Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nội dung ôn tập cuối khóa – TH11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU HỎI THI HỌC PHẦN – LỚP TT14 – HK 4</b>


<b>Học phần : CSDL & Hệ QTCSDL </b>



<b> Thời gian : 120 phút</b>



Cấu tạo 1 đề thi gồm: 4 câu lý thuyết (4 điểm), 2 câu bài tập phần 1 (3 điểm) và 2 câu bài tập
phần 2 (3 điểm). (1 điểm) 14 cu và bài tập (1.5 điểm) 18 câu; trong và Hệ QTCSDL Access
<b>A/ Lý thuyết: </b>


<b>Câu 1 (1 điểm) Trình bày kiến trúc 3 mức của cơ sở dữ liệu. Cho 1 ví dụ minh họa mức trong.</b>
<b>Câu 2 (1 điểm) Nêu các khái niệm: Cơ sở dữ liệu, Hệ Quản trị Cơ sở dữ liệu, Hệ Cơ sở dữ </b>
liệu, mỗi khái niệm cho một ví dụ minh họa.


<b>Câu 3 (1 điểm) Trình bày 10 chức năng chính của Hệ Quản trị CSDL.</b>
<b>Câu 4 (1 điểm) Mô hình dữ liệu là gì? Mơ hình quan hệ là gì? cho ví dụ.</b>
<b>Câu 5 (1 điểm) Mơ hình dữ liệu là gì? Mơ hình thực thể là gì? Cho ví dụ.</b>


<b>Câu 6 (1 điểm) Hãy trình bày các khái niệm: Quan hệ r trên tập thuộc tính U và Khố của </b>
quan hệ r. Cho ví dụ về quan hệ r xác định trên U={MaLop, TenLop, MaKhoa} và xác định
Khố của nó.


<b>Câu 7 (1 điểm) Định nghĩa phụ thuộc hàm, cho ví dụ minh họa.</b>


<b>Câu 8 (1 điểm) Phát biểu hệ tiên đề Armstrong, chứng minh tính chất bắc cầu.</b>
<b>Câu 9 (1 điểm) Định nghĩa Khóa của một quan hệ, cho ví dụ minh họa.</b>


<b>Câu 10 (1 điểm) Phát biểu bài tốn tìm khóa và viết giải thuật tìm khóa của một quan hệ.</b>
<b>Câu 11 (1 điểm) Định nghĩa bao đóng của tập thuộc tính. Chứng tỏ XX</b>+<sub>.</sub>


<b>Câu 12 (1 điểm) Phát biểu bài toán và viết giải thuật tìm bao đóng của tập thuộc tính.</b>



<b>Câu 13 (1 điểm) Định nghĩa dạng chuẩn BCNF. Cho ví dụ hai lược đồ thuộc chuẩn BCNF và không</b>
thuộc chuẩn BCNF.


<b>Câu 14 (1 điểm) Sử dụng định nghĩa, chứng minh luật suy diễn của phụ thuộc hàm sau:</b>
Nếu XY và ZV thì XZYV.


<b>B/ Bài tập: </b>


<b>Phần 1: CSDL Quan hệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Xác định 3 thực thể, vẽ mô hình thực thể. Giải thích mối quan hệ giữa từng cặp thực thể
trong mơ hình đó.


b) Xác định các phụ thuộc hàm có vế trái là MaSV,MaHP và {MaSV, MaHP} Giải thích.
<b>Câu 16 (1.5 điểm) </b>


Để quản lý thu tiền học phí người ta sử dụng một cơ sở dữ liệu gồm các thuộc tính sau:
MaNganh, TenNganh, TienHp, MaSV, MaLop, TenLop, Siso, HoTen, GioiTinh, NgaySinh,
HocKy, NgayQD, NgayThu.


a. Xác định các phụ thuộc hàm mà vế trái là MaSV, MaLop, MaNganh, HocKy,
{MaSV,HocKy}.


b. Vẽ mơ hình quan hệ
<b>Câu 17 (1.5 điểm)</b>


Cho lược đồ quan hệ (U,F), trong đó U=ABEHGI,


F =AG I, BE  I, E  G, GI  H, ABE
1. Chứng minh: AB  I suy diễn ra từ F bằng ArmStrong.



