</b></i>
<i><b>v i 4 đi m v a l y. H i đ m đ</b><b>ớ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ừ ấ</b></i> <i><b>ỏ ế</b></i> <i><b>ượ</b><b>c bao nhiêu tam giác trên hình vẽ</b>?</i>
<b>Cách 1 . </b><i>(Phương pháp li t kê)ệ</i>
- Có 5 tam giác chung c nh AB là ABD, ABE, ABM, ABN, ABC.ạ
- Có 4 tam giác chung c nh AD là: ADE, ADM, AND, ADC.ạ
- Có 3 tam giác chung c nh AE là: AEM, AEN, AEC.ạ
- Có 2 tam giác chung c nh AM là: AMN, AMC.ạ
- Có 1 tam giác chung c nh AN là: ANC.ạ
(Các tam giác đ m r i ta không đ m l i n a).ế ồ ế ạ ữ
V y s tam giác ta đ m đậ ố ế ược trên hình vẽ là:
5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 (tam giác).
<b>Cách 2.</b> (<i>Phương pháp l p ghép)ắ</i>
<i>- Có 5 tam giác đ n: (1), (2), (3), (4), (5).ơ</i>
<i>- Có 4 tam giác ghép đôi: (1) + (2), (2) + (3), (3) + (4), (4) + (5).</i>
<i>- Có 3 tam giác ghép 3 là: (1) +(2) +(3), (2) +(3) +(4), (3) +(4) +(5).</i>
<i>- Có 2 tam giác ghép 4 là: (1) + (2) + (3) +(4), (2) + (3) + (4) + (5).</i>
<i>- Có 1 tam gíac ghép 5 là: (1) + (2) + (3) + (4) + (5).</i>
V y s tam giác đ m đậ ố ế ược là:
5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 (tam giác)
<b>Cách 3:</b>
Ta nh n xét:ậ
N i 2 đ u mút c a m i đo n th ng t o thành trên c nh đáy BC v i đ nh A taố ầ ủ ỗ ạ ẳ ạ ạ ớ ỉ
được m t tam giác. V y s tam giác đ m độ ậ ố ế ược trên hình vẽ b ng s đo nằ ố ạ
th ng trên c nh đáy BC. Trên c nh đáy BC có t t c 6 đi m B, C, D, E, M và N.ẳ ạ ạ ấ ả ể
Áp d ng k t qu trong ụ ế ả <i>ví d 1ụ</i> (phương pháp quy n p) ta có s đ an th ngạ ố ọ ẳ
đ m đế ược là:
6 x (6 – 1) : 2 = 15 (đo n th ng).ạ ẳ
V y ta đ m đậ ế ược 15 tam giác trên hình vẽ.
Ta nh n xét:ậ
N i 2 đ u mút c a m i đo n th ng t o thành trên c nh đáy BC v i đ nh A taố ầ ủ ỗ ạ ẳ ạ ạ ớ ỉ
được m t tam giác. V y s tam giác đ m độ ậ ố ế ược trên hình vẽ b ng s đo nằ ố ạ
th ng trên c nh đáy BC. Trên c nh đáy BC có t t c 6 đi m B, C, D, E, M và N.ẳ ạ ạ ấ ả ể
Áp d ng k t qu trong ụ ế ả <i>ví d 1ụ</i> (phương pháp quy n p) ta có s đ an th ngạ ố ọ ẳ
đ m đế ược là:
6 x (6 – 1) : 2 = 15 (đo n th ng).ạ ẳ
V y ta đ m đậ ế ược 15 tam giác trên hình vẽ.
<b>Cách 4.</b><i>(Phương pháp quy n p)ạ</i>
Ta nh n xét:ậ
* N u trên c nh BC, l y 1 đi m và n i v i đi m A thì ta đ m đế ạ ấ ể ố ớ ể ế ược:
- Có 2 tam giác đ n là: (1), (2).ơ
- Có 1 tam giác ghép đơi là: (1) + (2).
T ng s tam giác đ m đổ ố ế ược là:
2 + 1 = 3 (tam giác)
* N u trên BC, ta l y 2 đi m và n i v i đ nh A thì ta đ m đế ấ ể ố ớ ỉ ế ược:
- Có 3 tam giác đ n là: (1), (2), (3).ơ
- Có 2 tam giác ghép đơi là: (1) +(2), (2) +(3).
