Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.7 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T HUẾ
<b>TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH</b>
<b>@&?</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 11</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<b>I/Phần chung:</b><i>(7điểm)</i>
<b>Câu1</b><i>:(2điểm)</i> Giải các phương trình sau
a. sin 2<i>x=</i>
2 b.
1<i>−</i>cos 3<i>x</i>
sin2<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> =1+cot 3<i>x</i>
<b>Câu 2:</b><i>(2điểm)</i>
Một người muốn chọn 4 bông hoa từ hai bó hoa để cắm vào bình hoa. Bó thứ nhất có 10 bơng hồng, bó
thứ hai có 6 bơng thược dược.Tính xác suất để trong 4 bơng được chọn
a) Có hai bơng hồng, 2 bơng thược dược.
b) Có ít nhất một bơng hồng.
<b>Câu 3 </b><i> (3 điểm) </i>Cho hình chóp S.ABC, gọi I, J lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, BC
<i>a.</i> Tìm giao tuyến của hai mp(SAJ) và mp(SCI).<i>(1 điểm))</i>
<i>b.</i> Trên cạnh SC lấy điểm P sao cho PC = 3PS. Tìm giao điểm Q của mp(IJP) với đường thẳng SA.
<i>(1 điểm)</i>
<i>c.</i> Chứng minh PJ, QI, SB đồng quy.(<i>1 điểm</i>)
<b>II/Phần riêng:</b><i><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm.( phần 1 hoặc 2)</b></i>
<b>Phần 1 (D</b><i><b>ành cho chương trình nâng cao)</b></i>
<b>Câu 4</b><i>(1điểm</i>): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình:
3x - 5y - 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép tịnh tiến theo vectơ ⃗<i>v</i> với ⃗<i>v</i>=(1<i>;</i>3)
<b>Câu 5</b><i>(1điểm</i>): Hai xạ thủ độc lập với nhau cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất bắn trúng bia của xạ
thủ thứ nhất và thứ hai lần lược là 0,6; 0,8. Gọi X là số viên đạn bắn trúng vào bia.Lập bảng phân bố
xác suất của X, tính kì vọng, phương sai, độ lệch chuẩn.
<b>Câu 6</b><i>(1điểm): </i> Tính tổng <i>S</i>=C20100 +32<i>C2010</i>2 +34<i>C</i>20104 +.. . .. .+32010<i>C2010</i>2010
<b>Phần 2(</b><i><b>Dành cho chương trình chuẩn)</b></i>
<b>Câu 4:</b><i><b>(</b>1điểm) </i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường trịn có phương trình:
(x – 3)2<sub> + (y + 1)</sub>2 <sub> = 9.</sub>
Tìm ảnh của đường trịn qua phép vị tự tâm P(1;2) tỉ số k =-2
<b>Câu 5:</b><i>(1điểm</i>) Một hội trường gồm 10 dãy ghế. Biết rằng cứ mỗi dãy ghế sau nhiều hơn dãy ghế đứng
<b>Câu 6</b><i>(1điểm</i>): Tìm hệ số của x24 <sub>trong khai triển </sub>
30
, (<i>x ≠</i>0)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<i>Nội dung-chủ đề</i>
<i>Mức độ</i>
<i>Tổng số</i>
<i>Nhận biết</i>
TNKQ <i>Thông hiểu</i>TL <i>Vận dụng</i>TL
