Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Hoàn thiện kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại sông dầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.38 MB, 117 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-------------------------------

ISO 9001:2008

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TOÁN

Sinh viên
: Phạm Thị Liên
Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Ninh Thị Thùy Trang

HẢI PHÒNG - 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN KẾ TỐN DANH THU CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI SƠNG DẦU

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên
: Phạm Thị Liên


Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Ninh Thị Thùy Trang

HẢI PHÒNG - 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Phạm Thị Liên
Lớp: QTL604K

Mã SV: 1213401224
Ngành: Kế toán – Kiểm toán

Tên đề tài: Hồn thiện kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần thƣơng mại Sông Dầu


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
Lý luận chung về tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thƣơng mại Sơng Dầu
Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Cơng ty Cổ phần thƣơng mại Sông Dầu
Một số giải pháp nhằm hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thƣơng mại Sông

Dầu
- Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
- Sử dụng số liệu năm 2013
2. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty Cổ phần thƣơng mại Sông Dầu


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Ninh Thị Thùy Trang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng
Nội dung hƣớng dẫn: Hồn thiện kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thƣơng mại Sông Dầu.
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 25 tháng 03 năm 2014
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 29 tháng 06 năm 2014
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

Sinh viên

Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2014
Hiệu trƣởng


GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


PHIẾU NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T.T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu...):
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................

3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
Bằng số: ................................ Bằng chữ: …………………………………..
Hải Phòng, ngày tháng 06 năm 2014
Cán bộ hướng dẫn



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP ............................................................................................... 2
1.1. Những vấn đề chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. ............................................................... 2
1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ................................................. 2
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................ 2
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................... 2
1.1.4. Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh................................................... 2
1.1.4.1. Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh ............. 3
1.1.4.2. Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác ...................................... 3
1.2. Lý luận chung tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động sản
xuất kinh doanh ..................................................................................................... 4
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
...................................................................................... 4
1.2.1.1. Một số vấn đề chung về kế toán doanh thu bán hàng và cungcấp dịch vụ
.............................................. 4
1.2.1.2. Tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
.............................................. 7
1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................ 8
1.2.2.1. Một số vấn đề chung về kế toán giá vốn hàng bán .................................. 8
1.2.2.2. Tổ chức công tác kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp kế toán
hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên ...................................... 10
1.2.2.3. Tổ chức cơng tác kế tốn giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp kế toán
hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ ............................................... 12
1.2.3. Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................... 14

1.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp....................................................... 16
1.2.5. Tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động tài chính............. 19
1.2.6. Tổ chức kế tốn thu nhập, chi phí hoạt động khác ................................... 22
1.2.6.1. Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 22
1.2.6.2. Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 25
1.2.7. Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................. 1


1.2.7. Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................... 27
1.2.7.1. Kế tốn chi phí thuế TNDN ................................................................... 27
1.2.7.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 29
1.2.7.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 30
1.2.7.3. Kế toán lợi nhuận chƣa phân phối ......................................................... 32
1.3. Tổ chức sổ sách kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp .............................................................................................. 35
1.3.1.
........................................................... 35
1.3.2.

........................................................ 36
1.3.3.
......................................................... 36
1.3.4.

.................................................. 37
1.3.5.
......................................................... 38
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI SÔNG DẦU ........................................................................... 40

2.1. Khái quát chung về Công ty cổ phần Sơng Dầu .......................................... 40
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của công ty ......................................... 40
2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty............................................... 41
2.1.2.1. Nhiệm vụ sản xuất của cơng ty .............................................................. 41
2.1.2.2. Quy trình cơng nghệ sản xuất................................................................. 41
2.1.3. Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của Công ty cổ phần
thƣơng mại Sông Dầu.......................................................................................... 42
2.1.3.1. Thuận lợi ................................................................................................ 42
2.1.3.2. Khó khăn ................................................................................................ 43
2.1.3.3. Phƣơng hƣớng phát triển của công ty .................................................... 43
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty ......................................... 44
2.1.4.1. Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của cơng ty ........................................ 44
2.1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế tốn kế tốn của Cơng ty cổ phần thƣơng
mại Sơng Dầu ...................................................................................................... 45
2.1.5.1. Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ........................................ 45
2.1.5.2. Chính sách, chế độ kế tốn áp dụng tại Cơng ty cổ phần thƣơng mại
Sông Dầu ............................................................................................................ 46
2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty cổ phần thƣơng mại Sông Dầu ...................................... 48


