Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi HSG tinh Nghe An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO </b>
<b>THÀNH PHỐ CẦN THƠ </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2006-2007 </b>


Khóa ngày : 27, 28/6/2006
<b>MƠN : TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>-</b> <i>Thí sinh làm bài trên giấy thi do giám thị phát (cả phần trắc nghiệm và tự luận).</i>


<b>-</b> <i>Đối với phần trắc nghiệm : nếu thí sinh chọn ý A, hoặc ý B, hoặc ý C ... ở mỗi câu thì ghi vào bài </i>


<i>làm như sau :</i>


<i>Ví dụ : Câu 1 : Thí sinh chọn ý A thì ghi : 1 + A. </i>


<i><b>Đề thi </b><b>có hai trang : </b></i>
<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : </b> <b>(2 điểm) </b>


<b>Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H </b> BC), BH = 4 cm, CH = 9 cm. Độ dài
đường cao AH bằng :


A. AH = 2 cm ; B. AH = 6 cm ; C. AH = 3 cm ; D. AH = 1
6 cm
<b>Câu 2. Biểu thức </b> 8 2 <i>x</i>2 <i>x</i>4 xác định khi :


A. <i>x</i>4; B. <i>x</i>4 ; C. <i>x</i>4; D. Với mọi giá trị của <i>x</i>


<b>Câu 3. Cho đường tròn tâm O, bán kính 3 cm và một điểm A cách O một khoảng bằng </b>


6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Số đo góc BAC bằng :
A. BAC = 30 ; B. BAC = 45 ; C. BAC = 60 ; D. BAC = 90


<b>Câu 4. Cho phương trình </b><i>x</i>23<i>mx</i>2<i>m</i> 1 0. Để phương trình có 2 nghiệm dương <i>x</i>1 , <i>x</i>2 thỏa mãn <i>x</i>1


, <i>x</i><sub>2</sub> < 7 và <i>x</i><sub>1</sub> , <i>x</i><sub>2</sub> , 7 là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông, giá trị của m là :
A. <i>m</i> = 5


9


 ; B. <i>m</i> = 2 ; C. <i>m</i> = 0 ; D. <i>m</i> = 1
<b>Câu 5. Cho parabol (P) : y = (</b><i>ax</i>)2 và


đường thẳng (d) : <i>y</i> = 2<i>ax</i> có đồ thị ở hình
vẽ bên cạnh. Số <i>a</i> bằng :


A. <i>a</i> 2 ; B. <i>a</i>2
C. 1


2


<i>a</i> ; D. 1
2


<i>a</i>  


<i>x</i>
<i>y</i>


A



(P)


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7. Một chiếc </b>ly hình trụ có chiều cao 12 cm và bán kính đáy 4 cm được rót nước đầy
5


6 ly. Số lượng bi sắt (có bán kính 1 cm) tối thiểu phải cho vào ly để nước trong ly tràn ra ngoài là :
A. 27 bi ; B. 26 bi ; C. 25 bi ; D. 24 bi.


<b>Câu 8. Cho hai đường thẳng d : </b><i>y</i> = <i>ax</i> + <i>b</i> và d’ : <i>y</i> = <i>a</i>’<i>x</i> + <i>b</i>’. Tìm phát biểu đúng :
A. <i>d</i> và <i>d</i>’ song song với nhau <i>a</i> = <i>a</i>’ và <i>b</i> ≠ <i>b</i>’


B. <i>d</i> và <i>d</i>’ cắt nhau <i>a</i> ≠ <i>a</i>’ và <i>b</i> = <i>b</i>’
C. <i>d</i> và <i>d</i>’ trùng nhau <i>a</i> = <i>a</i>’


D. <i>d</i> và <i>d</i>’ không song song với nhau <i>a</i> ≠ <i>a</i>’
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN : </b> <b>(8 điểm) </b>


<b>Câu 1 : </b> <b>(1,5 điểm) </b>


Cho hai đường thẳng d1 : <i>y</i> = <i>x</i> + <i>m</i> – 3 và <i>d</i>2 : <i>y</i> = –2<i>x</i> + 6 – 2<i>m</i>.


1. Xác định tọa độ giao điểm của d1 với các trục tọa độ.


2. Với giá trị nào của <i>m</i> thì d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub> cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành ?
<b>Câu 2 : </b> <b>(2 điểm) </b>


Cho biểu thức



2


2 2 ( 1)


.


