Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

topik 8b30 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.81 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6</b>



<i><b> Ngày soạn: 24/9/2010</b></i>



Ngày giảng: 27/9-1/10/2010


Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2008
Th


ực hành tốn


<b>Lun tËp céng, trõ c¸c sè cã nhiều chữ số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách cộng, trừ các số có nhiều chữ số


- ỏp dng gii toỏn nhanh, kết quả chính xác, trình bày khoa học.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


1. GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2. Hớng dẫn làm bài tập


Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
- GV đa nội dung bài tập
- GV goi hs làm bảng lớp
GV nhận xét kết quả đúng


a)
+


467


218
546
728


b)


+ 150 287


4 998


c)


- 97 546


34 401


d)


- 104 784


97 546


- HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 4 hs lên bảng làm
- HS khác nhận xét


Bµi tËp 2: Tính tổng các số sau:
- GV đa nội dung bµi:



a) 5 670 284 vµ 482 971
b) Sè lín nhÊt có 6 chữ số và
số lớn nhất có 5 chữ sè


- GV chốt kết quả đúng


- 2 hs lµm bảng
a)


+ 5 670 284
482 971


b)


+ 999 999
99 999


Bài tập 3: T×m x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) x – 64 421 = 56 789
b) x – 2 003 = 2 004 + 2 005
c) 47 281 – x = 9 088


d) x + 2 005 = 2 004


- GV cung cÊp c¸ch tìm phần tử x


- HS lm v i v kim tra chéo


Bài tập 4: Năm 2002 trồng đợc 15 350 cây


Năm 2003 trồng đợc 17 400 cây
Năm 2004 trồng đợc 20 500 cây


Hỏi: a) Trong 3 năm, huyện đó trồng đựơc bao nhiêu cây?


b) Trung bình mỗi năm huyện đó trồng đựơc bao nhiêu cây?
Bài giải:


Cả 3 năm huyện đố trồng đợc số
cây là:


15 350 + 17 400 + 20 500 = 53 250
(c©y)


Trung bình mỗi năm huyện đó
trồng đợc số cây là:


53 250 : 3 = 17 750 (cây)
ĐS: 17 750
cây


<b>* Bài tập dành cho hs khá giỏi:</b>
+) Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào *


<i>Bài giải:</i>
2483


***5
679*



+ *3*9


**8*
2595


+ *25*


4**9
7777


+ 31*6


**7*
6666
+


6*9
*3*
555


- 9**1


*12*
6666


- 10**<sub>*</sub>



*008


7777


- 6**7


*59*
3333


-2483
4315
6798


+ 1309


1286
2595


+ 3258


4519
7777


+ 3196


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+) Bài 2: Tìm x:


a) x 5234 = 6748 c) x – 1987 = 605


b) x – 2543 = 3205 + 3543 d) x – 9178 = 121 x 5
<i>Bài giải:</i>



<i>a) x 5234 = 6748</i>


<i> x = 6748 + 5234</i>
<i> x = 11982</i>


<i>c) x – 1987 = 605</i>


<i> x = 605 + 1987</i>
<i> x = 2592</i>


<i>b) x – 2543 = 3205 + 3543</i>
<i> x – 2546 = 6748</i>


<i> x = 6748 + 2546</i>
<i> x = 9294</i>


<i>d) x – 9178 = 121 x 5</i>
<i> x – 9178 = 605</i>


<i> x = 605 + 9178</i>
<i> x = 9783</i>


<b>Cđng cè, dỈn dò:</b>


- GV hệ thống nội dung giờ học


<b>Thực hành</b>

<b>Luyện chữ</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giỳp hc sinh nh li cu to, cỏch viết nối nét của từng con chữ.
- Thực hành viết vào vở ly đúng mẫu chữ. Các nét nối phối hp u
p.


- Trình bày bài khoan học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Các mÉu ch÷.


III. Hoạt động dạy học


1. H íng dẫn luyện chữ:


- Giáo viên đa bảng chữ mẫu
2. Học sinh thùc hµnh viÕt:


- Giáo viên quan sát uốn nắn, giúp
đỡ học sinh.


3. ChÊm bµi:


- Học sinh quan sát, nhận xét cấu
tạo, độ cao, cách viết.


- Viết bài trong vở luyện viết ch
p.


Cách cắt nét, nối chữ, khoảng cách
giữa các con chữ và tiếng.



689
134
555


- 9791


3125
6666


- 10785



3008

7777


- 6927


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-- Nhận xét, chấm bài


<b>Củng cố dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Híng dÉn häc sinh lun tËp tiếp ở nhà.


Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2008
<b>Bồi d ỡng luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập danh từ chung và danh từ riêng</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Xỏc nh c danh từ chung và danh từ riêng
- Nắm đợc cách viết hoa danh từ riêng


- Tìm và viết đúng 3 danh từ chung và 3 danh từ riêng


<b>II. Các hoạt động dy hc</b>


1. Giáo viên nêu yêu cầu giờ học


2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
- GV đa nội dung bài tập


? Bài yêu cầu gì


- GV yờu cu1 HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS tự làm cá nhõn
- GV cht kt qu ỳng


Bài tập 1:


a) Tìm 3 tõ chØ danh tõ chung
T×m 3 tõ chØ danh tõ riªng


b)Hãy đặt câu hỏi với các t va tỡm
c?


Lời giải:
a) 3 danh từ chung là: núi, sông, dòng...


3 danh từ riêng: Việt Nam....


b)Đặt câu: Việt Nam có nhiều ngọn núi cao.
Dòng nớc chảy xiết quá.


Con sông quê em rất hiền hòa.


Bi tập 2: Hãy lập 1 danh sách trong đó ghi tên các bạn trong tổ của em. Cho
biết các tên đó thuộc danh từ chung hay danh từ riêng?


