Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Một số đề thi thử học kì 2 môn Toán khối 12 (Bình Phước)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 1:</b>



<b>Câu 1 (3,0 điểm). 1) Tìm </b>



2x x


e

2 dx



<sub>.</sub>



2) Tính tích phân


2


2
0


I

sin 2x.cos xdx





<sub></sub>



.


3) Tính tích phân



e
2
1


J

<sub></sub>

x ln xdx




.



<i><b>Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: </b></i>



1
1
<i>y</i>


<i>x</i>
 


<i>, trục hoành và x </i>


<i>= 2. Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.</i>



<b>Câu 3 (2,0 điểm). </b>



a) Cho

<i>z</i> 

1 2<i>i</i>

 

2<i>i</i>

2

. Tính mơđun của số phức

<i>z</i>

<sub>.</sub>


b) Giải phương trình sau trên tập số phức

3z

2

4z 5 0

 


<b>Câu 4 </b>

<b>(4,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b>



 

 :

x 2y z 5 0

 

<sub> và </sub>



đường thẳng d :







x 3 y 1 z 3




2

1

1



1) Tìm giao điểm A của d và mặt phẳng (

<sub>).</sub>



2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mp(

<sub>)</sub>


3) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và vng góc với mặt phẳng

 

.


4) Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (

<sub>).</sub>



<b>Đề 2:</b>


<i><b>Câu I: (3 điểm). Tính các nguyên hàm, tích phân sau:</b></i>


a)


3

2

<sub>sin</sub>

3


1



<i>x</i>


<i>I</i>

<i>x</i>

<i>x e</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>









b)


7


3 2


0


1


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x dx</i>


; c)
4
0


(3 2 ) cos 2


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



<b>Câu II: (1.0 điểm).</b>


<i> Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường </i> <i>y x</i> 31,y


=0,x =0, x =1 khi quay xung quanh trục Ox.


<b>Câu III. (2 điểm)</b>


<b> a) Tìm mô đun của số phức </b><i>z</i> 9 15<i>i</i>(2 3 ) <i>i</i> 2
b) Cho số phức z thỏa mãn (1 )<i>i z</i>(4 7 ) 8 4 <i>i</i>   <i>i</i><sub>. </sub>


Tìm phần thực và phần ảo của số phức z


<i><b>Câu IV: (4.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P):</b></i>


2x – y – z +3 = 0 và đường thẳng (d):


3 2 6


2 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P).


c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Tìm tọa độ tiếp điểm
của (S) và (P).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề 3</b>



<b>Câu 1 (3 điểm). Tính các tích phân sau:</b>


a) 1


2 ln
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>

<sub></sub>



, b) I =


e 3<sub>x</sub> <sub>ln x</sub>


dx
2
x
1



; c)
8
3
3
1
<i>xdx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>



<b> ; </b>


<b>Câu 2 (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: </b>




2<i>x</i> 3;  2


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>


1) Giải phương trình trên tập số phức: <i>z</i>4 5<i>z</i>2 36 0


2) Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: <i>z z</i>. 3

<i>z z</i>

 4 3<i>i</i>


<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>


Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):


  


 


2 1 1



2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


và mặt phẳng (P): 2<i>x y z</i>   8 0


a) Tìm giao điểm của d và (P)


b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vng góc với mp(P);


c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-4; 1; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P)


d) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vng góc


với d.


<b>Đề 4</b>


<b>Câu 1 (3 điểm). Tính các tích phân sau:</b>




 
 <sub></sub>     <sub></sub>

 


2 3 4



1


1
3


1 5 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <sub> ; </sub> 



3
2
0 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <sub>; </sub>

<sub></sub>


2
3
0
.sin
<i>x</i>


<i>J</i> <i>e</i> <i>xdx</i>


<b>Câu 2 (1 điểm).</b>



Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hồnh và đường cong y = -x3<sub> + 2x</sub>2


1) Tính diện tích hình phẳng (H).


2) Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.


