Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Luận văn Quản lý bán hàng Mai Nguyên Mobile

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.39 KB, 38 trang )

Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

Lời mở đầu
Ngày nay công việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào đời sống hằng ngày khơng cịn
xa lạ với chúng ta, với tốc độ phát triển nhanh chóng, tính chính xác đã giúp cho chúng ta
trong nhiều lĩnh vực. Do đó nhu cầu có một cơng cụ giúp cho con người nhẹ nhàng trong
cách thức quản lý là cần thiết. Sự phát triển mạnh mẽ của cơng nghệ thơng tin có tác
động mạnh mẽ đến sự thành bại trong lĩnh vực kinh doanh nói chung và quản lý các hệ
thống lớn. Mai Nguyên Mobile cần một hệ thống để giúp cho công tác quản lý đơn giản
và nhanh chóng hơn. Do đó lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thơng tin có khả năng
đáp ứng nhu cầu đó.Xuất phát từ các yêu cầu đó chúng em thực hiện đề án “Quản lý bán
hàng Mai Nguyên Mobile”.
Trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm một đồ án môn học chúng em chưa hoàn
thành được đầy đủ chức năng của hệ thống, chúng em hi vọng có thể phát triển đồ án
hoàn chỉnh hơn. Chúng em chân thành cám ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã nhiệt tình
giúp đỡ và cho chúng em nhiều kiến thức trong lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống
thơng tin để chúng em có thể hoàn thành đồ án này một cách tốt nhất. Tuy nhiên, đồ án
này cịn nhiều sai sót mong thầy thơng cảm và góp ý them cho chúng em.
Chúng em chân thành cám ơn thầy.

1


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

1.

Giới thiệu

Được thành lập vào tháng 5 năm 2002, MAI NGUYEN MOBILE PHONE là một trong
những trung tâm kinh doanh điện thoại di động (ĐTDĐ) trẻ mạnh dạn áp dụng mơ hình


thương mại điện tử vào những hoạt động kinh doanh của mình.
Tháng 11 năm 2006 MAI NGUYEN MOBILE PHONE chính thức chuyển đổi thành
Công Ty TNHH Công Nghệ Di Động Mai Nguyên, trụ sớ chính tại 115-117 Nguyễn
Bỉnh Khiêm, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM - Tel: (84.8) 9.100.332 - Fax: (84.8) 9.103.305
Công Ty TNHH Cơng Nghệ Di Động Mai Ngun hiện có 4 cửa hàng kinh doanh tại
TPHCM :
• MAI NGUYEN MOBILE SHOP: 117 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q.1, TP.HCM - Tel:
(84.8) 9.100.332
• MAI NGUYEN LUXURY MOBILE:- 4A2 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP.HCM - Tel:
(84.8) 40.41.835, 115 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q.1, TP.HCM - Tel: (84.8) 9.110.336,
385 Võ Văn Tần, Q.3, TP.HCM - Tel: (84.8) 9.29.29.30.
Các đối tác của chúng tôi là những nhà phân phối cho các hãng ĐTDĐ hàng đầu như:
Mobiado, Bellperre, Nokia, Samsung, Motorola, Sony Ericsson, O2, BenQ-Siemens, LG,
HTC, I-Mobile … Vì vậy, chúng tôi cam kết sẽ cung cấp cho Quý khách hàng những sản
phẩm có chất lượng tốt nhất cùng với giá cả cạnh tranh nhất. Ngồi ra, Cơng Ty Mai
Nguyên còn cung cấp nhiều linh phụ kiện ĐTDĐ thời trang cùng với các sản phẩm đi
kèm của nhà cung cấp dịch vụ mạng Mobi Fone, Vina Phone, Viettel... (Sim số đẹp, thẻ
cào, dịch vụ thuê bao...), và rất nhiều những dịch vụ cao cấp khác.
Tại Công Ty TNHH Công Nghệ Di Động Mai Nguyên, chúng tôi luôn ý thức và tâm
niệm rằng: chất lượng sản phẩm + giá cả hợp lý + phục vụ chu đáo = khách hàng hài lịng
và đó cũng là sự nổ lực, phấn đấu của tập thể Cơng Ty Mai Ngun chúng tơi.
Vì phạm vi của công ty rất lớn nên công việc quản lý công ty là một việc cần thiết. Nhờ
hệ thống thơng tin mà việc quản lí trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn . Để hình thành
một hệ thống thơng tin thì hai khâu cực kì quan trọng là phân tích và thiết kế. Do đó, việc
đưa máy tính vào quản lý là nhu cầu rất cấp thiết nhằm tránh khỏi sai sót dữ liệu hoặc
khơng hồn tồn chính xác. Do vậy cần đưa mạng máy tính vào để để khắc phục các yếu
điểm nói trên.

