Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </i> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10</b>
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC: 2015 - 2016
<b> TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG</b> <b>MƠN THI: HĨA HỌC</b>
<b> NGUYỄN TRÃI </b>
<i><b>Thời gian:</b> 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>
<i>(Đề thi gồm có 02 trang)</i>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: </b>Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng
<b>A. </b>số proton <b>B. </b>số khối.
<b>C. </b>số nơtron. <b>D. </b>số nơtron và số proton.
<b>Câu 2: </b>Phân lớp p chứa tối đa
<b>A.</b> 2 electron. <b>B.</b> 6 electron. <b>C.</b> 10 electron. <b>D.</b> 14 electron.
<b>Câu 3: </b>Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hố trị phân cực là:
<b>A.</b> HCl, O3, H2S. <b>B.</b> O2, H2O, NH3. <b>C.</b> HF, Cl2, H2O. <b>D.</b> H2O, HF, H2S.
<b>Câu 4: </b>Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?
<b>A.</b> K, Na, Mg, Al <b>B</b>. Mg, Na, K, Al <b>C</b>. Al, Mg, Na, K <b>D.</b> Na, K, Mg, Al
<b>Câu 5: </b>Tổng số hạt p, n, e của một nguyên tử X bằng 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12. Kí hiệu của nguyên tử X là:
<b>A.</b>1236
12
24
12
<b> </b> <b>D.</b>
36
18
<b>Câu 6: </b>Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
<b>A. </b>Br <b>B. </b>F <b>C. </b>Cl <b>D. </b>I
<b>Câu 7: </b>Số proton, electron, nơtron trong ion 8035Br
lần lượt là:
<b>A. </b>35, 35, 45. <b>B. </b>35, 34, 45. <b>C. </b>35, 36, 80. <b>D. </b>35, 36, 45.
<b>Câu 8: </b>Hòa tan hồn tồn 5,4 gam một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu
được 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại đó là:
<b>A. </b>Al <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Na
<b>Câu 9: </b>Trong tự nhiên, Brom có hai đồng vị là 3579<i>Br</i> và 3581<i>Br</i> . Biết nguyên tử khối trung
bình của Brom là 79,91 thì phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị này là:
<b>A. </b>35% và 65% <b>B. </b>54,5% và 45,5% <b>C. </b>30,2% và 69,8% <b>D. </b>51% và 49%
<b>Câu 10:</b>Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng <b>khơng</b> phải phản ứng oxi hố khử là:
<b>A.</b> Fe + 2HCl<sub>FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> FeCl</sub><sub>3 </sub><sub>+ Fe</sub><sub>3FeCl</sub><sub>2</sub>
<b>C.</b> Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O <b>D.</b> Fe + CuSO4FeSO4 + Cu
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1:</b> (2,0 điểm)
a. Nguyên tố R tạo được hợp chất khí với hiđro có cơng thức là RH2. Trong oxit cao nhất
nguyên tố này chiếm 40% về khối lượng. Xác định nguyên tử R và gọi tên nguyên tố đó.
b. Viết cấu hình electron của nguyên tử X (Z= 17) và ion tạo bởi nguyên tử đó.
Mã đề 101 - Trang 1/1
<b>Câu 2:</b> (2,0 điểm)
<b>a.</b> Viết CTCT của các chất sau: N2, H2CO3.
<b>b. </b>Cho các phân tử: CaCl2 , Al2S3. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết loại liên kết hóa
học trong các phân tử trên.<b> </b>
<i>(Cho giá trị độ âm điện: Ca = 1,00; Al= 1,61 ; Cl= 3,16; S=2,58)</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN:</b>
<b>Câu 3:</b> (2,0 điểm)
<b>a.</b> Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O
<b> b. </b>Nguyên tử nguyên tố R có phân lớp ngồi cùng là 3s2<sub>. Hãy xác định vị trí của nguyên</sub>
tố R trong bảng hệ thống tuần hồn (có giải thích ngắn gọn).
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:</b>
<b>Câu 4:</b> (2,0 điểm)
<b>a.</b> Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
KMnO4 + HCl → KCl+ MnCl2 + Cl2 + H2O
<b>b.</b> Ion M3+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Hãy xác định vị trí của nguyên</sub>
tố M trong bảng hệ thống tuần hồn (có giải thích ngắn gọn).
<b></b>
<i>---HẾT---(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)</i>