Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Môn: Học vần Toán Bồi dưỡng học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.85 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>


<i><b>(Buổi sáng)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 9/ 10/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 27:</b>

<b> Ôn tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: <i>p- ph, nh, g, </i>
<i>gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr.</i>


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể <i>tre ngà.</i>


<b>2. Kĩ năng: </b>Phân biệt các âm đã học trong bài, ngồibài học. Đọc thơng thạo


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học.Chịu khó học bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs viết: y tá, tre ngà.


- Gọi hs đọc: + y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
+ bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Gv nhận xét.


- Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần đã học?


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ơn.


2. Ơn tập:


a, Các chữ và âm vừa học: (10)


- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.


b, Ghép chữ thành tiếng: (10)



- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Vài học sinh trả lời


- Nhiều hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các
dấu thanh ở dòng ngang.


c, Đọc từ ngữ ứng dụng: (8)


- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: nhà ga, quả
nho, tre già, ý nghĩ.


- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết: (7)


- Cho hs viết bảng: tre già, quả nho
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


Tiết 2
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (18)



- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.


- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng:
quê bé hà có nghề xẻ gỗ,
phố bé nga có nghề giã giị.
b. Kể chuyện: Tre ngà. (10)


- Gv giới thiệu: Câu chuyện tre ngà có nguồn gốc từ
truyện Thánh Gióng.


- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.


- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Tuyền
thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.


c. Luyện viết: (7)


- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5)


- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.


- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.


- Hs viết bảng con.


- Vài hs đọc.


- Hs quan sát và nêu.


- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả
lớp.


- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.


- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.


- Hs viết bài.


_______________________________________________


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Kiến thức.


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.


- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.


2. Kĩ năng: Thực hành làm bài kiểm tra, nhận biết các số trong phạm vi 10.
3. Thái độ: Tự giác làm bài, u thích mơn học.



<b>II. ĐỀ KIỂM TRA</b>: (Vở bài tập)


<b>III. CÁCH ĐÁNH GIÁ:</b>
Bài 1:


Mỗi lần viết đúng số ở ơ trống (bài hồn thành)
Bài 2:


Mỗi lần viết đúng số ở ơ trống (bài hồn thành)
Bài 3:


Viết đúng các số theo yêu cầu (bài hoàn thành)
Bài 4:


- Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên (bài hoàn thành).
- Viết 5 vào chỗ chấm hàng dưới (bài hoàn thành)
(Nếu viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới (bài hoàn thành)
<i><b>Ngày soạn: 9/ 10/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài:</b>

<b>Ôn tập âm và chữ ghi âm</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:



- Hs đọc và viết được các âm, chữ ghi âm đã học trong 6 tuần qua.
- Đọc được chắc chắn các từ và câu ứng dụng trong các bài đã học.
2. Kĩ năng: Phân biệt tất cả các âm đã học.


3. Thái độ: Chăm chỉ đọc, viết bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn tập có chữ ghi âm đã học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Kể lại câu chuyện: Tre ngà.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Ôn các âm đã học: (25)


- Yêu cầu hs viết các âm đã học từ tuần 1 đến tuần 6.
- Gọi hs trình bày trước lớp.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv đưa bảng ôn đã chuẩn bị.



- Yêu cầu hs tự so sánh với nhóm mình.
- Gọi hs đọc các âm trên bảng ôn.


2. Ôn chữ ghi âm: (25)


- Cho hs đọc nhẩm bảng chữ mẫu.
- Cho hs viết chữ ghi âm.


3. Trò chơi: (10) Ghép chữ
- Gv đọc các tiếng cho hs ghép.
- Gv nhận xét sau mỗi lần thi.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5)


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà ôn lại các âm đã học.


- Hs tự đối chiếu.
- Nhiều hs đọc.
- Cả lớp đọc nhẩm.
- Hs viết vở.


- Hs thi đua theo tổ.


_______________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 25:</b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 3</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp hs:
1. Kiến thức:


- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


2. Kĩ năng: Biết tự thành lập các phép tính trong phạm vi 3
3. Thái độ: Tự học, vận dụng bảng công trong thực tế
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ đồ dùng học tốn.
- Phịng học thơng minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gv kiểm tra bộ đồ dùng mơn tốn của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
(10)


a. Hướng dẫn hs học phép cộng 1 + 1 = 2



<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong bài học và nêu
bài tốn: Có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có
tất cả mấy con gà?