2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng tại Cơng ty cổ phần thƣơng mại Sông Dầu tại
Công ty cổ phần thƣơng mại Sơng Dầu .............................................................. 50
2.2.2. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu tại cơng ty.................................... 57
2.2.3. Kế tốn giá vốn hàng bán tại Công ty cổ phần thƣơng mại Sơng Dầu ........... 57
2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng ty cổ
phần thƣơng mại Sơng Dầu ................................................................................. 67
2.2.4.1. Kế tốn chi phí bán hàng tại Cơng ty ..................................................... 67
2.2.4.2. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng ty cổ phần thƣơng mại
Sơng Dầu ............................................................................................................. 75

2.2.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại Công ty cổ
phần thƣơng mại Sông Dầu ................................................................................. 83
2.2.6. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác tại Công ty cổ phần thƣơng mại
Sông Dầu ............................................................................................................. 90
2.2.7. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty cổ phần thƣơng mại
Sơng Dầu ............................................................................................................. 90
CHƢƠNG III: HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI SƠNG DẦU ........................................................................... 96
3.1. Đánh giá chung về cơng tác tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thƣơng mại Sông Dầu ......................... 96
3.1.1. Ƣu điểm ..................................................................................................... 96
3.1.2. Nhƣợc điểm ............................................................................................... 97
3.2. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện về tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thƣơng mại Sơng Dầu 98
3.2.1. Hiện đại hóa cơng tác kế tốn tại cơng ty ................................................. 98
3.2.2. Áp dụng các chính sách chiết khấu thƣơng mại tại cơng ty ................... 100
3.2.3. Về việc lập Nhật ký bán hàng, Nhật ký thu tiền ..................................... 102
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 105


DANH MỤC SƠ ĐỒ
............................................................... 8
xuyên ................................................................................................................... 11
............................................................................................................................. 13
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí bán hàng ......................................... 15
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................... 18
. 21
Sơ đồ 1.8.
ế toán thu nhập khác ............................................. 24

Sơ đồ 1.9.
ế toán chi phí khác ................................................ 26
Sơ đồ 1.10.a.
ế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ............... 29
Sơ đồ 1.10.b:
ế toán chi phí thuế TNDN hỗn lại .................. 29
Sơ đồ 1.11.
ế tốn xác định kết quả kinh doanh .................... 31
Sơ đồ 1.12.
kế toán lợi nhuận chƣa phân phối ......................... 33
...................................................... 35


.................................................. 36
................................................... 37

-

.............................................. 38

.................................................... 39
Sơ đồ 2.1. Quy trình tạo ra sản phẩm .................................................................. 42
Sơ đồ 2.3. Mơ hình cơ cấu tổ chức của công ty .................................................. 44
Sơ đồ 2.4. Bộ máy kế tốn Cơng ty cổ phần thƣơng mại Sơng Dầu .................. 45
ển chứng từ
tại Công ty cổ phần thƣơng mại Sơng Dầu ......................................................... 47
Sơ đồ 2.6. Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu bán hàng ...................................... 50
Sơ đồ 2.7. Trình tự ghi sổ kế tốn giá vốn hàng bán .......................................... 58
tại Công ty cổ phần thƣơng mại Sông Dầu ......................................................... 58



Sơ đồ 2.8. Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí bán hàng tại Cơng ty cổ phần thƣơng
mại Sơng Dầu ...................................................................................................... 68
Sơ đồ 2.8. Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng ty cổ
phần thƣơng mại Sơng Dầu ................................................................................. 76
Sơ đồ 2.9. Trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại
Cơng ty cổ phần thƣơng mại Sơng Dầu .............................................................. 84
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thƣơng mại .............................. 101


