<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Nội dung</b>
Lợi ích của HTTT
Tình huống kinh doanh
Phân tích khả thi
•
Khảo sát và đánh giá hiện trạng
•
Xác định yêu cầu
•
Báo cáo khả thi
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Chương 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>ng d ng chính c a HTTT</b>
<b>Ứ</b>
<b>ụ</b>
<b>ủ</b>
<b>Tự động</b>
Hỗ trợ hồn thành cơng việc nhanh, rẻ, chính xác và nhất
quán hơn
<b>Tự động</b>
Hỗ trợ hồn thành cơng việc nhanh, rẻ, chính xác và nhất
quán hơn
<b>Học tập cải tiến tổ chức (thông tin & tri thức)</b>
Hỗ trợ cải thiện các hoạt động (từ hàng ngày đến dài
hạn) bằng cách tạo, lưu và chuyển giao tri thức
<b>Học tập cải tiến tổ chức (thông tin & tri thức)</b>
Hỗ trợ cải thiện các hoạt động (từ hàng ngày đến dài
hạn) bằng cách tạo, lưu và chuyển giao tri thức
<b>Tạo lợi thế cạnh tranh/chiến lược</b>
Cho phép doanh nghiệp tạo và duy trì lợi thế cạnh
tranh so với đối thủ
<b>Tạo lợi thế cạnh tranh/chiến lược</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>T ñ ng</b>
<b>ự ộ</b>
<b>Các kiểu (mức) xử lý</b>
<i><b>Xử lý bằng tay</b></i>
• Khơng có sự hỗ trợ của cơng nghệ
<i><b>Xử lý có hỗ trợ của cơng nghệ - bán tự động</b></i>
• Kết hợp thủ cơng và tự động tùy nhiệm vụ
<i><b>Xử lý tự động hoàn toàn </b></i>
• Loại bõ thủ cơng hồn tồn
<b>Các kiểu (mức) xử lý</b>
<i><b>Xử lý bằng tay</b></i>
• Khơng có sự hỗ trợ của cơng nghệ
<i><b>Xử lý có hỗ trợ của cơng nghệ - bán tự động</b></i>
• Kết hợp thủ cơng và tự động tùy nhiệm vụ
<i><b>Xử lý tự động hoàn tồn </b></i>
• Loại bõ thủ cơng hồn tồn
<b>Hiệu quả</b>
<b>Hiệu quả</b>
Nếu qui trình nghiệp vụ kém, tự động hóa có thể che dấu
<b>Tự động</b>
Hỗ trợ hồn thành cơng việc nhanh, rẻ, chính xác và nhất
quán hơn
<b>Tự động</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>L i ích c a t đ ng – Ví d bài tốn cho </b>
<b>ợ</b>
<b>ủ ự ộ</b>
<b>ụ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>H c t p, c i ti n t ch c</b>
<b>ọ ậ</b>
<b>ả</b>
<b>ế</b>
<b>ổ</b>
<b>ứ</b>
<b>Thông tin cải tiến </b>(Zuboff 1988)
Cung cấp thông tin về hoạt động (và kết quả) làm cơ sở
cho việc cải tiến
<b>Thông tin cải tiến </b>(Zuboff 1988)
Cung cấp thông tin về hoạt động (và kết quả) làm cơ sở
cho việc cải tiến
<b>Hiệu quả</b>
Kết hợp tự động và học tập để cải tiến sẽ hiệu quả hơn
đơn thuần tự động hóa. Nếu qui trình nghiệp vụ kém,
chức năng cung cấp thông tin học tập sẽ chỉ ra được vấn
đề trong qui trình nghiệp vụ.
<b>Hiệu quả</b>
Kết hợp tự động và học tập để cải tiến sẽ hiệu quả hơn
đơn thuần tự động hóa. Nếu qui trình nghiệp vụ kém,
chức năng cung cấp thông tin học tập sẽ chỉ ra được vấn
đề trong qui trình nghiệp vụ.