- Cho hs nêu lại bài toán.
- Gọi hs nêu câu trả lời.


- Gv hỏi: 1 thêm 1 bằng mấy?
- Gv viết 1 + 1 = 2


- Gv hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy?


b. Hướng dẫn hs học phép cộng 2 + 1 = 3
(Thực hiện tương tự như trên).


- Gv hướng dẫn hs nêu bài tốn: Có 2 ô tô, thêm 1 ô tô
nữa. Hỏi có tất cả mấy ô tô?


- Gv viết phép cộng: 2 + 1 = 3


c. Hướng dẫn hs học phép cộng 1 + 2 = 3 theo các
bước tương tự như đối với 2 + 1 = 3.


d. Gv giữ lại 3 công thức trên và nêu: 3 công thức trên
là các phép cộng trong phạm vi 3.


- Gọi hs đọc lại bảng cộng



- Gv hỏi: 3 bằng mấy cộng mấy?


d. Cho hs quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học và
hỏi:


- Nhận xét về hai phép tính 2 + 1 và 1 + 2?


- Cho hs điền kết quả các phép công trong bài học.
2. Thực hành: (20)


a. Bài 1: Số?


<i><b>* Ứng dụng PHTM</b></i>


- Giáo viên gửi tập tin cho hs.


- Yêu cầu hs thực hiện điền kết quả của các phép tính.
- Giáo viên nhận tệp tin, lấy một bài làm mẫu.


- Đọc lại bài và nhận xét.


b. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu.


- Nhiều hs đọc.
- Hs nêu.



- Hs nêu tương tự như
trên.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Vài hs nêu.


- Vài hs nêu.
- Hs tự điền.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Học sinh nhận tập tin.
- Hs thực hiện thao tác
trên máy.


- Hs gửi lại tệp tin cho
giáo viên.


- 4 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hướng dẫn hs viết số quả theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.


c. Bài 3: Trò chơi: Nối phép cộng với số thích hợp.
- Gv tổ chức cho hs thi nối nhanh và đúng.


- Gv nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (5)


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 10/ 10/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 28:</b>

<b>Chữ thường - chữ hoa</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Hs biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.


- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V.
- Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì


2. Kĩ năng: Phân biệt các chữ in hoa với chữ thường
3. Thái độ: Yêu thích, luyện đọc, viết



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng chữ thường - chữ hoa.
- Tranh minh hoạ bài học.
- Phịng học thơng minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gọi hs đọc và viết: nhà ga, quả nho, tre già, ý
nghĩ.


- Đọc câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có
nghề giã giị.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu và ghi đầu bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs thực hiện
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Nhận diện chữ hoa: (30)


- Cho hs quan sát bảng chữ in hoa và hỏi: Chữ in
hoa nào gần giống chữ in thường?



- Gv nhận xét và bổ sung thêm cho đủ.


- Gv chỉ vào chữ in hoa, hs dựa vào chữ in thường
để nhận diện và đọc âm của chữ.


- Gv chỉ vào chữ in hoa và gọi hs đọc.
Tiết 2


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.


- Cho hs đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị
Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.


- Cho hs chỉ những chữ in hoa có trong câu: Bố,
Kha, Sa Pa.


- Gv giải thích vì sao viết hoa.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
<i><b>* Ứng dụng PHTM</b></i>


- Giáo viên quảng bá một video (Sa Pa).
- Yêu cầu hs xem và trả lời câu hỏi:
+ Cảnh ở Sa Pa có gì đẹp?


- Gv giải thích về địa danh: Sa Pa là một thị trấn


nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai.Vì ở cao hơn mặt
biển 1.600 m nên khí hậu ở đây mát mẻ quanh
năm...


b. Luyện nói: (10)


- Cho hs nêu tên bài luyện nói: Ba Vì


- Gv giải thích: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh
Hà Tây. Tương truyền, cuộc chiến giữa Sơn Tinh
và Thuỷ Tinh đã xảy ra ở đây....


- Gv gợi ý cho hs nói về: Sự tích Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh; về nơi nghỉ mát; về bò sữa...


- Hs thảo luận nhóm 4 và ghi
ra giấy.


- Hs nhận diện và đọc.
- Nhiều hs đọc.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Vài hs thực hiện.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs lắng nghe.


- Học sinh nhận video xem.
- Chú ý quan sát và trả lời


câu hỏi.


+ Hs trả lời theo suy nghĩ.