<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>


1) Giải phương trình trên tập số phức: i(z + 1) - 5 + z = 0
2) Tìm số phức z, biết z + 2z + 3 - 2i = 0


<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1;1;3) và đường thẳng (d) có phương trình


  


 




2 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên đường thẳng (d).
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa I và vng góc với đường thẳng (d).


2) Tìm tọa độ điểm H.


3) Viết phương trình đường thẳng (  ) qua I và song song với đường thẳng d.


4) Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và cắt đường thẳng (d) tại hai điểm A, B sao cho diện tích của
tam giác IAB bằng 5


<b>Đề 5</b>


<b>Câu 1 (3 điểm). </b>


<b>a)</b> Tìm nguyên hàm:


2
1


1


3 sinx 3


1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
 
 <sub></sub>    <sub></sub>


 



<b>b)</b> Tính tích phân:


7
3 2
2
0
1

<sub></sub>



<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>


<b>c)</b> Tính tích phân:


2
3


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2 (1 điểm) </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (H):


x 1
y


x




và các đường thẳng có
phương trình x=1, x=2 và y=0


<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>


<b>a) Cho số phức z thỏa mãn </b>

1i

z 

4 7i



8 4i. Tìm phần thực và phần ảo của z


b) Giải phương trình: 2z2+ + =z 2 0 trên tập số phức <sub>. </sub>


<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>


Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):


2 1 1


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub> và mặt phẳng (P): 2</sub><i>x y z</i>   2 0


e) Tìm giao điểm của d và (P)


f) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vng góc với mp(P);


g) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm <i>I</i>

2;1; 3

và tiếp xúc với mặt phẳng (P)


h) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vng góc



với d.


<b>Đề 6</b>


<b>Câu 1 (3 điểm). </b>


a) Tìm nguyên hàm:


3
1


1


4 cos2x 4


1 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>





 




b) Tính tích phân:


2 2


2 3


02 2




<i>x dx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>


c) Tính tích phân:


4
3


0


(3 2 ) cos 2





<sub></sub>



<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


<b>Câu 2 (1 điểm) </b>Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau :
y = x2<sub>–2x ; ; y = 0 ; x = –1 ; x = 2</sub>


<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>


<b>a) Tìm mô đun của số phức z ,biết rằng </b>



2


9 15 2 3


   


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


b) Giải phương trình (1 2 ) <i>i z</i> 3 2<i>i</i> 4 <i>iz</i> trên tập số phức <sub>. </sub>


<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>


Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):


3 1 3


1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <sub> và mặt phẳng (P): </sub><i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i>14 0


a) Tìm giao điểm của d và (P)


b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vng góc với mp(P);


c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P)


d) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vng góc


với d


<b>Đề 7</b>


<b>Câu 1 (3 điểm). </b>


<b>d)</b> Tìm nguyên hàm:


 


 <sub></sub>    <sub></sub>




 


4


1


1


5 sin3x 5


1 3


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<b>e)</b> Tính tích phân:


1


3 2


2
0


1


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x dx</i>


<b>f)</b> Tính tích phân:



1
3


0


(2 1) <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2 (1 điểm) </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:



2


2
<i>y</i> <i>x</i>


, trục Ox, đường thẳng


4
<i>x </i> <sub> .</sub>


<b>Câu 3 (2,0 điểm).</b>


<b>a) Cho số phức z thỏa mãn </b>

1<i>i z</i>

2 <i>i</i>

 2 3<i>i</i>

. Tìm phần thực và phần ảo của z


b) Giải phương trình: z2- 3z+ =4 0 trên tập số phức <sub>. </sub>


<b>Câu 4 (4,0 điểm).</b>


Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):


  



 


 


3 1 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


và mặt phẳng (P): <i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 5 0


i) Tìm giao điểm của d và (P)


j) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vng góc với mp(P);


k) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm <i>I</i>

2;1; 3

và tiếp xúc với mặt phẳng (P)


l) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vng góc


</div>

<!--links-->

×