2



Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
2.

Khảo sát hiện trạng
Sơ đồ tổ chức của công ty Mai Nguyên Mobile

2.1.

Giám đốc chi nhánh: là người có quyền hạn cao nhất trong một chi nhánh, chịu trách
nhiệm trước công ty về hoạt động kinh doanh và kế hoạch thực hiện của chi nhánh đó
Trưởng phịng kinh doanh: quản lý phịng kinh doanh.
Phịng kinh doanh: có chức năng tiếp thị, quảng cáo sản phẩm, tìm kiếm khách hàng, đối
tác.
Trưởng phịng kế tồn: quản lý phịng kế tốn
Phịng kế tốn: có chức năng phân tích số liệu xuất nhập, giúp cho Giám đốc chi nhánh
đưa ra những chính sách phù hợp qua từng thời kỳ trong hoạt động kinh doanh.
Trưởng phòng kế hoạch: quản lý phịng kế hoạch.
Phịng kế hoạch: có nhiệm vụ nghiên cứu nhu cầu của thị trường, dự báo thường xuyên
về cung cầu, giá cả hàng hoá thị trường trong phạm vi toàn quốc nhằm giúp cho Giám
đốc chi nhánh đưa ra những chính sách phù hợp qua từng thời kỳ trong hoạt động kinh
doanh.
Trưởng phòng kỹ thuật: quản lý phòng kỹ thuật.
Phòng kỹ thuật: thực hiện việc kiểm tra điện thoại cho khách hàng khi có u cầu và làm
cơng việc bảo hành cho khách hang.
Thủ kho: quản lý công việc nhập xuất hàng hóa trong của hàng.

3



Quản lý hệ thống Mai Ngun Mobile
Các cơng việc chính của một chi nhánh bao gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ kho ra
quầy, báo cáo doanh thu hàng tháng, báo cáo hàng tồn kho trong mỗi tháng.
Do công việc cụ thể trong một ngày của công ty MAI NGUYEN MOBILE PHONE như
trên nên chúng ta cần có một hệ thống quản lý việc kinh doanh một khách sạn bao gồm
các chức năng:
• Quản lý bán hàng
• Quản lý nhập hàng
• Quản lý xuất hàng
• Quản lý hàng tồn
• Quản lý doanh thu
• Quản lý nhân viên
• Quản lý khách hàng
2.2.

Các mẫu hóa đơn của chi nhánh:

Hóa Đơn Bán Hàng
MAI NGUYEN MOBILE PHONE

HĨA ĐƠN BÁN HÀNG
Số hóa đơn…………………….
Tên khách hàng : …………………………………………
STT

Mã số

Tên hàng

ĐVT


Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

Tổng cộng
Người nhận

Thủ kho

Ngày…… tháng……. năm………..
Nhân viên thu tiền

4


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Hóa Đơn Nhập Hàng
MAI NGUYEN MOBILE PHONE

PHIẾU NHẬP KHO
Số hóa đơn…………………….
Cơng ty nhập
: …………………………………………
Địa chỉ
: ………………………………………….
Mã Số Kho Nhập : ………………………………………….
Lý do nhập

: ………………………………………….
STT

Mã số

Tên hàng

ĐVT

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

Tổng cộng
Người giao hàng

Ngày…… tháng……. năm………..
Kế toán trưởng
Thủ Kho

Khi nhập hàng vào kho, thủ kho sẽ kiểm tra lại tất cả các món hàng được nhập vào kho
và thủ kho sẽ ghi lại thông tin các món hàng đã nhập vào. Thơng tin sẽ được ghi vào một
phiếu đó được gọi là phiếu nhập kho.
Hóa đơn xuất hàng
MAI NGUYEN MOBILE PHONE

PHIẾU XUẤT KHO
Số hóa đơn…………………….

