Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>VĨNH TƯỜNG</b> <b>ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 9 (LẦN 3) NĂM HỌC 2016 - 2017<sub>MƠN: TỐN</sub></b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>Viết phương án đúng A, B, C hoặc D vào bài thi</b></i>
2
3
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b>
1 1 3
.
9 6 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 2
2 3 5 3 3
<i>x</i>
3 1
(1)
2 3 2
<i>x y</i>
<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Cán bộ coi khảo sát khơng giải thích gì thêm.</b></i>
<b>PHỊNG GD&ĐT</b>
<b>VĨNH TƯỜNG</b> <b>HD CHẤM KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 (LẦN 3)<sub>NĂM HỌC 2016 - 2017</sub></b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (2 điểm)
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>(8 điểm)
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 5</b>
a (1điểm)
2
2
1 1 3
.
9 6 9
3
1 1
.
3 3 <sub>3</sub>
3 3
. 3
3 3
6 6
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0.25
0.25
0.5
b
(0,5điểm) 3 2 3 2
4 3 25 27
2 3 5 3 3
<i>x</i>
Thay vào <i>A</i> ta được:
6
3
11 9
<i>A</i>
0.25
0.25
<b>Câu 6</b>
a
(1điểm)
3 1 6 2 2 7 7 1
2 5 2 5 2 5 2
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Vậy với m =1 hệ có nghiệm duy nhất
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
0.75
0.25
b)
(0,5điểm)
3 1 3 1
3 1
2 3 1 3 2 6 3 4 (2)
2 3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 4
6
8 6
6
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
Nghiệm của hệ thoả mãn:
2 2 <sub>185</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
2 2
2
3 4 8 6
185
6 6
4 75 236 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Giải ra ta được
1 2
59
4;
4
0.25
0.25
<b>Câu 7</b>
(1,5 điểm)
Gọi x (chiếc) là số xe lúc đầu (x là số nguyên, x > 1)
Số xe lúc sau là : x – 1 (chiếc)
Lúc đầu mỗi xe phải chở
420
<i>x</i> <sub>(tấn)</sub>
Lúc sau mỗi xe phải chở
420
1
<i>x</i> <sub> (tấn)</sub>
Vì lúc sau mỗi xe phải chở thêm 2 tấn so với lúc đầu nên ta có phương trình:
420 420
2
<i>x</i> <i>x</i>
Giải phương trình trên ta tìm được x= 15 (chiếc)
Vậy lúc đầu đồn xe có 15 chiếc
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 8</b>
(2,5 điểm)
<b>a</b>
(1 điểm)
Do AD, BE là đường cao của ∆ABC (giả thiết) nên :
Xét tứ giác AEDB có
Tâm I của đường trịn này là trung điểm của AB.
0.25
0.5
0.25
(1 điểm)
Xét đường trịn (I) ta có:
Xét đường trịn (O) ta có:
Suy ra:
(0,5 điểm) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
*) Xét tứ giác CDHE ta có : <i>CEH</i> 900 (do
suy ra <i>CEH CDH</i> 1800<sub>, do đó CDHE nội tiếp đường trịn đường kính </sub>
CH.
Như vậy đường trịn ngoại tiếp ∆CDE chính là đường trịn đường kính CH, có
bán kính bằng 2
<i>CH</i>
.
*) Kẻ đường kính CK, ta có:
mà
Vì I là trung điểm của AB từ đó suy ra I cũng là trung điểm của KH, lại có O
là trung điểm của CK vậy nên 2
<i>CH</i>
<i>OI</i>
(<i>t/c đường trung bình</i>)
Do AB cố định, nên I cố định suy ra OI không đổi.
Vậy khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB thì độ dài bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác CDE ln không đổi.
0.25
0.25
<b>Câu 9</b>
a
(1 điểm)
Đặt <i>S a b c</i> <sub> khi đó ta có: </sub>
1 <i>S a S b S c</i>
<i>ab bc ca S abc</i>
1
(1)
<i>abc</i>
<i>ab bc ca</i>
<i>a b c</i>
Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si cho các số dương ta có:
3
1
2
3 3
( )( )( ) (2)
2 2
<i>a b c</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>
<i>a b b c c a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
(3)
8
<i>abc</i>
1
1 <sub>3</sub>
8
2 <sub>4</sub>
3
<i>ab bc ca</i>
1
3
<i>a b c</i>
Vậy giá trị lớn nhất của M bằng
3
4 <sub> khi và chỉ khi </sub>
1
3
<i>a b c</i>
0.25
0.25