- Có 1 tam giác ghép 3 là: (1) + (2) + (3).
T ng s tam giác đ m đổ ố ế ược là:
3 + 2 + 1 = 6 (tam giác)
V y quy lu t đây là: N u trên c nh đáy BC ta l y n đi m và n i chúng v iậ ậ ở ế ạ ấ ể ố ớ
đ nh A thì ta sẽ đ m đỉ ế ược (n + 1) tam giác đ n và s tam giác đ m đơ ố ế ược là:
1 + 2 + 3 +…+ (n + 1) = (n + 2) x (n +1) : 2 (tam giác)
Áp d ng:ụ
Trên c nh đáy BC l y 4 đi m thì s tam giác đ n đ m đạ ấ ể ố ơ ế ược là 5 và s tamố
giác đ m đế ược là:
(4 + 2) x (4 + 1) : 2 = 15 (tam giác)
<b>Ví d 2ụ</b> <b> . C n ít nh t bao nhiêu đi m đ khi n i chúng l i ta đ</b><i><b>ầ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ượ</b><b>c 6 đo n</b><b>ạ</b></i>
<i><b>th ng?</b><b>ẳ</b></i>
Ta nh n xét: ậ
- N u có 3 đi m thì khi n i chúng l i ta đế ể ố ạ ược 3 đo n th ng.ạ ẳ
- N u có 4 đi m thì khi n i chúng l i ta đế ể ố ạ ược:
4 x (4 – 1) : 2 = 6 (đo n th ng)ạ ẳ
V y đ n i l i đậ ể ố ạ ược 6 đo n th ng ta c n ít nh t 4 đi m.ạ ẳ ầ ấ ể
<b>II. Các bài tốn v c t và ghép hìnhề ắ</b>
<i><b>Lo i 1.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài toán v c t hìnhề ắ</b>
C s đ th c hi n các bài toán này là d a vào tính ch t sau: ơ ở ể ự ệ ự ấ <i>T ng di n tíchổ</i> <i>ệ</i>
<i>c a hình c t ra b ng di n tích c a hình ban đ u.ủ</i> <i>ắ</i> <i>ằ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i> <i>ầ</i>
Ta thường g p hai d ng sau:ặ ở ạ
<i><b>+ D ng 1</b><b>ạ</b></i> <b>:</b> C t m t hình cho trắ ộ ước thành các hình nh có kích thỏ ước và hình
d ng cho trạ ước.
<b>+ D ng 2</b><i><b>ạ</b></i> <i>:</i> C t m t hình cho trắ ộ ước thành các hình nh có hình d ng tùy ý.ỏ ạ
• <i><b>D ng 1</b><b>ạ</b></i> <b>: C t m t hình cho trắ</b> <b>ộ</b> <b>ước thành các hình nh có kích thỏ</b> <b>ước và</b>
<b>hình d ng cho trạ</b> <b>ước.</b>
<b>Ví d :ụ</b> <i>Cho m t m nh bìa hình tam giác. Hãy c t m nh bìa đó thành 2 tam giácộ</i> <i>ả</i> <i>ắ</i> <i>ả</i>
<i>có di n tích b ng nhau.ệ</i> <i>ằ</i>
<i>Cách 1:</i> Trên c nh BC ta l y đi m I sao cho BI = IC. N i AI r i dùng kéo c t theoạ ấ ể ố ồ ắ
chi u mũi tên. Ta có: SABI = SAIC (vì chung đề ường cao h t A và đáy BI = CD).ạ ừ
Tương t , ta có ự <i>2 cách</i> sau:
• <i><b>D ng 2:</b><b>ạ</b></i> <b> C t m t hình cho trắ</b> <b>ộ</b> <b>ước thành các hình nh có hình d ng tùyỏ</b> <b>ạ</b>
<b>ý.</b>
<b>Ví d :ụ</b> <i>Cho m t m nh bìa hình tam giác. Hãy c t m nh bìa đó thành 4 m nh bìaộ</i> <i>ả</i> <i>ắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i>
<i>có di n tích b ng nhau.ệ</i> <i>ằ</i>
L y đi m M b t kì trên c nh đáy BC. Chia đo n AM thành 4 ph n b ng nhauấ ể ấ ạ ạ ầ ằ
r i c t theo các đồ ắ ường n i t B và C đ n các đi m chia nh hình vẽ.ố ừ ế ể ư
Bài tốn có vơ s cách gi i.ố ả
<i><b>Lo i 2.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài toán v ghép hìnhề</b>
C s đ th c hi n các bài tốn này là d a vào tính ch t sau: ơ ở ể ự ệ ự ấ <i>T ng di nổ</i> <i>ệ</i>
<i>tích các hình đem ghép b ng di n tích c a hình ghép đằ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i> <i>ược</i>. Vì v y, d a vào t ngậ ự ổ
di n tích các hình đem ghép, ta sẽ xác đ nh đệ ị ược kích thướ ủc c a hình c n ghép.ầ
Ví d : ụ
<i>Cho 2 m nh g hình ch nh t, 2 m nh g hình vng l n và 5 m nh g hìnhả</i> <i>ỗ</i> <i>ữ</i> <i>ậ</i> <i>ả</i> <i>ỗ</i> <i>ớ</i> <i>ả</i> <i>ỗ</i>
<i>vng nh có kích thỏ</i> <i>ước nh hình vẽ. Hãy ghép 9 m nh g nói trên đ đư</i> <i>ả</i> <i>ỗ</i> <i>ể ược m tộ</i>
<i>hình vng</i>.
