Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.21 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>
<i><b>Ngày soạn: 31/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 07 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 73: IT, IÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Đọc được câu ứng dụng: Con gì có cánh


Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Em tô, vẽ, viết.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ
- Đọc câu ứng dụng: Bay cao cao vút


Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học?
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: Vần it (10’<b><sub>)</sub></b>
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: it
- Gv giới thiệu: Vần it được tạo nên từ i và t.
- So sánh vần it với ut.


- Cho hs ghép vần it vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:



- Gv phát âm mẫu: it.
- Gọi hs đọc: it.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


-Vài hs nêu


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv viết bảng mít và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng mít.


(Âm m trước vần it sau, thanh sắc trên i.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mít.


- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- it- mít- sắc- mít.
- Gọi hs đọc tồn phần: it- mít- trái mít.


* Vần iêt: (10)


(Gv hướng dẫn tương tự vần it.)
- So sánh iêt với it.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần
là iê và i).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)



- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời
tiết, hiểu biết


- Gv giải nghĩa từ: đông nghịt.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con gì có cánh


Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.



- Hs xác định tiếng có vần mới: biết
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: it, iêt, trái mít, chữ viết


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần it.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Em tơ, vẽ, viết
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm những gì?
+ Em thích nhất tơ, viết hay vẽ? Vì sao?
+ Em thích tơ (viết, vẽ) cái gì nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>



- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi
và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 74.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/01/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 01 năm 2019 </b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 74: UÔT, ƯƠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Đọc được câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đường xa


Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chơi cầu trượt.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu
biết


- Đọc câu ứng dụng: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học?


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần uôt (10)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôt
- Gv giới thiệu: Vần uôt được tạo nên từ uô và t.
- So sánh vần uôt với iêt.


- Cho hs ghép vần uôt vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: uôt.
- Gọi hs đọc: uôt.


- Gv viết bảng chuột và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chuột.


(Âm ch trước vần uôt sau, thanh nặng dưới ô)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: chuột.


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- uôt- chuốt- nặng- chuột
- Gọi hs đọc tồn phần: t- chuột- chuột nhắt



* Vần ươt: (10)


(Gv hướng dẫn tương tự vần uôt.)
- So sánh ươt với uôt.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần
là ươ và uô).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trắng muốt, tuốt lúa, vượt
lên, ẩm ướt


- Gv giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Cho hs viết bảng con.


- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)



- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con Mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần it.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
đọc.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần
it.


- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chú Chuột đi chợ đường xa


Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: Chuột
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)



- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chơi cầu trượt.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Nhìn tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào?
+ Em có thích chơi cầu trượt ko? Vì sao?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 74.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận
xét.



- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<b>Toán</b>


<b>Bài 66: ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp hs:


- Nhận biết được “Điểm”, “Đoạn thẳng”.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm.


- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh vẽ nhanh, đẹp đoạn thẳng
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu, thước kẻ dài, bút chì.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi học sinh thực hiện phép tính:



9 – 4 – 3 = 10 – 0 – 7 =
8 + 2 – 5 = 6 + 4 – 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu đoạn thẳng: (5’)


- Giáo viên dùng phấn chấm lên bảng và hỏi: “Đây
là cái gì?”


- Gv nêu: đây là điểm.


- Gv viết tiếp chữ A và nói: Điểm này cô đặt tên là
điểm A.


- Tương tự như vậy gv cho học sinh viết thêm các
điểm như: B, C, D…


- Cho hs đọc tên các điểm a, b, c, d, e…


- Gv dùng thước nối 2 điểm lại với nhau được đoạn
thẳng AB.


2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: (5’)


- Gv hỏi: Để vẽ được 1 đoạn thẳng ta cần dụng cụ
nào?



- Gv giới thiệu thước kẻ thẳng.
- Hướng dẫn hs cách vẽ đoạn thẳng:


+ Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm một điểm nữa, đặt
tên cho từng điểm.


+ Đặt mép thước qua 2 điểm vừa vẽ, dùng tay trái
giữ thước cố định, tay phải cầm bút tựa vào mép
thước cho đầu bút đi nhẹ trên mặt giấy từ điểm nọ
đến điểm kia (Kẻ từ trái sang phải).