<b>Học tập cải tiến tổ chức (thông tin & tri thức)</b>
Hỗ trợ cải thiện các hoạt động (từ hàng ngày đến dài hạn)
bằng cách tạo, lưu và chuyển giao tri thức
<b>Học tập cải tiến tổ chức (thông tin & tri thức)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Chi n l c vaø l i th c nh tranh</b>
<b>ế ự</b>
<b>ợ</b>
<b>ế ạ</b>
<b>Nguồn tạo lợi thế cạnh tranh</b>
• Tạo sản phẩm tốt nhất trên thị trường
• Dịch vụ khách hàng ưu việt
• Chi phí thấp hơn đối thủ
• Có cơng nghệ sản xuất riêng, khác biệt
• Thời gian đưa ra sản phẩm mới ngắn
• Có thương hiệu nổi tiếng
• Khách hàng nhận được nhiều giá trị hơn cho cùng 1 số
tiền
<b>Tạo lợi thế cạnh tranh/chiến lược</b>
Cho phép doanh nghiệp tạo và duy trì lợi thế cạnh
tranh so với đối thủ
<b>Tạo lợi thế cạnh tranh/chiến lược</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Chương 2
<b>2. </b>
<b>Tình huống doanh nghiệp </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>T o tình hu ng doanh nghi p (Business </b>
<b>ạ</b>
<b>ố</b>
<b>ệ</b>
<b>Case)</b>
<b>Các vấn đề khi xây dựng tình huống doanh nghiệp </b>:
• Đo lường (khơng thấy, khó lượng hóa, độ đo)
• Độ trễ thời gian (làm quen, khai thác, kết quả)
• Nhận thức (văn hóa hiện tại chưa phù hợp)
<b>Tình huống doanh nghiệp (Business Case)</b>
Nhận dạng giá trị/lợi ích do HTTT mang lại
<b>Nghịch lý năng suất (The Productivity Paradox)</b>
• Khó lượng hóa các lợi ích năng suất vơ hình do HTTT
mang lại
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>C s t o Business Case </b>
<b>ơ ở ạ</b>
<b>Niềm </b>
<b>tin</b>
<b>Đe dọa</b>
<b>Sự </b>
<b>kiện</b>
Lập luận dựa trên niềm tin về chiến lược doanh
nghiệp, lợi thế cạnh tranh do HTTT, nhận thức về
khách hàng,
Lập luận dựa trên so sánh với đối thủ, nếu đối thủ
đi trước sẽ có lợi thế, hậu quả là ….
Lập luận dựa trên dữ kiện, phân tích số liệu, và các
chứng cứ thuyết phục
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Một lần/nhiều lần và hữu hình/vơ hình </b>
<b>Nhiều lần <> một lần</b>
• <i><b>Nhiều lần </b></i>– Chi phí hoặc lợi ích xảy ra định kỳ,
tiếp diễn (nhân viên IT hỗ trợ hệ thống)
• <i><b>Một lần </b>– </i>như mua phần cứng, phần mềm
<b>Hữu hình <> vơ hình</b>
• <i><b>Hữu hình </b></i>– Chi phí hoặc lợi ích dễ dàng nhận thấy
(e.g. số người và chi phí lao động)
• <i><b>Vơ hình </b></i>- Chi phí hoặc lợi ích khó nhận thấy (i.e.
gia tăng chất lượng dịch vụ)
<b>Business cases</b> bao gồm các chi phí/lợi ích hữu hình/vơ
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Business Case – Phân tích lợi ích/chi phí</b>
<b>Chi phí</b>
Đầu tư và bảo trì liên quan đến
mua, phát triển, triển khai hệ
thống
<b>Chi phí</b>
Đầu tư và bảo trì liên quan đến
mua, phát triển, triển khai hệ
thống
<b>Lợi ích</b>
Gia tăng doanh thu, giảm chi
phí và tăng hiệu suất
<b>Lợi ích</b>
Gia tăng doanh thu, giảm chi
phí và tăng hiệu suất
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Trình bày the Business Case – yếu tố </b>
<b>thành cơng</b>
<b>Hiểu tâm lý người nghe</b>
Có thể có nhiều người khác nhau liên quan đến quyết định
mua/triển khai HTTT. Điểm chính là hiểu mối quan tâm của
họ và trình bày thơng tin quan trọng với quan tâm này
<i><b>CIO</b></i> – Người có trách nhiệm chung về HTTT. Quan tâm về hiệu quả
chức năng của HTTT.
<i><b>Lãnh đạo doanh nghiệp</b></i> – Đại diện cho doanh nghiệp. Có thể có
kế hoạch rất riêng. Rất quan tâm đến chi phí.
