Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề kiểm tra một tiết đại số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.76 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 1:</b>


Câu 1 (2,5 đ): Tìm giới hạn của dãy số ( )<i>un</i> <sub> được xác định bởi công thức:</sub>
2


2


2 7 9


3 2 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 




  


Câu 2 (4,5 đ): Tính các giới hạn sau:
a)


2
2


2 7 6



lim


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 




b) 1


3 10 1


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





 




c)



2
lim


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>


Câu 3 (2đ): Xét tính liên tục của hàm số sau tại <i>x</i>0 =1<sub>:</sub>


3
2


1
1
( )


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>


 





 <sub></sub>







Câu 4 (1đ): Chứng minh rằng phương trình sau đây có ít nhất hai nghiệm:
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  


<b>Đề số 2:</b>


Câu 1 (2,5 đ): Tìm giới hạn của dãy số ( )<i>un</i> <sub> được xác định bởi công thức:</sub>


3 2


3


5 7 9


8 5 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i>



  




 


Câu 2 (4,5 đ): Tính các giới hạn sau:
a)


2
2
1


5 6


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 





b) 3


5 11 8


lim


3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 




c)



2
lim


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i>


Câu 3 (2đ): Xét tính liên tục của hàm số sau tại <i>x</i>0 2<sub>:</sub>
3


2



8


( ) <sub>4</sub>


3


<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


 



<sub></sub> <sub></sub>





Câu 4 (1đ): Chứng minh rằng phương trình sau đây có ít nhất hai nghiệm:


3 2


8<i>x</i> 4<i>x</i>  34<i>x</i>15 0


nếu <i>x</i> 1


nếu <i>x</i> 1


nếu <i>x</i> 2


</div>


<!--links-->

×