Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

con bò mĩ thuật 2 trần thị hai thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu1: </b> <sub>Vết đờng đi của các hạt </sub><sub>β</sub>+ <sub>và </sub>β–
phát ra từ nguồn phóng xạ chuyển
động trong từ trờng đều nh hình
vẽ . So sánh động năng của hai hạt ?


<b>A.</b> Cha đủ điều kiện để so sánh <b>B.</b> Động năng của hai hạt bằng nhau
<b>C.</b> <sub>Động năng của hạt </sub><sub>β</sub>+<sub> lớn hơn</sub> <b>D.</b> <sub>Động năng của hạt </sub>β–<sub> lớn hơn</sub>


<b>Câu 2: </b> <sub>Một tấm kim loại có </sub><sub>λ</sub><sub> o = 0,275 </sub><sub>μ</sub><sub>m , đặt cô lập về điện . Chiếu sáng tấm kim loại đó đồng thời bằng </sub>
2 bức xạ có λ1=0,2 μ m và f2 = 1,67.1015<sub>Hz . Tính điện thế cực đại của tấm kim loại đó ?</sub>


<b>A.</b> 1,69 V <b>B.</b> 3,1V <b>C.</b> 2,4 V <b>D.</b> 2,3V


<b>Câu 3: </b> Trong dao động điều hòa , gia tốc biến đổi :


<b>A.</b> Sím pha <i>π</i> /2 so víi vËn tèc <b>B.</b> Ngỵc pha víi vËn tèc
<b>C.</b> TrƠ pha <i>π</i> /2 so víi vËn tèc <b>D.</b> Cïng pha víi vËn tèc


<b>Câu 4: </b> <sub>Có bao nhiêu hạt </sub><sub>β</sub>-<sub> đợc giải phóng trong 1 giờ từ 1 </sub>μ<sub>g Na 24 ban đầu , biết Na 24 có chu kì bán rã T=15h </sub>
<b>A.</b> 23,9.1015<sub>hạt</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,134.10</sub>15<sub>hạt</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>4,134.10</sub>15 <sub>hạt</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,134.10</sub>15 <sub>hạt</sub>


<b>Câu 5: </b> Công thức I = m R2<sub> khơng dùng để tính mơ men quán tính của vật nào dới đây, biết rằng các vật này đều </sub>
có khối lợng m , có dạng đối xứng trụ , ttrục quay là trục đối xứng đó.


<b>A.</b> Hình trụ đặc , đồng chất , bán kính R <b>B.</b> Vịng trịn mảnh , bán kính R
<b>C.</b> Vịng trịn mảnh, đồng chất , bán kính R <b>D.</b> Hình trụ thành mỏng, bán kính R
<b>Câu 6: </b> Trong hình vẽ , N là nguồn phóng xạ ,


K là kính ảnh . Vị trí các vết ghi trên
kính ảnh bởi các tia , -, γ lµ :



<b>A.</b> <sub>VÕt cđa tia γ ë O , cña tia </sub><sub>α </sub><sub>ở bên phải O, của tia </sub><sub></sub>-<sub> ở bên tr¸i O</sub>
<b>B.</b> <sub>VÕt cđa tia </sub><sub>β</sub>-<sub> ë O , của tia </sub> ở bên phải O, của tia ở bên trái O
<b>C.</b> <sub>Vết của tia </sub><sub></sub><sub> ë O , cđa tia γ ë bªn phải O, của tia </sub><sub></sub>-<sub> ở bên trái O</sub>
<b>D.</b> <sub>Vết cña tia γ ë O , cña tia </sub><sub>β</sub>–<sub> ở bên phải O, của tia </sub><sub> ở bên trái O</sub>


<b>Cõu 7: </b> Cho con lc lũ xo treo thẳng đứng , k = 10 N/m , m = 100 g , lấy g = 10 m/s2<sub> . Kéo vật xuống dới vị </sub>
trí cân bằng 5 cm rồi thả nhẹ . Chọn trục Ox thẳng đứng hớng xuống , gốc O là vị trí cân bằng của
vật , gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất . Phơng trình dao động của vật là :
<b>A.</b> x =5 sin 10t (cm) <b>B.</b> x = 5 sin (10 t – <i>π</i> ) (cm)


<b>C.</b> x = - 5 sin 10 t (cm) <b>D.</b> x = 5 sin (0,1 t) (cm)


<b>Câu 8: </b> Một vật hình trụ quay nhanh dần đều quanh trục quay cố định trùng với trục của hình trụ . Phát biểu
nào sau đây khơng đúng đối với một điểm ở mặt ngồi của hình trụ ?


