Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án đề thi hk I mt7 co ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.01 KB, 4 trang )

Đề thi kiểm tra chất lợng học kì I
(Năm học 2009 2010)
Môn: Mĩ thuật 7
Thời gian: 45
I . Mục tiêu:
- HS năm chắc thêm một số lợng kiến thức cơ bản về mĩ thuật trong học kì I.
- HS thêm yêu thích và có thái độ trân trọng và biết giữu gìn nên văn hoá nhân loại nói
chung và, giữ gìn, yêu thích môn MT nói riêng.
1. Mức độ yêu cầu của bài kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Sơ lợc về mĩ thuật thời
Trần (1226 - 1400)
-HS nhận biết đ-
ợc một số công
trình nghệ thuật
tiêu biểu của thời
kì này.
Hiểu đợc đặc
điểm chung của
MT thời Trần.
2. Cái cốc và quả (vẽ
bằng bút chì đen)
- HS nhận biết
đuợc các tiến
trình thực hiện
bài vẽ theo mẫu.
- HS hiểu rõ hơn
thế nào là vẽ theo
mẫu?


3.Tạo hoạ tiết trang trí. - HS hiểu thế nào
là họa tiết trang
trí.
4. Đề tài tranh phong
cảnh.
- HS biết thế nào
là tranh phong
cảnh
- Nắm đợc các b-
ớc tiến hành bài
vẽ tranh .
5. Một số công trình mĩ
thuật thời Trần (1226 -
1400).
- HS nhận biết đ-
ợc một số công
trình tiêu biểu
của MT thời
Trần.
Hiểu đợc đặc
điểm của MT
thời Trần qua tác
phẩm điêu khắc.
6. Mĩ thuật Việt Nam từ
cuối thế kỉ XIX đến năm
1954.
- HS nhận biết
đuợc một số tác
giả, tác phẩm của
mĩ thuật VN giai

đoạn này.
- HS hiểu thêm
về nghệ thuật
sáng tác của các
họa sĩ thời kì
này.
7. Vẽ tranh - HS vận dụng
kiến thức vẽ
tranh đã học
để vận dụng
vào bài vẽ .
2. Ma trận hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thônghiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNK
Q
TNTL
Sơ lợc về mĩ thuật thời
Trần (1226 - 1400)
1
0,25
1
0, 25
2
0,5
Cái cốc và quả (vẽ bằng
bút chì đen)
1

0,25
1
0,25
2
0,5
Tạo hoạ tiết trang trí. 1
0,25
1
0,25
Đề tài tranh phong cảnh. 1
0,25
1
0,25
2
0,5
Một số công trình mĩ thuật
thời Trần (1226 - 1400).
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Mĩ thuật Việt Nam từ cuối
thế kỉ XIX đến năm 1954.
2
0,5
1
0,25
3

0,7
5
Vẽ tranh 1
7
1
7
Tổng 6
1, 5
6
1,5
1
7
13
1
0
II . Chuẩn bị:
1 . Giáo viên : + Đề thi trắc nghiệm khách quan .
+ Một số bài vẽ trang trí để hs tham khảo .
2 . Học sinh : + Giấy vẽ khổ A4
Trờng THCS Năng Khả.
Họ và tên:.....................
Lớp:7.............................
Đề thi kiểm tra chất lợng học kì I
Môn: Mĩ thuật 7
Thời gian: 45
Điểm Lời phê của thầy cô giáo

* Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.
Câu 1: Kiến trúc nào sau đây thuộc thể loại kiến trúc Cung Đình?

A. Kinh thành Thăng Long. C. Chùa Bối Khê.
B. Chùa Yên Tử. D. Chùa Long Đọi.
Câu 2: Đặc điểm của Mĩ thuật thời Trần là:
A. Khoẻ khoắn, phóng khoáng, dung dị, đôn hậu và chất phác.
B. Mềm mại, nhẹ nhàng, khoáng đạt.
C. Giản dị, đôn hậu
D. Mạnh mẽ, hiện đại, giàu chất thơ.
Câu 3: Vẽ theo mẫu gồm có mấy bớc?
A. 4 Bớc. C. 5 Bớc.
B. 3 Bớc. D. 6 Bớc.
Câu 4: Vẽ theo mẫu là :
A. Nhìn mẫu để sáng tác. C. Nhìn mẫu để vẽ theo mẫu.
B. Vẽ theo trí tởng tợng. D. Nhìn mẫu nhng không vẽ giống mẫu.
Câu 5: Tạo hoạ tiết trang trí là :
A. Vẽ lại mẫu trong sách. C. Đơn giản, cách điệu hình mẫu.
B. Quan sát mẫu thật để vẽ. D. Lựa chọn nội dung họa tiết.
Câu 6: Tranh vẽ về cảnh vật là:
A. Tranh phong cảnh. C. Tranh tĩnh vật.
B. Tranh bố cục. D. Tranh bờ hồ.
Câu7: Có mấy bớc vẽ tranh?
A. 3 Bớc. C. 4 Bớc.
B. 5 Bớc. D. 6 Bớc.
Câu 8: Tháp Bình Sơn là công trình kiến trúc đợc xây dựng bằng chất liệu gì?
A. Đá C. Gạch cứng.
B. Đất nung. D. Xi măng.
Câu 9: Tác phẩm Ngời quỳ đỡ toà sen (Tợng gỗ - Chùa Thái Lạc Hng Yên) có đặc điểm?
A. Khối tròn đầy. C. Khối dẹt.
B. Khối vuông. D. Khối lõm.
Câu 10: Mĩ thuật Việt Nam giai đoạn cuối thế kỉ XIX đến năm 1954 có mấy giai đoạn?
A. 5 Giai đoạn. C. 6 Giai đoạn.

B. 4 Giai đoạn. D. 3 Giai đoạn.
Câu 11: Tác Phẩm Trận Tầm Vu của Nguyễn Hiêm làm bằng chất liệu gì?
A. Màu bột. C. Sơn dầu.
B. Sơn mài. D. Lụa.
Câu 12: Bức tranh Em Thúy do họa sĩ nào sau đây sáng tác?
A. Trần Văn Cẩn. C. Nguyễn Sáng.
B. Trần Đình Thọ. D. Tô Ngọc Vân.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Vẽ tranh: Đề tài tự chọn. (Vẽ màu theo ý thích).
Bài vẽ cần thực hiện theo nguyên tắc cơ bản về Bố cục, hình mảng và màu sắc.
Đáp án, biểu điểm
I . Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A A A C D C A D D B C D
II . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 7điểm )
1. Bố cục rõ ràng, có nhóm chính, nhóm phụ, sắp xếp hài hoà, hợp lí : (2Điểm)
2 . Hình ảnh sinh động, làm rõ đợc nội dung bài : ( 2 điểm )
3. Đúng chủ đề: (1 điểm)
4 . Màu sắc hài hoà, phù hợp với nội dung chủ đề: ( 2 điểm )

×