Mã Số Kho Xuất : …………………………………………
Lý do xuất
: …………………………………………
STT

Mã Số

Tên Hàng

ĐVT

Số lượng

Tổng cộng
Nhân viên quầy

Ngày…… tháng……. năm………..
Thủ Kho

Khi xuất hàng ra khỏi kho thì thủ kho có nhiệm vụ kiểm tra thơng tin và ghi lại những
món hàng đã xuất ra khỏi kho trong phiếu xuất hàng.

5


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Báo cáo hàng tồn
MAI NGUYEN MOBILE PHONE

BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN

Từ ngày…………….đến ngày……………..
STT

Mã số

Tên
hàng

Tồn đầu


Nhập

Xuất

Tồn cuối


Ghi chú

Ngày…… tháng……. năm………..
Thủ Kho

Kế tốn trưởng

Cuối mỗi một kì sẽ có một bản báo cáo thơng tin hàng tồn đọng lại trong kho giúp cho
giám đốc chi nhánh đưa ra những chính sách hợp lý đối với những loại này.
Báo cáo doanh thu
MAI NGUYEN MOBILE PHONE


BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày…………….đến ngày……………..
STT


số

Tên
hàng

ĐVT

Kế toán trưởng

Số lượng

Đơn
giá

Thành
tiền

Ghi chú

Ngày…… tháng……. năm………..
Nhân viên báo cáo

Cuối mỗi một kỳ nhân viên kế toán sẽ tính tốn đưa ra bản báo cáo doanh thu.

3.


PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU

3.1.

Phát hiện và mô tả thực thể:

6


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Thực thể NHANVIEN:
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên.
Các thuộc tính: MSNV, HoTen, DiaChi, SDT, NgaySinh, GioiTinh.

Mơ tả: mỗi thực thể có một mã số nhân viên, họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh,
giới tính.
Thực thể CHUCVU:
Mỗi thực thể CHUCVU tượng trưng cho chức vụ của mỗi nhân viên.
Các thuộc tính: MSCV, TenCV.
Mơ tả: mỗi thực thể có một mã số chức vụ, tên chức vụ.
Thực thể PHONGBAN:
Mỗi thực thể tương ứng cho mỗi phịng ban của cơng ty.
Các thuộc tính: MSPB, TenPB.
Mơ tả: mỗi thực thể có một mã số phòng ban, tên phòng ban.
Thực thể TINHTHANH:
Mỗi thực thể tương ứng cho một tỉnh thành trong nước.
Các thuộc tính: MSTT, TenTT.
Mơ tả: mỗi thực thể tỉnh thành có một mã số tỉnh thành, tên tỉnh thành.
Thực thể CHINHANH

Mỗi thực thể tương ứng cho một chi nhánh
Các thuộc tính: MSCN, TenCN, SDT, DiaChi
Mơ tả: mỗi thực thể chi nhánh có một mã số chi nhánh, tên chi nhánh, số điện thoại, địa
chỉ.
Thực thể HOADONBANHANG:
Mỗi thực thể tương ứng cho một hóa đơn bán hàng.
Các thuộc tính: MSHD, NgayLap, TongCong.
Mơ tả: mỗi thực thể hóa đơn bán hàng có một mã số hố đơn, ngày lập, tổng giá trị của
hóa đơn.
Thực thể KHACHHANG
Mỗi thực thể tương ứng với một khách hàng.
Các thuộc tính: MSKH, TenKH, SDT.
Mơ tả: mỗi thực thể khách hàng có một mã số khách hàng, tên khách hàng, số điện thoại.
Thực thể PHIEUXUATKHO
Mỗi thực thể tương ứng cho một phiếu xuất kho.
Các thuộc tính: MSPX, NgayXuat, TongCong.
Mơ tả: mỗi thực thể phiếu xuất kho có một mã số phiếu xuất, ngày xuất, tổng cộng.
7


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Thực thể PHIEUNHAPKHO
Mỗi thực thể tương ứng cho một phiếu nhập kho.
Các thuộc tính: MSPN, NgayNhap, TongCong.
Mô tả: mỗi thực thể phiếu nhập kho có một mã số phiếu nhập, ngày nhập, tổng cộng.
Thực thể NHACUNGCAP
Mỗi thực thể tương ứng cho một nhà cung cấp.
Các thuộc tính: MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT.
Mơ tả: mỗi thực thể nhà cung cấp có một mã số nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ,
số điện thoại.

