Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

slide 1 phçn ii sinh häc tõ bµo ch­¬ng i thµnh phçn ho¸ häc cña tõ bµo c¸c nguyªn tè ho¸ häc vµ n­íc 3 i c¸c nguyªn tè ho¸ häc b¶ng 3 tû lö vò khèi l­îng cña c¸c nguyªn tè ho¸ häc cêu t¹o nªn c¬

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.22 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PhÇn II</b>

<b> </b>

<b>sinh häc tÕ bµo</b>



ChươngưI



Thànhưphầnưhoáưhọcưcủaưtếưbào


<b>***</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Các nguyên tố hoá học


<b>Bảng 3. Tỷ lệ % về khối l ợng của các nguyên tố hoá học cấu tạo </b>
<b>nên cơ thể ng ời</b>


Nguyên



<b>O</b>

<b>C</b>

H

N

Ca P

K

S

Na

Cl



Mg



Tû lÖ % 65

18.5

<sub>9.5 3.3 1.5 1.0 0.4 0.3 0.2 0.2 0.1</sub>



? Kể tên các nguyên tố hoá học cấu tạo


nên cơ thể và vỏ Trái đất mà em biết ?



?Trong các nguyên tố đó, những ngun tố


nào đóng vai trị chính cấu tạo nên cơ thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C¸c bon có vai trò gì với


vật chất hữu cơ? Tại sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Các nguyên tố hoá học



- Cỏc nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống: O, C, H, N,


Ca, P, K, S, Na, Cl, Mg

(Trong đó C, H, O, N chiếm

96 %)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B¶ng 3. Tû lƯ % về khối l ợng của các nguyên tố hoá học cấu tạo </b>
<b>nên cơ thể ng ời</b>


Nguyên



tố

<b>O</b>

<b>C</b>

H

N

Ca P

K

S

Na Cl



Mg


Tû lÖ % 65

18.


5

9.5 3.3 1.5 1.0 0.4 0.3 0.2 0.2 0.1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Các nguyên tố hoá học


- Các nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống: O, C, H, N,


Ca, P, K, S, Na, Cl, Mg

(Trong đó C, H, O, N chiếm

96 %)



- Các bon có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự


đa dạng của vật chất hữu cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phiếu học tập số1</b>



<b>Phân biệt nguyên tố đa l ợng và nguyên tố vi l ợng theo bảng sau</b>


<b>Nguyên tố</b>



<b>Nội dung</b>




<b>Đa l ợng</b>

<b>Vi l ợng</b>



<b>Tỉ lệ</b>



<b>Đại diện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án phiếu học tập số1</b>


<b>Phân biệt nguyên tố đa l ợng và nguyên tố vi l ợng theo bảng sau</b>


Nguyên tố



Nội dung



<b>Đa l ỵng</b>

<b>Vi l ỵng</b>



<b>TØ lƯ</b>

ChiÕm tû lƯ lín trong


khối l ợng khô của cơ


thể ( > 0.01%)



Chiếm tỷ lệ ít hơn


(<0.01%)



<b>Đại diện</b>

C, H, O, N, Ca, P, K,



S, Na, Cl, Mg

F, Cu, Fe, Mn, Zn,

Mo



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. N ớc và vai trò của n ớc trong tế bào



Cấu trúc hoá học của phân tử n ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

PhiÕu häc tËp



C©u 1:

Mô tả cấu trúc của n ớc ?



Câu 2:

Giải thích tính phân cực

các mối liên kết



trong

phân tử n ớc? Từ đó giải thích các hiện t ợng sau:



+ Tại sao con nhện n ớc lại có thể đứng và chạy trên


mặt n ớc?



+ Tại sao n ớc vận chuyển từ rễ cây lên thân đến lá và


thốt ra ngồi đ ợc?



