Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

GIUN tóc (ký SINH TRÙNG NGÀNH điều DƯỠNG SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.83 KB, 16 trang )

Trichuris trichiura,
Linnaeus,1771; Stiles,1901.


Hình thể
 Con trưởng thành :
+ ký sinh ở manh tràng (ruột già)
+ thời gian sống: 6 năm hoặc lâu hơn.
+ màu trắng hay hồng lợt.
+ vỏ có vân.
+ phần đầu: dài mảnh như sợi tóc,
chiếm 3/5
cơ thể, chứa thực quản hẹp.
+ phần đuôi: phìng to, chứa ruột và
cơ quan sinh duïc.


Hình thể


Giun tóc cái

Giun tóc
đực


Hình
 Trứng:
+ hình thoi dài, giống thể
trái cau.


+ kích thước : 50-54 x 20-22µm.
+ vỏ dày, nhẵn, có 3 lớp,
thường có màu
vàng mật. Ở 2 đầu có 2 nút
trong.
+ bên trong chứa phôi bào.


Hình
 Trứng:
+ có sức đề kháng
ở ngoại
thể
cảnh rất cao, chịu được nhiệt độ
thấp nhưng sẽ chết nếu gặp khô.
+ Trứng đã có ấu trùng vẫn
có thể tồn tại đến 5 naêm.


Hình
thể


Chu trình phát
triễn
30–45
ngày

AT


21
ngày


Dịch tể






Ở một vài xứ nhiệt đới,
tỉ lệ nhiễm có thể lên
đến 80%.
Bệnh phổ biến ở nơi có
mưa nhiều, độ ẩm cao, có
bóng trâm, vệ sinh kém và
đất bị ô nhiễm.
Sự phát tán ở ngoại cảnh
và phương thức nhiễm vào
người của trứng giun tóc
cũng giống như trường hợp
của trứng giun ñuõa.


Dịch tể





Trên thế giới giun tóc
đứng hàng thứ ba, sau giun
đũa và giun móc
Ở Việt Nam, tỉ lệ nhiễm
chung của một số tỉnh ở
miền Bắc là 52%, ở miền
Nam từ 3 - 5%.


Bệnh học
 Nhiễm ít : hầu như không có triệu
chứng.
 Khi bị nhiễm nhiều :
+ tiêu chảy giống lỵ, phân nhày
có máu.
+ thiếu máu (giun tóc hút
0,0005ml máu/ngày/con)
+ gây xuất huyết, viêm ruột.
+ sa trực tràng.


Sa trực tràng

man
h
trà
ng


Bệnh học



Trẻ em bị nhiễm nặng ngón tay
dùi trống, thiếu máu nặng và
chậm lớn.


Chẩn
 Lâm sàng: khó xácđoán
định.
 Xét nghiệm:
+ Tìm trứng trong phân.
+ Nội soi: thấy nhiều giun cắm
vào niêm mạc, làm niêm bị
đỏ và loét.
+ X-quang: có hình ảnh lỗ chỗ,
gây biến dạng ruột ở vùng
hồi tràng và ruột thừa.


Điều
trị


Mebendazole:

liều

duy


nhất

600mg, hoặc 100mg x 2 lần/ngày.
 Albendazole (Zentel): uống liều
duy nhaát 400mg


Phòng
- Vệ sinh cá nhân trong bệnh
ăn uống.
- Vệ sinh môi trường.
- Điều trị hàng loạt, trong từng thời
gian cố ñònh



×