Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề kiểm tra 45 phút học kì</b>
<b>ii</b>
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
TN TL TN TL TN TL
Phơng trình bậc nhất
một ẩn Câu3 (0,5đ) Câu 2 (0,5đ) 1đ
Phơng trình tích-Phơng
trình chứa ẩn ở mẫu Câu 1 (0,5đ) Câu 4 (0,5đ) Câu 6 (3đ) 4đ
Giải bài toán bằng cách
lập phơng trình Câu7 (3đ)
Câu 5
(2đ)
5đ
0,5đ 1đ 0,5đ 8đ 10đ
I, Trắc nghiệm :
Câu 1(0,5đ) : Nối mỗi phơng trình sau với tập nghiệm của nó :
b, 1
<i>x</i>-1+1=
-x
2 ; 2, S= { 0 }
c, x2<sub>- x =0 ; 3, S = { -1 }</sub>
Câu 2(0,5đ) : Điền vào chỗ ...những biểu thức thích hợp :
a, Thời gian để ơ tơ đi quãng đờng x km với vận tốc 50 km /h là ...
b, Quãng đờng ô tô đi với vận tốc x km /h trong 7 h là ...
Câu3(0,5đ) : Hãy điền “Đ” đúng , điền “S” sai vào ơ trống .
a, Phơng trình (a-1) x=3 là phơng trình bậc nhất 1 ẩn x khi a khỏc 1 .
b, Phơng trình (a-1) x=3 v« nghiƯm khi a =0 .
Câu 4(0,5đ) : Nối phơng trình ở cột A với điều kiện xác định (ĐKXĐ)
của nó ở cột B ;
A B
a, <i>x</i>+1
<i>x</i> =
<i>x</i>+3
<i>x</i>-2 1, ĐKXĐ là x 2
` 2, §KX§ lµ x 0 vµ x 2
c, <i>x</i>+2
<i>x</i>+1+
<i>x</i>-1
II, Tù luËn :
C©u 5(2đ): HÃy viết tập nghiệm của các phơng trình sau:
a, 2x-1 =0
b, x+2 =x+2
Câu 6(3đ) : Giải phơng trình :
a, x(2x+1) -1 = 2(x2<sub>-x ) ;</sub>
b, <i>x</i>
3<i>−</i>
4x+1
4 =
<i>x</i>
12 -x ;
c, 0,5 x ( 2x -9 ) = 1,5 x ( x-5 ) ;
Câu 7 (3đ): Giải bài toán bằng cách lập phơng trình ;
Mt ngi i xe mỏy dự định đi từ A đến B với vận tốc 32 km/h . Sau khi đi
đợc 1 h với vận tốc ấy ngời đó phải dừng lại 15 phút để giải quyết cơng
việc . Do đó để kịp đến B đúng thời gian đã định ngời đó phải tăng vận
tốc thêm 4 km trên quãng đờng còn lại . Tính quãng đờng AB .
I, Trắc nghiệm (2 đ) :
Câu 1 : (0,5 đ) a - 2 ; b - 3 ; c-1
Câu2 : (0,5đ) ; a , <i>x</i>
50 ; b, 7x ;
Câu 3: (0,5 đ ) a - Đ ; b-S ;
Câu 4 : (0,5 đ) ; a- 2 ; c-3 ;
II, Tù luận : (8 đ) ;
Câu 5 : (2đ) a, S= {0,5 } ; b, S= R ;
-Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn,có ghi đơn vị cụ thể (0,75đ).Nếu thiếu một
ý bất kì trong các ý trên thì trừ 0,25đ
-Biểu diễn các giá trị chưa biết qua ẩn và lập phương trình (0,75đ)
-Giải phương trình (1đ)
-Chọn nghiệm và kết luận(0,5đ)