T ng di n tích c a 9 m nh g là:ổ ệ ủ ả ỗ
2 x 3 x 2 + 2 x 2 x 2 + 1 x 1 x 5 = 25 (cm ).
V y c nh c a hình vng ghép đậ ạ ủ ược là 5cm.
Dưới đây là m t s cách gi i:ộ ố ả
<i><b>Lo i 3.</b><b>ạ</b></i> <b> Các bài toán v c t và ghép hìnhề ắ</b>
Ví d 1. ụ <i>Cho 2 m nh bìa hình vng. Hãy c t 2 m nh bìa đó thành các m nh nhả</i> <i>ắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ỏ</i>
<i>đ ghép l i ta để</i> <i>ạ</i> <i>ược m t hình vng.ộ</i>
• Trước h t ta xét trế ường h p 2 hình vng có kích thợ ước b ng nhau.ằ
Cách 1:
Cách 2:
<b>Ví d 2ụ</b> . <i><b>Cho m t m nh bìa hình ch nh t. Hãy c t m nh bìa đó thành 2</b><b>ộ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ắ</b></i> <i><b>ả</b></i>
<i><b>m nh nh đ ghép l i ta đ</b><b>ả</b></i> <i><b>ỏ ể</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ượ</b><b>c 1 hình tam giác.</b></i>
Ta có các cách chia sau:
<b>III. Tốn v chu vi, di n tích hình vng, hình ch nh tề</b> <b>ệ</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b>
<i><b>1. M t s ki n th c c n l u ý:</b><b>ộ ố ế</b></i> <i><b>ứ ầ ư</b></i>
- Công th c chu vi( ký hi u CV: P)ứ ệ
+ Cơng t ng qt tính chu vi: Chu vi c a 1 hình chính là t ng các c nh xungổ ủ ổ ạ
quanh hình đó.
<b>+ </b>Cơng th c tính chu vi hình vng c nh a: ứ ạ
P = a x 4
<b>+</b> Cơng th c tính chu vi hình ch nh t c nh a, b:ứ ữ ậ ạ
P = (a + b) x 2
- Cơng th c tính di n tích( Ký hi u di n tích)ứ ệ ệ ệ
+ Cơng th c tính di n tích hình vng c nh a: S = a x aứ ệ ạ
<b>+</b> Cơng th c tính di n tích hình ch nh t có c nh là a và b (cùng m t đ n vứ ệ ữ ậ ạ ộ ơ ị
đo): S = a x b
2. Các d ng toán hình h c thạ ọ ường g p l p 3:ặ ở ớ
<b>D ng 1: Các bài toán đ n gi n:ạ</b> <b>ơ</b> <b>ả</b>
<b>Ví d 1ụ</b> . Tính di n tích c a hình vng, bi t chu vi c a hình vng đó b ng 16 ệ ủ ế ủ ằ
cm.