C©u 3:

Hậu quả gì có thể xảy ra khi đ a tÕ bµo sèng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 1:

Cấu tạo đơn giản: gồm 2 nt hiđrơ LK cộng hố trị



víi 1 nt oxi

CTPT : H

<sub>2</sub>

O



Câu 2:

Do đơi (e)bị kéo lệch về phía ơxi

2 đầu tích điện trái



dấu

tính phân cực

PT H

<sub>2</sub>

O này hút PT H

<sub>2</sub>

O kia qua lk hiđrô


+ Do các PT H

<sub>2</sub>

O liên kết với nhau tạo nên sức căng trên bề


mặt

nhện n ớc lại có thể đứng và chạy trên mặt n ớc?



+ N ớc vận chuyển từ rễ cây lên thân đến lá và thốt ra ngồi


qua lỗ khí tạo thành cột n ớc liên tục trên mạch gỗ nhờ có sự



lk của các p t H

<sub>2</sub>

O



Câu 3:

Khi vào ngăn đá, H

<sub>2</sub>

O trong NSC của tế bào đông thành



đá, k/c các ptử xa nhau

khơng thực hiện đ ợc các q trình


trao đổi chất,thể tích tế bào tăng lên

cấu trúc

tế bào b phỏ v


tế bào bị chết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II. N ớc và vai trị của n ớc trong tế bào

1.Cấuưtrúcưvàưđặcưtínhưlíưhốưcủaưnước



- Cấu tạo hoá học đơn giản : gồm 2 nguyên tử hiđrơ liên


kết cộng hố trị với 1 nguyên tử ôxi CTPT: H

<sub>2</sub>

O



-

N íc cã tÝnh ph©n cùc các phân tử n ớc có thể liên kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Điều gì sẽ xảy ra khi c¬


thĨ thiÕu n íc?



? Vai trị của n ớc đối với tế


bào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.ưVaiưtrịưcủaưnướcưđốiưvớiưtếưbào



- Lµ dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết



- Là thành phần chính cấu tạo nên tế bào



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi tËp cđng cè</b>




<b>Câu 1: Hãy khoanh trịn vào câu tr li ỳng nht</b>



<b>a. Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ.</b>


<b>b. Cacbon, hiđrô, «xi, ph«tpho</b>


<b>c. Cacbon, hi®r«, «xi, canxi.</b>
<b>d. Cacbon, «xi, phôtpho, canxi</b>

<b>2.Vai trò chủ yếu của các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì?</b>



<b>1. Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì?</b>



<b>a. Tham gia vo cỏc hoạt động sống</b>


<b>b. Cấu tạo nên các chất hữu cơ của tế bào. </b>
<b>c. Truyền đạt thông tin DT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bµi tËp cđng cè</b>



<b>Câu 2: Hãy khoanh trịn vo cõu tr li ỳng nht</b>



<b>1. Cấu tạo và tính chÊt cđa n íc:</b>



<b>a. N íc gåm 2 nguyªn tư hiđrô liên kết cộng hoá trị với 1 nguyên tử </b>
<b>ôxi</b>


<b>b. N ớc gồm 1 nguyên tử hiđrô liên kết cộng hoá trị với 2 nguyên tử </b>
<b>ôxi.</b>



<b>c. Các phân tử n ớc có tính chất phân cực, liên kết với nhau bằng lk </b>
<b>hiđrô tạo ra cột n ớc liên tục hoặc sức căng bề mặt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi tËp cđng cè</b>



<b>Câu 2: Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất</b>



<b>2. Tại sao nhiệt độ khơng khí lại tăng lên một chút khi </b>


<b>trời bắt đầu m a ?</b>





<b>a. Các lk hiđrô đ ợc phá vỡ nên giải phóng nhiệt vào không khí</b>


<b>b. Cỏc liờn kt hiđrơ đ ợc hình thành đã giải phóng nhiệt vào khơng </b>
<b>khí</b>


<b>c. Sự thay đổi về mật độ của các phân tử n ớc khi chúng ng ng kết</b>
<b>d. N ớc kết hợp với các phân tử khác có trong khơng khí làm giải </b>


</div>

<!--links-->

×