Sau thêi gian t kĨ tõ lóc bắt đầu quay ,


<b>A.</b> Gia tc ton phn t l với t2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài</sub>
<b>C.</b> Gia tốc hớng tâm tỉ lệ với t2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>Tốc độ dài tỉ lệ với t</sub>


<b>Câu 9: </b> Một đèn ống đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều có U = 220V , f = 50 Hz , biết đèn sáng khi hiệu
điện thế đặt vào ống có độ lớn hơn hoặc bằng 155,5V . Hỏi trong 1 giây bao nhiêu lần đền sáng, bao
nhiêu lần đèn tắt, và tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một giây đó là bao
nhiêu ?


<b>A.</b> 200 lần và tỉ số là 3 :1 <b>B.</b> 50 lần và tỉ số là 2 : 1
<b>C.</b> 100 lần và tỉ số là 1: 2 <b>D.</b> 150 lần và tỉ số là 1: 1
<b>Câu10:</b> Đơn vị kgm2<sub>/s dùng để đo :</sub>


<b>A.</b> Mô men động lợng <b>B.</b> Mơ men qn tính <b>C.</b> Động lợng <b>D.</b> Mơmen lực


<b>Câu 11:</b> <sub>Tính năng lợng liên kết của hạt nhân </sub>


27
60


Co , biÕt mCo =55,490 u ,
mp =1,007276 u , mn = 1,008685 u


<b>A.</b> GÇn 7,766.10-10<sub>J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>GÇn 5,766.10</sub>-10<sub>J</sub>


<b>C.</b> GÇn 6,766.10-10<sub>J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>GÇn 3,766.10</sub>-10<sub>J</sub>


<b>Câu 12:</b> Mạch dao động có L = 50mH , C = 5 <i>μ</i> F. Xác định tần số dao động và năng lợng của mạch, biết
hiệu điện thế cực đại của tụ là 6 V


<b>A.</b> f = 2000 Hz, W = 15.10-6<sub>J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>f = gÇn 3184 Hz, W = 75.10</sub>-6<sub>J</sub>
<b>C.</b> f = gÇn 318,4 Hz, W = 9.10-5<sub>J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>f = gÇn 0,01 Hz, W = 90J</sub>


<b>Câu 13:</b> Một bóng đèn điện có ghi 220 V – 100W , dùng với dong điện xoay chiều tần số 50 Hz , đèn sáng
bình thờng . Chọn t = 0 là lúc hiệu điện thế tức thời bằng 0 và bắt đầu tăng . Viết biểu thức cờng độ
dịng điện chạy qua bóng đèn ?


<b>A.</b> i = 0,45 cos(100 <i>π</i> t) (A) <b>B.</b> i = 0,64 cos(100 <i>π</i> t - <i>π</i> ) (A)
<b>C.</b> i = 0,643 cos(100 <i>π</i> t - <i>π</i> /2) (A) <b>D.</b> i = 0,227 cos(100 <i>π</i> t - <i>π</i> /2) (A)
<b>Câu 14:</b> Một mẫu phóng xạ có chu kì bán rà T , ban đầu có No hạt nhân . Sau các khoảng thời gian T/2, 2T,


3T , số hạt nhân còn lại là :


<b>A.</b> No/

<sub></sub>

<sub>2</sub> , No /2, No/4 <b>B.</b> No/2, No /4, No/9
<b>C.</b> No/2, No /4, No/6 <b>D.</b> <sub>No/</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> <sub>, No /4, No/8</sub>


<b>Câu 15:</b> Triti phóng xạ với chu kì bán rã 12,3 năm. Sau bao lâu thì độ phóng xạ của một lợng Triti gim
+


+
K


N
O


trờng thpt chuyên tháI bình ôn tập vËt lý 12


Giáo viên : Phạm Thị Thởng đề số 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

xuống còn bằng 10 o<sub>/o giá trị ban đầu ?</sub>


<b>A.</b> 31 năm <b>B.</b> 123 năm <b>C.</b> 84 năm <b>D.</b> 41 năm


<b>Câu 16:</b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa Iâng , cho a = 2mm , D = 1m , </sub><sub></sub><sub> = 0,5</sub><sub></sub><sub>m . Tại vị trí cáh vân trung tâm </sub>
0,75 mm ,có vân gì, bậc mấy ?


