Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.31 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
28
<b>1. Các định nghóa: </b>
• <b>n</b>
<b>n thừa số</b>
<b>a</b> = <b>a.a...a</b> <b>(n Z ,n 1,a R)</b>∈ + ≥ ∈
• <b>a1</b> =<b>a</b> ∀<b>a</b>
• <b>a0</b> =<b>1</b> ∀ ≠<b>a 0</b>
• <b>a</b> <b>n</b> <b>1<sub>n</sub></b>
<b>a</b>
− <sub>=</sub> <sub> </sub><b><sub>(n Z ,n 1,a R / 0 )</sub></b><sub>∈</sub> + <sub>≥</sub> <sub>∈</sub>
•
<b>m</b>
<b>n m</b>
<b>a</b> = <b>a</b> ( <b>a 0;m,n N</b>> ∈ )
•
<b>m</b>
<b>n</b>
<b>m</b> <b><sub>n m</sub></b>
<b>n</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
−
= =
<b>2. Các tính chất : </b>
• <b>a .am n</b> =<b>am n</b>+
• <b>am<sub>n</sub></b> <b>am n</b>
<b>a</b>
−
=
• <b>(a )m n</b> =<b>(a )n m</b>=<b>am.n</b>
• <b>(a.b)n</b> =<b>a .bn n</b>
• <b>( )a</b> <b>n</b> <b>an<sub>n</sub></b>
<b>b</b> =<b><sub>b</sub></b>
<b>3. Hàm số mũ:</b> Daïng : <b>y a</b>= <b>x</b> ( a > 0 , a≠1 )
• Tập xác định : <b>D R</b>=
• Tập giá trị : <b>T R</b>= + ( <b>ax</b> ><b>0</b> ∀ ∈<b>x R</b> )
• Tính đơn điệu:
• Đồ thị hàm số mũ :
<b>Minh họa: </b>
<b>1. Định nghĩa: </b>Với a > 0 , a ≠1 và N > 0
<b>log N M<sub>a</sub></b> = ⇔<b>dn</b> <b>aM</b> =<b>N</b>
<b> Điều kiện có nghóa: </b> log<i><sub>a</sub></i> <i>N</i> có nghóa khi
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
>
≠
>
0
1
0
<i>N</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
<i>x</i>
1
f(x)=2^x
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-3.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
<b>x</b>
<b>y</b> f(x)=(1/2)^x
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-3.5
-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
<b>x</b>
<b>y</b>
y=2x y=
<i>x</i>
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
1 <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
1
30
<b>2. Caùc tính chất : </b>
• <b>log 1 0<sub>a</sub></b> =
• <b>log a 1<sub>a</sub></b> =
• <b>log a<sub>a</sub></b> <b>M</b> =<b>M</b>
• <b><sub>a</sub>log Na</b> <sub>=</sub><b><sub>N</sub></b>
• <b>log (N .N ) log N<sub>a</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> = <b><sub>a 1</sub></b>+<b>log N<sub>a 2</sub></b>
• <b><sub>a</sub></b> <b>1</b> <b><sub>a 1</sub></b> <b><sub>a 2</sub></b>
<b>2</b>
<b>N</b>
<b>log (</b> <b>) log N</b> <b>log N</b>
<b>N</b> = −
• <b>log N<sub>a</sub></b> α = α<b>.log N<sub>a</sub></b> Đặc biệt : <b>log N<sub>a</sub></b> <b>2</b> =<b>2.log N<sub>a</sub></b>
<b>3. Cơng thức đổi cơ số : </b>
• <b>log N log b.log N<sub>a</sub></b> = <b><sub>a</sub></b> <b><sub>b</sub></b>
• <b><sub>b</sub></b> <b>a</b>
<b>a</b>
<b>log N</b>
<b>log N</b>
<b>log b</b>
=
<b>* Hệ quả: </b>
• <b><sub>a</sub></b>
<b>b</b>
<b>1</b>
<b>log b</b>
<b>log a</b>
= vaø <b><sub>k</sub></b> <b><sub>a</sub></b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>log N</b> <b>log N</b>
<b>k</b>
=
<b> </b>
<b>4. Hàm số logarít: </b> Daïng <b>y log x</b>= <b><sub>a</sub></b> ( a > 0 , a ≠ 1 )
