Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.22 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>
<i><b>Ngày soạn: 17/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 64: IM, UM</b>
<b>I. MUC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được câu ứng dụng: Khi đi em hỏi


Khi về em chào


Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào?
- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người



- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: trẻ em, que kem. ghế đệm, mềm
mại.


- Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Tìm tiếng ngồi bài chứa vần mới học?


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần im (12)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: im
- Gv giới thiệu: Vần im được tạo nên từ i và m.
- So sánh vần im với em



- Cho hs ghép vần im vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: im


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Vài hs nêu


- Hs qs tranh- nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi hs đọc: im


- Gv viết bảng chim và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chim.
(Âm ch trước vần im sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chim


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- im- chim
- Gọi hs đọc toàn phần: im- chim- chim câu.
* Vần um: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần um.)
- So sánh um với im.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
u và i).



c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm
tỉm, mũm mĩm


- Gv giải nghĩa từ: tủm tỉm, mũm mĩm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Khi đi em hỏi


Khi về em chào



Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào?
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: chúm, chím.


<i>KL: Các con có bổn phận phải lễ phép với ông bà.</i>


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết, cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.


- Nhận xét.
b. Luyện nói: (6)


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần
im.



- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những thứ gì?



+ Em có biết vật gì màu đỏ, màu tím, vàng, đen, xanh,
trắng?


+ Tất cả màu nói trên gọi là màu sắc.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 65.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2018 </b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 65: IÊM, YÊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.


- Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ
mới có thời gian âu yếm đàn con.


- Phát triển lời nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: Con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm
mĩm.



- Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi
Khi về em chào


Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào?
- Tìm tiếng ngồi bài chứa vần mới học?


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần iêm (12)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêm
- Gv giới thiệu: Vần iêm được tạo nên từ iê và m.
- So sánh vần iêm với êm


- Cho hs ghép vần iêm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: iêm
- Gọi hs đọc: iêm



- Gv viết bảng xiêm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xiêm
(Âm x trước vần iêm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xiêm


- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêm- xiêm
- Gọi hs đọc toàn phần: iêm- xiêm – dừa xiêm.
* Vần yêm: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần iêm.)
- So sánh yêm với iêm.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
yê và iê).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu
yếm, yếm dãi


- Gv giải nghĩa từ: quý hiếm, âu yếm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.



Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: kiếm, yếm.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần iêm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.



- Thực hành như vần
iêm.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)



- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Điểm mười.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những thứ gì?


+ Khi em nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai
đầu tiên?


+ Phải học như thế nào mới được điểm mười?
+ Lớp mình, bạn nào hay được điểm mười?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 66.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs quan sát.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<b>Toán</b>


<b>Bài 59: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp hs củng cố về phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các mảnh bìa có ghi từ số 0 đến số 10.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10.


- Chữa bài 4 sgk (trang 84).


<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: Tính: (10’)


- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.
- Phần b yêu cầu học sinh thực hiện theo cột


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dọc, kết quả cần đặt thẳng cột.
- Cho hs nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: Số? (10’)


- Gọi hs nêu cách điền số: 5 cộng mấy bằng
10?


- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 3: Viết phép tính thích hợp: (5’)


- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết
phép tính thích hợp. 7+ 3= 10; 10 -2= 8
- Cho học sinh đọc kết quả bài làm.


<b>C. Củng cố- dặn dò (5)</b>


- Cho học sinh chơi trị chơi “Đốn kết quả


nhanh”, giữa các tổ thi đua với
nhau, tổ nào đốn được nhiều kết quả đúng
thì tổ đó thắng.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ
trong phạm vi 10.


- Học sinh đọc kết quả bài làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- 1 hs nêu: 5+ 5= 10
- Hs làm bài.


- Học sinh chữa bài tập, đổi chéo
bài kiểm tra.


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 2 hs đọc kết quả.


____________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 19/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 66: UÔM, ƯƠM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.


- Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên
trời, bướm bay lượn từng đàn.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>



- Cho hs đọc và viết: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

yếm dãi.


- Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho
cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
- Tìm tiếng ngồi bài chứa vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần uôm (12)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôm.
- Gv giới thiệu: Vần uôm được tạo nên từ uô và m.
- So sánh vần uôm với iêm.


- Cho hs ghép vần uôm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: uôm
- Gọi hs đọc: uôm


- Gv viết bảng buồm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng buồm
(Âm b trước vần uôm sau.)


- Yêu cầu hs ghép tiếng: buồm


- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- uôm- buôm- huyền-
buồm


- Gọi hs đọc tồn phần: m- buồm- cánh buồm.
* Vần ươm: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần uôm.)
- So sánh ươm với uôm.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần
là ươ và uô).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: Ao chuôm, nhuộm vải,
vườn ươm, cháy đượm


- Gv giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn
bướm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.



Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần uôm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần
uôm.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs theo dõi
.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả
cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: nhuộm, bướm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn
bướm.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)



- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ong, bướm, chim, cá
cảnh.


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những thứ gì?


+ Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nơng?
+ Em biết tên các lồi chim gì khác?


+ Em thích con nào trong các con ong, bướm chim, cá
cảnh? Vì sao?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi
và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 67.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.


- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>Toán</b>


<b>Bài 60: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10, vận dụng để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh, đọc và giải bài toán tương ứng.
<b>2. Kỹ năng</b>



- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3)</b>


- Kiểm tra bài làm ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học: (8)
- Cho học sinh quan sát tranh trong sgk. Yêu cầu hs
lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 theo nhóm.
- Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ.


2. Thực hành:
Bài 1: (7) Tính:
- Cho hs tự tính.


- Phần b viết kết quả cần thẳng cột.
- Gọi hs lần lượt đọc kết quả bài làm.
Bài 2: (8) Số?


- Cho hs nêu cách điền số.
- Cho hs làm bài.



- Gv đặt câu hỏi cho hs củng cố cấu tạo số.
Bài 3: (7) Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs quan sát tranh và nêu bài tốn, viết phép tính
thích hợp. 4+ 3 = 7; 10- 3= 7


- Gọi hs nêu trước lớp.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>


- Cho học sinh chơi “Nối với kết quả đúng”.


- Gv nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà học thuộc bảng
cộng trừ trong phạm vi 10.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Học sinh lập bảng cộng
và trừ trong phạmvi 10.
- Hs đọc cá nhân, theo tổ.
- Hs làm bài.


- Hs đọc kết quả bài làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs làm bài, chữa bài.
- Hs trả lời.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs thực hiện theo cặp.
- Vài hs nêu.



<i><b>_________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 20/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 61: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.


- Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài tốn, hình thành bài tốn rồi giải bài toán.
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Gọi hs lên bảng tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 + 4= 9 - 5= 8 - 2=
5 + 4= 3 + 6= 6 + 2=


2. Bài luyện tập:


Bài 1: (6) Tính:


- Cho hs dựa vào bảng cộng, trừ 10 để làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2: (7) Số?


- Cho hs nêu cách điền số.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3: (7) (>, <, =)?


- Yêu cầu hs tự so sánh rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc kết quả và nhận xét.


Bài 4: (8) Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs nhìn tóm tắt, nêu bài tốn.


- Cho hs viết phép tính thích hợp: 6+ 4= 10
- Cho hs đọc kết quả.


<b>C. Củng cố- dặn dị: (5)</b>


- Cho học sinh chơi trị chơi “Đốn kết quả đúng”.
- Gv nhận xét giờ học.


- Hs làm bài.



- 5 hs làm trên bảng.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs nêu.


- Cả lớp làm bài.


- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Họcc sinh chữa bài tập.
- 1 hs đọc yêu cầu.


- 3 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 67: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng - m.
- Đọc viết đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 - 67.



- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ: </b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ôn tập.


- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Đi tìm bạn.
- Phịng học thơng minh.


<b>III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết các từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườm
ươm, cháy đượm.


- Gọi hs đọc: Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả
cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.



- Tìm tiếng ngồi bài chứa vần mới học?
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Ôn tập:


a. Các vần vừa học: (20)


- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.
- Gv ghi lên bảng.


- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.
- Gọi hs phân tích cấu tạo của vần: am
- Yêu cầu đọc đánh vần vần am.


- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.
- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
b. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Gọi hs đọc các từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: nhóm lửa, xâu kim
c. Luyện viết: (7)


- Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: xâu kim,
lưỡi liềm.


- Quan sát hs viết bài.



- Gv nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (13)


- Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra xác xuất.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:


Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa


Quả ngon dành tận cuối cùng
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.


- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
b. Kể chuyện: (10)


<i><b>* Ứng dụng PHTM</b></i>


- Giáo viên quảng bá video (Đi tìm bạn).


- Gv kể chuyện lại câu chuyện có tranh minh hoạ.
+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?


+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?
+ Trong truyện Sóc và Nhím là những người bạn như


- Hs viết bảng con.


- 2 hs đọc.


- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Nhiều hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Nhiều hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs viết bài vào bảng
con.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát, nhận xét.


- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.


- Học sinh nhận tập tin,
xem.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thế nào?


- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.


- Gọi hs kể một đoạn trong câu truyện câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết
của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hồn
cảnh sống rất khác nhau.


c. Luyện viết: (7)


- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: xâu kim, lưỡi liềm.
- Nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dị: (5)</b>


- Gọi hs đọc lại tồn bài trong sgk.


- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn tập. Hs nêu
lại các vần vừa vừa ôn.


- Gv nhận xét giờ học. Về nhà luyện tập thêm. Xem
trước bài 68.


- Vài hs kể từng đoạn.
- 3 hs kể.


- Hs theo dõi.



- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.


<b>____________________________________________</b>
<b>Hoạt động Ngoài giờ</b>


<b>CHỦ ĐỀ: NGÀY TẾT QUÊ EM</b>
<b> Trò chơi “ Mười hai con giáp”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Thơng qua trị chơi, học sinh biết ý nghĩa của 12 con giáp: 12 con giáp
tương trưng cho tuổi của mỗi người. Ai sinh vào năm con giáp nào, sẽ cầm tinh
con vật đó.


<b>2. Kĩ năng</b>


Học sinh chơi thành thạo, nói rõ ràng ý nghĩa 12 con giáp.
<b>3. Thái độ</b>


Yêu thích và tự hào truyền thống quê mình
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


Hình ảnh 12 con vật: chuột, trâu, hổ, mèo, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, lợn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


<i><b>Bước 1: Chuẩn bị </b></i>



- Giáo viên treo sẵn hình ảnh 12 con giáp quanh lớp
trước 1 tuần


- Giới thiệu cho học sinh: Mỗi người VN sinh ra vào
năm nào…..


<i><b>Bước 2: Tiến hành chơi:</b></i>


1. Giáo viên hd cách chơi: (10’)


- Hs có thể xếp thành 1 vòng tròn hoặc đứng theo
hàng. Nêu luật chơi: người chơi phải thực hiện đúng
thao tác, nếu sai phải nhảy lò cò quanh các bạn.


2. Học sinh chơi: (20’)


- Quản trị: Năm Tí tuổi con gì?


Cả lớp: Con chuột ( Và kêu chít… chít)


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tương tự như vậy: ….
Mão: mồm kêu meo meo
Thìn: tồn thân uốn lượn


Tị: Một cánh tay uốn lượn như bò trên đất
Ngọ: nhảy như ngựa phi


Mùi: kêu be..be...



...
<i><b>Bước 3: Nhận xét. (5’)</b></i>


- Gv nhận xét ý thức, thái độ học tập của h.sinh.
- Khen ngợi cả lớp thông minh


- Về nhà các em đố tên các con vật để người thân trả
lời


Chơi


Nghe


<b>_____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 68: OT, AT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc được câu ứng dụng: Ai trồng cây


Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây



Chim hót lời mê say.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
<b>*BVMT: HS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia </b>
<i><b>vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn mơi trường xanh, sạch, đẹp.</b></i>
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
- Đọc câu ứng dụng:



Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quả ngon dành tận cuối cùng
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Giáo viên nhận xét.