- GV đa nội dung bài tập
- GV yêu cầu HS tự lµm


- GV yêu cầu đổi vở kiểm tra chéo
- GV cung cấp cách viết danh từ
riêng


- HS xác định yêu cầu
- HS lập danh sách
- HS nhận xét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chúng ta có quyền tự hào về những trang sử vẻ vang của thời đại Bà
Trng, Bà Triệu, Trần Hng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung… Chúng ta phải ghi nhớ


công lao của các anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc
anh hùng. Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đáng với tổ tiên ta ngy trc.


- GV đa nội dung đoạn văn:
- GV yêu cầu học sinh tự làm



- GV gi 1 HS lờn bảng gạch chân
các danh từ chung và danh từ riêng
- GV cht kt qu ỳng


- HS làm bảng


- Lớp theo dõi và nhận xét


<b>* Bài tập cho hs khá giỏi:</b>


+) Bài 1: Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:


ễm/quanh/Ba Vỡ/l/bỏt ngỏt/ng bằng/, mênh mông/ hồ/ nớc/ với/
những/Suối Hai/, Đồng Mô/, Ao Vua/… nổi tiếng/vẫy gọi/. Mớt


mát/rừng/keo/những/đảo/Hồ/đảo/Sếu/… Xanh ngát/bạch


đàn/những/đồi/Măng/, đồi/Hòn/… Rừng/ấu thơ/, rừng/thanh xuân/…
Tiếng/chim/gù/chim/gáy/, khi/gần/khi/xa/nh/mở rng/mói/ra/khụng
gian/mựa thu/x/oi.


Bài giải:


Danh t chung: <i>ng bng, hồ, nớc, rừng, keo, đảo, bạch đàn, đồi,</i>
<i>tiếng, chim, khi, khụng gian, mựa thu, x.</i>


Danh từ riêng: <i>Ba Vì, Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua, Hồ, Sếu, Măng,</i>
<i>Hòn, Đoài.</i>


+) Bài 2: Trong các câu ca dao dới đây, danh từ riêng không đợc viết hoa. Em


hãy viết lại cho ỳng.


a) Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa


Có nàng Tô Thị cã chïa Tam Thanh.
b


)


Sâu nhất là sông Bạch Đằng
Ba lần giặc đến, ba lần giặc tan.


Cao nhÊt lµ nói Lam Sơn
Có ông Lê Lợi trong ngàn bớc ra.


Bài giải:


a) <i>Đồng Đăng</i> có phố K<i>ỳ Lừa</i>


Có nàng <i>Tô Thị</i> có chùa T<i>am Thanh</i>.
b


)


Sâu nhất là sông B<i>ạch Đằng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cao nhất là núi <i>Lam Sơn</i>


Có ông <i>Lê Lợi</i> trong ngàn bớc ra.



<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- GV hệ thống nội dung giê häc


- VỊ nhµ hoµn thµnh vµo vë lun tËp.


<b>Båi d ỡng toán</b>

<b>Ôn tập chung</b>


<b>I)Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- So sánh số tự nhiên


- Giỏ tr ca chữ số trong số tự nhiên
- Đọc biểu đồ hình ct.


- i n v o thi gian.


- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


Bng phụ kẻ sẵn biểu đồ bài tập 2
<b>III) Các hoạt ng dy hc</b>


1)Kiểm tra bài cũ:


- Gv yêu cầu HS lên bảng giải bài tập 1, Hớng dẫn luyện tập thêm ở tiết 27.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS


2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:



- Giờ học tốn hơm nay các em sẽ đợc học tập về các nội dung đã học từ đầu
năm chuẩn bị cho bài kiểm tra đầu học kỳ I.


b) Híng dÉn ln tËp


* Bài tập 1: Hãy khoanh vào chữ đặt
tr-ớc câu trả lời đúng:


- GV yêu cầu HS tự làm bài
- yêu cầu HS đọc kết quả đúng
? Giải thích cách làm ?


- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc.


*Bµi 2:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? HS tự làm bài.


- 1 HS đọc bài làm của mình và giải
thích cách làm?


- GV nhËn xÐt chèt kiÕn thøc.


- HS làm bài, sau đó i chộo bi
kim tra


Bài giải
a)



b)
c)
d)
e)


- Dựa vào biểu đồ để trả lời các
câu hi:


Bài giải


a) Hin ó c c 33 quyn
sỏch


b) Ho đã đọc đợc 40 quyển


D. 50 050 050
B. 8000


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Bµi 3:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? Bi toỏn cho bit gỡ?


? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu 1HS lên bảng tóm tắt và


giải bài toán.
? Giải thích cách làm?
- GV nhận xét, ghi điểm



sách.


c) Ho ó c c nhiu hn
Thc số quyển sách là:
40 -25 = 15 ( quyển sách )
d) Trung đọc ít hơn Thực 3
quyển sách


e) Hồ đọc nhiều sách nhất
f) Trung đọc ít sách nhất.


g) Trung bình mỗi bạn đọc đợc
số quyển sách là:


( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30
( quyển sách )


Tóm tắt
Ngày đầu: 120m
Ngày thứ 2: 1/2 ngày
đầu


Ngày thứ 3: gấp 2 ngày đầu.
Trung bình mỗi ngày: m?


Bài giải:


Số m vải ngày thứ 2 bán là:
120 : 2 = 60 ( m )


Số m vải ngày thứ 3 bán là:


120 x 2 = 240 ( m )
Trung bình mỗi ngày bán là:
( 120 + 60 +240 ) : 3 = 140 ( m )


Đáp số: 140 ( m )


3) Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS cả líp.


</div>

<!--links-->

×