Thực thể KHO
Mỗi thực thể tương ứng cho một kho.
Các thuộc tính: MSK, TenK, DiaChi.
Mơ tả: mỗi thực thể kho có một mã số kho, tên kho, địa chỉ.
Thực thể NUOCSANXUAT
Mỗi thực thể tương ứng cho một nước sản xuất.
Các thuộc tính: MSNSX, TenNSX.
Mơ tả: mỗi thực thể nước sản xuất có một mã số nước sản xuất, tên nước sản xuất.
Thực thể MATHANG
Mỗi thực thể tương ứng cho một mặt hàng.
Các thuộc tính: MSMH, TenMH.
Mơ tả: mỗi thực thể mặt hàng có một mã số mặt hàng, tên mặt hàng.
Thực thể PHIEUBAOHANH
Mỗi thực thể tương ứng cho một phiếu bảo hành.
Các thuộc tính: MSPBH, NgayBD, NgayKT.
Mơ tả: mỗi thực thể phiếu bảo hành có một mã số phiếu bảo hành, ngày bắt đầu, ngày kết
thúc.
Thực thể LOAIMATHANG
Mỗi thực thể tương ứng cho một loại mặt hàng.
Các thuộc tính: MSLMH, TenLMH.
Mơ tả: mỗi thực thể loại mặt hàng có một mã số loại mặt hàng, tên loại mặt hàng.

3.2.

Mơ hình ERD
8


Quản lý hệ thống Mai Ngun Mobile


3.3.

Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ
9


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

NHANVIEN(MSNV, HoTen, DiaChi, SDT, NgaySinh, GioiTinh, MSPB, MSCN,
MSCV, MSK)
CHINHANH(MSCN, TenCN, SDT, DiaChi, MSTT)
CHUCVU(MSCV, TenCV)
PHONGBAN(MSPB, TenPB)
TINHTHANH(MSTT, TenTT)
HOADONBANHANG(MSHD, NgayLap, TongCong, MSNV, MSKH)
KHACHHANG(MSKH, TenKH, SDT)
MATHANG(MSMH, TenMH, MSLMH, MSNSX, MSPBH)
NHACUNGCAP(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)
PHIEUBAOHANH(MSPBH, NgayBD, NgayKT, MSMH)
LOAIMATHANG(MSLMH, TenLMH)
HOADONBANHANG_MATHANG(MSHD, MSMH, SLuong, DonGia)
PHIEUXUATKHO(MSPX, NgayXuat, TongCong, MSNV, MSK)
PHIEUNHAPKHO(MSPN, NgayNhap, TongCong, MSNCC, MSNV, MSK)
PHIEUNHAPKHO_MATHANG(MSPN, MSMH, Sluong, DonGia)
PHIEUXUATKHO_MATHANG(MSPX, MSMH, SLuong)
NUOCSANXUAT(MSNSX, TenNSX)
KHO(MSK, TenK, DiaChi, MSNV)
3.4.

Mô tả chi tiết cho các quan hệ


Quan hệ chi nhánh:
CHINHANH(MSCN, TenCN, SDT, DiaChi, MSTT)

STT
1
2
3

Tên Thuộc Tính
MSCN
TenCN
SDT

4
5

DiaChi
MSTT

Tên quan hê: CHINHANH
Ngày 28-5-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu
Mã Số Chi Nhánh
C
Tên Chi Nhánh
C
Số Điện Thoại Chi C
Nhánh