• Tập xác định : D R= +
• Tập giá trị T R =
• Tính đơn điệu:
* a > 1 : <b>y log x</b>= <b><sub>a</sub></b> đồng biến trên R+
* 0 < a < 1 : <b>y log x</b>= <b><sub>a</sub></b> nghịch biến trên R+
• Đồ thị của hàm số lơgarít:
1 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
1
<i>y</i>
<b>Minh họa: </b>
<b>5. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN: </b>
<b> 1. Định lý 1:</b> Với 0 < a ≠1 thì : aM<sub> = a</sub>N<sub> </sub><sub>⇔</sub><sub> M = N </sub>
<b> 2. Định lý 2:</b> Với 0 < a <1 thì : aM<sub> < a</sub>N<sub> </sub><sub>⇔</sub><sub> M > N (nghịch biến) </sub>
<b> 3. Định lý 3:</b> Với a > 1 thì : aM<sub> < a</sub>N<sub> </sub><sub>⇔</sub><sub> M < N (đồng biến ) </sub>
<b> 4. Định lý 4:</b> Với 0 < a ≠1 và M > 0;N > 0 thì : loga M = loga N ⇔ M = N
<b> 5. Định lý 5:</b> Với 0 < a <1 thì : loga M < loga N ⇔ M >N (nghịch biến)
<b> 6. Định lý 6:</b> Với a > 1 thì : loga M < loga N ⇔ M < N (đồng biến)
f(x)=ln(x)/ln(1/2)
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-3
-2.5
-2
<b>x</b>
<b>y</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
f(x)=ln(x)/ln(2)
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-3.5
-3
-2.5
-2
<b>x</b>
<b>y</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
1
log
=
1
<i>O</i> <sub>1</sub>
32
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ THƯỜNG SỬ DỤNG: </b>
<b> 1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : aM<sub> = a</sub>N<sub> (đồng cơ số) </sub></b>
<b> Ví dụ :</b> Giải các phương trình sau :
1) <b><sub>9</sub>x 1</b>+ <sub>=</sub><b><sub>27</sub>2x 1</b>+ <sub> </sub>
2) <sub>2</sub>x 3x 22− + <sub>=</sub><sub>4</sub><sub> </sub>
<b> 2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số </b>
<b> Ví dụ </b>: Giải các phương trình sau :
1) <b>32x 8</b>+ <sub>−</sub><b>4.3x 5</b>+ <sub>+</sub><b>27 0</b><sub>=</sub> <sub> 2) </sub><b><sub>6.9</sub>x</b><sub>−</sub><b><sub>13.6</sub>x</b><sub>+</sub><b><sub>6.4</sub>x</b> <sub>=</sub><b><sub>0</sub></b><sub> 3) </sub><b><sub>( 2</sub></b><sub>−</sub> <b><sub>3 )</sub>x</b><sub>+</sub><b><sub>( 2</sub></b><sub>+</sub> <b><sub>3 )</sub>x</b> <sub>=</sub><b><sub>4</sub></b>
4) 2<i>x</i>2−<i>x</i> <sub>−</sub>22+<i>x</i>−<i>x</i>2 <sub>=</sub>3 5) <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>8</sub><i>x</i> +<sub>4</sub><sub>.</sub><sub>12</sub><i>x</i>−<sub>18</sub><i>x</i> −<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>27</sub><i>x</i> =<sub>0</sub> 6) <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>2</sub>2<i>x</i> <sub>−</sub><sub>9</sub><sub>.</sub><sub>14</sub><i>x</i><sub>+</sub><sub>7</sub><sub>.</sub><sub>7</sub>2<i>x</i> <sub>=</sub><sub>0</sub>
<b> Bài tập rèn luyện: </b>
1) (2+ 3)<i>x</i>+(2− 3)<i>x</i> =4 ( ±<sub>1</sub>
<i>x</i> )
2) <sub>8</sub><i>x</i> +<sub>18</sub><i>x</i> =<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>27</sub><i>x</i> (x=0)
3) <sub>125</sub><i>x</i><sub>+</sub><sub>50</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>2</sub>3<i>x</i>+1 (x=0)