2. Giả sử r là quan hệ xác định trên lược đồ quan hệ (U, F). Hãy kiểm chứng AB là khóa của
quan hệ r.


<b>Câu 18 (1.5 điểm)</b>


Cho lược đồ quan hệ (U,F) trong đó: U=ABCDEGH
F= B  D, CD  E, CE  GH, G  A, AB  C


1. Chứng minh AB  H suy diễn ra từ F (bằng hệ tiên đề ArmStrong).


2. Giả sử r là quan hệ xác định trên lược đồ quan hệ (U, F). Hãy chứng tỏ AB là khóa của
quan hệ r.


<b>Câu 19 (1.5 điểm)</b>


Quản lý điểm học phần. Người ta có tập thuộc tính U={ MaSV(M), Hoten(H), Malop(L),
TenLop(T), MaNganh(N), TenNganh(G), MaHP(P), TenHP(E), SoDVHT(S), Hocky(K),
DiemHP(D)}


Phép  tách U thành các tập con U1, U2, U3, U4, U5 như sau:
U1= {MaNganh, TenNganh}; U4={MaLop, TenLop, MaNganh}


U2={MaSV, Hoten, Malop}; U5={MaHP, TenHP, Hocky, SoDVHT};
U3={MaSV, MaHP, DiemHP}


a/ Xây dựng tập phụ thuộc hàm F.


b/ Kiểm chứng phép tách  trên với kết nối khơng thất thốt thông tin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

U={MaNganh, TenNganh, TienHp, MaSV, MaLop, TenLop, HoTen, NgaySinh, HocKy,
NgayQD, NgayThu.}


Phép  tách U thành các tập con U1, U2, U3, U4 như sau:


U1={MaSV, MaLop, HoTen, NgaySinh} U4={MaLop, TenLop, MaNganh}
U2={MaNganh, TenNganh, TienHp} U5={HocKy, NgayQD}


U3={MaSV, HocKy, NgayThu}


a/ Xây dựng tập phụ thuộc hàm F.


b/ Kiểm chứng phép tách  trên với kết nối khơng thất thốt thơng tin.
<b>Câu 21 (1.5 điểm)</b>


Cho lược đồ  = (U, F) với U={MaCB(M), HoTen(H), SoDT(D), NgayBatDau(N)
MaPhong(P), TenPhong(T), MaCV(C), TenCV(V), HesoCV(S)} và tập phụ thuộc hàm


F ={MHD , MP, MC, MN, P T, C  VS}


a. Tìm khóa của lược đồ trên. Kiểm chứng lược đồ trên khơng ở dạng chuẩn BCNF.
b. Hãy tìm phép tách khơng thất thoát của lược đồ trên thành những lược dồ ở dạng
BCNF


<b>Câu 22 (1.5 điểm)</b>


Cho lược đồ  = (U, F) với U={MaSV(M), HoTen(H), Sdt(D), MaLop(L), TenLop(T),
MaNganh(N), TenNganh(G)} và tập phụ thuộc hàm F ={MHD , ML, L T, LN, NG}


a. Tìm khóa của lược đồ trên. Chứng tỏ lược đồ trên không ở dạng chuẩn BCNF.


b. Hãy tìm phép tách khơng thất thốt của lược đồ trên thành những lược dồ ở dạng


BCNF


<b>Phần 2: Hệ QTCSDL Access</b>
<b>Câu 23 (1.5 điểm) </b>


Xây dựng CSDL Quản lý điểm học phần của một trường học gồm 4 bảng sau:
<b>DMLOP (MaLop, TenLop); SINHVIEN(MaSV, HoTen, NgaySinh, Malop);</b>


<b>DMHOCPHAN(MaHP, TenHP, Hocky, SoDVHT); DIEM(MaSV, MaHP, DiemHP).</b>
1. Hãy mô tả cấu trúc dữ liệu của 2 bảng SINHVIEN và DIEM, xác định điều kiện nhập dữ


liệu là 5<=DiemHP<=10.


2. Vẽ mơ hình quan hệ giữa 4 bảng trên.
<b>Câu 24 (1.5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HANGHOA(MaHang, TenHang, Donvi, DonGia); HOADON(MaHD, NgayBan, MaKH); </b>
<b>KHACH_HANG(MaKH, TenKH, DiaChi); CHITIETHD(MaHD, MaHang, SoLuong) </b>


<b>1. Hãy mô tả cấu trúc dữ liệu của 2 bảng KHACH_HANG và CHITIETHD. Biết rằng MaHang</b>
là một chuỗi gồm 6 ký tự bắt buộc: 2 ký tự đầu là chữ, 3 ký tiếp theo là chữ số, ký tự cuối là chữ.
2. Vẽ mơ hình quan hệ giữa 4 bảng trên.


<b>Câu 25 (1. 5 điểm) </b>


<b>Sử dụng CSDL quản lý thu tiền học phí sinh viên gồm 4 bảng sau: SINHVIEN; DMLOP; </b>
<b>DMNGANH; THUHP. Hãy thiết kế Query thực hiện yêu cầu sau:</b>



<b>1.</b> Đưa ra danh sách gồm MaSV, HoTen, MaLop, Hocky của những sinh viên lớp TT15 đã
đóng học phí ở học kỳ nhập từ bàn phím khi kích hoạt Query.