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu số 2.1. Hóa đơn GTGT ............................................................................... 52
Biểu số 2.2. Hóa đơn GTGT ............................................................................... 53
Biểu số 2.3. Phiếu báo có .................................................................................... 54
Biểu số 2.4. Trích Sổ Nhật ký chung .................................................................. 55
Biểu số 2.5. Trích Sổ cái TK 511 ........................................................................ 56
Biểu số 2.6. Phiếu xuất kho ................................................................................. 60
Biểu số 2.7. Phiếu xuất kho ................................................................................. 61
Biểu số 2.8. Trích Sổ Nhật ký chung .................................................................. 62
Biểu số 2.9. Trích Sổ chi tiết sản phẩm .............................................................. 63
Biểu số 2.10. Trích Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn .......................................... 64
Biểu số 2.11. Trích Sổ cái TK 632 ...................................................................... 65
Biểu số 2.12. Trích Sổ cái TK 155 ...................................................................... 66
Biểu số 2.13. Hóa đơn GTGT ............................................................................. 70
Biểu số 2.14. Phiếu chi ........................................................................................ 71
Biểu số 2.15. Trích Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 12/2013 ........ 72
Biểu số 2.16. Trích Sổ Nhật ký chung ................................................................ 73
Biểu số 2.17. Trích Sổ cái TK 641 ...................................................................... 74
Biểu số 2.18. Hóa đơn GTGT ............................................................................. 78
Biểu số 2.19. Phiếu chi ........................................................................................ 79

Biểu số 2.20. Trích Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 12/2013 ........ 80
Biểu số 2.21. Trích Sổ Nhật ký chung ................................................................ 81
Biểu số 2.22. Trích Sổ cái TK 642 ...................................................................... 82
Biểu số 2.23. Giấy báo nợ ................................................................................... 85
Biểu số 2.24. Phiếu báo có .................................................................................. 86
Biểu số 2.25. Trích Sổ Nhật ký chung ................................................................ 87
Biểu số 2.26. Trích Sổ cái TK 635 ...................................................................... 88
Biểu số 2.27. Trích Sổ cái TK 515 ...................................................................... 89
Biểu số 2.28. Phiếu kế toán ................................................................................. 92
Biểu số 2.29. Phiếu kế tốn ................................................................................. 93
Biểu số 2.30. Trích Sổ cái TK 911 ...................................................................... 94
Biểu số 2.62. Báo cáo KQHĐKD ....................................................................... 95
Biểu số 3.1. Sổ nhật ký bán hàng ...................................................................... 103
Biểu số 3.2. Sổ nhật ký thu tiền ........................................................................ 104


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế càng ngày càng phát triển đã mở ra vô vàn cơ hội lẫn thách
thức cho các doanh nghiệp. Để có thể tồn tại lâu dài và vƣơn lên thì các doanh
nghiệp cần chủ động trong sản xuất kinh doanh, nắm bắt các thông tin; đặc biệt
là các thông tin kinh tế tài chính một cách nhanh chóng và chuẩn xác.
Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh là những thông tin quan trọng
không chỉ đối với doanh nghiệp mà còn quan trọng đối với nhà nƣớc, nhà đầu tƣ,
nhà cung cấp, các tổ chức tài chính...Các thơng tin này đƣợc kế tốn trong cơng
ty tập hợp, phản ánh dƣới dạng các con số và chỉ tiêu kinh tế tài chính. Việc xác
định đúng doanh thu, chi phí tạo điều kiện thuận lợi cho nhà quản trị đƣa ra
quyết định đúng đắn, chính xác và kịp thời trong việc quản lý, điều hành và phát
triển công ty. Tuy nhiên đây không phải là nhiệm vụ dễ dàng nhất là khi thực tế

các hoạt động kinh tế diễn ra ngày càng phức tạp.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề trên, trong thời gian thực tập
tại Công ty cổ phần thƣơng mại Sông Dầu em đã mạnh dạn đi sâu nghiên cứu đề
tài "Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Cơng ty cổ phần thƣơng mại Sơng Dầu".
Ngồi lời mở đầu và kết luận, bài khóa luận gồm 3 phần chính:
Chương 1: Lý luận chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại Sông Dầu.
Chương 3: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Cơng ty cổ phần thương mại Sông Dầu.
Qua đây em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo khoa kế tốn
kiểm tốn Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phịng đặc biệt là GV - THs. …… đã tận
tình hƣớng dẫn em hồn thành khóa luận này. Em cũng xin cảm ơn ban lãnh đạo
và cán bộ phịng kế tốn Công ty cổ phần thƣơng mại Sông Dầu đã giúp đỡ em
trong q trình thực tập tại cơng ty.
Em xin chân thành cảm ơn!

SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

1


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định

kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất
kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa
tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh
nghiệp.
Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp có lãi, ngƣợc
lại nếu tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phản ánh
đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hoạch toán theo
đúng cơ chế của Bộ tài chính.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc tính tốn chính xác, hợp lý, kịp
thời và hoạch tốn chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động
thƣơng mại dịch vụ và các hoạt động khác. Kế toán phải theo dõi, giám sát và
phản ánh tất cả các khoản doanh thu, chi phí của các hoạt động trong kỳ kế toán.
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để
đánh giá kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là
cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh
hƣởng đến sự sống còn của doanh nghiệp.
Ngồi ra, kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh cịn giúp cho
doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phƣơng án kinh doanh,
phƣơng án đầu tƣ hiệu quả nhất
1.1.4. Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc chia làm hai loại
nhƣ sau:

SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K


2


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

1.1.4.1. Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch
giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của tồn bộ sản phẩm, hàng hố dịch vụ đã
dƣợc xác định tiêu thụ trong kỳ và các khoản thuế phải nộp theo quy định của
nhà nƣớc.
Kết quả
doanh
giá vốn chi phí
chi phí
hoạt động = thu - hàng - bán - quản lý
kinh doanh thuần
bán
hàng
doanh nghiệp
Trong đó:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ – Các khoản giảm
trừ (chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp).
1.1.4.2. Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác
 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính
Kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu
hoạt động đầu tƣ tài chính nhƣ: thu nhập về đầu tƣ mua bán chứng khoán ngắn
hạn, dài hạn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ... và chi phí hoạt động đầu tƣ tài
chính nhƣ: chi phí đi vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết ... thực tế phát

sinh trong kỳ.
Kết quả hoat động
kinh doanh HĐTC

=

doanh thu hoạt động - chi phí hoạt động
tài chính
tài chính

 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác
Hoạt động khác là hoạt động diễn ra khơng thƣờng xun, khơng dự tính
trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện.
Kết quả kinh doanh từ hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác
nhƣ: thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xố sổ, thu bồi thƣờng do vi phạm hợp
đồng, thu thanh lý tài sản cố định, ... và chi phí khác nhƣ: chi phí thanh lý tài sản
cố định, chi bồi thƣờng do vi phạm hợp đồng kinh tế. . . phát sinh trong kỳ.
Kết quả kinh doanh khác =

SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

thu nhập khác -

chi phí khác

3


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh


1.2. Lý luận chung tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động
sản xuất kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Một số vấn đề chung về kế toán doanh thu bán hàng và cungcấp dịch
vụ
 Khái niệm
- Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thƣờng của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền đã thu đƣợc
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và
phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
.
ệp bao gồm:

-

(đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua
bán hoặc cam kết mua, bán hàng).
Giảm giá hàng bán (GGHB): là số tiền ngƣời bán giảm trừ cho ngƣời mua
trong trƣờng hợp đặc biệt vì lý do hàng kém phẩm chất, khơng đúng chủng loại,
quy cách, kích cỡ.
Hàng bán bị trả lạ
ố sản phẩ
ời bán vi phạm các điều khoản trong hợ

.

h thu.

: là khoản thuế doanh nghiệp phải nộp trong trƣờng
hợp doanh nghiệp tiêu thụ những mặt hàng thuộc danh mục vật tƣ, hàng hóa
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Thuế TTĐB phải nộp = giá tính thuế TTĐB x Thuế suất (%)
SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

4


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

: là khoản thuế doanh nghiệp phải nộp khi xuất khẩu hàng
hóa mà hàng hóa đó phải chịu thuế xuất khẩu.
Thuế XK phải nộp = giá tính thuế XK x Thuế suất (%)
 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện
sau đây:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu đƣợc các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Nguyên tắc hạch toán doanh thu
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đƣợc xác định theo giá trị hợp lý
của các khoản đã thu đƣợc tiền, hoặc sẽ thu đƣợc tiền từ các giao dịch và nghiệp
vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ; cung
cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm

ngồi giá bán (nếu có).
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT
tính theo phƣơng pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá
bán chƣa có thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tƣợng chịu thuế
GTGT hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp
thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh tốn.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng
giá thanh toán (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
- Những doanh nghiệp nhận gia cơng vật tƣ, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế đƣợc hƣởng,
không bao gồm giá trị vật tƣ, hàng hóa nhận gia công.

SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

5


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

- Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phƣơng thức bán đúng giá
hƣởng hoa hồng thì hạch tốn vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần
hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp đƣợc hƣởng.
- Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì doanh
nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay và ghi nhận vào
doanh thu chƣa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm phù
hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu đƣợc xác định.
- Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc, đƣợc Nhà nƣớc trợ cấp, trợ giá theo quy

định thì doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền đƣợc Nhà nƣớc chính thức thơng
báo hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá.
- Đối với trƣờng hợp cho thuê hoạt động tài sản, bất động sản đầu tƣ có
nhận trƣớc tiền cho thuê của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh
thu cho thuê bất động sản đầu tƣ ghi nhận của năm tài chính đƣợc xác định trên
cơ sở lấy tổng số tiền nhận đƣợc chia cho số kỳ nhận trƣớc tiền.
 Các phƣơng thức bán hàng
- Phƣơng thức bán hàng trực tiếp: Là phƣơng thức giao hàng trực tiếp cho
ngƣời mua tại kho, tại phân xƣởng sản xuất (không qua kho) của doanh nghiệp.
Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng đƣợc chính thức coi là tiêu thụ và đơn vị
bán mất quyền sở hữu về số hàng này.
- Phƣơng thức chuyển hàng theo hợp đồng: Theo phƣơng thức này, bên bán
chuyển hàng cho bên mua theo địa điểm ghi trên hợp đồng. Số hàng chuyển đi
vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán. Khi đƣợc ngƣời mua thanh toán hoặc chấp
nhận thanh toán về số hàng chuyển giao (một phần hay tồn bộ) thì lƣợng hàng
đƣợc ngƣời mua chấp nhận đó mới đƣợc coi là tiêu thụ.
- Phƣơng thức bán hàng qua đại lý: Là phƣơng thức mà bên chủ hàng (gọi là
bên giao đại lý) xuất hàng giao cho bên nhận đại lý (bên đại lý) để bán. Số hàng
này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên chủ hàng cho đến khi chính thức tiêu thụ.
Bên đại lý sẽ đƣợc hƣởng thù lao đại lý dƣới hình thức hoa hồng hoặc chênh
lệch giá.
- Phƣơng thức bán hàng trả chậm, trả góp: Theo phƣơng thức này, khi giao
hàng cho ngƣời mua, thì lƣợng hàng chuyển giao đƣợc coi là tiêu thụ, ngƣời
mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần. Số tiền còn lại
ngƣời mua sẽ trả dần và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông thƣờng số
SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

6



Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

tiền trả ở các kỳ bằng nhau, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và một
phần lãi suất trả chậm.
- Phƣơng thức hàng đổi hàng: Là phƣơng thức mà doanh nghiệp mang sản
phẩm của mình đi đổi lấy vật tƣ, hàng hóa không tƣơng tự. Giá trao đổi là giá
hiện hành của vật tƣ hàng hóa trên thị trƣờng.
- Phƣơng thức tiêu thụ nội bộ: Tiêu thụ nội bộ là việc mua, bán sản phẩm,
hàng hóa dịch vụ giữa đơn vị chính với đơn vị trực thuộc hoặc giữa các đơn vị
trực thuộc với nhau trong cùng một tổng công ty, một tập đồn, một xí
nghiệp, …
1.2.1.2. Tổ chức cơng tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Chứng từ kế tốn sử dụng
- Hóa đơn GTGT (đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp
khấu trừ), hóa đơn bán hàng thơng thƣờng (đối với doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp).
- Phiếu xuất kho;
- Phiếu thu, Giấy báo có của Ngân hàng gửi đến;
- Và các chứng từ khác có liên quan.
 Tài khoản kế toán sử dụng
 TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản 511 có các
tài khoản cấp 2 nhƣ sau:
- TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
- TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
- TK 5118 - Doanh thu khác.
 TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ”. Tài khoản này có các tài khoản cấp
2 nhƣ sau:

- TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5122 - Doanh thu bán các thành phẩm
- TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản dùng để hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu:
- TK 521 “Chiết khấu thƣơng mại”
SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

7


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

- TK 531 “Hàng bán bị trả lại”
- TK 532 “Giảm giá hàng bán”
- TK 3331 “Thuế GTGT theo PP trực tiếp”
- TK 3332 “Thuế tiêu thụ đặc biệt”
- TK 3333 “Thuế xuất, nhập khẩu”
 Phƣơng pháp hạch toán
:

TK333

TK511,512

TK111,112,131,136,..