G i ý:ợ
Hình vng đã cho có c nh b ng: 16 : 4 = 4 (cm)ạ ằ
Di n tích c a hình vng là: 4 x 4 = 16 (cm)ệ ủ
<b>Ví d 2.ụ</b> Tìm các hình ch nh t có s đo các c nh là s t nhiên và có chu vi ữ ậ ố ạ ố ự
b ng 16 cm.ằ
G i ý:ợ
Các hình ch nh t có chu vi b ng 16 cm thì có n a chu vi b ng: 16 : 2 = 8 (cm)ữ ậ ằ ữ ằ
Ta có: 8 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4
Các hình ch nh t có chu vi b ng 16 cm là:ữ ậ ằ
Hình ch nh t có chi u dài băng 7cm chi u r ng b ng 1cmữ ậ ề ề ộ ằ
Hình ch nh t có chi u dài băng 6cm chi u r ng b ng 2cmữ ậ ề ề ộ ằ
Hình ch nh t có chi u dài băng 5cm chi u r ng b ng 3cmữ ậ ề ề ộ ằ
Hình ch nh t có chi u dài băng 4cm chi u r ng b ng 4cmữ ậ ề ề ộ ằ
<b>Ví d 3ụ</b> . Tìm di n tích c a m t hình vng có chu vi b ng chu vi c a m t hình ệ ủ ộ ằ ủ ộ
ch nh t có chi u dài b ng 12 cm, chi u r ng b ng 6 cm.ữ ậ ề ằ ề ộ ằ
G i ý:ợ
Chu vi c a hình vng cũng là chu vi c a hình ch nh t là:ủ ủ ữ ậ
(12 + 6 ) x 2 = 36 (cm)
C nh c a hình vng là: 36 : 4 = 9 (cm)ạ ủ
Di n tích c a hình vng là: 9 x 9 = 81 (cm)ệ ủ
<b>D ng 2. Các bài toán v thêm b t c nh hình vng, c nh hình ch nh tạ</b> <b>ề</b> <b>ớ ạ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b> <b>ậ</b> .
<b>Ví d 1ụ</b> . Có m t hình vng chu vi 16 cm, n u m rông v m t phía thêm 2cm ộ ế ở ề ộ
đ để ược m t hình ch nh t thì di n tích hình ch nh t b ng bao nhiêu?ộ ữ ậ ệ ữ ậ ằ
G i ý:ợ
C nh hình vng cũng là chi u r ng c a hình ch nh t là:ạ ề ộ ủ ữ ậ
16 : 4 = 4 (cm)
Chi u dài hình ch nh t: 36 : 4 = 9 (cm)ề ữ ậ
Di n tích hình ch nh t là: 4 x 6 = 24 (cm)ệ ữ ậ
<b>Ví d 2ụ</b> . Có m t hình vng n u m r ng v bên ph i 2cm và m r ng v bên ộ ế ở ộ ề ả ở ộ ề
trái 4cm thì được m t hình ch nh t có chu vi 48cm. Tính di n tích hình vng.ộ ữ ậ ệ
G i ý:ợ
4cm 2cm
Chu vi hình ch nh t h n chu vi hình vng là:ữ ậ ơ
(4 + 2 ) x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình vng là: 48 – 12 = 36 (cm)
C nh c a hình vng làg: 36 : 4 = 9 (cm)ạ ủ
Di n tích hình vng là : 9 x 9 = 81 (cm)ệ
<b>Ví d 3ụ</b> . Có m t cái sân hình vng có chu vi b ng 20 m. Ngộ ằ ười ta m r ng bên ở ộ
ph i 2m và m r ng bên trái 1m . H i sau khi m r ng chu vi sân là bao nhiêu?ả ở ộ ỏ ở ộ
G i ý:ợ
Sau khi m r ng , cái sân tr thành hình ch nh t có chi u r ng b ng c nh ở ộ ở ỡ ậ ề ộ ằ ạ
hình vng và b ng:ằ
20 : 4 = 5 (m)
Chi u dài cái sân sau khi m rr ng: 5 + 2 + 1 = 8 (m)ề ở ộ
Chu vi cái sân sau khi m r ng: (8 + 5 ) x 2 = 26 (m)ở ộ
<b>Ví d 4.ụ</b> Cho m t hình ch nh t, n u ta tăng chi u r ng thêm 3cm và gi m ộ ữ ậ ế ề ộ ả
chi u dài 3cm thì đề ược m t hình vng có chu vi b ng 36cm . H i di n tích ộ ằ ỏ ệ
hình ch nh t b ng bao nhiêu cmữ ậ ằ 2<sub>?</sub>
G i ý:ợ
C nh hình vng b ng: 36 : 4 = 9 (cm)ạ ằ
Chi u dài hình ch nh t là: 9 + 3 = 12 (cm)ề ữ ậ