- Vài hs nêu.
- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hướng dẫn hs có thể nói về cảnh đẹp của địa
phương mình hoặc của dất nước.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5)


- Gọi hs đọc bài trong sgk.
- Thi tìm chữ vừa học.


_______________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 26:</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.


2. Kĩ năng: Kĩ năng nêu tình huống, thực hiện nhanh các phép tính
3. Thái độ: Gi¸o dơc hs tÝnh cÈn thËn tØ mØ khi lµm bµi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gọi hs làm bài: Số?


1 + 2 = ... 3 = +
2 + 1 = ... 3 = +
- Gv nhận xét.


<b>B. Luyện tập:</b> (25)


1. Bài 1: Số?


- Hướng dẫn hs nhìn hình vẽ nêu bài rồi viết 2 phép
tính cộng thích hợp.


2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


2. Bài 2: Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
3. Bài 3: Số?



- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
4. Bài 4: Tính:


- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài tốn rồi viết
kết quả phép tính tương ứng với bài toán.


- Đọc kết quả và nhận xét: 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3...
5. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi
viết phép tính thích hợp vào ơ trống.



- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5)


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 3 hs thực hiện.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 2 hs thực hiện.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 10/ 10/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 29:</b>

<b>ia</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức:



- Hs đọc và viết được: ia, lá tía tơ.
- Đọc được câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>chia quà.</i>
2. Kĩ năng: Phân biệt âm với vần, đọc, viết thành thạo
3. Thái độ:Tự học, vận dụng trong thực tế


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa bài học.
- Phịng học thơng minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5)


- Hs đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè
ở Sa Pa.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1- Giới thiệu bài: Gv nêu.
2- Dạy vần:



a. Nhận diện vần: (3)


<b> ia</b>


- Gv giới thiệu vần ia và ghi bảng.
- Đánh vần và đọc vần ia.


- Phân tích vần ia.
- So sánh vần ia với i
b. Đánh vần: (20)


- Hướng dẫn hs đánh vần vần i- a- ia.
- Viết tiếng tía.


- Đánh vần và đọc tiếng tía.
- Phân tích tiếng tía.


- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng tờ- ia- tia- sắc- tía.
- Gv cho hs quan sát lá tía tơ.


+ Đây là lá gì?


+ Lá tía tơ dùng để làm gì?
- Gv viết bảng lá tía tơ.


- Gọi hs đọc: ia, tía, lá tía tơ.


* Cho hs đọc từ ứng dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa
lá.



- u cầu hs tìm tiếng mới: bìa, mía, vỉa, tỉa.
- Đọc lại các từ ứng dụng.


c. Luyện viết: (7)
- Gv viết mẫu: ia, lá tía tơ.
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


3-Luyện tập:
a- Luyện đọc: (20)


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.


- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.


- Cho hs đọc câu ưd: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
<i><b>* Ứng dụng PHTM</b></i>


- 5 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- 1 vài hs nêu.


- 1 vài hs nêu.
- 10 hs.


- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.


- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.


- 5hs.


- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.


- Học sinh nhận video xem.
- Chú ý quan sát và trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên quảng bá một video (tỉa lá).
- Yêu cầu hs xem và trả lời câu hỏi:
+ Tỉa lá mang lại lợi ích gì cho cây?


- Giáo viên nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ia.
- Gv đọc mẫu.


- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.



* Kết luận: Trẻ em có bổn phận phải giúp đỡ cha
mẹ.


b. Luyện viết: (7)


- Gv hướng dẫn lại cách viết: ia, lá tía tơ.
- Luyện viết vở tập viết.


- Gv nhận xét
c - Luyện nói: (6)


- Nêu chủ đề luyện nói: Chia quà.
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?


+ Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có
tranh nhau ko?


+ Khi em được chia quà, em tự nhận lấy phần ít
hơn. Vậy em là người như thế nào?


* Kết luận: Chúng ta phải biết yêu thương nhường
nhịn em nhỏ.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (5)


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.



- 1vài hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs viết bài


- 1hs nêu.
+ 1vài hs nêu.
+ 1vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


+ Vài hs nêu.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 11/ 10/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức:


- Hs viết đúng độ cao, độ rộng của từng chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
2. Kĩ năng: Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng.