<i>Hàm số lượng</i>
<i>giác và ptlg</i>
<i>Ptlg cơ bản</i> <i>Câu1a </i>
<i>1</i> <i>2</i>
<i> 2.0</i>
<i>gặp</i> <i>Câu1b 1</i>
<i>Tổ hợp –Xác</i>
<i>suất</i>
<i>Quy tắc đếm</i> <i>Câu 2a</i>
<i> 1</i> <i>3</i>
<i> 3.0</i>
<i>Hoán vị-Chỉnh</i>
<i></i>
<i> Tổ hợp</i>
<i>Nhị</i> <i>thức</i>
<i>Niuton</i>
<i>Câu 6</i>
<i>1.0</i>
<i>Xác suất</i> <i>Câu 2b</i>
<i>1.0</i>
<i>Dãy số -Cấp số</i> <i>Cấpcộng(PR cơsố</i>
<i>bản)</i>
<i>Câu 5</i>
<i>1.0</i> <i>11.0</i>
<i>Phép dời hình</i> <i>Phép vị tự</i> <i>Câu 4</i>
<i>1.0</i> <i>11.0</i>
<i>Đường thẳng và</i>
<i>mp trong </i>
<i>kg-Quan hệ song</i>
<i>song</i>
<i>Đại cương về</i>
<i>đường thẳng</i>
<i>Câu 3a</i>
<i> 1</i>
<i>Câu 3b</i>
<i> 1.</i>
<i>0</i>
<i>3</i>
<i>2.0</i>
<i>Đt và mp song</i>
<i>song</i>
<i>Câu 3c</i>
<i> 1.</i>
<i>0 </i>
<i>Tổng</i> <i>3</i>
<i>3,0</i>
<i>4</i>
<i>4,0</i>
<i>3</i>
<i>3,0</i>
<i>10</i>
<i>10</i>
sin 2<i>x=</i>
<i>π</i>
3
2<i>x=π</i>
3+<i>k</i>2<i>π</i>
2<i>x</i>=π −<i>π</i>
3+<i>k</i>2<i>π</i>
<i>k∈Z</i>
¿
¿
<i>x=π</i>
6+<i>kπ</i>
<i>x=π</i>
3+<i>kπ</i>
<i>k∈Z</i>
Đk: sin3x≠0 <i>⇔</i>3<i>x ≠ kπ⇔x ≠kπ</i>
3 <i>;k∈Z</i>.
1<i>−</i>cos 3<i>x</i>
sin2<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> =1+
cos 3<i>x</i>
sin 3<i>x</i>
<i>⇔</i>1<i>−</i>cos 3<i>x=</i>sin23<i>x+</i>sin 3<i>x</i>cos 3<i>x</i>
¿
<i>⇔</i>cos2<sub>3</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>cos 3</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>sin 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>cos 3</sub><i><sub>x=</sub></i><sub>0</sub>
<i>⇔</i>cos 3<i>x</i>(cox 3<i>x −</i>sin 3<i>x −</i>1)=0
<i>x</i>=<i>π</i>
6+
<i>kπ</i>
3
<i>x=k</i>2<i>π</i>
3
<i>x=−π</i>
6+
<i>k</i>2<i>π</i>
3
<i>, k∈Z</i>
cos 3<i>x</i>=0
cos 3<i>x −</i>sin 3<i>x −</i>1=0<i>⇔</i>¿
Lấy ngẫu nhiên 4 bông hoa từ hai bó có 16 bơng là một tổ hợp chập 4 của 16
4
16
( )
<i>n</i> <i>C</i>
<sub> 0.25</sub>
.
Gọi A : “ Trong 4 bông được chọn có 2 bơng hồng và hai bơng thược
dược”
Số cách chọn là : <i>C C</i>102. 62
P(A) =
2 2
10 6
4
16
.
( )
( )
<i>C C</i>
<i>n A</i>
<i>n</i> <i>C</i> <sub>=0,37</sub>
0.5
Gọi B:” Trong 4 bơng được chọn có ít nhất 1 bông hồng”
Suy ra <i>B</i><sub>: “ Trong 4 bông được chọn khơng có bơng hồng nào cả”</sub>
n(<i>B</i><sub>)=</sub><i>C</i>64
P(<i>B</i><sub>)=</sub>
4
6
4
16
<i>C</i>
<i>C</i> <sub>=15/1820</sub>
P(B) =
1-4
6
4
16
<i>C</i>
<i>C</i> <sub>=1805/1820=0.99</sub>
0.25
0.25
Câu 3(3điểm)
S
O
Q
J
A C
B
I
P
AJ<i>∩</i>CI=O
<i>O∈</i>AJ<i>⊂</i>(SAJ)
<i>O∈</i>CI<i>⊂</i>(SIC)
<i>⇒</i>{<i>O</i>}=(SAJ)∩(SIC)
¿
¿
AC<i>⊂(</i>SAC)