Chi u r ng hình ch nh t là: 9 – 3 = 6 (cm)ề ộ ữ ậ
Di n tích hình ch nh t là: 12 x 6 = 72 (cm)ệ ữ ậ
<b>Ví d 5ụ</b> . Cho m t hình ch nh t có chu vi 44cm, bi t r ng n u tăng chi u dài ộ ữ ậ ế ằ ế ề
thêm 1cm và tăng chi u r ng thêm 7cm thì đề ộ ược m t hình vng. Hãy tính di nộ ệ
tích hình ch nh t đó.ữ ậ
G i ý:ợ
N a chu vi hình ch nh t đó là: 44 : 2 = 22 (cm)ử ữ ậ
N u tăng chi u dài thêm 1cm và tăng chi u r ng thêm 7cm thì đế ề ề ộ ược m t hình ộ
vng có n a chu vi b ng: 22 + 1 + 7 = 30 (cm)ử ằ
C nh hình vng là: 30 x 2 : 4 = 15 (cm)ạ
Chi u dài hình ch nh t : 15 – 1 = 14 (cm)ề ữ ậ
Chi u r ng hình ch nh t: 15 – 7 = 8 (cm)ề ộ ữ ậ
Di n tích hình ch nh t : 14 x 8 = 112 (cm)ệ ữ ậ
<b>Ví d 6.ụ</b> Có m t hình vng, n u m r ng hình vng đó thêm 3cm v nên ộ ế ở ộ ề
ph i thì di n tích tăng thêm 21 cmả ệ 2<sub>. H i hình vng đã cho có di n tích b ng </sub><sub>ỏ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ằ</sub>
bao nhiêu?
3cm
21 cm2
C nh c a hình vng đã cho là: 21 : 3 = 7 (cm)ạ ủ
Di n tích c a hình vng đã cho: 7 x 7 = 49 (cm)ệ ủ
<b>Ví d 7ụ</b> . M t mi ng bìa hình ch nh t có chi u dài h n chi u r ng 3cm, bi t ộ ế ữ ậ ề ơ ề ộ ế
r ng n u b t chi u dài 2cm thì di n tích sẽ gi m 18 cmằ ế ớ ề ệ ả 2<sub>. H i mi ng bìa có di n</sub><sub>ỏ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ệ</sub>
tích b ng bao nhiêu cmằ 2<sub>?</sub>
G i ý:ợ
2cm
18 cm2
Chi u r ng c a mi ng bìa là: 18 : 2 = 9 (cm)ề ộ ủ ế
Chi u dài c a mi ng bìa là: 9 + 3 = 12 (cm)ề ủ ế
Di n tích c a mi ng bìa: 12 x 9 = 108 (cm)ệ ủ ế
<b>D ng 3. Các bài toán v chia, ghép hìnhạ</b> <b>ề</b>
<b>Ví d 1ụ</b> . M t hình ch nh t có chi u dài g p 3 l n chi u r ng và có di n tích ộ ữ ậ ề ấ ầ ề ộ ệ
b ng 75 cmằ 2<sub> . Tính chu vi hình ch nh t đó.</sub><sub>ữ</sub> <sub>ậ</sub>
N u chia hình ch nh t thành 3 ph n b ng nhau theo chi u dài ta đế ữ ậ ầ ằ ề ược m i ỗ
ph n là m t hình vng có di n tích là: ầ ộ ệ
75 : 3 = 25 (cm2<sub>)</sub>
Ta có: 25 = 5 x 5
V y c nh c a m i hình vng (cũng là chi u r ng hình ch nh t) là 5cm, chi uậ ạ ủ ỗ ề ộ ữ ậ ề
dài c a hình ch nh t là:ủ ữ ậ
5 x 3 = 15 (cm)
Chu vi hình ch nh t là:ữ ậ
(5 + 15 ) x 2 = 40 (cm)
<b>Ví d 2.ụ</b> M t hình ch nh t có chi u dài g p 2 l n chi u r ng và có di n tíchộ ữ ậ ề ấ ầ ề ộ ệ
b ng 50 cmằ 2<sub>. Tìm chu vi c a hình ch nh t.</sub><sub>ủ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ậ</sub>
HS gi i tả ương t BT1ự
<b>Ví d 3ụ</b> . Cho m t hình vng có chu vi b ng 96 cm. Chia hình vng đó thành 2ộ ằ
hình ch nh t có hi u hai chu vi b ng 12 cm. Tìm chu vi m i hình ch nh t.ữ ậ ệ ằ ỗ ữ ậ
G i ý:ợ
1
2
C nh c a hình vng là: 96 : 4 = 24 (cm)ạ ủ
Hình ch nh t 1 và hình ch nh t 2 có chi u dài b ng nhau và b ng c nh hình ữ ậ ữ ậ ề ằ ằ ạ
vuông.