(đơn
)

GTGT theo phƣơng


TK521,531,532
Đơn
GTGT theo PP
)
sinh
TK911

TK333(3331)
u ra


1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.2.1. Một số vấn đề chung về kế toán giá vốn hàng bán
 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của hàng hóa gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ (đối với doanh nghiệp
thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành (đối
SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

8


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

với doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ) đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản
khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
 Các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán

ất kho là:

- Phƣơng pháp giá thực tế đích danh
- Phƣơng pháp bình qn gia quyền
- Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc
- Phƣơng pháp nhập sau xuất trƣớc
 Phương pháp bình quân gia quyền
Theo phƣơng pháp này, trị giá của hàng xuất kho bằng số lƣợng vật liệu
xuất nhân với đơn giá bình quân. Đơn giá bình qn có thể xác định theo một
trong hai phƣơng pháp:
- Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ:
Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ
Đơn giá bình
=
quân cả kỳ
S.lƣợng hàng tồn đầu kỳ + S.lƣợng hàng nhập trong kỳ
Trị giá hàng xuất kho = Đơn giá bình quân cả kỳ x Số lƣợng hàng xuất kho
- Phương pháp bình qn liên hồn (bình qn sau mỗi lần nhập):
Trị giá hàng tồn trƣớc lần nhập n + Trị giá hàng nhập lần n
Đơn giá bình
=
quân sau lần nhập
S.lƣợng hàng tồn trƣớc lần nhập n + S.lƣợng hàng nhập lần n
Trị giá hàng xuất kho = Đơn giá BQ sau lần nhập n x Số lƣợng hàng xuất kho
 Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO)
Theo phƣơng pháp này kế toán giả định lƣợng hàng nhập trƣớc sẽ đƣợc
xuất trƣớc. Xuất hết số nhập trƣớc mới đến số nhập sau. Giá thực tế của hàng
nhập trƣớc xuất trƣớc sẽ đƣợc dùng là giá để tính giá thực tế hàng xuất trƣớc.
Nhƣ vậy, giá trị hàng tồn cuối kỳ sẽ là giá thực tế của số hàng nhập kho thuộc
lần cuối cùng hoặc gần cuối kỳ.
 Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO)
Theo phƣơng pháp này kế toán giả định hàng nhập sau cùng sẽ đƣợc xuất

trƣớc tiên. Xuất hết số nhập sau mới đến số nhập trƣớc. Giá thực tế của hàng
nhập sau sẽ đƣợc dùng là giá để tính giá thực tế hàng xuất trƣớc. Nhƣ vậy, giá trị
hàng tồn cuối kỳ sẽ là giá thực tế của số hàng nhập kho thuộc lần đầu hoặc gần
đầu kỳ.
 Phương pháp thực tế đích danh
SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

9


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Theo phƣơng pháp này, giá của từng loại hàng sẽ đƣợc giữ nguyên từ khi
nhập kho cho đến lúc xuất ra (trừ trƣờng hợp điều chỉnh). Khi xuất kho loại
hàng nào thì tính theo giá thực tế đích danh của loại hàng đó.
1.2.2.2. Tổ chức cơng tác kế tốn giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp kế
toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xun
 Chứng từ kế tốn sử dụng
, Hóa đơn GTGT
- Báo cáo bán hàng.
.
 Tài khoản kế toán sử dụng

.
ản 632 nhƣ sau:
:
;
;
;
-


;
;

.
:
;
;
-

;
.
.

 Phƣơng pháp hạch toán
:
SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

10


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

TK154

TK 632

TK155,156

kh

TK157

TK155,156

TK911
,

TK154
Cu

SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

TK159

11


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

1.2.2.3. Tổ chức công tác kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp kế
toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ
Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê
định kỳ, việc hạch toán các nghiệp vụ về thành phẩm và tiêu thụ chỉ khác
phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên trong việc xác định giá thành sản xuất thực
tế (giá vốn) của sản phẩm, dịch vụ hoàn thành đƣợc nhập kho, xuất kho hay đã
tiêu thụ trong kỳ. Cịn việc hạch tốn doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
giống phƣơng pháp khai thƣờng xuyên.
 Tài khoản kế toán sử dụng

.

:
;
;
- Trị giá vốn của hàng hoá đã xuất bán trong kỳ;
.
:
- K/c giá vốn của hàng hoá đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ
- Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính;
- Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã xuất bán vào bên Nợ TK 911;
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ;
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành đƣợc
xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
.
 Phƣơng pháp hạch toán

SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

12


Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Sơ đ
TK155

TK 632

TK155

TK157


TK157

TK611

(

)

TK631

TK911
,
)

SV: Phạm Thị Liên Lớp QTL604K

13


×