<b>2.</b> Cho biết Tổng số tiền thu được của từng học kỳ theo từng lớp (CrossTab)
<b>Câu 26</b> <b> (1.5 </b>đđiểm<b>) </b>


Sử dụng CSDL quản lý điểm HP gồm 4 bảng sau: SINHVIEN, DMLOP, DMHOCPHAN,
<b>DIEMHP. Hãy thiết kế Query thực hiện yêu cầu sau:</b>


<b>1.</b> Đưa ra danh sách sinh viên gồm: MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, Tuổi (đưa ra cơng
thức tính tuổi) của những sinh viên sinh có tuổi lớn hơn 20.


<b>2.</b> Hãy đưa ra bảng tổng hợp: MaLop, TenLop, Tổng số sinh viên mỗi lớp.
<b>Câu 27</b> <b> (1.5 điểm)</b>


<b>Sử dụng CSDL quản lý thu tiền học phí gồm 4 bảng: SINHVIEN; DMLOP; DMNGANH; </b>
<b>THUHP. Hãy thiết kế Query thực hiên yêu cầu sau:</b>


<b>1.</b> <b>Đưa ra danh sách sinh viên gồm: MaSV, HoTen, MaLop, HocKy, TienHP ở lớp TT14 và</b>
học kỳ gõ từ bàn phím khi kích hoạt Query.


<b>2.</b> Đưa ra danh sách gồm MaLop, TenLop, Tổng số tiền nộp của mỗi lớp.
<b>Câu 28</b> (1.5 điểm)


<b>Sử dụng CSDL Quản lý điểm gồm 4 bảng: SINHVIEN, DMLOP, DMHOCPHAN, </b>
<b>DIEMHP. Hãy thiết kế Query thực hiện yêu cầu sau:</b>


<b>1.</b> Đưa ra danh sách gồm: MaSV, HoTen, MaLop, MaHP, Hocky, DiemHP của những sinh
viên có mã lớp nhập từ bàn phím khi kích hoạt Query.



<b>2.</b> Đưa ra danh sách gồm: MaSV, HoTen, ĐTBC của học kỳ 1. Trong đó điểm trung bình của
mỗi sinh viên theo cơng thức sau:


DTB=(DiemHP*SoDVHT) / SoDVHT
<b>Câu 29 Cho bốn quan hệ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CUAHANG</b>(MaCH,TenCH,DiaChi); <b>CHUYENHANG</b>(MaCT,MaH,MaCH,SoLuong,DonGia)
<b>Hãy dùng ngôn ngữ SQL để trả lời câu hỏi sau:</b>


<b>1. Cho biết Mã cửa hàng và tổng số lượng của từng cửa hàng.</b>


<b>2. Cho biết mã công ty cung cấp mặt hàng màu đỏ cho cửa hàng J1.</b>
<b>3. Cho biết Tên công ty chưa cung cấp mặt hàng.</b>


<b>Câu 30 (1.5 điểm) Cho bốn quan hệ</b>


<b>CONGTY(MaCT, TenCT, DiaChi) ; HANGHOA(MaH, TenH, Mau, TrongLuong)</b>


<b>CUAHANG</b>(MaCH,TenCH,DiaChi); <b>CHUYENHANG</b>(MaCT,MaH,MaCH,SoLuong,DonGia)
Hãy dùng ngôn ngữ SQL để trả lời câu hỏi sau:


1.

Cho biết màu của mặt hàng do công ty S1 cung cấp.


2. Cho biết tên công ty không cung cấp cho cửa hàng J1.
3. Cho biết MaH và tổng số lượng bán từng mặt hàng.
<b>Câu 31 (1.5 điểm)</b>


Cho CSDL quản lý điểm gồm 4 bảng sau:


<b>DMLOP (MaLop, TenLop);</b> <b>SINHVIEN(MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, Malop);</b>


<b>DMHOCPHAN(MaHP, TenHP, Hocky, SoDVHT); DIEMHP(MaSV, MaHP, DiemHP).</b>
Hãy dùng câu lệnh SQL để trả lời câu hỏi sau:


<b>1. Cho biết MaSV, HoTen, Malop của những sinh viên ở lớp TT14, TT15.</b>
<b>2. Cho biết MaLop và số lượng sinh viên mỗi lớp.</b>


<b>3. Cho biết MaSV, HoTen sinh viên có điểm học phần “CSDL” dưới 5. </b>
<b>Câu 32 (1.5 điểm) </b>


Cho CSDL quản lý điểm gồm 4 bảng sau:


<b>DMLOP (MaLop, TenLop);</b> <b>SINHVIEN(MaSV, HoTen, NgaySinh, Gioitinh, Malop);</b>
<b>DMHOCPHAN(MaHP, TenHP, Hocky, SoDVHT); DIEMHP(MaSV, MaHP, DiemHP).</b>
Hãy dung câu lệnh SQL để trả lời câu hỏi sau:


<b>1. Cho biết danh sách điểm gồm MaSV, HoTen, Malop, MaHP, DiemHP lớp TT14 và mã </b>
học phần là “CSDL”.


<b>2. Cho biết số lượng sinh viên lớp TT14.</b>


</div>

<!--links-->

×