+ Nhấc bút lên trước rồi nhấc nhẹ thước ra, ta có 1
đoạn thẳng. AB


- Cho hs đọc tên các đoạn thẳng: AB, CD, DE...
3. Thực hành:


Bài 1: (7’)


Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng:


- Cho hs đọc tên các điểm trước rồi đọc đoạn thẳng
sau.


- Gọi hs lên chữa bài tập.
Bài 2: (7’)


- Dùng thước thẳng và bút để nối thành: 3 đoạn
thẳng; 4 đoạn thẳng.



- Cho hs quan sát hình giáo viên hướng dẫn cách làm
bài.


- Cho hs làm bài.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3: (5’)


Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
O


A B M


- Hs quan sát.
- Hs đọc: Điểm A.
- Hs tự viết và đọc.
- Hs quan sát.


- Hs giơ thước của mình lên
để kiểm tra.


- Hs theo dõi.


- Hs đọc tên đoạn thẳng.
- Hs đọc theo cặp.


- Hs tự nối và viết tên các
điểm vào hình b.


- Cho hs kiểm tra chéo.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H K
D C N P G L
- Cho hs đếm số đoạn thẳng ở mỗi hình rối viết số
dưới mỗi hình.


- Gọi hs nêu kết quả.
- Cho hs nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Gọi hs nêu tên bài học.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở tốn ơ li ở nhà.


- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu nhận xét.


____________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 02/01/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 75: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 14 chữ ghi âm vừa học từ bài 68 đến bài 74.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


- Nghe, hiểu và kể lại 1đoạn câu chuyện Chuột nhà và Chuột đồng.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Kể lại 1đoạn câu chuyện Chuột nhà và Chuột đồng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


- Kể chuyện cho mọi người nghe.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng ôn tập.


- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.


- Tranh minh họa cho truyện kể Chuột nhà và Chuột đồng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết các từ: trắng muốt, tuốt lúa,


vượt lên, ẩm ướt.


- Gọi hs đọc: Con Mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đường xa


Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học?


<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Ôn tập:


a. Các vần vừa học: (15)


- Gv đọc vần, hs viết các vần vào giấy A4 và gắn
lên bảng.


- Yêu cầu hs đọc các vần trên bảng lớp.


- Cho hs nhận xét: + 14 vần có gì giống nhau?
+ Trong 14 vần, vần nào có âm đơi?



- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
b. Đọc từ ứng dụng: (9)


- Gọi hs đọc các từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: chót vót, bát ngát
c. Luyện viết (8)


- G viết mẫu, nêu cách viết của từng từ: chót vót,
bát ngát


- Quan sát hs viết bài.


- Gv nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (12)


- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.


- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:
Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.


- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
b. Kể chuyện: (10)


- Gv giới thiệu tên truyện: Chuột nhà và Chuột
đồng.



- Gv kể lần 1, kể cả truyện.


- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.


- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu
chuyện.


- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.


- Nêu ý nghĩa: Biết u q những gì do chính tay
mình làm ra.


c. Luyện viết: (7)


- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: chót vót, bát ngát
- Nhận xét bài viết.


<b>C. Củng cố- dặn dị: (5)</b>


- Gọi hs đọc lại tồn bài trong sgk.


- Hs viết theo nhóm.
- Vài hs đọc.


- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.



- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs viết bài vào bảng con.


- 5 hs đọc.


- Hs quan sát, nhận xét.
- Hs theo dõi.


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Vài hs kể từng đoạn.
- 3 hs kể.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ơn tập. Hs
nêu lại các vần vừa vừa ôn.


- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 76.
<b>Toán</b>


<b>Bài 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp học sinh:


- Có biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn”. Qua đó hình thành biểu tượng về độ dài
đoạn thẳng thơng qua đặc tính “dài- ngắn” của chúng.


- Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách: So sánh trực tiếp hoặc so
sánh gián tiếp thông qua độ dài trung gian.