4) <sub>25</sub><i>x</i><sub>+</sub><sub>10</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>2</sub>2<i>x</i>+1 (x=0)
5) x x
( 3+ 8 ) +( 3− 8 ) =6 (<i>x</i>=±2)
6) <sub>27</sub><i>x</i><sub>+</sub><sub>12</sub><i>x</i> <sub>=</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>8</sub><i>x</i> (x=0)
<b> 3 Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B=0,.. </b>
<b>Ví dụ </b>: Giải phương trình sau :
1) 8.3x<sub> + 3.2</sub>x <sub>= 24 + 6</sub>x <sub> 2) </sub><sub>2</sub><i>x</i>2+<i>x</i><sub>−</sub><sub>4</sub><sub>.</sub><sub>2</sub><i>x</i>2−<i>x</i><sub>−</sub><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>+</sub><sub>4</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
<b>IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THƯỜNG SỬ DỤNG: </b>
<b>1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : log M log N<sub>a</sub></b> = <b><sub>a</sub></b> <b> (đồng cơ số) </b>
<b> Ví dụ :</b> Giải các phương trình sau :
1) 2
2 1
2
1
log log (x x 1)
x = − −
2) log x(x 1) 1<sub>2</sub>
3) log x log (x 1) 1<sub>2</sub> + <sub>2</sub> − =
<b>2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số. </b>
<b>Ví dụ </b>: Giải các phương trình sau :
1) <sub>2</sub>
2 2
6 4 <sub>3</sub>
log 2x log x+ = 2) log log 1 5 0
2
3
2
<b>3 Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B=0,..</b>
<b> Ví dụ </b>: Giải phương trình sau : <b>log x 2.log x 2 log x.log x<sub>2</sub></b> + <b><sub>7</sub></b> = + <b><sub>2</sub></b> <b><sub>7</sub></b>
<b>V. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ THƯỜNG SỬ DỤNG: </b>
<b>1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : aM<sub> < a</sub>N<sub> (</sub></b><sub>≤ > ≥</sub><sub>, ,</sub> <b><sub>) </sub></b>
<b> Ví dụ </b>: Giải các bất phương trình sau :
3 6x
4x 11
2
x 6x 8
1) 2 1
1
2) 2
2
−
− −
+ +
>
⎛ ⎞ <sub>></sub>
⎜ ⎟
⎝ ⎠
<b> 2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số. </b>
<b> Ví dụ </b>: Giải các bất phương trình sau :
1) 9<sub>2x 1</sub>x 2.3 3x<sub>x</sub>
2) 5 + 5 4
< +
> +
<b>VI. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THƯỜNG SỬ DỤNG: </b>
<b> 1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : </b>log M log N<sub>a</sub> < <sub>a</sub> <b> (</b>≤ > ≥, , <b>) </b>
<b>Ví dụ </b>: Giải các bất phương trình sau :
1) 2
2 2
log (x + − >x 2) log (x 3)+
2) 2
0,5 0,5
log (4x 11) log (x+ < +6x 8)+
3) 2
1 3
3
log (x −6x 5) 2 log (2 x) 0+ + − ≥
<b>2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số </b>
<b> Ví dụ </b>: Giải bất phương trình sau :
2
2 2
34
<b>VII. HỆ PHƯƠNG TRÌNH: </b>
<b>Ví dụ :</b> Giải các hệ phương trình
1)
2 3
9 3
x 1 2 y 1
3 log (9x ) log y 3
⎧ <sub>− +</sub> <sub>− =</sub>
⎪
⎨
− =
⎪⎩ 6) <sub>⎪⎩</sub>
⎪
⎨
⎧
7) y
3
3 4 x
( x 1 1)3
x
y log x 1
⎧ <sub>−</sub>
+ − =
⎪
⎨
⎪ + =
⎩
3)
⎪⎩
⎪
⎨
⎧
=
+
+
−
=
+
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
5 <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4)
⎪⎩
⎪
⎨
⎧
=
+
=
3
64
4
.
