SỎI ĐƯỜNG MẬT
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
• Mơ tả sơ lược giải phẫu đường mật
• Kể được các triệu chứng giúp chẩn đốn sỏi túi
mật, sỏi đường mật chính
• Kể được diễn tiến – biến chứng của sỏi mật
• Kể được các phương pháp đtrị sỏi đường mật
• Kể được các BC sau can thiệp đtrị → theo dõi
ĐẠI CƯƠNG
•Sỏi đường mật:
- Bệnh ngoại khoa thường gặp ở VN, ĐNA
- Liên hệ chặt chẽ: nh trùng đ mật, KST đ ruột
•Có thể dẫn đến BC nguy hiểm: sốc nh trùng đường
mật, viêm PM mật, chảy máu đ mật, hẹp đ mật, xơ
gan
•Phân loại: Sỏi túi mật, sỏi đ mật chính
Sỏi đ mật trong gan, đ mật ngồi gan
Gan
Túi mật
Ống gan phải
và trái
Ống TM
Ống gan chung
OMC
Tụy
Kênh chung
mật tụy
Tá tràng
Ống tụy
SỎI TÚI MẬT
Chẩn đốn sỏi túi mật
•Cơn đau quặn mật
- Đau cơn TV-HSP trong vài giờ - tự khỏi
- Thường xảy ra sau ăn (dầu, mỡ)
- Trong nhiều tháng - năm (nhầm lt DDTT)
•Khơng sốt, ấn TV-HSP đau nhẹ hoặc khơng
•SA: túi mật khơng căng, vách mỏng, có sỏi
⇒ Sỏi túi mật có triệu chứng
Diễn tiến - Biến chứng
•Viêm túi mật cấp do sỏi
- Đau HSP, sốt, dấu Murphy (+)
- SA: TM căng (kẹt cổ), vách nề, dịch quanh TM
- BC: hoại tử TM, thấm mật PM, viêm PM mật
•Viêm túi mật mạn do sỏi
- Tiền căn: nhiều đợt đau HSP ± sốt
- SA: túi mật có sỏi, vách dày (có khi 1cm)
- BC: Rò TM-ống TH (tắc ruột do sỏi)
Điều trị - BC sau mổ
•PT cắt TMNS (hoặc mở)
- Ch trình: sỏi TM có tr chứng, viêm TM mạn
- Cấp cứu: viêm TM cấp
•Chuẩn bị trước mổ:
- Ch trình: thơng mũi-DD, KS dự phịng
- Cấp cứu: dịch truyền, thơng mũi-DD, KS đ trị
•BC sau mổ: XH nội, tổn thương đ mật
(vàng da tắc mật, VPM mật)
SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH
Chẩn đốn sỏi đường mật chính
•Tam chứng Charcot: đau HSP, sốt, vàng da
•SA: sỏi đ mật chính (trong gan - ống gan chung OMC - Oddi ) ± sỏi TM. Đường mật giãn.
•Sinh hố máu:
- Bilirunbin ↑ , nhất là trực tiếp (kết hợp)
- Phosphatase kiềm ↑
Diễn tiến - Biến chứng
• Sốc nh trùng đ mật: rất nặng, RL tri giác, HA ↓
• Apxe đường mật, apxe gan: sốt cao, vàng da, gan
to và đau
• Chảy máu đường mật: XHTH trên + Charcot
• RL đơng máu: thiếu vit K, suy tb gan, sốc NT
• Viêm tuỵ cấp
• Suy thận cấp, Hc gan-thận: rất nặng
Điều trị
•Mục tiêu: lấy hết sỏi + tái lập tốt lưu thông
đ mật (cấp cứu: DL mật nh trùng ± lấy sỏi)
•Chuẩn bị trước mổ:
- Ch trình: vit K, thơng mũi-DD, KS dự phịng
- Cấp cứu: dịch truyền, thơng mũi-DD,
KS điều trị, vit K
Phương pháp can thiệp – Biến chứng
• Mở OMC lấy sỏi (NS, mở) – DL Kehr. BC: VPM
mật, tắc ống Kehr, sót sỏi, rị mật sau rút Kehr...
• Nối mật - ruột, cắt - tạo hình Oddi. BC: xì chỗ nối
mật-ruột, chảy máu chỗ cắt Oddi, viêm tuỵ cấp
• Cắt gan (xơ teo mất chức năng, apxe, nghi K, xơ
hẹp nặng đ mật trong gan). BC: chảy máu, suy
gan
Phương pháp can thiệp – Biến chứng (tt)
• Lấy sỏi qua ngả NS DDTT (ERCP SE). BC: viêm
tuỵ cấp, thủng tá tràng, chảy máu chỗ cắt Oddi
• Lấy sỏi qua da (đường hầm đặt Kehr, xuyên gan
qua da). BC: VPM mật, chảy máu đ mật.
XIN CÁM ƠN