<b>Hiểu tâm lý người nghe</b>
Có thể có nhiều người khác nhau liên quan đến quyết định
mua/triển khai HTTT. Điểm chính là hiểu mối quan tâm của
họ và trình bày thơng tin quan trọng với quan tâm này
<i><b>CIO</b></i> – Người có trách nhiệm chung về HTTT. Quan tâm về hiệu quả
chức năng của HTTT.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Trình bày the Business Case – Các </b>
<b>yếu tố thành cơng</b>
<b>Qui lợi ích thành tiền </b>
Tiết kiệm 1 giờ/ngày = $ lương/tổng số giờ x 1 giờ
Dễ hiểu và ấn tượng ngay
<b>Sáng tạo các biến “thay thế” </b>
Qui các lợi ích khó lượng hóa thành các biến giả để minh họa
sự cải thiện tương đối như sử dụng thang likert 1 đến 5
<b>Sử dụng các tiêu chí ban lãnh đạo quan tâm </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Chu kỳ ứng dụng công nghệ mới </b>
<b>Choosing</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Chu kỳ ứng dụng công nghệ mới </b>
<b>Matching</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Chu kỳ ứng dụng công nghệ mới </b>
<b>Executing</b>
Chọn trong số
các cơ hội kinh
tế sử dụng công
nghệ mới để
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Chu kỳ ứng dụng công nghệ mới </b>
<b>Assessing</b>
Đánh giá giá trị
của việc sử
dụng công nghệ
đối với khách
hàng và cả
khách hàng nội
bộ (như bộ phận
tiếp thị, nhân
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Chương 2
<b>3. Phân tích khả thi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>3.1.Khảo sát và đánh giá hiện trạng</b>
<i><b>Vấn đề và cơ hội</b></i>
HTTT hiện tại <i>(bằng tay hay máy tính)</i> khơng thể đáp ứng
được yêu cầu được đặt ra
Cắt giảm những chi phí quan trọng
Ban QL hiểu rõ hơn về nhu cầu thông tin nội bộ trong việc
RQĐ
Cung cấp những dịch vụ tốt hơn cho những khách hàng của
công ty
Mở ra nhiều cơng cụ mạnh mà công ty muốn khai thác
Đẩy mạnh ý niệm hình ảnh kỹ thuật cao
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>3.1.Khảo sát và đánh giá hiện trạng</b>
<i><b>Ví dụ Công ty Kismet</b></i>
<b>Kismet</b> cung cấp loại hàng hóa: video, radio và TV hi-fi
<b>Kismet</b> có trên 40 nhà cung cấp và trên 500 loại hàng
khác nhau
<b>Kismet</b> có khoảng 1200 khách hàng thường xuyên, và
nhận trung bình khoảng 10 loại hàng
<b>Kismet</b> có khoảng 100 người làm việc trong nhiều bộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>3.1.Khảo sát và đánh giá hiện trạng</b>
<i><b>Ví dụ Công ty Kismet</b></i>
<b>Những vấn đề hiện tại:</b>
•
(1)
Bảng giá và sản phẩm bán: quá hạn.
•
Vấn đề được đặt ra là mất quá nhiều thời gian
trong việc chuẩn bị bằng tay những catalog từ
những mẫu ghi tồn kho.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>3.1.Khảo sát và đánh giá hiện trạng</b>
<i><b>Ví dụ Công ty Kismet</b></i>
<b>Những vấn đề hiện tại:</b>
•
(3)
Khơng thể xử lý ngay những đơn hàng từ
số hàng tồn kho hiện tại - nghĩa là, không xử lý
thống nhất những đơn hàng bị trả về.
•
(4)
Thời gian để xử lý một đơn hàng có thể
lên đến nhiều ngày, thậm chí khi tất cả các hàng
hố đều nằm trong kho.
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Phát biểu về phạm vi và những mục tiêu</b></i>
<b>Kế hoạch hoạt động:</b>
Nghiên cứu đầy đủ hệ thống xử lý đơn hàng,
hệ thống kho và hệ thống hoá đơn hiện tại.
Nghiên cứu tính khả thi của hệ thống máy
tính hoá đưa ra một giải pháp cho những vấn
đề hiện tại.
Phác thảo tổng quát về hệ thống được đề
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Điều nghiên hệ thống</b></i>
Mục đích của HT hiện tại
HT hiện tại hoạt động như thế nào
Những điều luật, quy luật của chính phủ hay
bất kỳ những luật lệ nào khác có thể ảnh
hưởng đến hoạt động của HT
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Những kênh thơng tin của PTV</b></i>
<b>Có 5 nguồn chính</b>
Phỏng vấn
Tài liệu
Quan sát
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Những kênh thơng tin của PTV</b></i>
<b>Quan sát</b>
PTV có thể nhìn thấy trực tiếp những chức năng được thực hiện
như thế nào.
