Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

NHIỄM KHUẨN hậu sản (điều DƯỠNG cơ sở SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.08 KB, 33 trang )

NHIỄM KHUẨN HẬU SẢN

1


ĐẠI CƯƠNG
●Là nhiễm khuẩn xuất phát từ cơ quan sinh dục mẹ
trong thời gian hậu sản(6 tuần sau sanh)
●Là một biến chứng sau sanh gây tử vong cho sản
phụ rất cao
● Là một trong 5 tai biến sản khoa có thể phòng tránh
được
2


CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
1. Do các loại vi khuẩn:
●Hầu hết VK có liên quan là Staphylococus hoặc
Streptococus và nhóm gram âm
2. Đường xâm nhập của vi khuẩn:
Vi khuẩn qua vùng nhau bám ở TC, nhất là khi sót
nhau, sót màng
Từ niêm mạc TC: thường gặp nhất là bế sản dịch
Từ vết thương đường sinh dục: rách, cắt TSM, AĐ,
CTC
3


YẾU TỐ THUẬN LỢI
Vô khuẩn sản khoa


không tốt khi thăm
khám hay thực hiện thủ
thuật

4


YẾU TỐ THUẬN LỢI
Không thụt tháo phân trước

sanh hay rửa âm hộ trước
và sau khi thăm khám
Có thực hiện bóc nhau
nhân tạo hay kiểm soát tử
cung

5


YẾU TỐ THUẬN LỢI
Ối vỡ non, ối vỡ

sớm, chuyển dạ
kéo dài
Nhiễm trùng ối

6


YẾU TỐ THUẬN LỢI

● Tổn thương đường sinh dục không được chăm sóc tốt

7


YẾU TỐ THUẬN LỢI
Sản phụ có viêm nhiễm

đường sinh dục trước
đó
Thể trạng kém(thiếu
máu, CHA thai kỳ,
SDD hoặc bị mệt mỏi
trong khi chuyển dạ

8


Nhiễm khuẩn
âm hộ, TSM,
AĐ, CTC

Viêm phúc
mạc

Các hình
thái nhiễm
khuẩn sau
sanh


Nhiễm khuẩn
tử cung

Nhiễm
khuẩn máu

Nhiễm khuẩn
quanh tử cung
9


Các hình thái nhiễm khuẩn
1. Nhiễm khuẩn tầng sinh mơn, âm hộ, cổ tử cung
 Nguyên nhân
 Có tiền căn viêm nhiễm sinh dục
 Rách âm đạo, tầng sinh môn, cổ tử cung nhưng may
phục hồi không đúng kỹ thuật

10


Các hình thái nhiễm khuẩn
Triệu chứng
Tồn thân mệt mỏi, sốt
Tầng sinh mơn sưng nề, đau
Tử cung co hồi bình thường, sản dịch khơng hơi

Điều trị
Kháng sinh tồn thân
Vệ sinh vùng tầng sinh mơn

Cắt chỉ sớm chỗ khâu nếu có sưng nề
11


Các hình thái nhiễm khuẩn
1. Nhiễm trùng tử cung
 Viêm niêm mạc tử cung
 Viêm cơ tử cung
 Viêm toàn bộ tử cung

12


Các hình thái nhiễm khuẩn
Ngun nhân
Có nhiễm trùng ối
Có thực hiện các thủ thuật ở buồng TC như bóc nhau,

kiểm tra TC
Kỹ thuật mổ lấy thai khơng vơ khuẩn
Sót nhau, màng nhau
Sót gạc sau mổ
Bế sản dịch
13


Các hình thái nhiễm khuẩn
Triệu chứng
Mệt mỏi
Sốt sau sanh vài ngày

Tử cung co hồi chậm, đau
Bế sản dịch và có mùi hôi

14


Sự co hồi tử cung sau sanh

15


Các hình thái nhiễm khuẩn
Điều trị
Dinh dưỡng đầy đủ, nâng thể trạng
Kháng sinh liều cao
Thuốc co hồi tử cung
Vệ sinh vùng sinh dục ngồi
Nạo kiểm sốt tử cung khi tổng trạng khá hơn

trong trường hợp có sót nhau

16


Các hình thái nhiễm khuẩn
3. Viêm phúc mạc tiểu khung
 Nguyên nhân
 Thường do nhiễm trùng tử cung điều trị không

hiệu quả

 Do tổn thương ở tử cung nhưng không phát hiện
được

17


Các hình thái nhiễm khuẩn
Triệu chứng
Xuất hiện thường muộn, tuần thứ hai sau sanh
Mệt mỏi, xanh, vẻ mặt nhiễm trùng
Sốt cao kèm rét run
Đau bụng âm ỉ hay từng cơn
Có thể có rối lọan tiêu hóa
Lay động tử cung đau, tử cung co hồi rất chậm
Sản dịch có mùi hơi, bế sản dịch
18


Các hình thái nhiễm khuẩn
Điều trị
Kháng sinh liều cao
Nâng sức đề kháng
Thuốc co hồi tử cung
Bù nước, điện giải nếu cần

19


Các hình thái nhiễm khuẩn
3. Viêm phúc mạc tồn thể

Ngun nhân
Viêm

phúc mạc tiểu khung điều trị không hiệu quả
Hậu phẫu nhiễm trùng ối
Các tổn thương phức tạp của tử cung
Chạm vào ruột khi phẫu thật
Sót gạc, kỹ thuật vơ khuẩn không tốt

20


Các hình thái nhiễm khuẩn
Triệu chứng
Xuất hiện muộn sau viêm tử cung
Sốt cao 39 – 400 kèm rét run
Vẻ mặt nhiễm trùng
Có thể có rối lọan tiêu hóa
Phản ứng phúc mạc(+), bụng chướng
Tử cung co hồi chậm, rất đau
Khám âm đạo cổ tử cung mở, các túi cùng đau, lay
động tử cung rất đau
21


Các hình thái nhiễm khuẩn
4. Nhiễm trùng huyết
 Là hình thái nhiễm trùng nặng nhất
 Xảy ra sau các nhiễm trùng sinh dục do điều trị


nội không hiệu quả hay phát hiện muộn
 Tỷ lệ tử vong cao

22


Các hình thái nhiễm khuẩn
Triệu chứng
Có hội chứng nhiễm trùng
Sốt cao kéo dài kèm rét run
Vẻ mặt nhiễm trùng
Thể trạng suy sụp nhanh chóng
Chống nhiễm trùng: huyết áp giảm, mạch nhanh
nhỏ, hôn mê

23


Các hình thái nhiễm khuẩn
Hội chứng tan huyết: da xanh, thiếu máu, nước tiểu

có màu hồng
Rối lọan điện giải, nhiễm toan
Có hội chứng nhiễm trùng hậu sản
Có kèm theo những ổ abcès nhỏ ở một số cơ quan
trong cơ thể
Cấy máu có thể phát hiện vi khuẩn gây bệnh

24



Các hình thái nhiễm khuẩn
Xử trí
Nằm phịng riêng
Dinh dưỡng tốt
Theo dõi sát tiến triển bệnh
Kháng sinh liều cao, toàn thân, phối hợp
Hồi sức chống sốc, cân bằng điện giải
Loại bỏ ổ nhiễm trùng

25


×