Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2x x
2
0
e
2
1
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Đề 2:</b>
<i><b>Câu I: (3 điểm). Tính các nguyên hàm, tích phân sau:</b></i>
a)
3
<i>x</i>
7
3 2
0
1
<i>I</i>
; c)
4
0
(3 2 ) cos 2
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu II: (1.0 điểm).</b>
<i> Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường </i> <i>y x</i> 31,y
<b>Câu III. (2 điểm)</b>
<b> a) Tìm mô đun của số phức </b><i>z</i> 9 15<i>i</i>(2 3 ) <i>i</i> 2
b) Cho số phức z thỏa mãn (1 )<i>i z</i>(4 7 ) 8 4 <i>i</i> <i>i</i><sub>. </sub>
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
<i><b>Câu IV: (4.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P):</b></i>
2x – y – z +3 = 0 và đường thẳng (d):
3 2 6
2 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P).
c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Tìm tọa độ tiếp điểm
của (S) và (P).
<b>Đề 3</b>
<b>Câu 1 (3 điểm). Tính các tích phân sau:</b>
a) 1
2 ln
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
, b) I =
e 3<sub>x</sub> <sub>ln x</sub>
dx
2
x
1
; c)
8
3
3
1
<i>xdx</i>
<i>I</i>
<b>Câu 2 (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: </b>
2<i>x</i> 3; 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>
1) Giải phương trình trên tập số phức: <i>z</i>4 5<i>z</i>2 36 0
2) Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: <i>z z</i>. 3
<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):
2 1 1
2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt phẳng (P): 2<i>x y z</i> 8 0
a) Tìm giao điểm của d và (P)
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vng góc với mp(P);
c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-4; 1; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
d) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vng góc
với d.
<b>Đề 4</b>
<b>Câu 1 (3 điểm). Tính các tích phân sau:</b>
<sub></sub> <sub></sub>
1
1
3
1 5 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <sub> ; </sub>
3
2
0 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <sub>; </sub>
<i>J</i> <i>e</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 2 (1 điểm).</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hồnh và đường cong y = -x3<sub> + 2x</sub>2
1) Tính diện tích hình phẳng (H).
2) Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>
1) Giải phương trình trên tập số phức: i(z + 1) - 5 + z = 0
2) Tìm số phức z, biết z + 2z + 3 - 2i = 0
<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1;1;3) và đường thẳng (d) có phương trình
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên đường thẳng (d).
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa I và vng góc với đường thẳng (d).
3) Viết phương trình đường thẳng ( ) qua I và song song với đường thẳng d.
4) Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và cắt đường thẳng (d) tại hai điểm A, B sao cho diện tích của
tam giác IAB bằng 5
<b>Đề 5</b>
<b>Câu 1 (3 điểm). </b>
<b>a)</b> Tìm nguyên hàm:
2
1
1
3 sinx 3
1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>b)</b> Tính tích phân:
7
3 2
2
0
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<b>c)</b> Tính tích phân:
2
3
1
<b>Câu 2 (1 điểm) </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (H):
x 1
y
x
và các đường thẳng có
phương trình x=1, x=2 và y=0
<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>
<b>a) Cho số phức z thỏa mãn </b>
b) Giải phương trình: 2z2+ + =z 2 0 trên tập số phức <sub>. </sub>
<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):
2 1 1
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và mặt phẳng (P): 2</sub><i>x y z</i> 2 0
e) Tìm giao điểm của d và (P)
f) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vng góc với mp(P);
g) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm <i>I</i>
h) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vng góc
với d.
<b>Đề 6</b>
<b>Câu 1 (3 điểm). </b>
a) Tìm nguyên hàm:
3
1
1
4 cos2x 4
1 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Tính tích phân:
2 2
2 3
02 2
<i>x</i>
c) Tính tích phân:
4
3
0
(3 2 ) cos 2
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 2 (1 điểm) </b>Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau :
y = x2<sub>–2x ; ; y = 0 ; x = –1 ; x = 2</sub>
<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>
<b>a) Tìm mô đun của số phức z ,biết rằng </b>
2
9 15 2 3
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
b) Giải phương trình (1 2 ) <i>i z</i> 3 2<i>i</i> 4 <i>iz</i> trên tập số phức <sub>. </sub>
<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):
3 1 3
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và mặt phẳng (P): </sub><i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i>14 0
a) Tìm giao điểm của d và (P)
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vng góc với mp(P);
c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
d) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vng góc
với d
<b>Đề 7</b>
<b>Câu 1 (3 điểm). </b>
<b>d)</b> Tìm nguyên hàm:
<sub></sub> <sub></sub>
1
1
5 sin3x 5
1 3
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>e)</b> Tính tích phân:
1
3 2
2
0
1
<i>I</i>
<b>f)</b> Tính tích phân:
1
3
0
(2 1) <i>x</i>
<b>Câu 2 (1 điểm) </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
, trục Ox, đường thẳng
4
<i>x </i> <sub> .</sub>
<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>
<b>a) Cho số phức z thỏa mãn </b>
b) Giải phương trình: z2- 3z+ =4 0 trên tập số phức <sub>. </sub>
<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):
3 1 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt phẳng (P): <i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 5 0
i) Tìm giao điểm của d và (P)
j) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vng góc với mp(P);
k) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm <i>I</i>
l) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vng góc