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
9) x 4 y 3 0
log x<sub>4</sub> log y 0<sub>2</sub>
<b>Bài 1:</b>Giải phương trình: 1( ) 1( ) 1 ( )
2 2 2
log x− +1 log x+ −1 log 7−x =1 (1)
<b>Bài giải: </b>
Điều kiện:
x 1 0 x 1
x 1 0 x 1 1 x 7
7 x 0 x 7
⎧ ⎧
⎪ <sub>− ></sub> ⎪ <sub>></sub>
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎪ <sub>+ > ⇔</sub>⎪ <sub>> − ⇔ < <</sub>
⎨ ⎨
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎪ <sub>− ></sub> ⎪ <sub><</sub>
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎩ ⎩
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 1 1
2 2 2
2
2
1 1
2 2
2
2
2 2
2
1 log x 1 log x 1 log 7 x 1
1
log x 1 log 7 x
2
1
x 1 7 x
2
2x 1 49 14x x
x 14x 50 0
x 3
x 17
⇔ − + + − − =
⎡ ⎤
⇔ − = ⎢ − ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
⇔ − = −
⇔ − = − +
⇔ + − =
⎡ =
⎢
⇔ ⎢ = −<sub>⎢⎣</sub>
So với điều kiện ta có nghiệm của pt(1) là x=3
<b>Bài 2:</b>Giải phương trình: ( )2 ( )3 ( )3
1 1 1
4 4 4
3
log x 2 3 log 4 x +log x 6 (1)
2 + − = − +
<b>Bài giải: </b>
Điều kiện:
x 2 0 x 2
6 x 4
4 x 0 x 4
x 2
x 6 0 x 6
⎧ ⎧
⎪ <sub>+ ≠</sub> ⎪ <sub>≠ −</sub>
⎪ ⎪ <sub>⎧− < <</sub>
⎪ ⎪ <sub>⎪</sub>
⎪ ⎪ ⎪
⎪ <sub>− > ⇔</sub>⎪ <sub><</sub> <sub>⇔</sub>
⎨ ⎨ ⎨
⎪ ⎪ ⎪ ≠ −
⎪ ⎪ <sub>⎪⎩</sub>
⎪ <sub>+ ></sub> ⎪ <sub>> −</sub>
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎩ ⎩
Khi đó:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
1 1 1
4 4 4
1 1 1
4 4 4
1 1
4 4
2
2
1 3 log x 2 3 3 log 4 x 3 log x 6
log x 2 1 log 4 x log x 6
log 4 x 2 log 4 x x 6
4 x 2 4 x x 6
x 2 x 8
4 x 2 4 x x 6 x 6x 16 0
4 x 2 4 x x 6 x 2x 32 0 x 1 33
⇔ + − = − + +
⇔ + − = − + +
⇔ + = − +
⇔ + = − +
⎡ ⎡ = ∨ = −
⎡ + = − + <sub>⎢</sub> + − = <sub>⎢</sub>
⎢
⇔<sub>⎢</sub> ⇔<sub>⎢</sub> ⇔<sub>⎢</sub>
+ = − − + ⎢ − − = ⎢ = ±
⎢⎣ ⎣ ⎣
36
<b>Bài 3:</b>Giải phương trình: ( ) ( )2
1
2 4
2
log x+2 − +3 log x−5 −log 8=2 (1)
<b>Bài giải: </b>
Điều kiện: x 2 0 x 2
x 5
x 5 0
⎧ + > ⎧ > −
⎪ ⎪
⎪ <sub>⇔</sub>⎪
⎨ <sub>− ≠</sub> <sub>⎨ ≠</sub>
⎪ ⎪
⎪ <sub>⎪⎩</sub>
⎩
Khi đó:
( ) ( )
( )
2 2 2
2 2
2
2
1 log x 2 log x 5 log 8
log x 2 x 5 log 8
x 2 x 5 8
x 5
x 5
x 5
x 3 x 6
x 2 x 5 8 x 3x 18 0
<sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>5</sub>
2 x 5 2 x 5
3 17
x 2 5 x 8 x 3x 2 0 x
2
⇔ + + − =
⇔ + − =
⇔ + − =
>
⎧⎪
⎡ >
⎡⎧⎪<sub>⎪</sub> > <sub>⎢</sub>⎧⎪<sub>⎪</sub> ⎪