Hi u 2 chu vi b ng 12 cm nên 12 cm cũng là hi u c a t ng hai chi u r ng hình ệ ằ ệ ủ ổ ề ộ
ch nh t 2 tr t ng hai chi u r ng hình ch nh t 1ữ ậ ừ ổ ể ộ ữ ậ
Chi u r ng hình ch nh y 2 h n chi u r ng hình ch nh t 1 là:ề ộ ữ ậ ơ ề ộ ữ ậ
Ta có: Chi u r ng hình ch nh t 1: ề ộ ữ ậ
Chi u r ng hình ch nh t 2: ề ộ ữ ậ 6cm 24 cm
Chi u r ng hình ch nh t 1: (24 – 6 ) : 2 = 9 (cm)ề ộ ữ ậ
Chi u r ng hình ch nh t 2: 9 + 6 = 15 (cm)ề ộ ữ ậ
Chu vi hình ch nh t 1: (24 + 9) x 2 = 66 (cm)ữ ậ
Chu vi hình ch nh t 2: 66 + 12 = 78 (cm) ữ ậ
<b>Ví d 4.ụ</b> Có m t hình vng chu vi b ng 48 cm, ngộ ằ ười ta chia hình vng thành
hai hình ch nh t có hi u hai chu vi b ng 4cm. Tìm chu vi c a m i hình ch ữ ậ ệ ằ ủ ỗ ữ
nh t.ậ
Tương t ự<b>Ví d ụ</b>3.
<b>Ví d 5.ụ</b> M t hình ch nh t có chu vi 70cm, độ ữ ậ ược chia thành 2 ph n b i m t ầ ở ộ
đo n th ng song song v i chi u r ng sao cho ph n th nh t là m t hình ạ ẳ ớ ề ộ ầ ứ ấ ộ
vuông, ph n th hai là hình ch nh t có chi u dài g p 3 l n chi u r ng. Tìm ầ ứ ữ ậ ề ấ ầ ề ộ
di n tích hình ch nh t ban đ u.ệ ữ ậ ầ
G i ý:ợ
N a chu vi hình ch nh t : 70 : 2 = 35 (cm)ữ ữ ậ
1 2
Chi u r ng c a hình ch nh t ban đ u: 35 : 5 = 7 (cm)ề ộ ủ ữ ậ ầ
Chi u dài hình ch nh t ban đ u: 7 x 4 = 28 (cm)ề ữ ậ ầ
<b>D ng 4. Các bài toàn v t ng, hi u gi a chi u dài và chi u r ngạ</b> <b>ề ổ</b> <b>ệ</b> <b>ữ</b> <b>ề</b> <b>ề</b> <b>ộ</b>
<b>Ví d 1ụ</b> . M t hình ch nh t có chu vi 28cm, chi u dài h n chi u r ng 2cm. Tínhộ ữ ậ ề ơ ề ộ
di n tích c a hình ch nh t đó.ệ ủ ữ ậ
G i ý:ợ
N a chu vi hình ch nh t: 28 : 2 = 14 (cm)ữ ữ ậ
Ta có: Chi u r ng : ề ộ
Chi u dài: 2cm 14 cmề
Chi u r ng hình ch nh t : (14 – 2 ) : 2 = 6 (cm)ề ộ ữ ậ
Chi u dài hình ch nh t: 6 + 2 = 8 (cm)ề ữ ậ
Di n tích hình ch nh t: 6 x 8 = 48 (cm)ệ ữ ậ
<b>Ví d 2ụ</b> . M t hình ch nh t có chu vi b ng 40cm, chi u dài h n chi u r ng ộ ữ ậ ằ ề ơ ề ộ
4cm. Tìm di n tích hình ch nh t đó.ệ ữ ậ
HS gi i tả ương t BT1ự
<b>Ví d 3.ụ</b> Tìm chu vi c a m t hình vng có di n tích b ng di n tích hình ch ủ ộ ệ ằ ệ ữ
nh t có chi u r ng 4cm và chi u dài h n chi u r ng 5cm.ậ ề ộ ề ơ ề ộ
G i ý:ợ
Chi u dài c a hình ch nh t: 4 + 5 = 9 (cm)ề ủ ữ ậ