Địa Chỉ Chi Nhánh C
Mã Số Tỉnh Thành
C
Tổng Số

Số Byte MGT
10
30
10
10
10
70

Ghi Chú
PK

FK

Quan hệ nhân viên:
NHANVIEN(MSNV, HoTen, DiaChi, SDT, NgaySinh, GioiTinh, MSPB, MSCN,
MSCV, MSK)
10


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

STT
1
2
3

4

Tên Thuộc Tính
MSNV
HoTen
DiaChi
SDT

5

NgaySinh

6

GioiTinh

7
8
9
10

MSPB
MSCN
MSCV
MSK

Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 28-05-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu

Mã Số Nhân Viên
C
Họ tên Nhân Viên
C
Địa Chỉ Nhân Viên
C
Số điện thoại Nhân
C
Viên
Ngày Sinh Nhân
N
Viên
Giới Tính Nhân
L
Viên
Mã Số Phịng Ban
C
Mã Số Chi Nhánh
C
Mã Số Chức Vụ
C
Mã Số Kho
C
Tổng Số

Số Byte
10
30
30
10


MGT

Ghi Chú
PK

10
1

yes,no

10
10
10
10
131

FK
FK
FK
FK

Quan hệ chức vụ
CHUCVU(MSCV, TenCV)

STT
1
2

Tên Thuộc Tính

MSCV
TenCV

Tên quan hê: CHUCVU
Ngày 28-5-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu
Mã Số Chức Vụ
C
Tên Chức Vụ
C
Tổng Số

Số Byte MGT
10
30
40

Ghi Chú
PK

Số Byte MGT
10
30
40

Ghi Chú
PK

Quan hệ phịng ban

PHONGBAN(MSPB, TenPB)

STT
1
2

Tên Thuộc Tính
MSPB
TenPB

Tên quan hê: PHONGBAN
Ngày 28-5-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu
Mã Số Phòng Ban
C
Tên Phòng Ban
C
Tổng Số

Quan hệ tỉnh thành
TINHTHANH(MSTT, TenTT)
11


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

STT
1
2


Tên Thuộc Tính
MSTT
TenTT

Tên quan hê: TINHTHANH
Ngày 28-5-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu
Mã Số Tỉnh Thành
C
Tên Tỉnh Thành
C
Tổng Số

Số Byte MGT
10
30
40

Ghi Chú
PK

Quan hệ hóa đơn bán bán hàng
HOADONBANHANG(MSHD, NgayLap, TongCong, MSNV, MSKH)

STT
1
2
3

4
5

Tên Thuộc Tính
MSHD
NgayLap
TongCong
MSNV
MSKH

Tên quan hê: HOADONBANHANG
Ngày 28-5-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT
Mã Số Hóa Đơn
C
10
Ngày Lập
N
10
Tổng Cộng
S
20
Mã Số Nhân Viên
C
10
Mã Số Khách Hàng
C
10
Tổng Số

60

Ghi Chú
PK
FK
FK

Quan hệ khách hàng
KHACHHANG(MSKH, TenKH, SDT)

STT
1
2
3

Tên Thuộc Tính
MSKH
TenKH
SDT

Tên quan hê: KHACHHANG
Ngày 28-5-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu
Mã Số Khách Hàng
C
Tên Khách Hàng
C
Số Điện Thoại
C

Khách Hàng
Tổng Số

Số Byte MGT
10
30
10

Ghi Chú
PK

50

Quan hệ mặt hàng
MATHANG(MSMH, TenMH, MSLMH, MSNSX, MSPBH)

12


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

STT
1
2
3

Tên Thuộc Tính
MSMH
TenKH
MSLMH


4

MSNSX

5

MSPBH

Tên quan hệ: MATHANG
Ngày: 28-05-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu
Mã Số Mặt Hàng
C
Tên Khách Hàng
C
Mã Số Loại Mặt
C
Hàng
Mã Số Nhà Sản
C
Xuất
Mã Số Phiếu Bán
C
Hàng
Tổng Số

Số Byte
10

30
10

MGT

Ghi Chú
PK
FK

10

FK

10

FK

70

Quan hệ nhà cung cấp
NHACUNGCAP(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)