<b>2. Kĩ năng: Biết độ dài một vật và áp dụng so sánh trong thực tế</b>
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước nhỏ, thước to dài, bút chì màu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv : </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Gọi hs vẽ 2 và đọc tên hai đoạn thẳng đó.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: (15)</b>


1. Dạy biểu tượng “Dài hơn, ngắn hơn” và so sánh
trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng.



a. Gv cầm hai thước kẻ dài ngắn khác nhau và hỏi
“Làm thế nào để biết cái nào dài hơn cái nào ngắn
hơn?”


- Gv gợi ý: Hướng dẫn học sinh đo trực tiếp bằng
cách: Chập hai chiếc thước khít vào nhau, sao cho
một đầu bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia sẽ biết cái
nào dài hơn, cái nào ngắn hơn.


- Cho hs lên bảng so sánh.


- Cho hs nhìn vào tranh sgk để xác định thước nào
dài hơn thước nào ngắn hơn.


- Tương tự cho hs so sánh bút chì …


- Gv cho hs quan sát 2 đoạn thẳng và so sánh xem
đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD đoạn nào dài hơn?
- Hướng dẫn học sinh thực hành so sánh từng cặp hai
đoạn thẳng trong bài tập 1.


b. Từ các biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn” nói
trên, hs nhận ra rằng: Mỗi đoạn thẳng đều có một độ
dài nhất định.


2. So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs vẽ và đọc tên đoạn
thẳng đó.



- Chập hai thước để đo.


- Hs so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trung gian.


- Yêu cầu học sinh xem hình vẽ trong sgk và nói “Có
thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay.”
- Hướng dẫn và thực hành đo một đoạn thẳng vẽ sẵn
trên bảng bằng gang tay để học sinh quan sát.


- Yêu cầu học sinh xem hình vẽ tiếp sau và cho hs
trả lời: Vì sao lại biết đoạn thẳng nào dài hơn đoạn
thẳng nào ngắn hơn?


- Gv nhận xét: “Có thể so sánh độ dài hai đoạn thẳng
bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn
thẳng đó”.


3. Thực hành:


a. Bài 2: (6) Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng.
- Gv hướng đẫn học sinh đếm số ô vuông đặt vào
mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn
thẳng tương ứng.


- Cho hs so sánh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng.
b. Bài 3: (7) Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng.
- Cho học sinh tự làm và chữa bài tập.



- Cho hs đổi bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>


- Cho học sinh nhắc lại tên bài học.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập đo một số đồ vật ở nhà bằng
dụng cụ đã học.


- Hs so sánh bằng cách đo
độ dài gang tay.


- Hs nêu: Đoạn thẳng ở
dưới dài hơn. Đoạn thẳng ở
trên ngắn hơn.


- Hs so sánh rồi điền kết
quả.


- Học sinh làm bài


- So sánh từng cặp của độ
dài đoạn thẳng.


- 1 hs đọc yêu cầu.


- Hs tô màu vào băng giấy
ngắn nhất.



- Hs kiểm tra chéo.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 03/01/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 01 năm 2019 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 68: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp học sinh:


- Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như: Bàn học sinh, bảng đen,
quyển vở, hộp bút, hoặc chiều dài, chiều rộng lớp học… bằng cách chọn và sử
dụng đơn vị đo “chưa chuẩn” như gang tay bước chân, thước kẻ học sinh, que tính,
que diêm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Kĩ năng: Nhanh chóng đo được các vật trong thực tế</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Thước kẻ học sinh, que tính…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>



- Gv hỏi: + Giờ trước học bài gì?


+ Muốn so sánh độ dài đoạn thẳng ta cần phải
làm gì?


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu độ dài “ gang tay”: (3)


- Gv nói “Gang tay là độ dài (khoảng cách) tính
từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa”.
- Yêu cầu hs xác định độ dài gang tay của bản
thân mình bằng cách chấm một điểm nơi đầu
đặt ngón tay giữa rồi nối hai điểm đó để được
một đoạn thẳng AB nói: “Độ dài gang tay của
em bằng độ dài đoạn thẳng AB”.