<b>A.</b> Vân sáng bậc 2 <b>B.</b> Vân tối bậc hai <b>C.</b> Vân sáng bậc 3 <b>D.</b> Vân tối bậc 3
<b>Câu 17:</b> Hiện tợng tán sắc ánh sáng chứng tỏ :


<b>A.</b> ánh s¸ng cã tÝnh chÊt sãng


<b>B.</b> Anh sáng trắng gồm vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau


<b>C.</b> Chiết suất của một môi trờng trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
<b>D.</b> Cả A, B, C



<b>Câu 18:</b> <sub>Một bánh xe có bán kính R quay nhanh dần đều với gia tốc góc γ . Tìm gia tốc tồn phần của một </sub>
điểm trên vành bánh xe sau thời gian t kể từ khi bánh xe bắt đầu quay ?


<b>A.</b> <i><sub>γR</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>γ</sub></i>2<i><sub>t</sub></i>4 <b>B.</b> <i><sub>γR</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>γt</sub></i>2 <b>C.</b> <i><sub>γR</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>γ</sub></i>2<i><sub>t</sub></i>2 <b>D.</b> <i><sub>γR</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>t</sub></i>2<sub>+γ</sub>2
<b>Câu 19:</b> Một vật dao động điều hoà , ở thời điểm vật có vận tốc v = vmax /2 thì vật có li độ :


<b>A.</b> <i>A</i>


3 <b>B.</b>


<i>A</i>

3


2 <b>C.</b>


<i>A</i>


2 <b>D.</b> <i>A</i>

2


<b>Câu 20:</b> Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538 .1015<sub> Hz vào ca tốt của một tế bào quang điện thì các e bắn ra </sub>
khỏi catốt đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm Uh = 8 V . Nếu chiếu đồng thời lên catốt các bức xạ
có λ 1 = 0,4μm và λ 2 = 0,6μm thì hiện tợng quang điện có xảy ra khơng , tính động năng ban đầu
cực đại của các e quang điện ?


<b>A.</b> Cã, W® =9,6 .10-20<sub>J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Không , Wđ =9,6 .10</sub>-20<sub>J</sub>


<b>C.</b> Không , Wđ = 0J <b>D.</b> Cã, W® =5,6 .10-20<sub>J</sub>


<b>Câu 21:</b> <sub>Nếu đặt vào hai đầu 1 tụ điện có C =10</sub>-4<sub>/</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(F) một hiệu điện thế u = 220</sub>



2 cos(100 <i>π</i> t+
<i>π</i> /3)


(V). Biểu thức của cờng độ dòng điện trong mạch là


<b>A.</b> i = 2,2sin(100 <i>π</i> t+5 <i>π</i> /6) (A) <b>B.</b> Kết quả khác


<b>C.</b> i = 2,2

<sub></sub>

<sub>2</sub> sin(100 <i>π</i> t - 2 <i>π</i> /3) (A) <b>D.</b> i = 2,2

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> sin(100 <i>π</i> t+5 <i>π</i> /6) (A)
<b>Câu 22:</b> Mạch chọn sóng có L =0,2 mH , tụ có C biến thiên đợc từ 50 pF đến 450 pF . Mạch chọn sóng đó có


thể bắt đợc sóngcó bớc sóng từ :


<b>A.</b> 176 m 625 m <b>B.</b> 188,4m  565,2m <b>C.</b> 168 m  600m <b>D.</b> 188,4 m  1800 m
<b>Câu 23:</b> Một chất điểm dao động điều hồ với phơng trình : x = 2,5 cos 10 <i>π</i> t (cm). Tính vận tốc trung


bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất chuyển động từ vị trí có li độ cực tiểu đến vị trí có li
độ cực đại


<b>A.</b> 0,25m/s <b>B.</b> 0,5 m/s <b>C.</b> 1cm/s <b>D.</b> 0,75 m/s


<b>Câu 24:</b> Độ phóng xạ của một mẫu ở thời điểm t1 là H1 , ở t2 là H2 < H1. Chu kì bán rã là T . Số nguyên tử bị
phân rã trong khoảng thời gian từ t1 đến t2tỉ lệ với :