1 2


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


<sub></sub>  <sub></sub>




 


 


1. Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>P</i> có nghĩa.


2. Chứng minh rằng <i>P</i><i>x</i> <i>x</i>


3. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>.
<b>Câu 3 : </b> <b>(1,5 điểm) </b>


Giải hệ phương trình


2 2


2 2


3 30 6 2 8 10


2 30 6 3 8 24


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   




<b>Câu 4 : </b> <b>(3 điểm) </b>



Cho tam giác ABC cân tại A (AB > BC) nội tiếp trong đường trịn tâm O, bán kính R. Tiếp tuyến
tại B và C của đường tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. Gọi I là giao điểm của BD và CE.


1. Chứng minh 3 điểm I, O, A thẳng hàng.
2. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp được.


3. Cho BAC = 45. Tính diện tích tam giác ABC theo R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO </b>
<b>THÀNH PHỐ CẦN THƠ </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2006-2007 </b>


Khóa ngày : 27/6/2006


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM</b>



<b>MƠN : TỐN </b>


<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : </b> <b>(2 điểm) </b> <b>0,25đ  8 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


A. x x


B. x x


C. x x



D. x x


<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN : </b>
<b>Câu 1 : </b> <b>(1,5 điểm) </b>
<b>1. (0, 5 điểm) </b>


<i>x</i> = 0 <i>y</i> = <i>m</i> – 3  Giao điểm của d1 với trục tung : (0 ; <i>m</i> – 3) +
<i>y</i> = 0 <i>x</i> = 3 – <i>m</i> Giao điểm của d1 với trục hoành : (3 – <i>m</i> ; 0) +


<b>2. (1 điểm) </b>


Với mọi giá trị của <i>m</i>, d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub> ln cắt nhau vì 1 ≠ –2 +
Giao điểm của d2 với trục hoành : (3 – m ; 0) +


 Giao điểm của d1 với trục hoành cũng là giao điểm của d2 với trục hoành +


 d1 và d2 luôn cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành, với mọi giá trị của <i>m</i> +


<b>Câu 2 : </b> <b>(2 điểm) </b>
<b>1. (0,5 điểm) </b>


<i>P</i> có nghĩa


0
1 0


2 1 0


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 

<sub></sub>  




  




+


0
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 





+



<b>2. (0,75 điểm) </b>


2

1

2



2 1 (

2


1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> +
<b>3. (0,5 điểm) </b>


2


1 1


2 4


<i>P</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> 


  +


Giá trị nhỏ nhất của <i>P</i> là 1
4


 , đạt được khi 1
4


<i>x</i> . +


<b>Câu 3 : </b> <b>(1,5 điểm) </b>
Đặt



2


2


30 6
8


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>y</i> <i>y</i>


  





 





+


Hệ phương trình đã cho trở thành 3 2 10
2 3 24


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i>



 





 





6
4


<i>u</i>
<i>v</i>




 





++


Với <i>u</i> = 6, ta được 30 6 2 6 2 5 6 0 2
3


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





      <sub> </sub>





+
Với <i>v</i> = 4, ta được 2 2


8<i>y</i><i>y</i> 4 <i>y</i> 8<i>x</i>160 <i>y</i>4 +
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm 2


4


<i>x</i>
<i>y</i>










và 3
4


<i>x</i>
<i>y</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4 : </b> <b>(3 điểm) </b>


Hình vẽ : ++


<b>1. (1 điểm) </b>
Ta có


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>OB</i> <i>OC</i>


<i>IB</i> <i>IC</i>










 <sub></sub>




++


 Các điểm A, O, I cùng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC. +


 A, O, I thẳng hàng +


<b>2. (0,75 điểm) </b>


Chứng minh được BEC = BDC ++
 Tứ giác BCDE nội tiếp +
<b>3. (0,75 điểm) </b>


Gọi H là giao điểm của AI và BC  AH là đường cao của tam giác ABC.
BAC = 45 BOC = 90


 Tứ giác OBIC là hình vng cạnh R. +
2


<i>BC</i> <i>R</i>


2 2 2


<i>AH</i>  <i>AO</i><i>OH</i> <i>R</i><i>R</i>   <i>R</i> +



B


O
A


C


D
E


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×