3. Thái độ: Hs ngồi viết đúng tư thế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Chữ viết mẫu.
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Hs viết bài : mơ, do, thơ
- Cả lớp quan sát và nhận xét
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: (Gv nêu và ghi đầu bài).
2. Hướng dẫn cách viết: (15)


- Gv giới thiệu chữ viết mẫu.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn viết các từ:
+ cử tạ: Gồm tiếng cử viết trước, tiếng cử có dấu hỏi
trên chữ cái ư. Tiếng tạ viết sau, có dấu nặng dưới a,
kết thúc nét cuối của chữ a nằm trên dòng kẻ thứ 2.
+thợ xẻ: Viết tiếng thợ trước, tiếng thợ có chữ t cao
3 ô li, chữ h cao 5 ô li, lia bút lên để viết chữ cái ơ


và dấu nặng dưới ơ. Tiếng xẻ viết chữ x trước, chữ e
nối liền, dấu hỏi trên e.


+ chữ số: Viết tiếng chữ trứớc sau đó viết tiếng số
sau, tiếng chữ có chữ cái h cao 5 ô li.


+ cá rô:giáo viên hướng dẫn tương tự như các từ
trên.


- Cho hs viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs viết bảng.


- Học sinh quan sát và nhận
xét.


- Hs quan sát.


+ Hs theo dõi.


+ Hs quan sát.


+ Hs quan sát.
+ Hs quan sát.


- Học sinh viết vào bảng
con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c. Thực hành: (10)


- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv quan sát sửa sai.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (5)


- Gv chấm bài và nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện thêm vào bảng con.


_______________________________________________


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 6:</b>

<b> Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức:


- Hs viết đúng độ cao, độ rộng của từng chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
2. Kĩ năng: Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng.


3. Thái độ: Hs ngồi viết đúng tư thế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Chữ viết mẫu.
- Bảng phụ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Hs viết bài : thợ xẻ, chữ số, cá rô
- Cả lớp quan sát và nhận xét
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: (Gv nêu và ghi đầu bài).
2. Hướng dẫn cách viết: (13)


- Gv giới thiệu chữ viết mẫu.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn viết các từ:
+ nho khô: Gồm tiếng nho viết trước, tiếng nho có
chữ h cao 5 li. Tiếng khô viết sau.


+ nghé ọ: Viết tiếng nghé trước, tiếng nghé có chữ
ngh ghép, chữ h cao 5 ô li, lia bút lên để viết chữ cái


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs viết bảng.



- Học sinh quan sát và nhận
xét.


- Hs quan sát.


- Hs quan sát.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

e và dấu sắc trên e.


+ chú ý: Viết tiếng chú trứớc sau đó viết tiếng ý sau,
tiếng ý có chữ cái y cao 5 ô li.


+ cá trê:giáo viên hướng dẫn tương tự như các từ
trên.


- Cho hs viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.


c. Thực hành: (10)


- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv quan sát sửa sai.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (5)


- Gv thu bài và nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện thêm vào bảng con.



- Hs quan sát.


- Học sinh viết vào bảng
con.


- Hs viết bài.


____________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 27:</b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 4</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:
1. Kiến thức


- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.


2. Kĩ năng: Kĩ năng nêu tình huống, thực hiện nhanh các phép tính
3. Thái độ: Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học tốn.


- Mơ hình phù hợp với bài học.
- Phịng học thơng minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Gọi hs làm bài tập: Tính:


1 + 2 =.... 2 + 1 =....
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 3.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
(10)


- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 3 + 1 = 4;


2 + 2 = 4; 1 + 3 = 4 gv đều hướng dẫn tương tự như
với phép cộng trong phạm vi 3.


- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm vi 4.
- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.


- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
2. Thực hành: (20)


a. Bài 1: Tính:



- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét.


b. Bài 2: Tính:


- Hướng dẫn hs tính theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.


c. Bài 3: (>, <, =)?


- HD Hs làm cột 2, cột 1 giảm tải.
- Cho hs nêu cách làm.


<i><b>* Ứng dụng PHTM</b></i>


- Giáo viên gửi tập tin cho hs.


- Yêu cầu hs thực hiện so sánh, điền dấu.
- Giáo viên nhận tệp tin, lấy một bài làm mẫu.
- Đọc lại bài và nhận xét.


d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs quan sát hình, nêu bài tốn rồi viết phép
tính thích hợp.


- Gọi hs nêu trước lớp.
- Cho hs nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: (3)



- Gv nhận xét giờ học.


- Học sinh quan sát


- Hs nêu bài toán.
- Vài hs đọc.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.


- 3 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 1 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu.


- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs nêu.


- Học sinh nhận tập tin.
- Hs thực hiện thao tác trên
máy.


- Hs gửi lại tệp tin cho giáo
viên.



- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài theo cặp.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.


_______________________________________________


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Tuần 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. NỘI DUNG: </b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b> (7’)


- Tổ 1, 2, 3


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ


<b>2. GV nhận xét chung </b>(8’)



<b>* Ưu điểm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>* Nhược điểm</b>


...
...
...
...
...


<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>(5’)


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.


_______________________________________________


<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 5: </b>

<b>ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Kiến thức


-Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.


- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua
đường.


- Biết động cơ và tiếng cịi của ơtơ, xe máy.


- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại
xe.


2. Kĩ năng: Biết cách đi bộ qua đường an tồn.
3. Thái độ: Có thái độ đi an toàn khi qua đường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh họa.


<b>III. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Giáo viên kiểm tra lại bài: Đi bộ an toàn
trên đường.


- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét, góp ý sửa chữa.



<b>B. Bài mới: </b>(18’)


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay
người lớn.


- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người
lớn và đi trên vỉa hè, nếu khơng có vỉa hè
hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi xuống lịng
đường nhưng quan sát vào lề đường,


- Qua đường có vạch đi bộ qua đường (phân
biệt với vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc
độ) cẩn thận khi qua đường.


<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Quan sát đường phố.</b>


- Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh
của động cơ, của tiếng cịi ơ tơ, xe máy.
- Nhận biết hướng đi của các loại xe.


- Xác định những nơi an toàn để đi bộ và khi
qua đường.


+ Chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em
nắm tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs


quan sát đường phố nếu khơng có gv gợi ý
cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi các em
hàng ngày qua lại.


- Gv hỏi:


+ Đường phố rộng hay hẹp?




- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV, HS cả lớp nghe và nhận
xét phần trả lời câu hỏi của bạn.
- Cả lớp chú ý lắng nghe.


- 02 học sinh nhắc lại tên bài học
mới.


- Hs cả lớp lắng nghe.
- Hs lắng nghe.


- Hs nêu 1 vài tiếng động cơ mà
em biết.


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+ Đường phố có vỉa hè khơng?
+ Em thấy người đi bộ ở đâu?


+ Các loại xe chạy ở đâu?


+ Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ
qua đường nào khơng?


+ Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi
cùng với người lớn.


+ Phải nắm tay người lớnkhi qua đường?
+ Nếu vỉa hè có vật cản khơng đi qua thì
người đi bộ có thể đi xuống lòng đường,
nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua
khu vực đó.


- Khơng chơi đùa dưới lịng đường.


<b>Hoạt động 2: Thực hành đi qua đường </b>


- Chia nhóm đóng vai: một em đóng vai
người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay
qua đường. Chomột vài cặp lần lượt qua
đường, các em khác nhận xét có nhìn tín hiệu
đèn khơng, cách cầm tay, cách đi ….


- GV: Chúng ta cần làm đúng những quy
định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng đi
của động cơ.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(2’)



<b>-</b> Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm
tay người lớn.đi trên vỉa hè.


<b>-</b> Khi qua đường các em cần phải làm gì?


<b>-</b> Khi qua đường cần đi ở đâu? lúc nào?


- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần
phải làm gì?


- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi
bộ qua đường.


- Hs trả lời.


<b>-</b>Chia nhiều nhóm lần lượt các
nhóm biểu diễn.


<b>-</b>HS trả lời.


<b>-</b> Nhìn tín hiệu đèn


- Nơi có vạch đi bộ qua đường.
- Đi xuống đường quan sát


<b>_____________________________________</b>


<i><b> (Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 10/ 10/ 2017</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>ÔN TẬP TOÁN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh củng cố:


1. Kiến thức:


- Đọc, đếm, viết các số từ 0 đến 10, 10 đến 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Sosánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết đúng hình đã học.


2. Kiến thức: Vận dụng làm bài tập đúng.
3. Thái độ: Hs yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Bảng phụ và phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi học sinh đọc các số theo thứ tự từ 1 đến
10; đọc các số từ 10 đến 1.



- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(28’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu bài học.


<b>2. Hướng dẫn thực hành.</b>


Bài 1:


- Đếm - đọc các số từ 0 đến 10, 10 đến 0.
- Gv cài dãy số: 0, 1, 2, 3,…, 10.


