Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Câu hỏi ôn tập học phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ CÂU HỎI VẤN ĐÁP</b>
<b>1.</b> Nêu các phiên bản của SQL Server


<b>1. Enterprise2. Standard3. Workgroup4. Developer5. Express</b>
<b>2.</b> Có mấy loại CSDL kể tên, ví dụ


Cơ sở dữ liệu hệ thống: Master


<i>Cơ sở dữ liệu người dùng: CSDL QLYDIEM</i>


<b>3.</b> Về mặc Logic dữ liệu ở mỗi CSDL trong SQL Server được lưu ở đâu, kế tên
Dữ liệu lưu trên các đối tượng của SQL như: Table, View, Procedure, Function.
<b>4.</b> Về mặt vật lý, dữ liệu ở mỗi CSDL trong SQL Server được lưu ở đâu, kể tên


Dữ liệu lưu trữ ít nhất trong 2 tập tin có đuôi .mdf (tt dữ liệu) và .ldf (nhật ký)
<b>5.</b> Kiểu dữ liệu TinyInt: ý nghĩa, độ dài tối đa, phạm vi, ví dụ


Số ngun khơng âm, 1 byte, có giá trị 0 – 255. Điểm nguyên, bậc lương
<b>6.</b> Kiểu dữ liệu Int: ý nghĩa, độ dài tối đa, phạm vi, ví dụ


Số nguyên, 4 byte, -2,147,483,468 -> 2,147,483,467 (-231 <sub>-> + 2</sub>31<sub>-1)</sub>
Số lượng, Thành tiền.


<b>7.</b> Kiểu dữ liệu SmallInt: ý nghĩa, độ dài tối đa, phạm vi, ví dụ.


Số nguyên nhỏ, 2 byte, -32.768 -> 32.767, (-215 <sub>-> + 2</sub>15<sub>-1). Số lượng</sub>
<b>8.</b> Kiểu dữ liệu BigInt: ý nghĩa, độ dài tối đa, phạm vi, ví dụ


Số nguyên lớn, 8 byte, -263<sub> -> +2</sub>63<sub> -1. </sub>


<b>9.</b> Kiểu dữ liệu Char/ Nchar: ý nghĩa, độ dài tối đa,ví dụ.



Char(n). Kiểu chuỗi có chiều dài cố định chứa chính xác n Byte ký tự. độ dài tối đa
8000 ký tự.


Nchar(n): giống kiểu char nhung hỗ trợ dấu TV.


<b>10.</b>Kiểu dữ liệu Vachar/Nvarchar: ý nghĩa, độ dài tối đa, ví dụ


Varchar(n): Kiểu chỗi có chiều dài <i><b>biến đổi</b></i><b> chứa tối đa n Byte ký tự, độ dài tối đa </b>
8000


Nvarchar(n): giống kiểu varchar nhưng hỗ trợ dấu TV.
<b>11.</b>Kiểu dữ liệu SmalDateTime: ý nghĩa, độ dài tối đa, ví dụ.


Kiểu ngày giờ chính xác đến phần trăn phút 1/1/1900 - 06/06/2079, 4 byte. Ngày
sinh,


<b>12.</b>Kiểu dữ liệu Numeric(p,s): Ý nghĩa, ví dụ


Kiếu số có độ dài cố định chính xác p ký tự (tính cả dấu tp) trong đó có s số lẻ, 0 <=
s <= p, Ví dụ: Diem Numeric(4,1)


<b>13.</b>Kiểu dữ liệu Bit: ý nghĩa, độ dài tối đa, ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>14.</b> Thuộc tính Default: ý nghĩa, ví dụ


Xác định giá trị mặc định khi thêm mới, ví dụ: Gioitinh: Default: True
<b>15.</b>Thuộc tính Identity: ý nghĩa, ví dụ.


Identity(i,n): là kiểu nguyên bắt đầu từ i tự động tăng n đơn vị


Ví dụ: STT Identity(1,1): bắt đầu từ 1, tự động tăng lên 1.
<b>16.</b>Ràng buộc Check: ý nghĩa, ví dụ.


Kiểm tra điều kiện dữ liệu nhập.
Ví dụ:


Điều kiện nhập điểm MH là CHECK (DiemMH<=10 and DiemMH>=0)


<b>17.</b>Khóa chính (Primary Key) là gì, Một bảng dữ liệu có thể mấy khóa chính, cho ví dụ.
Khố chính của một bảng là một hoặc một tập nhiều cột mà giá trị của chúng là duy
nhất trong bảng, không nhận giá trị NULL.


Ví dụ: Trong DMLOP, Malop là khóa chính
Trong một bảng có duy nhất một khóa chính.


<b>18.</b>Khóa phụ (Unique Key) là gì, Một bảng dữ liệu có thể mấy khóa phụ, cho ví dụ.
Khóa phụ khơng là khóa chính nhưng có thể có nhiều cột hoặc tập cột mà giá trị của
chúng duy nhất.


Một bảng có thể có nhiều khóa phụ.


Ví dụ: SINHVIEN, Khóa phụ là STT, SBD.


<b>19.</b> Khóa Ngoại (Foreign Key) là gì, Một bảng dữ liệu có thể mấy khóa ngoại, cho ví dụ.
Khóa ngoại của một bảng A là một cột hoặc một tập nhiều cột khơng là khóa chính
của bảng A nhưng lại là khóa chính của một bảng B, nhằm tạo nên mối quan hệ giữa
2 bảng A và B trong một cơ sở dữ liệu


Một bảng có nhiều khóa ngoại.