<b>A.</b> H1t1 – H2t2 <b>B.</b> <sub>(H1 – H2)(t2 –t1)</sub> <b>C.</b> <i>H</i>1<i>− H</i>2


<i>T</i> <b>D.</b>

(

<i>H</i>1<i> H</i>2

)

<i>T</i>
<b>Câu 25:</b> Cho mạch điện nh hình vÏ ,


U không đổi .Khi giảm tần
số của dịng điện thì số chỉ


của ampe kế sẽ :


<b>A.</b> Giảm <b>B.</b> Tăng <b>C.</b> Khơng đổi <b>D.</b> Có thể tăng hoặc <sub>giảm</sub>


<b>Câu 26:</b> <sub>Hạt nhân a đứng yên, phân rã phóng xạ ra hạt </sub><sub>α </sub><sub> và hạt nhân con B . So sánh động năng của các hạt </sub>
sau phóng xạ ?


<b>A.</b> <i>WB</i>


<i>Wα</i>=¿
<i>m<sub>B</sub></i>


<i>mα</i> <b>B.</b>


<i>W<sub>B</sub></i>
<i>Wα</i>


=<i>vα</i>


<i>vB</i>


<b>C.</b> <i>WB</i>


<i>W<sub>α</sub></i>=

(


<i>vB</i>
<i>v<sub>α</sub></i>

)



2


<b>D.</b> <i>WB</i>



<i>Wα</i>


=<i>mα</i>


<i>mB</i>
<b>Câu 27:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Iâng , cho D = 4 m , a =2 mm , ánh sáng đơn sắc . Nu t thờm mt bn


mặt song song có bề dày e, chiÕt suÊt n sau mét trong hai khe th× hệ vân dịch đi một đoạn 6 mm .
Tìm n ?


<b>A.</b> 0,6 <b>B.</b> 1,5 <b>C.</b> 1,6 <b>D.</b> 1,65


<b>Câu 28:</b> Phơng trình nào sau đây biểu diễn phơng trình chuyển động quay chậm dần đều của vật rắn quanh
một trục cố định trong khỏng từ 0 đến 8 giây đầu tiên ?


<b>A.</b> <sub>φ</sub><sub> = 8 t – 0,5 t</sub>2<sub> (rad)</sub> <b>B.</b> φ<sub> =3t +0,8 t</sub>2 <sub>(rad)</sub>
<b>C.</b> <sub>φ</sub><sub> =6t – 2 t</sub>3 <sub>(rad)</sub> <b>D.</b> φ<sub> = -2t</sub>2<sub> +8 t (rad)</sub>


<b>Câu 29:</b> Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động , điều nào sau đây không đúng ?
<b>A.</b> Điện tích trên các bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian


<b>B.</b> Năng lợng điện từ của mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
<b>C.</b> Cờng độ dịng điện trong mạch biến thiên điều hồ theo thời gian
<b>D.</b> Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hồ theo thời gian


<b>Câu 30:</b> Con lắc lị xo treo thẳng đứng, k = 10 N/m , m = 100g, lấy g =10m/s2<sub>. Kéo vật xuống dới vị trí cân </sub>
bằng 5 cm rồi thả nhẹ . Lực đàn hồi lớn nhất tác dụng lên điểm treo lò xo :


<b>A.</b> Là lực kéo , có độ lớn 0,5 N <b>B.</b> Là lực kéo , có độ lớn 1,5 N


A


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Là lực nén , có độ lớn 1,5 N <b>D.</b> Là lực kéo , có độ lớn 150 N


<b>Câu 31:</b> Một bánh đà đang quay với tốc độ 10 vịng/s thì bị hãm . Nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 s
. Số vòng bánh xe quay đợc cho tới khi dừng lại là :


<b>A.</b> 50 vßng <b>B.</b> 10 vßmg <b>C.</b> 20 vßng <b>D.</b> 100 vßng


<b>Câu 32:</b> Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ , lúc đầu có độ phóng xạ cao gấp 64 lần độ phóng xạ
an tồn cho phép . Hỏi tối thiểu sau bao lâu thì có thể an tồn với nguồn phóng xạ này ?