STT
1

Tên Thuộc Tính
MSNCC

2
3


TenNCC
DiaChi

4

SDT

Tên quan hê: NHACUNGCAP
Ngày 28-5-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu
Mã Số Nhà Cung
C
Cấp
Tên Nhà Cung Cấp
C
Địa Chỉ Nhà Cung
C
Cấp
Số Điện Thoại Nhà
C
Cung Cấp
Tổng Số

Số Byte MGT
10

Ghi Chú
PK


30
10
10
60

Quan hệ phiếu bảo hành
PHIEUBAOHANH(MSPBH, NgayBD, NgayKT, MSMH)

13


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

STT
1

Tên Thuộc Tính
MSPBH

2
3
4

NgayBD
NgayKT
MSMH

Tên quan hê: PHIEUBAOHANH
Ngày 28-5-2008

Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT
Mã Số Phiếu Bảo
C
10
Hành
Ngày Bắt Đầu
N
10
Ngày Kết Thúc
N
10
Mã Số Mặt Hàng
C
10
Tổng Số
40

Ghi Chú
PK

FK

Quan hệ loại mặt hàng
LOAIMATHANG(MSLMH, TenLMH)

STT
1

Tên Thuộc Tính

MSLMH

2

TenLMH

Tên quan hê: LOAIMATHANG
Ngày 28-5-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT
Mã Số Loại Mặt C
10
Hàng
Tên Loại Mặt Hàng C
30
Tổng Số
40

Ghi Chú
PK

Quan hệ hóa đơn bán hàng và mặt hàng
HOADONBANHANG_MATHANG(MSHD, MSMH, SLuong, DonGia)
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG
Ngày 28-5-2008
STT Tên Thuộc Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT Ghi Chú
Tính
1
MSHD

Mã Số Hóa
C
10
PK,FK(HOADONBANH
Đơn
ANG)
2
MSMH
Mã Số Mặt
C
10
PK,FK(MATHANG)
Hàng
3
SLuong
Số Lượng
S
10
4
DonGia
Đơn Giá
S
10
Tổng Số
40

Quan hệ phiếu xuất kho
PHIEUXUATKHO(MSPX, NgayXuat, TongCong, MSNV, MSK)

14



Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

STT
1
2
3
4
5

Tên Thuộc Tính
MSPX
NgayXuat
TongCong
MSNV
MSK

Tên quan hệ: MATHANG
Ngày: 28-05-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu Số Byte
Mã Số Phiếu Xuất
C
10
Ngày Xuất
N
10
Tổng Cộng
S

20
Mã Số Nhân Viên
C
10
Mã Số Kho
C
10
Tổng Số
60

MGT

Ghi Chú
PK
FK
FK

Quan hệ phiếu nhập kho
PHIEUNHAPKHO(MSPN, NgayNhap, TongCong, MSNCC, MSNV, MSK)

STT Tên Thuộc Tính
1
MSPN
2
3
4
5
6

NgayNhap

TongCong
MSNV
MSK
MSNCC

Tên quan hệ: MATHANG
Ngày: 28-05-2008
Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu Số Byte
Mã Số Phiếu
C
10
Nhập
Ngày Nhập
N
10
Tổng Cộng
S
20
Mã Số Nhân Viên
C
10
Mã Số Kho
C
10
Mã Số Nhà Cung
C
10
Cấp
Tổng Số

70

MGT

Ghi Chú
PK

FK
FK
FK

Quan hệ phiếu nhập kho_mặt hàng
PHIEUNHAPKHO_MATHANG(MSPN, MSMH, Sluong, DonGia)
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG
15


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

STT Tên Thuộc Diển Giải
Tính
1
MSPN
Mã Số Phiếu
Nhập
2
MSMH
Mã Số Mặt
Hàng
3

SLuong
Số Lượng
4
DonGia
Đơn Giá

Ngày 28-5-2008
Kiểu Dữ Liệu Số Byte
C

10

C

10

S
S
Tổng Số

MGT

Ghi Chú
PK,FK(PHIEUNHAPK
HO)
PK,FK(MATHANG)