- Gv chỉ số bất kỳ:


? Trong dãy số số nào lớn nhất? bé nhất?
? Số nào liền trước số 5.


? Số nào liền sau số 9.


? Số nào được viết bằng 1 chữ số.
? Số nào được viết bằng 2 chữ số.
* Bài 2: Nối hình vẽ với số thích hợp.
- Gv đưa bảng phụ 3 bài giống nhau.
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Gọi học sinh nhận xét.


- Gv nhận xét, tuyên dương.


* Bài 3: Làm vở ô li: Gv đưa bảng phụ HD.
- Viết số thích hợp vào


* Bài 4: Điền dấu >, <, =?


5 > 3 9 < 10 0 < 4
10 = 10 7 > 5 4 > 2


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 học sinh đọc.


- Lắng nghe.


- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs nêu.


- 3 học sinh thực hiện.
- Hs nhận xét.


- Mỗi tổ cử 3 h/s lên nối nối tiếp.
lớp nhận xét.


- H/s làm.


0 2 5


1



22 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6 < 10 1 = 1 0 = 0
- HD h/s học yếu.


- Gv nhận xét.


* Bài 5: Viết các số 8, 2, 5, 10, 6


a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 2, 5, 6, 8, 10.
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 8, 6, 5, 2.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò. </b>(2’)


- Gv nhận xét giờ học.


- H/s làm.


<b>____________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 11/ 10/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT: ng, ngh</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc âm ng, ngh, đọc, viết được các tiếng, từ có âm ng,
ngh.


2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi hs đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ,
nghé ọ.


- Gọi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(28’)


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. HD học sinh ơn tập:
a) Ơn tập: ng, ngh


- GV ghi bảng: ng, cá ngừ, ngã tư, ngõ nhỏ,


ngh, củ nghệ, nghệ sĩ, nghé ọ,...


+ nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- GV nhận xét.


b) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm,
lớp.


- 1 HS nêu: nối chữ.


- HS nêu miệng kết quả ® nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:


- Cho hs viết bài: cá ngừ (1 dòng)
củ nghệ (1 dòng)
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2’)


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài


- Hs viết bài.


<b>____________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>ƠN TẬP TỐN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Đọc, đếm, viết các số từ 0 đến 10, 10 đến 0.


- Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, lớn đến bé.
- Sosánh các số trong phạm vi 10.


- Nhận biết đúng hình đã học.


2. Kiến thức: Vận dụng làm bài tập đúng.
3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Bảng phụ và phiếu học tập.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi học sinh đọc các số theo thứ tự từ 1 đến
10; đọc các số từ 10 đến 1.


- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(28’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu bài học.


<b>2. Hướng dẫn thực hành.</b>


Bài 1:


- Đếm - đọc các số từ 0 đến 10, 10 đến 0.
- Gv cài dãy số: 0, 1, 2, 3…..10.


- Gv chỉ số bất kỳ


? trong dãy số số nào lớn nhất? bé nhất.
? Số nào liền trước số 4.


? Số nào liền sau số 7.



? Số nào được viết bằng 2 chữ số.
* Bài 2: Làm vở ô li


- Các số 4, 7, 2, 0, 9


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 học sinh đọc.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a. Theo tứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi hs đọc bài làm.


- Giáo viên nhận xét, sửa cho hs.
* Bài 3: Điền dấu >, <, =?


7 > 5 9 < 10 3 < 9
8 = 8 3 > 1 10 > 2
0 < 4 5 = 5 0 = 0
- HD h/s học yếu


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2’)


- Gv nhận xét.



- Về nhà học thuộc dãy số.


- Hs làm bài vào vở.
- 2 Hs đọc.


- Hs làm bài vào vở.


<b>____________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT: y, tr</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc âm y, tr, đọc, viết được các tiếng, từ có âm y, tr.
2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.


3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho hs viết: y tá, tre ngà.


- Gọi hs đọc: + y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.


+ bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Gv nhận xét.


- Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần đã học?


<b>B. Bài mới: </b>(30’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu bài học.


<b>2. Hướng dẫn thực hành.</b>


Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Vài học sinh trả lời


- 1 HS nêu: nối chữ.



- HS nêu miệng kết quả ® nhận


xét.


- HS xem tranh bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.


Bài 3:


- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(2’)


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài.


xét.


- HS viết bài: chú ý (1 dòng)
trí nhớ (1 dịng)
- HS nghe và ghi nhớ.


</div>

<!--links-->

×