Ví dụ: DIEMTHI có 2 khóa ngoại là MASV và MAMON, khóa chính là cặp
(MASV,MAMON)


<b>20.</b>Trong câu lệnh truy vấn Select. Từ khóa Group by trả lời cho các câu hỏi dạng nào.
Dạng tính tổng theo từng nhóm


Thỏa mản ít nhất 2,3 giá trị. Nhiều nhất 2,3 giá trị trong bảng có quan hệ nhiều
Ví dụ:


Đếm số sinh viên của mỗi lớp


Cho biết sv nào học ít nhất 2 mơn có mã ‘001’ và ‘002’
<b>21.</b>Viết cấu trúc lệnh IF, Giải thích.


<i><b>If <</b>điều kiện> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

[<i><b>Else </b>Lệnh| Khối_lệnh 2] </i>


Giải thích Nếu điều kiện đúng thì thực hiện nhóm lệnh 1, rồi kết thúc, ngược lại thì
thực hiện nhóm lệnh 2, rồi kết thúc.


<b>22.</b> Khai báo một biến x kiểu nguyên, và gán giá trị 0 cho nó.
Declare x int


Set x=0


<b>23.</b>Khai báo một biến ht kiểu chuỗi và gán họ tên của sinh viên đầu tiên cho biến
Declare ht Nvarchar(30)


Select ht=Hoten from SINHVIEN



<b>24.</b>Viết cấu câu trúc lệnh Case dạng 1, Giải thích
<b>Case Biểu_thức </b>


<b>When Giá_trị 1 </b><i><b>T</b></i><b>hen kết_quả 1</b>
[When Giá_trị 2 Then Kết_quả 2
[...n]


[ Else kết_quả_khác]
<b>End </b>


Nếu biểu thức là giá trị 1 thì nhận kết quả 1 , rồi kết thúc, nếu biểu thức là giá trị 2
thì nhận kết quả 2, rồi kết thúc, nếu biểu thức không là giá trị 1,2,..n thì nhận kết quả
khác, rồi kết thúc.


<b>25.</b>Viết cấu trúc lệnh While, Giải thích.
<b>While <điều_kiện> </b>


<i>Lệnh| Khối lệnh </i>
[Break]


[Continue]


Kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện đúng thì thực hiện nhóm lệnh, quay lên kiểm tra điều
kiện, cho đến khi điều kiện sai thì thốt khỏi vịng lặp, Nếu gặp lệnh Break thì thốt
khỏi vịng lặp, nếu gặp Continue thì trở lại đầu vịng While, bỏ qua các lệnh sau đó
<b>26.</b>Phân biệt giữa hàm và thủ tục, cho ví dụ


Thủ tục Hàm



Đoạn lệnh không bắt buộc năm trong Đoạn lệnh bắt buộc nằm trong


Begin ...End Begin ..End


Có nhiều giá trị ra Có một giá trị trả về


Exec <tên thủ tục> ds biến/giá trị vào Tên hàm (<danh sách biến/giá trị vào>)
<b>27.</b>Trigger là gì? Một số ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tạo một Trigger sao cho khi thêm MỘT sinh viên mới vào bảng SINHVIEN thì
SiSo của lớp tương ứng trong bảng DMLOP tự động tăng lên 1


<b>28.</b>Transaction là gì? Một số ứng dụng.


Giao tác (Transaction) là một tập hợp có thứ tự các thao tác và chúng chỉ có thể
cùng nhau thành cơng, hoặc cùng nhau thất bại


Ví dụ: khi thêm MỘT sinh viên mới vào bảng SINHVIEN thì SiSo của lớp tương ứng
trong bảng DMLOP tự động tăng lên 1


<b>-</b> Thêm một sv vào bảng SINHVIEN


<b>-</b> Cập nhật lại sĩ số bảng DMLOP tăng lên 1


<b>29.</b>Tài khoản SA là gì? Hãy xác lập mật khẩu cho tài khoản SA?


Tài khoản SA (SysAdmin): tài khoản toàn quyền làm việc với tất cả các đối tượng
và các lệnh SQL, …


B1.Vào mục Sercurity / Logins / sa / Properties .Sửa mật khẩu. Status: Enabled


B2. Thay đổi chế độ xác thực: kích phải tại dd kết nối / Properties / Security / chọn
xác thực SQL Server and Windows.


B3. Khởi động lại Services: kích phải tại dd kết nối / Restart
<b>30.</b>Login là gì? User là gì? Mối quan hệ giữa Login và user.


<b>Login: Là tài khoản mà người sử dụng dùng để kết nối với SQL Server </b>
<b>User: Là người sử dụng cơ sở dữ liệu.</b>


<b>–</b> Một login có thể có quyền truy cập 0-n database
<b>–</b> Trong mỗi database, một login sẽ ứng với một user
<b>31.</b>Role là gì? Ý nghĩa của Db_owner


Nhóm các user/login, Ý nghĩa của Role Db_owner: có tất cả các quyền đối với
CSDL như: tạo csdl, xem, cập nhật, xóa, tạo đối tượng, ..


Khơng có quyền: ?


<b>32.</b> Roles là gì? Ý nghĩa của Db_accessadmin
Có quyền thêm, xóa Login


<b>33.</b>Role là gì? Ý nghĩa của Db_securityadmin


Có quyền quản trị các quyền đối với CSDL, quyền đối với các đối tượng, quyền role
và các thành viên của role


<b>34.</b>Role là gì? Ý nghĩa Db_datawrite


Có quyền xóa, cập nhật, xem csdl. Khơng có quyền gì:
<b>35.</b>Role là gì? Ý nghĩa Db_datareader



Có quyền xem dữ liệu. Khơng có quyền gì:
<b>36.</b>Role là gì? Ý nghĩa Db_denydatawrite


Có quyền cấm cập nhật, xóa dữ liệu. Khơng có quyền gì, có quyền gì.
<b>37.</b>Role là gì? Ý nghĩa Db_denydatareader


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×