⎢<sub>⎨</sub> ⎪<sub>⎨</sub> ⎨<sub>⎪</sub> <sub>= − ∨ =</sub>
⎢
⎢<sub>⎪ +</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>⎪</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>⎪</sub><sub>⎩</sub>
⎢
⇔ ⇔ <sub>⎢</sub> <sub>⇔ ⎧− < <</sub>
⎢⎧<sub>⎪</sub>− < < <sub>⎢</sub>⎧<sub>⎪</sub>− < <
⎢⎪⎪<sub>⎨</sub> <sub>⎢⎨</sub>⎪⎪
⎢<sub>⎪</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>⎢</sub><sub>⎪</sub> <sub>−</sub> <sub>− =</sub> <sub>=</sub> ±
⎢⎪<sub>⎪⎩</sub> ⎪<sub>⎪</sub>
⎣ ⎣⎩
x 6
3 17
x
2
⎡
⎢
⎢ <sub>⎡ =</sub>
⎢ <sub>⎢</sub>
⎢ <sub>⇔</sub><sub>⎢</sub>
⎢<sub>⎪</sub> <sub>⎢</sub> <sub>±</sub>
⎪
⎢<sub>⎪</sub><sub>⎪</sub> <sub>⎢</sub> <sub>=</sub>
⎢<sub>⎨</sub> <sub>⎣</sub>
⎢⎪⎪⎢<sub>⎪⎪⎩⎣</sub>
Vậy nghiệm của phương trình (1) là
x 6
3 17
x
<b>Bài 4:</b> Giải phương trình: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
log x− +2 log x+ +5 log 8=0 (1)
<b>Bài giải: </b>
Điều kiện: x 2 0 x 2
x 5
x 5 0
⎧ − ≠ ⎧ ≠
⎪ ⎪
⎪ <sub>⇔</sub>⎪
⎨ <sub>+ ≠</sub> <sub>⎨ ≠ −</sub>
⎪ ⎪
⎪ <sub>⎪⎩</sub>
⎩
Khi đó:
( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
2 2
2
2
1 log x 2 x 5 log 8
x 2 x 5 8
x 3 x 6
x 2 x 5 8 x 3x 18 0
<sub>3</sub> <sub>17</sub>
x 2 x 5 8 x 3x 2 0 x
2
⇔ − + =
⇔ − + =
⎡ = − ∨ =
⎡
⎡ − + = <sub>⎢</sub> + − = ⎢
⎢ <sub>⎢</sub>
⇔ <sub>⎢</sub> ⇔ <sub>⎢</sub> ⇔ <sub>⎢</sub> <sub>±</sub>
− + = − ⎢ − + = =
⎢ <sub>⎢</sub>
⎣ ⎣ <sub>⎣</sub>
So với điều kiện ta có nghiệm của pt(1) là
<b>Bài 5:</b> Giải phương trình: <sub>4</sub>( ) <sub>2</sub>
2x 1
1 1
log x 1 log x 2
log <sub>+</sub> 4 2
− + = + + (1)
<b>Bài giải: </b>
Điều kiện:
x 1
x 1 0
1
2x 1 0 <sub>x</sub>
2 x 1
2x 1 1 <sub>x</sub> <sub>0</sub>
x 2 0 <sub>x</sub> <sub>2</sub>
⎧ >
⎪ <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>+ ></sub> <sub>⎪ > −</sub>
⎪ <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>⇔</sub> <sub>⇔ ></sub>
⎨ ⎨
⎪ + ≠ ⎪
⎪ ⎪ ≠
⎪ ⎪
⎪ <sub>+ ></sub> ⎪
⎪ <sub>⎪ > −</sub>
⎪ ⎪
⎩ <sub>⎪⎩</sub>
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
( )( ) ( )
2 2 2
2 2
2
1 1 1 1
1 log x 1 log 2x 1 log x 2
2 2 2 2
log x 1 2x 1 log 2 x 2
x 1 2x 1 2 x 2
x 1
2x 3x 5 0 <sub>5</sub>
x
⇔ − + + = + +
⇔ − + = +
⇔ − + = +
⎡ = −
⎢
⎢
⇔ − − = ⇔
⎢ =
⎢⎣
So với điều kiện ta có nghiệm của pt(1) là x 5
2
=
<b>Bài 6:</b>Giải phương trình: 4log 2x2 −xlog 62 =2.3log 4x2 2 (1)