<b>II. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần ot (12)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ot
- Gv giới thiệu: Vần ot được tạo nên từ ovà t.
- So sánh vần ot với om.


- Cho hs ghép vần ot vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: ot.
- Gọi hs đọc: ot.


- Gv viết bảng hót và đọc.



- Nêu cách ghép tiếng hót (Âm h trước vần ot sau).
- Yêu cầu hs ghép tiếng: hót.


- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- ot- hót- sắc- hót.
- Gọi hs đọc tồn phần: ot- hót – tiếng hót.
* Vần at: (12) (Gv hướng dẫn tương tự vần ot.)
- So sánh at với ot.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần
là a và o).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: Bánh ngọt, trái nhót, bãi
cát, chẻ lạt.


- Gv giải nghĩa từ: chẻ lạt
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Ai trồng cây.


Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây


Chim hót lời mê say.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần ot.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ot.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.



- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hs xác định tiếng có vần mới: hát, hót.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


<i>? Em thấy trồng cây có ích ntn? Các em phải làm gì để </i>
<i>ln có cây xanh.</i>


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng
em ca hát.



- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Các con vật trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Em thích ca hát khơng? Em biết những bài hát nào?
Hãy hát cho cả lớp nghe một bài.


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi
và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài.


- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.



+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>Toán</b>


<b>Bài 62: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Giúp hs củng cố về:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đếm trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải tốn có lời
văn.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ và một số bìa cứng, cắt sẵn để học sinh điền vào trong bài tập 4.
- Bộ học toán.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv : </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi học sinh làm bài: Tính:


5+ 3= 10+ 0=
9- 6= 8+ 2=
<b>B. Bài luyện tập chung:</b>


Bài 1: (6) Viết số thích hợp (theo mẫu):
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu hs đếm số chấm trịn rồi điền số vào ơ
trống tương ứng.


- Đọc các số trong bài.


Bài 2: (6) Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.


- Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Bài 3: (7) Tính:


- Lưu ý hs viết kết qủa cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 4: (6) Số?



- Cho hs nêu cách điền số.
- Yêu cầu hs làm bài.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 5: (6) Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs nhìn tóm tắt nêu bài tốn rồi viết phép tính
thích hợp: 5+ 3= 8; 7- 3= 4


- Gọi hs đọc kết quả.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- 2 hs làm bài.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Học sinh đọc.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs nêu.


- Hs viết phép tính phù hợp.
- Hs đọc kết quả.


<b>Sinh hoạt (20p)</b>

<b>TUẦN 16</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. NỘI DUNG </b>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Tồn tại</b>


...
...
...


...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.


- Tập trung cao độ vào học tập học mới ôn cũ chuẩn bị kiểm tra cuối kì, phát huy
tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.


- Tiếp tục tham gia giải toán trên mạng Iternet. Bồi dưỡng với các bạn học khá và
tiếp tục thanh toán học sinh yếu.


- Chú ý nề nếp rèn tác phong anh bộ đội cụ Hồ.


_________________________________________________


<b>Kĩ năng sống (20p)</b>


<b>BÀI 3: KĨ NĂNG LÀM QUEN BẠN MỚI (TIẾT 2)</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


1. Kiến thức: Biết được một số yêu cầu khi làm quen bạn mới.
2. Kĩ năng: Hiểu được một số cách làm quen bạn mới.


3. Thái độ: Tích cực, tự tin làm quen bạn mới.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Vở BT Kĩ năng sống.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<i>1. Khởi động (3p)</i>


Lớp phó văn nghệ lên tổ chức trị chơi
“Kết bạn” (HS cả lớp tham gia chơi)


<i>2. Bài mới: </i>GV giới thiệu bài, ghi mục
tiêu bài lên bảng.<i> (1p)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hoạt động thực hành.
a, Rèn luyện:<i> (5p)</i>


- Hãy mời một người bạn cùng tham
gia.


- Trò chuyện và nhớ sở thích của bạn
ấy.


- Viết sở thích của bạn ấy vào chiếc
bánh sinh nhật bên cạnh.


