BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
CHỦ ĐỀ: NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1: Câu nào biểu thị đúng kích thước của ngun tử và ion:
A. Ca
2+
> Ca ; Cl
-
> Cl B. Ca
2+
< Ca ; Cl
-
> Cl C. Ca
2+
< Ca ; Cl
-
< Cl D. Ca
2+
> Ca ; Cl
-
< Cl
Câu 2: Hợp chất M được tạo bởi từ cation X
+
và anion Y
2-
.Mỗi ion đều do 5 ngun tử của 2 ngun
tố tạo nên.Tổng số proton trong X
+
là 11 còn tổng số e trong Y
2-
là 50 .Biết rằng 2 ngun tố trong Y
2-
thuộc cùng một phân nhóm và thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hồn. M có cơng thức phân tử là :
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
IO
4
C. NH
4
ClO
4
D. (NH
4
)
3
PO
4
Câu 3: Cấu hình e của lớp vỏ ngồi cùng của một ion là 2s
2
2p
6
. Ion đó là :
A. Na
+
hoặc Mg
2+
B. Na
+
hoặc Cl
-
C. Mg
2+
hoặc Cl
-
D. Cl
-
Câu 4: Từ kí hiệu
7
3
Li ta có thể suy ra:
A. Hạt nhân ngun tử Li có 3 proton và 7 notron
B. Ngun tử Li có 2 lớp electron, lớp trong có 3 và lớp ngồi có 7 electron
C. Ngun tử Li có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 notron
D. Li có số khối là 3, số hiệu ngun tử là 7
Câu 5: Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi ngun tố R và hiđro là RH
3
. Trong oxit mà R có
hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Ngun tố R là
A. N. B. S. C. P. D. As.
Câu 6: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là
63
Cu và
65
Cu.Ngun tử khối trung bình của cu
bằng 63,546.Số ngun tử
63
Cu có trong 32 gam Cu là ( biết số Avogađro = 6,022.10
23
)
A. 12,046.10
23
B. 1,503.10
23
C. 2,205.10
23
D. 3,0115.10
23
Câu 7: Tổng số ( p, n, e) của ngun tử ngun tố X là 21. Tổng số obitan của ngun tử ngun tố đó
là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 8: 3 ngun tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân là 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1.
Tổng số e trong ion ( X
3
Y)
-
là 32 .X, Y, Z lần lượt là :
A. O, N, H B. O, S, H C. C, H, F D. N, C, H
Câu 9: Ion nào sau đây có cấu hình e của khí hiếm Ne?
A. Cl
-
B. Be
2+
C. Ca
2+
D. Mg
2+
Câu 10: Dãy các ngun tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F. B. N, P, F, O. C. N, P, O, F. D. P, N, F, O
Câu 11: Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai ngun tử kim loại A, B là 142. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của ngun tử B nhiều hơn của
A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Na và K B. Mg và Fe C. Ca và Fe D. K và Ca
Câu 12: Hiđro có 3 đồng vị
1
1
H,
2
1
H,
3
1
H. Be có 1 đồng vị
9
Be. Có bao nhiêu loại phân tử BeH
2
cấu tạo
từ các đồng vị trên?
A. 18 B. 12 C. 6 D. 1
Câu 13: Ngun tố Bo có 2 đồng vị tự nhiên là:
11
8
B và
10
8
B đồng vị 1 chiếm 80% đồng vị 2 chiếm
20%. Ngun tử khối của ngun tố Bo là:
A. 10,2 B. 10,6 C. 10,8 D. 10,4
Câu 14: Ngun tử ngun tố Y có tổng các hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt khơng mang điện trong
hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây là khơng đúng với Y?
A. Y là ngun tố phi kim B. Trạng thái cơ bản của Y có 3 e độc thân
C. Y có số khối là 35 D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+
Câu 15: Hợp chất với ngun tố H có dạng RH
4
,Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 27,27% về khối
lượng .R là ngun tố nào sau đây?
A. Sn B. Si C. C. D. Pb
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 1/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
Câu 16: Ngun tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hồn.Trong hợp chất R với hiđro( khơng có
thêm ngun tố khác) có 5,882 % H về khối lượng.R là ngun tố nào sau đây?