<b>A.</b> 6 giê <b>B.</b> 42 giê <b>C.</b> 128 giờ <b>D.</b> 12 giờ


<b>Câu 33:</b> Một máy phát điện 1 pha có 6 cặp cực , nếu muốn phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz
thì rô to phải quay bao nhiêu vòng trong 1phót?


<b>A.</b> 1000 vßng/phót <b>B.</b> 3000 vßng/phót <b>C.</b> 500 vßng /phút <b>D.</b> 250 vòng /phút
<b>Câu 34:</b> <sub>Các phóng xạ nào cã kÌm theo phãng x¹ γ ?</sub>


<b>A.</b> Phãng x¹ β+ <b><sub>B.</sub></b> <sub>Phãng x¹ </sub>β- <b><sub>C.</sub></b> <sub>Phãng x¹ </sub>α <b><sub>D.</sub></b> <sub>C¶ A, B, C</sub>


<b>Câu 35:</b> Coi Trái Đất là quả cầu có bán kính R , quay quanh trục đi qua tâm O với chu kì T . Một điểm trên mặt
đất ở vĩ độ <i>ϕ</i> có tốc độ dài và gia tốc góc lần lợt là :


<b>A.</b>


<i>v</i>=2<i>πR</i>sin<i>ϕ</i>



<i>T</i> ; <i>γ</i>=


4<i>π</i>2<i>R</i>sin<i>ϕ</i>


<i>T</i>2


<b>B.</b>


<i>v</i>=2<i>πR</i>cos<i>ϕ</i>


<i>T</i> ; <i>γ</i>=


4<i>π</i>2<i>R</i>cos<i>ϕ</i>


<i>T</i>2
<b>C.</b>


<i>v</i>=2<i>π</i>


2<i><sub>R</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>ϕ</sub></i>


<i>T</i>2 ; <i>γ</i>=


4<i>π</i>2<i><sub>R</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>ϕ</sub></i>
<i>T</i>2


<b>D.</b>


<i>v</i>=2<i>πR</i>sin<i>ϕ</i>



<i>T</i> ; <i>γ</i>=


4<i>π</i>2<i><sub>R</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>ϕ</sub></i>
<i>T</i>


<b>Câu 36:</b> Cho tia phóng xạ phát ra từ nguồn N , đi qua một từ trờng thì vết của e và pơzitơn có dạng nh hình vẽ .
Hãy chỉ rõ vết nào của hạt nào , và vết nào có động năng


lín h¬n ?


<b>A.</b> Vết 1 là của e và e có động năng lớn hơn
<b>B.</b> Vết 2 là của e và e có động năng lớn hơn


<b>C.</b> Vết 2 là của pơzitơn và pơzitơn có động năng lớn hơn
<b>D.</b> Vết 1 là của pôzitôn và pơzitơn có động năng lớn hơn


<b>Câu 37:</b> Phơng trình nào sau đây biểu diễn phơng trình chuyển động quay chậm dần đều của vật rắn quanh một
trục cố định trong khoảng thời gian từ 0 đến 8 s đầu tiên ?


<b>A.</b> <sub> </sub><sub>φ</sub><sub> = 8 t – 0,5 t</sub>2<sub> (rad)</sub> <b>B.</b> φ<sub> = 6t – 2 t</sub>3
<b>C.</b> <sub>φ</sub><sub> = - 2 t + 8 t (rad)</sub> <b>D.</b> <sub>φ</sub><sub> = 3t +0,8 t</sub>2<sub> (rad)</sub>


<b>Câu 38:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 10 N/m , m = 100g, lấy g =10m/s2<sub>. Kéo vật xuống dới vị trí cân bằng </sub>
5 cm rồi thả nhẹ . Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng lên điểm treo lị xo :


<b>A.</b> Là lực nén , có độ lớn 0,5 N <b>B.</b> Là lực kéo , có độ lớn 0,5 N
<b>C.</b> Là lực nén , có độ lớn 1 N <b>D.</b> Bằng 0


<b>Câu 39:</b> Chọn câu sai : Cơ năng của một vật dao động điều hoà bằng :



<b>A.</b> Động năng ở thời điểm ban đầu <b>B.</b> Thế năng ở vị trí biên
<b>C.</b> Tổng động năng và thế nng mt thi im bt


kì <b>D.</b> Động năng ở vị trí cân bằng


<b>Cõu 40:</b> Khi cú hin tng quang điện , vận tốc ban đầu cực đại của các e quang điện phụ thuộc vào :
<b>A.</b> Tổng năng lợng của ánh snág đạp vào kim loại và bản chất ca kim lai