- HS thực hành - trình bày -HS các
nhóm khác nhận xét,


- GV nhận xét.


b, Định hướng ứng dụng<i>(5p)</i>


- Khi gặp bạn mới, em nên chủ động


làm quen.


Hãy đánh dấu x vào ở hành động


<i>- </i>Hát


- Lắng nghe


- Hs trả lời theo ý hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

làm quen bạn mới.


a. Giới thiệu về mình : tên, tuổi,
trường, lớp,...


b. Hỏi tên bạn, trường, lớp của bạn.
c. Khoe đồ chơi.


d. Giới thiệu về thầy cơ giáo của
mình.


- GV nhận xét, khen ngợi những HS có
mạnh dạn làm quen với bạn mới. <i>Nhắc </i>
<i>nhở HS còn rụt rè cần mạnh dạn hơn.</i>
<i>Hoạt động 2: </i>Ứng dụng<i>(5p)</i>


- Lập sổ tay tình bạn:


- Hãy cùng các bạn trong lớp tạo nên
cuốn <i>Sổ tay tình bạn</i> theo mẫu ở phía


dưới.


- Sau một tuần, em cùng các bạn xem sổ
tay của ai nhiều địa chỉ liên lạc


hơn. Tên bạn:
Sinh ngày:
Sở thích:
Ước mơ:


<i>3. Củng cố, dặn dò(1p)</i>


- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn
bị tiết sau


- Hs trả lời theo ý hiểu


- Khi gặp bạn, em sẽ <i>chào bạn</i>. Không
quên giới thiệu về bản thân mình và
ln nở <i>nụ cười</i>. Sau đó, có thể hỏi <i>tên</i>


của bạn.


- Hs lắng nghe


<i><b>_______________________________________________</b></i>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Ngày soạn: 17/12/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Học sinh</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “om, am”.


2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “om, am”.
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Phiếu bài tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Đọc bài: Ôn tập.


- Viết : im,um,cỏi kim
- GVNX.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv giới thiệu bài



<b>2. Ôn và làm vở bài tập (25’) </b>
* Đọc:


- Gọi HS đọc lại bài: Ôn tập


- Gọi HS đọc thêm: cánh buồm, đàn bướm, cá
cảnh, cánh đồng, ao chuôm, nhuộm vải …


* Viết:


- Đọc cho HS viết: cánh buồm, đàn bướm, cá
cảnh, cánh đồng, ao chuôm, nhuộm vải.


* Tìm từ mới có vần cần ơn:


- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần kết
thúc bằng âm: m.


- Cho HS làm vở bài tập cuối tuần trang 60.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và
điền vần.


- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng,
từ cần nối.


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới: chim câu, trùm khăn…
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng
cách.



- Thu và nhận xét một số bài.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (2’)</b>


- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học


- 5 hs đọc.
- 7 hs đọc.


- Hs viết bài bảng và vở.


- Hs lần lượt trả lời: cánh buồm,
nhuộm vải,…


- Hs tự làm.
- Hs tự làm.
- Hs lắng nghe.
- Hs thi đọc.


______________________________________________
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>Ơn tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Luyện tập cộng, trừ các số trong phạm vi đó học.
- Luyện giải toán cho học sinh.



<b>2. Kĩ năng: Làm nhanh các phép tính</b>
<b>3. Thái độ: Bồi dưỡng tình u với Toán.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 32p</b>


Bài 1: Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hs nêu cách làm.
- Hs làm bài.
- GV nhận xét.


* Tính từ trái sang phải.
Bài 2: Điền dấu >, < , =


7 + 2 ….10 3 + 5….. 8 9 + 0…..5 + 4
7 + 2…..8 7 + 0 …..8 4 + 4…..3 + 2
5 + 0…..7 2 + 2...9 1 + 7…..3 + 4
- Gọi hs đọc yc.


- Hs nêu cách làm.
- Lớp làm bài vào vở.


- Gọi hs đọc phép tính vừa điền.
- Gv nhận xét.



Bài 3: Đặt tính và tính


4 + 3 6 + 3 2 + 4 8 + 1 0 + 8
- Hs đọc yc.