2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang tay”.
(5)


- Gv nói: “Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay”.
- Gv làm mẫu: “Đặt ngón tay cái sát mép bên
trái của cạnh bảng, kéo căng ngón tay giữa và
đặt dấu ngón giữa tại một điểm nào đó trên mép
bảng, Co ngón tay cái về trùng với ngón giữa
rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép
bảng và cứ như thế đến mép phải của bảng. Cứ
như thế, mỗi lần đo thì đếm “một, hai,… cuối
cùng đọc to kết quả”.



3. Hướng dẫn cách đo độ dài “bằng bước chân”.
(5)


- Gv nói: Hãy đo chiều dài của bục bảng bằng
bước chân.


- Gv làm mẫu: Đứng chụm hai chân sao cho các
ngón chân bằng nhau tại mép trái của bục
giảng, giữ nguyên chân trái, bước chân phải lên
phía trước và đếm: một bước, hai bước, ba
bước… tiếp tục như vậy cho hết mép bảng thì
thơi. Cuối cùng đọc kết quả.


4. Luyện tập: (15)


a. Giúp học sinh nhận biết: đơn vị đo là “gang
tay”.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 1 hs nêu.


- 2 hs nêu.


- Quan sát và nhận xét.


- Học sinh thực hành đo bằng
gang tay, đọc to kết quả của
mình



- Học sinh lần lượt lên đo bảng
lớp.


- Hs quan sát giáo viên làm mẫu.


- Học sinh thực hành thử.


- Nêu yêu cầu bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Giúp học sinh nhận biết: Đơn vị đo là “bước
chân”.


c. Giúp học sinh nhận biết: Đơn vị đo độ dài là:
“độ dài của que tính”.


- Nếu cịn thời gian có thể cho đo bằng “sải
tay”.


- Cho hs so sánh độ dài bước chân của cô giáo
và độ dài của bước chân học sinh.


- Vì sao người ta ngày nay không sử dụng
“gang tay” hay “bước chân” để đo độ dài trong
các hoạt động hàng ngày. (vì độ dài này chưa
chuẩn, cùng một độ dài đoạn đường có thể
khơng giống nhau.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Giáo viên nhận xét giờ thực hành.


- Dặn hs về nhà tập đo lại.


- Đo độ dài bằng bước chân.
- Đo độ dài bằng que tính.
- Thực hành đo độ dài của bàn
học, …


- Học sinh trả lời.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 76: OC, AC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đọc và viết được: oc, ac, bác sĩ, con sóc.
- Đọc được câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hịn than.
- Nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề Vừa vui vừa học.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.


- Rèn chữ để rèn nết người.


- Tự tin trong giao tiếp.


<i>* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và vui chơi.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc: at, ot, ôt, ơt, et, it, ut, ưt, êt, t, ươt,
iêt


- Cả lớp viết từ: chót vót, bát ngát


- Đọc câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
- Kể lại một đoạn chuyện.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.


2. Dạy vần:


Vần oc (10)
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: oc
- Gv giới thiệu: Vần oc được tạo nên từ o và c
- So sánh vần oc với ot


- Cho hs ghép vần oc vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: oc
- Gọi hs đọc: oc


- Gv viết bảng sóc và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sóc


(Âm s trước vần oc sau, thanh sắc trên o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sóc


- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- oc- sóc - sắc- sóc
- Gọi hs đọc tồn phần: oc- sóc - con sóc


* Vần ac: (8)


(Gv hướng dẫn tương tự vần oc.)
- So sánh ac với oc.


(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu


vần là a và o).


c. Đọc từ ứng dụng: (7)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: hạt thóc, bản nhạc,
con cóc, con vạc


- Gv giải nghĩa từ: hạt thóc, con vạc
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (7)


- Gv giới thiệu cách viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.



- Hs xác định tiếng có vần mới: cóc, bọc, lọc.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


- Vài hs kể


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần oc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần oc.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.



- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Vừa vui vừa học.
- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm những gì?
+ Em có thích vừa vui vừa học khơng? Tại sao?
+ Kể tên các trị chơi em được học trên lớp?
+ Em thấy cách đó học có vui khơng?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<i>* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và vui chơi.</i>



<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Trị chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 77.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>Hoạt động Ngoài giờ</b>


<b>Chủ điểm: Mừng Đảng, mừng Xuân</b>
<b>HOẠT ĐỘNG: XÉ DÁN CÀNH HOA.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Qua quan sát những bức tranh xé dán, hs biết thưởng thức những tác
phẩm nghệ thuật tài hoa của các nghệ nhân.