<b>Bài giải: </b>
Điều kiện: x>0
Khi đó: 4log 2x2 −xlog 62 =2.3log 4x2 2 ⇔ 41 log x+ 2 −xlog 62 =2.32 1 log x(+ 2 )
Đặt t
2
38
1 t t t log 6 t
2
t t
t t t
2
t t
4 2 2.3 4.4 2 18.9
3 3
4.4 6 18.9 4 18
2 2
3 3
18 4 0
2 2
+
+ <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⎡ ⎤
⎛ ⎞<sub>⎟</sub> <sub>⎢</sub>⎛ ⎞<sub>⎟</sub><sub>⎥</sub>
⎜ ⎜
⇔ − = ⇔ −<sub>⎜</sub><sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub><sub>⎟</sub> = <sub>⎜</sub><sub>⎜⎢</sub> <sub>⎟</sub><sub>⎟</sub><sub>⎥</sub>
⎝ ⎠ <sub>⎣</sub>⎝ ⎠ <sub>⎦</sub>
⎡<sub>⎛ ⎞</sub>⎤ <sub>⎛ ⎞</sub>
⎟ ⎟
⎢⎜ ⎥ ⎜
⇔ <sub>⎢</sub><sub>⎜</sub><sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub><sub>⎟</sub><sub>⎥</sub> +<sub>⎜</sub><sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub><sub>⎟</sub> − =
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎣ ⎦
t
t
3 4
2 9
t 2
3 1
(loai)
2 2
⎡⎛ ⎞⎟
⎢⎜<sub>⎜ ⎟</sub><sub>⎜⎢⎝ ⎠</sub><sub>⎟</sub> =
⎢
⇔ ⇔ = −
⎢⎛ ⎞
⎢ ⎟⎜<sub>⎜ ⎟</sub><sub>⎜⎢⎝ ⎠</sub><sub>⎟</sub> = −
⎣
Với t= −2 ta được nghiệm của phương trình (1) là : x 1
4
=
<b>Bài 7:</b>Giải phương trình:
3
4
2 log x .log 3 1
1 log x
− − =
− (1)
<b>Bài giải: </b>
Điều kiện:
3
x 0
x 0
1
9x 1 x
9
log x 1 <sub>x</sub> <sub>3</sub>
>
⎧⎪
⎧⎪ <sub>></sub> <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>≠</sub> <sub>⇔</sub> <sub>≠</sub>
⎨ ⎨
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎪ <sub>≠</sub> ⎪
⎪ ⎪ ≠
⎪⎩ <sub>⎪⎩</sub>
Khi đó:
( )
( )
3 3
3 3 3 3
2 log x 4 2 log x 4
1 1 1 (2)
log 9x 1 log x 2 log x 1 log x
− −
⇔ − = ⇔ − =
− + −
Đặt t=log x (t<sub>3</sub> ≠ −2; t≠1), phương trình (2) trở thành:
2 t 1
2 t 4
1 t 3t 4 0
t 4
2 t 1 t
⎡ = −
− <sub>⎢</sub>
− = ⇔ − <sub>− = ⇔ ⎢ =</sub>
+ − <sub>⎢⎣</sub>
• Với t= −1 ta được pt : log x<sub>3</sub> 1 x 1
3
= − ⇔ =
• Với t=4 ta được pt : log x<sub>3</sub> = ⇔ =4 x 81
So với điều kiện ta được nghiệm của pt(1) là x 1; x 81
3
= =
<b>Bài 8</b>: Giải phương trình:
3 3
log 3 - 1 .log 3 - 3 = 6 (1)
<b>Bài giải</b>:
Điều kiện: <sub>3</sub>x − > ⇔<sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub>x > ⇔ ><sub>1</sub> <sub>x</sub> <sub>0</sub>
Khi đó:
3 3
Đặt: =
3
t log 3 1 , pt trở thành:
2 t 2
t t 1 6 t t 6 0
t 3
• Với t= −3:
3 3
1 28 28
log 3 1 3 3 1 3 x log
27 27 27
• Với t=2:
3 3
log 3 1 2 3 1 9 3 10 x log 10
Các nghiệm tìm được thỏa điều kiện.