<b>B.</b> Năng lợng của phô tôn và bản chất của kim loại


<b>C.</b> Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trờng xung quanh tấm kim loại
<b>D.</b>


<b>Câu 41:</b>


<b> </b>
<b>Câu42:</b>


Số phô tôn đập vào mặt kim loại trong một giây và bản chất của kim loại


Mt khung dõy có diện tích S , gồm 150 vịng dây , quay đều với tốc độ 3000vòng /phút trong một từ
tr-ờng đều có ⃗<i><sub>B</sub></i> vng góc với trục quay của khung dây , B = 0,02T. Tính suất điệnđộng hiệu dụng trong
cuộn dây ?


A.1,5 <i>π</i> /

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> V B. 1,5 <i>π</i> V C. <i>π</i> /(100

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> ) V D. Kết quả
khác


m sc l c tớnh sinh lớ ca âm , phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là :



A. VËn tèc ©m B. Tần số âm C. Bớc sóng và năng lợng âm
1


2
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>
<b>C©u43:</b>
<b> </b>
<b>C©u44:</b>


D. Tần số và biên độ của các hoạ âm.


Một bàn là đợc coi nh một điện trở thuần R, mắc vào mạng điện xoay chiều 110V-50Hz . Khi mắc vào
mạng điện 110V-60Hz thì cơng suất toả nhiệt của bàn là :


A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không đổi


Một đoạn mạch RLCnối tiếp , R = 30 Ω, ZL = 16 Ω , ZC =25 Ω ứng với tần só f =50 Hz . Thay đổi f đên
giá trị fo để trong mạch xảy ra cộng hởng . giá trị của fo là :


A. 62,5 Hz B. 40 Hz C.50 Hz D. KÕt quả khác .
<b> </b>


<b>Câu45: </b>
<b>Câu 46:</b>


<b>Câu47: </b>
<b>Câu 48:</b>



<b>C©u 49:</b>
<b> C©u 50</b>


Một mạch dao động LC (thuần cảm ) biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là :
i = 4.10-2<sub>cos(2.10</sub>7<sub>t) (A). Tímh điện tích cực đại QO của tụ ? </sub>


A. 10-9<sub> C B. 2.10</sub>-9<sub> C C. 4.10</sub>-9 <sub>C D. 8.10</sub>-9


<b> Cờng độ dòng điện qua một đoạn mạch xoay chiều có cờng độ hiệu dụng I và tần số f . Tính từ </b>
thời điểm i = 0, hãy tính điện lợng chuyển qua mạch trong : a. một chu kì ; b. nửa chu kì ?
A. a.I , b. Io/( <i>π</i> f) B. a. 2Io/f , b.Io/( <i>π</i> f)


C. a. 0 , b. Io/( <i>π</i> f) D. a . 0 , b. Io/(2 <i>π</i> f)
Độ to ,nhỏ của âm phụ thuộc vào đại lợng vật lí nào sau đây?


A. Tốc độ và chu kì của âm B. Chu kì và bớc sóng của âm


C. Bớc sóng và biên độ của âm D. Biên độ (hoặc cờng độ âm )và tần số của âm.


Một nguồn âm cố định phát sóng có r\tần số f = 1000 Hz về phía máy bay đang chuyển động theo
hớng tới nguồn . Máy thu đặt tại nơI nguồn âm , thu đợc sóng âm phản xạ từ máy bay có tần số
2400 Hz . Cho tốc độ âm trong khơng khí là 340 m/s . Tính tốc độ của máy bay ?


A. 170 m/s B. 198m/s C. 141,7 m/s D. 283,4 m/s
Khi cờng độ âm tăng thêm 1000 lần thì mức cờng độ âm sẽ tăng thêm :


A. 1000 d B B. 100 d B C. 30 d B D. 40d B


Một đoạn dây thép hình chữ U , hai đầu ách nhau 8 cm , chạm vào mặt thuỷ ngân , Gắn đoạn dây
đó vào một âm thoa điện dao động với tần số 120 H z , tốc độ truyền sóng trong thuỷ ngân là 1,2


m/s . Số đờng dao động cực đại nằm giữa hai đầu dây thép là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn : de1



§Ị sè : 1



01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39



13 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×