2. Kỹ năng: Hs biết xé dán một cành hoa đơn giản.
3. Thái độ: Yêu thích mơn học.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Hình ảnh một số bức tranh, ảnh xé dán.
- Giấy màu, hồ dán, giấy trắng…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i>Bước 1</i>: Chuẩn bị: (5’)


- Gv phổ biến cho hs chuẩn bị: giấy màu, hồ,
giấy trắng…


<i>Bước 2</i>: Hs quan sát những bức tranh xé dán:
(5’)


Giáo viên giới thiệu cho hs:


- Chủ đề: Hoa (qs các bức tranh số 28, 29 )
- Chủ đề: Phong cảnh (qs các bức tranh số
30, 31)


<i>Bước 3</i>: Học sinh tập xé dán cành hoa (20’)
*Gv hd hs xé cánh hoa, nhị hoa:


- Hs tùy ý chọn màu hoa (theo màu giấy)


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chọn hoa có mấy cánh



- Gv xé mẫu một số cánh hoa: 4 cánh, 5 cánh,
8 cánh đính lên bảng


- Xé mẫu nhị hoa


- Hs ngồi theo nhóm, giúp nhau hồn thành xé
cánh hoa, nhị hoa


- Gv hd hs xé cành, lá:


- Dán cành hoa: Gv hd hs cách bôi hồ không
qua ướt, dễ rách giấy.


<i>Bước 4:</i> Nhận xét – Đánh giá: (5’)


- Chọn những bài làm đẹp, cho hs quan
sát.-Gv khen ngợi tinh thần làm việc say sưa của
cả lớp


Thực hành


Lắng nghe


<b>_____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 04/01/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>Toán</b>


<b>Bài 69: MỘT CHỤC, TIA SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>
Giúp học sinh:


- Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
- Biết đọc và ghi số trên tia số.


<b>2. Kĩ năng: Nhận diện nhanh các đồ vật là một chục. Vận dụng đếm trong thực tế</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh vẽ, bó một chục que tính, bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Yêu cầu học sinh đo chiều dài của mép bàn học
- Gv nhận xết cách đo.


<b>II. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu “một chục”: (6’)


- Cho hs quan sát tranh, đếm số quả và nêu.


- Gv nêu: 10 quả còn gọi là một chục quả.


- Cho hs đếm số que tính trong bó và nói số que.
- Gv: 10 que tính cịn gọi là mấy chục que tính?
- Gv hỏi: 10 đơn vị cịn gọi là mấy chục?


- Ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục.


<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs thực hành đo.


- Hs đếm nà nêu: Có 10 quả.
- Hs nêu.


- Hs nêu: 10 que tính cịn gọi
là một chục que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv hỏi: 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
2. Giới thiệu tia số. (6’)


- Gv vẽ tia số rồi giới thiệu: Trên tia số có 1 điểm
gốc là 0 (Được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách
đều nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi
một số, theo thứ tự tăng dần.


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Gọi hs đọc các số trên tia số.


3. Luyện tập:



Bài 1: (5’) Vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn:


- Yêu cầu hs quan sát và đếm số chấm trịn trong
hình rồi vẽ cho đủ 10 chấm tròn.


- Gọi hs chữa bài.


Bài 2: (6’) Khoanh tròn vào 1 chục con vật (theo
mẫu).


- Cho hs làm bài.


- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.


Bài 3: (5’) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Yêu cầu hs tự điền theo thứ tự từ 0 đến 10.
- Cho hs đọc kết quả bài làm của mình.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv hỏi: + Một chục là mấy đơn vị?
+ 10 đơn vị còn mấy chục?
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập làm bài vào vở ô li.


- Hs nêu: 1 chục bằng 10 đơn
vị.


- Hs nhắc lại kết luận đúng.
- Hs quan sát tia số.



- Hs đọc các số trên tia số.
- So sánh các số trên tia số.
- Hs đọc yêu cầu.