Vậy pt(1) có hai nghiệm là x = log<sub>3</sub> 28; x =log 10<sub>3</sub>
27
<b>Bài 9</b>: Giải phương trình: log<sub>x</sub> 7x .log x<sub>7</sub> =1 (1)
<b>Bài giải</b>:
Điều kiện: ⎧⎪<sub>⎨ ≠</sub>>
⎪⎩
x 0
x 1
Khi đó:
⎝ ⎠
x 7 7
7
1 1 1
1 log 7x .log x 1 1 .log x 1
2 2 log x
Đặt t=log x<sub>7</sub> , pt trở thành:
>
⎧ <sub>⎧</sub> <sub>></sub>
⎪ ⎪
⎛ <sub>+</sub> ⎞ <sub>= ⇔</sub><sub>⎨</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⎨</sub> <sub>⇔ =</sub>
⎜ ⎟ <sub>⎛</sub> <sub>⎞</sub> <sub>+ − =</sub>
⎝ ⎠ <sub>⎪</sub> <sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub> = <sub>⎪</sub><sub>⎩</sub>
⎝ ⎠
⎩
2
2
t 0 <sub>t</sub> <sub>0</sub>
1 1
1 .t 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> t 1
t t 2 0
2 t 1 .t 1
2 t
• Với t 1= : log x<sub>7</sub> = ⇔1 x =7 (thỏa điều kiện)
Vậy pt(1) có nghiệm là x =7
<b>Bài 10</b>: Giải phương trình: −
2
2
2x 1 x 1
log 2x x 1 log 2x 1 4 (1)
<b>Bài giải</b>:
Điều kiện:
⎧ < − ∨ >
⎪
⎧ <sub>+ − ></sub> <sub>⎪</sub>
⎪ <sub>⎪ ></sub>
− >
⎪ <sub>⎪</sub> <sub>⎧</sub>
>
⎪ <sub>− ≠</sub> <sub>⇔</sub> ⎪ <sub>≠</sub> <sub>⇔</sub> ⎪
⎨ ⎨ ⎨
≠
⎪ <sub>+ ></sub> ⎪ <sub>> −</sub> <sub>⎪⎩</sub>
⎪ ⎪
⎪ <sub>+ ≠</sub> <sub>⎪ ≠</sub>
⎩ ⎪
⎪⎩
2
1
x 1 x
2
2x x 1 0
1
x
2x 1 0 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
x
2
2x 1 1 x 1
x 1
x 1 0 x 1
x 0
x 1 1
Khi đó:
− +
−
−
⇔ − + + − =
⇔ + + + =
+
2x 1 x 1
2x 1
2x 1
1 log 2x 1 x 1 2 log 2x 1 4
1
40
Đặt t=log<sub>2x 1</sub><sub>−</sub>
2 t 1
2
t 3 t 3t 2 0
t 2
t
• Với t 1= : log<sub>2x 1</sub><sub>−</sub>
=
⎡
⎢
+ = ⇔ + = − ⇔ − <sub>= ⇔ ⎢ =</sub>
⎢⎣
2 2
2x 1
x 0 (loai)
log x 1 2 x 1 2x 1 4x 5x 0 <sub>5</sub>
x
4
Vậy pt(1) có tập nghiệm là S=
<b>Bài 11</b>: Giải bất phương trình: 1 2 − + ≥
2
x 3x 2
log 0
x (1)
<b>Bài giải</b>:
Điều kiện: − + > ⇔ ⎢⎡ < <<sub>></sub>
⎢⎣
2 0 x 1
x 3x 2
0
x 2
x
Khi đó:
− +
⇔ ≤
− +
⇔ ≤
<
⎡
⇔ ⎢
− ≤ ≤ +
⎢⎣
2
1 1
2 2
2
2
x 3x 2
1 log log 1
x
x 3x 2
1
x
x 4x 2
0
x
x 0
2 2 x 2 2
So với điều kiện ta được nghiệm của bpt(1) là ⎡ −⎢ ≤ <
2 2 x 1
2 x 2 2
<b>Bài 12</b>: Giải bất phương trình: ⎛<sub>⎜</sub> + ⎞<sub>⎟</sub><
+
⎝ ⎠
2
0,7 6
x x
log log 0
x 4 (1)
<b>Bài giải</b>:
Điều kiện:
+ +
⎧ <sub>></sub> ⎧ <sub>></sub>
− < < −
⎪ ⎪ <sub>+</sub> <sub>−</sub> ⎡
⎪ + <sub>⇔</sub> ⎪ + <sub>⇔</sub> <sub>> ⇔</sub> <sub>> ⇔ ⎢</sub>
⎨ ⎨ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>
+ + <sub>⎢</sub>
⎪ <sub>></sub> ⎪ <sub>></sub> ⎣
⎪ <sub>+</sub> ⎪ <sub>+</sub>
⎩ ⎩
