Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Đại số 9 học kỳ I - Tài liệu Toán 9 - hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí</b>


PHỊNG GD&ĐT HỒNG NGỰ<b> </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>TRƯỜNG THCS LONG THUẬN </b> Năm học: 2017-2018
Mơn: Hình học - Lớp 9
ĐỀ BÀI:


<b>Câu 1:</b> Cho bài tốn như hình 1 (2đ)
(Hình 1)
Ghi các tỉ số lượng giác của góc C.


<b>Câu 2: Cho tam</b> giác như hình vẽ (hình 2).
Biết AB = 6cm, BC =10cm


a/ Điền vào chổ trống để được đẳng thức đúng: (1đ)
2


A B = ... <sub>; </sub><sub>A H = ...</sub>2
2


A C = ... <sub>; </sub>A H .BC = ...<sub> ( Hình 2)</sub>
b/Tính độ dài các đoạn thẳng AC, AH, HC, HB (2đ)


c/ Tính số đo độ góc B và góc C. (2đ)


<b>Câu 3: Cho tam </b>giác như hình vẽ, biết AB = 7 cm, AC = 9cm, A = 70ˆ 0. Tính diện
tích tam giác ABC (1đ)( Hình 3)


Hình 3



<b>Câu 4: M</b>ột chiếc máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B (hình 4). Biết
khoảng cách của hai người này là 300m, góc "nâng" để nhìn thấy máy bay tại vị trí A là
400<sub> và tại vị trí B là </sub><sub>30</sub>0


. Hãy tìm độ cao của máy bay ( bỏ qua chiều cao của người quan
sát). (2đ)


Hình 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí</b>


<i>Ghi chú: kết quả của các phép tính được làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất, đối với</i>
<i>số đo góc kết quả làm tròn đến phút.</i>


Câu Đáp án Điểm


<b>1</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


Ghi đúng mỗi tỉ số lượng giác của góc C được 0,5 điểm 2
<b>2</b>


<b>a</b> <sub>A B = H B.BC</sub>2


; A H = H B.H C2 0,25-0,25
2



A C = H C.BC<sub> ; </sub>A H .BC = A B.A C 0,25-0,25


<b>b</b> Trong tam giác ABC vng tại A ta có:


2 2 2


A C = BC - A B


0,25




2 2 2


A C = 10 - 6 = 64
A C = 8


0,25


A H .BC = A B.A C 0,25


<b>Hay: </b>A H .10= 6.8


6.8
A H = = 4.8


10 <sub>cm</sub>


0,25
2



A B = H B.BC<sub> hay </sub><sub>6 = HB.10</sub>2 0,25


Suy ra


36
H B = = 3,6


10 <sub>cm</sub>


0,25
2


A C = H C.BC<sub> hay </sub><sub>8 = H C.10</sub>2 <sub>0,25</sub>


Suy ra:


64
H C = = 6,4


10 <sub>cm</sub>


0,25

c

Trong tam giác ABC vuông tại A ta có:


A C
sinB =


BC <sub> Hay </sub>



8
sinB =


10


1


Suy ra: B = 53 7' 0 0,5


 0  0 0 0


C = 90 - B = 90 - 53 7' = 36 53' 0,5
Group: />


<b>H</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí</b>

3



9
7


700


D


<b>A</b>



<b>B</b> C


Kẽ đường cao CD 0,25


Trong tam giác ACD vuông tại D ta có:
DC


sinA =


A C <sub> Hay </sub>


0 DC
sin70 =


9


0,25


Suy ra: DC = 9.sin70 = 8,46 0 0,25


Diện tích tam giác ABC bằng:


1 1


S= .DC.A B = .8,46.7= 29,61


2 2 <sub> đvdt</sub>


0,25



4


300m


400
300


D
C


B A


0,25


Bài tốn có thể minh họa lại bằng hình vẽ trên.
Kẽ CD vng góc với AB


0,25
Trong tam giác CDB vng tại D ta có:


0


CD= DB.tan30<sub> (1)</sub>


0,25
Trong tam giác CDA vng tại D ta có:


0


CD= DA .tan40 <sub> (2)</sub>



0,25
Từ (1) và (2) ta được:


0 0


DB.tan30 = DA .tan40 0,25


Suy ra: 0 0


DB <sub>=</sub> DA
tan40 tan30


0,25
Theo tính chất của tỉ lệ thức ta được:


0 0 0 0 0 0


DB <sub>=</sub> DA <sub>=</sub> DB + DA <sub>=</sub> 300
tan40 tan30 tan40 +tan30 tan40 +tan30


0,25


Suy ra: .


0


0 0 0 0 0


DA DB + DA 300



DB = = = tan40


tan30 tan40 +tan30 tan40 +tan30


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí</b>
Ta được:
0
0
.tan 40
tan 40

0
0
300.tan30
CD= .
tan30


CD= 102,93m. 0,25


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9-CHƯƠNG 1 (tiết 19)
Cấp độ


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao



1. Các hệ thức
quan hệ giữa các
cạnh, đường cao,
hình chiếu của
các cạnh góc
vng trên cạnh
huyền


Viết được các hệ
thức theo hình vẽ
cho trước


Tính được các
độ dài các cạnh,
đường cao của
tam giác vuông


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1(câu 2a)
1
10%
1(câu 2b)
2,0
20%
2
3,0
30%



Tỉ số lượng giác
của góc nhọn


Viết được bốn tỉ
số lượng giác của
góc nhọc theo
định nghĩa


Dùng tỉ số
lượng giác để
tính số đo góc


Dùng tỉ số
lượng giác để
tính số diện tích
tam giác.


Dùng tỉ số
lượng giác để
tính chiều
cao


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1 (câu 1)
2
20%


1(câu 2b)
2
20%
1
2
20%
1
1,0
10%
4
7
70%


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %


2
3,0
30%
2
4, 0
40%
1
2,0
20%
1
1, 0
10%
6


10,0 đ
100%


</div>

<!--links-->
Giáo án Đại số 8 học kỳ II
  • 80
  • 657
  • 2
  • ×