10
10
40


Quan hệ phiếu xuất kho_mặt hàng
PHIEUXUATKHO_MATHANG(MSPX, MSMH, SLuong)
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG
Ngày 28-5-2008
STT Tên Thuộc Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT
Ghi Chú
Tính
1
MSPX
Mã Số Phiếu
C
10
PK,FK(PHIEUXUATK
Xuất
HO)
2
MSMH
Mã Số Mặt
C
10
PK,FK(MATHANG)
Hàng
3
SLuong
Số Lượng
S
10
Tổng Số

30
Quan hệ nước sản xuất
NUOCSANXUAT(MSNSX, TenNSX)
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG
Ngày 28-5-2008
STT Tên Thuộc Diển Giải
Kiểu Dữ Liệu Số Byte MGT
Ghi Chú
Tính
1
MSNSX
Mã Số Nước
C
10
PK
Sản Xuất
2
TenNSX
Tên Nước
C
30
Sản Xuất
Tổng Số
40
Quan hệ Kho
KHO(MSK, TenK, DiaChi, MSNV)
Tên quan hê: HOADONBANHANG_MATHANG
16



Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

STT Tên Thuộc
Tính
1
MSK
2
TenK
3
DiaChi
4
MSNV

Diển Giải
Mã Số Kho
Tên Kho
Địa Chỉ Kho
Mã Số Nhân
Viên

Ngày 28-5-2008
Kiểu Dữ Liệu Số Byte
C
C
C
C

10
30
10

10

Tổng Số

MGT

Ghi Chú
PK

40

FK

Kiểu dữ liệu:
• S: số
• C: chuỗi
• N: ngày
• L: logic
3.5.

Thiết kế giao diện

Form đăng nhập

17


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Menu hệ thống


Menu Hóa Đơn

18


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Menu quản lý kho

Menu Khách Hàng

19


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Menu quản lý nhân viên

Menu chức năng

20


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Menu bảng điều khiển cá nhân

Form hóa đơn bán hàng

Tên
đối
tượng


Kiểu đối tượng

Ràng
buộc

Dữ liệu

Mục
đích

Hàm liên quan

Giá trị
Default

21


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Mã số
hóa
đơn
Mã số
nhân
viên

textbox

Nhập từ
Keyboard


textbox

Nhập từ
Keyboard

Mã số
khách
hàng
Tên
khách
hàng

textbox

Nhập từ
Keyboard

button

Table
KHACHHANG

Ngày
Lập

DateTimePicker

Thêm


button

Thêm them_Click()
hóa
đơn
mới

Cập
Nhật

button

capnhat_Click()

Xóa

button

Cập
nhật
lại
thơng
tin
hóa
đơn
Xóa
hóa
đơn

In


button

In hóa
đơn

in_Click()

<=
ngày
hiện
hành

Tìm
kiếm
khách
quen

tim_Click()

Chọn từ
DateTimePicker

Ngày
hiện
hành

xoa_Click()

Form phiếu nhập kho


22


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

Tên
đối
tượng

Kiểu đối tượng

Ràng
buộc

Dữ liệu

Mục
đích

Hàm liên quan

Giá trị
Default

23


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile
Mã số

phiếu
nhập
Mã số
nhân
viên

textbox

Nhập từ
Keyboard

textbox

Nhập từ
Keyboard

Mã số
nhà
cung
cấp
Tên
nhà
cung
cấp

textbox

Nhập từ
Keyboard


button

Table
NHACUNGCAP

Ngày
Lập

DateTimePicker

Mã số
kho

textbox

Thêm

button

Cập
Nhật

button

Xóa

button

In


button

<=
ngày
hiện
hành

Tìm
kiếm
nhà
cung
cấp

tim_Click()

Chọn từ
DateTimePicker

Ngày
hiện
hành

Nhập từ
Keyboard
Thêm them_Click()
hóa
đơn
mới
Cập capnhat_Click()
nhật

lại
thơng
tin
hóa
đơn
Xóa
xoa_Click()
hóa
đơn
In hóa
in_Click()
đơn

Form phiếu xuất kho
24


Quản lý hệ thống Mai Nguyên Mobile

Tên
đối
tượng

Kiểu đối tượng

Ràng
buộc

Dữ liệu


Mục
đích

Hàm liên quan

Giá trị
Default

25


×