- Hs làm bài.


- 5 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs đếm cho đủ một chục
con vật rồi khoanh tròn vào.
- Hs kiểm tra chéo.


- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.


<b>Sinh hoạt (20p)</b>


<b>TUẦN 18</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.



Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ .
- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.


- Tập trung cao độ vào học tập học mới ôn cũ kiểm tra cuối kì, phát huy tinh thần
học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.


<b>_______________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Ngày soạn: 31/12/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 07 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>

<b>Ôn tập vần ot, at</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ot, at”.</b>


<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ot, at”.</b>
<b>3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Đọc bài: ot, at.


- Viết: trái nhót, chẻ lạt.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


1. GV giới thiệu bài


2. Ôn v à làm vở bài tập (25’)
* Đọc:


- Gọi HS đọc lại bài: ot, at.



- Gọi HS đọc thêm: tiếng hót, bát ngát, lát nền, ca
hát, tát nước


Viết:


- 3 hs đọc.
- Hs viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đọc cho HS viết: ot, at, tiếng hát, bát ngát, lát
nền, ca hát, tát nước


* Tìm từ mới có vần cần ôn


- Gọi thêm HS những tiếng, từ các vần ot, at.
- Cho HS làm vào vở.


- HS làm bài tập nối từ.


- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ
cần nối.


Hương sen có nhiều hạt
Chim hót thơm ngát
Trái cam líu lo
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối được. GV giải
thích thêm một số từ mới: Hương sen, thơm ngát.
- GV thu vở nhận xét bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>



- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học.


- Lớp viết bài.


- Hs tìm: hạt sen,dạt dào, nước
ngọt, nhà hát, rót trà, vót đũa.
- 3 hs đọc yc.


- 7 hs đọc


- HS đọc.
- HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ôn tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “

ăt, ât, ut, ưt

”.


2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “

ăt, ât, ut,



ưt

”.


3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Phiếu bài tập.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc bài: Ôn tập.


- Viết : con yến,múi bưởi
- GVNX.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: 1p
- Gv giới thiệu bài


2. Ôn và làm vở bài tập (25’)
Đọc:


- Gọi HS đọc lại bài: Ôn tập


- Gọi HS đọc thêm: khăn mặt, đôi tất, con út,
mứt dừa, nút chai, mặt hồ …


Viết:


- Đọc cho HS viết: khăn mặt, đôi tất, con út, mứt
dừa, nút chai, mặt hồ …


Tìm từ mới có vần cần ơn



- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần kết
thúc bằng âm: t.


Cho HS làm vở bài tập cuối tuần trang 72
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và
điền vần.


- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng,
từ cần nối.


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới: xanh ngắt, thật thà …


- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng
cách.


- Thu và nhận xét một số bài.


- 3 hs đọc.
- Lớp viết bài.


- 5 hs đọc.
- 7 hs đọc.


- Hs viết bài bảng và vở.


- Hs lần lượt trả lời: xanh ngắt, thật
thà,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. Củng cố- dặn dò: (2’)</b>



- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học


- Hs thi đọc.


<b>_______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/01/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>Ơn tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về điểm, đoạn thẳng.
2. Kĩ năng: Tập đo một đoạn thẳng cho trước.


3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Vở bài tập thực hành Toán và tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: Số? (5')</b>
- Gọi hs làm bài.


5 + 5 = ... 10 = 2+ ……..


4 + 6 = ... 7 + …… = 10


- Gv nhận xét.
<b>II. Bài luyện tập:</b>


Bài 1. Điền số và tên đoạn thẳng vào chỗ chấm
(theo mẫu): (9')


- Hướng dẫn hs tự viết tên và số đoạn thẳng thích
hợp theo yêu cầu.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2. Viết số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng
(theo mẫu) (8')


- Hướng dẫn hs tính và viết kết quả phép tính vào
chỗ chấm.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 3. Khoanh vào tên đoạn thẳng dài nhất: (8')
- Hướng dẫn hs đo và khoanh vào vào tên đoạn
thẳng dài nhất.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3')</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.



<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.


- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs thực hiện theo
cặp.


- Hs đổi chéo kiểm tra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×