2 2
2 2
2 2
6
x x x x
0 0 <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub>
x x x 4
x 4 x 4 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
x 2
x x x x
log 0 1
x 4 x 4
+ +
⎝ ⎠
+ +
⇔ > ⇔ >
+ +
− < < −
⎡
− −
⇔ <sub>+</sub> > ⇔ ⎢ <sub>></sub>
⎢⎣
2 2
0,7 6 0,7 6
2 2
6 6
2
x x x x
1 log log log 1 log 1
x 4 x 4
x x x x
log log 6 6
x 4 x 4
4 x 3
x 5x 24
0
x 8
x 4
So với điều kiện ta được nghiệm của bpt(1) là ⎡<sub>⎢ ></sub>− < < −
⎢⎣
4 x 3
x 8
<b>Bài 13</b>: Giải bất phương trình: 3
3
2 log 4x 3 log 2x 3 2 (1)
<b>Bài giải</b>:
Điều kiện:
⎧ >
− >
⎧ ⎪
⎪ <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub> <sub>></sub>
⎨ <sub>+ ></sub> ⎨
⎪ ⎪
⎩ > −
⎩
3
x
4x 3 0 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
x
2x 3 0 <sub>x</sub> 3 4
2
Khi đó:
⇔ − ≤ + +
⇔ − ≤ +
⇔ − ≤ +
⇔ − − ≤
⇔ − ≤ ≤
2
3 3
2
3 3
2
2
1 log 4x 3 2 log 2x 3
log 4x 3 log 9 2x 3
4x 3 9 2x 3
16x 42x 18 0
3
x 3
8
So với điều kiện ta được nghiệm của bpt(1) là 3 < ≤x 3
4
<b>Bài 14</b>: Giải bất phương trình:
−
− <sub>−</sub> ⎛ ⎞ <sub>≤</sub>
⎜ ⎟
2
2 2x x
x 2x 1
9 2 3
3 (1)
<b>Bài giải</b>:
Ta có:
−
− <sub>−</sub> ⎛ ⎞ <sub>≤ ⇔</sub> − <sub>−</sub> − <sub>− ≤</sub>
⎜ ⎟
⎝ ⎠
2
2 2x x 2 2
x 2x 1 x 2x x 2x
9 2 3 9 2.3 3 0
3
Đặt <sub>=</sub> <sub>x</sub>2−<sub>2x</sub> <sub>></sub>
t 3 (t 0), bpt trở thành: <sub>t</sub>2 −<sub>2t 3</sub>− ≤ ⇔ − ≤ ≤<sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>t</sub> <sub>3</sub>
Do t>0 nên ta chỉ nhận 0< ≤t 3
Với 0 < ≤t 3: <sub><</sub> <sub>x</sub>2−<sub>2x</sub> <sub>≤ ⇔</sub> <sub>2</sub> <sub>−</sub> <sub>≤ ⇔</sub> <sub>2</sub> <sub>−</sub> <sub>− ≤ ⇔ −</sub> <sub>≤ ≤ +</sub>
42
<b>Bài 15</b>: Giải bất phương trình:
5 5 5
log 4 144 4 log 2 1 log 2 1 (1)
<b>Bài giải</b>:
Ta có:
−
−
−
⎡ ⎤
⇔ + − < <sub>⎣</sub> + <sub>⎦</sub>
⎡ ⎤
⇔ + < <sub>⎣</sub> + <sub>⎦</sub>
⇔ + < +
⇔ − + <
⇔ < < ⇔ < <
x x 2
5 2 5
x x 2
5 5
x x 2
x x
x
1 log 4 144 log 16 log 5 2 1
log 4 144 log 80 2 1
4 144 80 2 1
4 20.2 64 0
4 2 16 2 x 4
Vậy bpt(1) có tập nghiệm là S=
+
⎛ <sub>⎞ ≥</sub>
⎜ <sub>+</sub> ⎟
⎝ ⎠
1 2
3
2x 3
log log 0
x 1
Bài 2: Giải phương trình:
⎛ ⎞
+ = <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
x
3
1 6
3 log 9x
log x x
Bài 3: Giải phương trình:
2
2
2 log 2x 2 log 9x 1 1
Bài 4: Giải bất phương trình:
+ <sub>−</sub> + <sub>−</sub> <sub>≤</sub>
2x 1 2x 1 x
3 2 5.6 0
Bài 5: Giải bất phương trình:
− − <sub>−</sub> − − <sub>− ≤</sub>
2 2
2x 4x 2 2x x 1
2 16.2 2 0