Di n tích hình ch nh t cũng là di n tích hình vuông đã cho b ng: 9 x 4 = 36 ệ ữ ậ ệ ằ
(cm2<sub>)</sub>
Ta có: 36 = 6 x 6
V y c nh hình vng b ng 6cmậ ạ ằ
Chu vi hình vng là: 6 x 4 = 24 (cm)
<b>Ví d 4.ụ</b> Tìm di n tích c a m t hình vng có chu vi b ng chu vi hình ch nh t ệ ủ ộ ằ ữ ậ
có chi u dài 8cm và chi u r ng kém chi u dài 2cm.ề ề ộ ề
G i ý:ợ
Chi u r ng hình ch nh t: 8 – 2 = 6 (cm)ề ộ ữ ậ
Chu vi hình ch nh t cũng là chu vi hình vng b ng: (8 + 6 ) x 2 = 28 (cm)ữ ậ ằ
C nh hình vng: 28 : 4 = 7 (cm)ạ
Di n tích hình vng: 7 x 7 = 49 (cmệ 2<sub>)</sub>
<b> Ví d ụ1. </b> <b>A</b> <b> B</b>
<b>Q O N</b>
<b>D</b> <b>P</b> <b>C</b>
Cho hình vng ABCD có c nh b ng 4cm. G i M, N, P, Q l n lạ ằ ọ ầ ượt là trung đi m ể
c a các c nh AB, BC, CD, DA. Hãy tìm t ng chu vi c a t t c các hình vng có ủ ạ ổ ủ ấ ả
trong hình trên.
G i ý:ợ
Trong hình trên có 5 hình vng, g m 4 hình vng nh là: AMOQ, MBNO, ồ ỏ
ONCP, QOPD và m t hình vng l n ABCD.ộ ớ
C nh c a hình vng nh b ng: 4 : 2 = 2 (cm)ạ ủ ỏ ằ
Chu vi c a m t hình vng nh : 2 x 4 = 8 (cm)ủ ộ ỏ
Chu vi c a 4 hình vng nh : 8 x 4 = 32 (cm)ủ ỏ
Chu vi hình vng l n: 4 x 4 = 16 (cm)ớ
T ng chu vi c a 5 hình vng trên là: 32 + 16 = 48 (cm)ổ ủ
<b>Ví d ụ2</b>. Cho hình vng ABCD có c nh 8cm. Hãy tính t ng chu vi c a hình ạ ổ ủ
vu ng 1, hình vng 2, hình vng 3.ộ
1
2 3
G i ý:ợ
<b>1</b>
G i c nh hình vng 1 là a và chu vi là a x 4ọ ạ
C nh hình vng 2 là b và chu vi là b x 4ạ
C nh hình vng 3 là c và chu vi là c x 4ạ
T ng chu vi c a hình vng 1, hình vng 2, hình vng 3 là: ổ ủ
a x 4 + b x 4 + c x 4 =(a + b+ c) x 4
Ta có a + b + c = c nh hình vng ABCD, nên a + b + c = 4ạ
V y t ng chu vi c n tìm là: 4 x 4 = 16 (cm)ậ ổ ầ
<b>Bài t p th c hành phân di n tích và chu vi:ậ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b>
1. Cho hình ch nh t, n u ghép 3 hình ch nh t này l i v i nhau ta đữ ậ ế ữ ậ ạ ớ ược m t ộ
hình vng có chu vi 84 cm. Tính di n tích hình ch nh t đó.ệ ữ ậ
2. Tính chu vi hình ch nh t có chi u dài g p 4 l n chi u r ng và có di n tích ữ ậ ề ấ ầ ề ộ ệ
196 cm2<sub>.</sub>
3. Cho hình ch nh t có chi u r ng b ng ữ ậ ề ộ ằ 2
1
chi u dài, bi t r ng n u tăng chi uề ế ằ ế ề