Có lợi thế hơn các phương pháp khác <i>(nhờ tính trực tiếp)</i>
<b>Hạn chế của Quan sát</b>
PTV tốn nhiều thời gian
Có “hiệu ứng Hawthorn”
Khơng biết được niềm tin và thái độ của người có liên quan
<b>Ưu điểm của Quan sát</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Những kênh thơng tin của PTV</b></i>
<b>Bảng câu hỏi</b>
Thích hợp khi chi phí phỏng vấn nhiều ngưới đắt
Các câu hỏi đơn giản, tỷ lệ trả lời không cần cao
Để xác nhận số liệu thu thập được từ nơi khác
<b>Hạn chế của Bảng câu hỏi</b>
Người trả lời khó tránh hiểu nhầm trong trả lời
Chỉ cung cấp TT ngắn gọn
Tỷ lệ trả lời bảng câu hỏi thường thấp
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Những kênh thơng tin của PTV</b></i>
<b>Đo lường</b>
Cung cấp những TT về hoạt động của HT hiện
tại ở dạng thống kê
<i><b>VD:</b></i>
<i><b>HT xử lý đơn hàng</b></i>
PTV muốn biết Số đơn hàng TB trong 1 ngày
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>3.2.Xác định yêu cầu - </b>
<i><b>Tiến hành điều nghiên: </b></i>
Sơ đồ khối dịng chảy
Kế tốn
Xử lý
đơn hàng
Kiểm sốt
kho hàng Mua
Đóng gói và
gởi đi
Bán và
tiếp thị
Từ / đến
khách hàng
Đơn
hàng
Hố đơn
Thanh tốn
Văn phịng đầu nảo
Hố
đơn
Thanh
tốn
Đến / từ
nhà cung cấp
Đặt hàng
Kho hàng
Hàng hố
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Tiến hành điều nghiên</b></i>
<b>Nhận dạng công việc</b>
Điều khiển
theo công việc
Xử lý cơng việc
Cơng
việc
nhập
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Tiến hành điều nghiên</b></i>
<b>Nhận dạng công việc/quá trình</b>
Nhập
Xử lý
Xuất
Kiểm sốt
Lưu trữ
Bố trí nhân viên
Chi phí
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Tiến hành điều nghiên</b></i>
<b>Nhập</b>
Nội dung đơn đặt hàng của khách hàng là gì?
Công ty có phải sao chép đơn hàng của khách
hàng thành tài liệu của công ty hay không?
Mỗi ngày có bao nhiêu đơn đặt hàng
Có những khoảng thời gian bận rộn / thư thả trong
tuần / năm không?
Bạn sẽ phải làm gì nếu khơng đáp ứng được một
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Tiến hành điều nghiên</b></i>
<b>Bố trí nhân viên</b>
Bố trí bao nhiêu nhân viên?
Vai trò của họ là gì?
Những hoạt động kiểm tra nào được thực
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>3.2.Xác định yêu cầu</b>
<i><b>Tiến hành điều nghiên</b></i>
<b>Chi phí</b>
Xác định những chi phí trong q trình xử lý đơn
hàng?
Chi phí thực tế xử lý một đơn hàng là gì?
Những chi phí thay đổi và những chi phí cố định
được phân chia như thế nào?
<b>Phát triển</b>
Có dự báo trước mức phát triển số đơn đặt hàng
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>3.3.Baùo cáo khả thi</b>
<b>Mục đích</b>
thực hiện điều nghiên
Thiết lập tính khả thi của việc đưa 1 HT vào hoạt động
Giải quyết sự mâu thuẩn
Nổ lực càng nhiều trong nghiên cứu, thì càng ít phỏng
đốn
<b>Nghiên cứu tính khả thi</b>
Tính khả thi kinh tế
Tính khả thi kỹ thuật
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>3.3. Báo cáo khả thi</b>
<i><b>Tính khả thi kinh tế</b></i>
<b>Chi phí kinh tế</b>
<b>Lợi ích kinh tế</b>
Phân tích và thiết kế HT
Mua phần cứng
Chi phí phần mềm
Chi phí huấn luyện
Chi phí lắp đặt
Chi phí chuyển và đổi
Chi phí dư thừa
Chi phí hoạt động
Tiết kiệm chi phí lao
động
Xử lý nhanh
RQĐ tốt hơn
Dịch vụ khàch hàng tốt
hơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b>3.3. Báo cáo khả thi</b>
<i><b>Tính khả thi kỹ thuật</b></i>
<b>Khả thi kỹ thuật </b>
liên quan đến khả năng và nhu
cầu kỹ thuật của giải pháp MT trong phạm vi của
vấn đề.
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>3.3. Báo cáo khả thi</b>
<i><b>Tính khả thi tổ chức</b></i>
<b>Những câu hỏi</b>
cần nhận ra:
Sử dụng HTTT trong lịch sử của tổ chức có được chấp
nhận khơng hay dẫn tới mâu thuẩn?
Những nhân viên trong tổ chức có thể đương đầu với kỹ
thuật mới khơng?
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>3.3.Báo cáo khả thi</b>
<i><b>Nội dung & trình bày báo cáo khả thi</b></i>
Trang tiêu đề
Mục tiêu và phạm vi
Tóm tắt
Nền tảng
Phương pháp nghiên cứu
Hệ thống hiện tại
Những hệ thống đề nghị
Kiến nghị
</div>
<!--links-->