- Gv hd hs cách đặt tính theo cột dọc.
- Gọi hs lên bảng, lớp làm vở.


- Hs và gv nhận xét.
Bài 5:


? Có mấy hình vng?
? Có mấy hình tam giác?
- Hs tự làm.


- Gv nhận xét và sửa cho hs.
<b>2. Củng cố – dặn dò: 3p</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc các bảng cộng, trừ đã học.


- 1 hs nêu.
- Lớp làm bài.


- 1 hs dọc yc.
- 3 hs nêu.
- 3 hs đọc.


- Hs theo dõi.



- 5 hs lên bảng làm, lớp
làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

___________________________________
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>Ơn tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Ôn tập cho hs các phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9,10.
- Luyện giải toán cho học sinh giỏi - yếu.


<b>2. Kĩ năng: Làm nhanh các phép tính</b>
<b>3. Thái độ: Bồi dưỡng tình u với Toán.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Số? (5')</b>
- Gọi hs làm bài.


2 + 5 = ... 10 = 7+ ……..
4 + 5 = ... 8 + …… = 10



- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>
- GV giới thiệu bài.


<b>2. HD học sinh thực hành </b>


<b>Bài 1: Viết các số từ 10 đến 0 (7')</b>
- Gọi hs đọc bài.


- 2 HS lên làm bài


- 7 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 2: Tính (8')</b>


- Hd hs tự nhẩm tính rồi điền kết quả.
- Kết quả phải viết thẳng cột.


a) 5 + 3 = 1 + 9 = 3 + 6 =
8 - 5 = 10 - 1 = 9 - 3 =
8 - 3 = 10 - 9 = 9 - 6 =
b) Hs tự làm.


- HS tự làm nêu kết quả.


- GVKL: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.



<b>Bài 3: >, <, = (8')</b>
- GV nêu yêu cầu bài.
- Hs nêu cách tính.
- Hs làm bài.


a) 6 + 2 < 10 b) 5 + 2 > 5 + 1
9 - 1 < 9 8 - 3 > 8 - 5
10 = 8 + 2 2 + 4 = 4 + 2
- Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp: (7')</b>
- HD hs nêu bài toán và rút ra phép tính.
- Hs tự làm bài.


- Gọi hs đọc.


a) 6 + 3 = 9 b) 10- 3 = 7
- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>
- GV nhận xét tiết học


- Hs tự làm bài.


- 3 hs nêu.


- 2 HS làm bảng, lớp làm
vào vở.



- HS tự làm bài.


- Học sinh đọc bài làm.


<b>____________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2018 </b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết từ: <i>dừa xiêm, cái yếm, xiêm áo…</i>


- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.


2. Kĩ năng: Nghe viết câu chính xác.
3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Giáo viên: Từ: dừa xiêm, cái yếm, xiêm áo…


Câu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời
gian âu yếm đàn con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi hs đọc bài ôm , ơm.


- Yêu cầu HS viết bảng: con tôm, đống rơm
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài (2’)</b>


- Nêu yêu cầu tiết học - ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng (10’)</b>
- Treo chữ mẫu: “<i>dừa xiêm</i>” cho hs quan sát và nhận xét
có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ? Độ cao


các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau
đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.



- Các từ: <i>dừa xiêm, cái yếm, xiêm áo </i>dạy tượng tự<i>.</i>


- HS tập viết trên bảng con.


- Câu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ
mới cú thời gian âu yếm đàn con.


- Gọi hs đọc.
- Gv sửa sai.


<b>3. Hướng dẫn HS viết vở (18’)</b>


- HS tập viết chữ: <i>xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm </i>vào vở.
- Viết câu: <i>Thứ bảy, mẹ làm món nộm bị khơ đãi cả nhà.</i>
<i> Mẹ mua cho bé gói xơi cốm</i>.


- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút,
tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.


- Thu 7 - 10 bài của HS và nhận xét.
- Nhận xét bài viết của HS.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (2)</b>
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học


- 2 hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs theo dõi.



- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.


- Hs nêu.


- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân,
ĐT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×