IJ<i>⊂</i>(IJP)
AC // IJ
<b>Câu 4 (Nâng cao)(1đ)</b>
<b>Câu 5</b>
<b>(Nâng cao)</b>
<b>(1đ)</b>
d’ = Đ<i>OX</i>(d) , M(x;y) ,M’(x’;y’) thuộc d’
<sub>Đ</sub><i><sub>OX</sub></i><sub>(M) =M’ </sub>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> suy ra M(x’: -y’)</sub>
Điểm M thuộc d suy ra 3x’+5y’ -6 =0 vậy d’ : 3x +5y-6=0
d’’ =<i>T dv</i>⃗( ') M’(x’;y’) thuộc d’ suy ra M’’(x’’;y’’) thuộc d’’
Vì M’’ là ảnh của M’ nên x’’=x’ +1 và y’’ =y’ +3 suy ra x’ = x’’-1 và
y’ = y’’-3 . Vậy M’( x’’-1;y’’-3)
Vì M’ thuộc d’ suy ra 3(x’’-1) +5(y’’-3) =0 hay 3x’’ +5y’’ -18=0
<b>a)Gọi A i: “ Xạ thủ thứ I bắn trúng vào bia” (i = 1,2)</b>
P(A1) =0,6; <i>P A</i>( ) 0, 4; ( ) 0,8; ( ) 0, 21 <i>P A</i>2 <i>P A</i>2
Gọi X là số viên đạn trúng vào bia, X
1 2 1 2
1 2
( 0) ( ). ( ) 0, 4.0, 2 0,08
( 1) ( ). ( ) ( ). ( ) 0, 44
( 2) ( ). ( ) 0.48
<i>P X</i> <i>P A P A</i>
<i>P X</i> <i>P A P A</i> <i>P A P A</i>
<i>P X</i> <i>P A P A</i>
V(X)=0.34
( )<i>X</i> <i>V X</i>( ) 0,34 0,58
Ta có : (1+x) 2010<sub> =</sub><i>C</i><sub>2010</sub>0 <i>C</i><sub>2010</sub>1 <i>x C</i> <sub>2010</sub>2 <i>x</i>2...<i>C</i><sub>2010</sub>2010 2010<i>x</i>
Chọn x=3 ta có 42010<sub> = </sub><i>C</i><sub>2010</sub>0 <i>C</i>1<sub>2010</sub>3<i>C</i><sub>2010</sub>2 32...<i>C</i><sub>2010</sub>2010 20103
Chọn x=-3 ta có 22010<sub> = </sub><i>C</i><sub>2010</sub>0 <i>C</i><sub>2010</sub>1 3<i>C</i><sub>2010</sub>2 32 ...<i>C</i><sub>2010</sub>2010 20103
Cộng vế theo vế ta có : 42010<sub> + 2</sub>2010<sub> = 2(</sub>
0 2 2 4 4 2010 2010
2010 20103 20103 ... 20103
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Suy ra S = <i>C</i>20100 <i>C</i>20102 32<i>C</i>20104 34...<i>C</i>20102010 20103
2010 2010
4019 2009 2009 2010
4 2
2 2 2 (2 1)
2
<i>S</i>
Gọi (I’;R’) là ảnh của (I;2) qua V(P;-2)
Khi đó: V(P;-2)(I)=I’ và R’= |<i>−</i>2| R= 6
<i>V</i><sub>(</sub><i><sub>P ;−</sub></i><sub>2</sub><sub>)</sub>(<i>I</i>)=I '(<i>x</i>';<i>y '</i>)
<i>⇔</i>⃗<sub>PI</sub><i><sub>'=−</sub></i><sub>2</sub>⃗<sub>PI</sub>
<i>⇔</i>
Vậy đường trịn cần tìm có pt: (x+3)2<sub> +(y-8)</sub>2<sub>= 36</sub>
Số ghế ngồi ở mỗi dãy lập thành một cấp số cộng (un) với d = 20 un
=280, n=10
Ta có
10 1 1 10
1
10 1 10
9 280 9. 280 9.20
100
10
( ) 5(100 280) 1900
2
<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i>
<i>S</i> <i>u u</i>
Vậy hội trường có tất cả 1900 ghế
3
<i>x</i>2¿
30<i>− k</i>
<i>xk</i>
¿
¿
<i>T<sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=C<sub>30</sub><i>k</i>
¿
- Tìm được k = 28
Vậy hệ số của x24<sub> là: </sub> <sub>3</sub>2
<i>C</i>3028=3915