A. Se B. O C. Cr D. S
Câu 17: Oxit B có cơng thức là X
2
O.Tổng số hạt cơ bản ( p, n, e ) trong B là 92 trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt khơng là 28.B là chất nào dưới đây?
A. N
2
O B. Na
2
O C. K
2
O D. Cl
2
O
Câu 18: Ngun tử của ngun tố nào có số e độc thân lớn nhất:
A. Cl ( Z= 17) B. P ( Z= 15) C. S ( Z= 16) D. Mg ( Z= 12)
Câu 19: Các đồng vị có tính chất nào sau đây?
A. Tất cả các tính chất đưa ra
B. Có cùng sơ proton trong hạt nhân
C. Có cùng số e ở lớp ngồi cùng của ngun tử
D. Có cùng tính chất hố học
Câu 20: X. Y là hai ngun tố thuộc thuộc cùng một phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hồn. Biết Z
X
+ Z
Y
= 32.Số proton trong ngun tử ngun tốỸ, Y lần lượt là :
A. 8 và 14 B. 7 và 25 C. 12 và 20 D. 15 và 17
Câu 21: Ngun tử của ngun tố X tạo ion X
-
.Tổng số hạt ( p, n, e ) trong X
-
bằng 116. X là ngun
tử của ngun tố nào sau đây?
A
. 34
Se
B
. 17
Cl
C
. 35
Br
D
. 33
As
Câu 22: Ngun tử ngun tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đơi số hạt
khơng mang điện.Cấu hình của Y là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3d
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 23: M có các đồng vị sau:
55
26
M,
56
26
M,
58
26
M,
57
26
M. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số notron
= 13:15 là
A.
57
26
M
B.
56
26
M
C.
55
26
M
D.
58
26
M
Câu 24: Các ion và ngun tử Ne, Na
+
, F
-
có:
A. Số electron bằng nhau B. Số notron bằng nhau
C. Số proton bằng nhau D. Số khối bằng nhau
Câu 25: Ngun tử khối trung bình của ngun tố R là 79,91. Biết R có hai đồng vị trong đó
79
z
R chiếm
54,5% số ngun tử. Ngun tử khối của đồng vị còn lại có giá trị bao nhiêu?
A. 81 B. 80 C. 82 D. 85
Câu 26: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Đồng vị là những ngun tử có cùng số hạt notron
B. Đồng vị là các ngun tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
C. Đồng vị là các ngun tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số notron
D. Đồng vị là những ngun tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn
Câu 27: Tổng số e hố trị của ngun tử Nitơ ( N) là:
A. 1e B. 3e C. 7e D. 5 e
Câu 28: Ion Mn
2+
có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
0
Câu 29: Cho 4 ngun tử có kí hiệu như sau:
12
26
X,
11
23
Y,
13
27
Z,
29
63
T . Hai ngun tử nào có cùng số
notron?
A. X và Z B. Y và Z C. X và Y D. Z và T
Câu 30: Một ngun tử có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
sẽ:
A. Tăng kích thước khi tạo ra ion dương B. Tăng kích thước khi tạo ra ion âm
C. Giảm kích thước khi tạo ra ion dương D. Giảm kích thước khi tạo ra ion âm
Câu 31: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn?
A. Số lớp e B. Số e lớp ngồi cùng
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 2/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
C. Điện tích hật nhân D. khối lượng ngun tử
Câu 32: Ion X
-
có 10 e . Hạt nhân ngun tử ngun tố X có 10 notron. Ngun tử khối của ngun tố
X là:
A. 19u B. 20u C. 21u D. Kết quả khác
Câu 33: Cấu hình nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
Câu 34: Hai ngun tố X, Y nằm kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
ngun tử là 25. X, Y thuộc chu kì và nhóm nào trong HTTH?
A. Chu kì 2 nhóm IIA B. Chu kì 3 nhóm IA và nhóm IIA
C. Chu kì 2 và các nhóm IÍIA và IVA D. Chu kì 3 nhóm IIA và nhóm IIIA
Câu 35: Bán kính ngun tử của các ngun tố: 3Li, 8O¸9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là
A. F, O, Li, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
Câu 36: Cấu hình e ngun tử của 3 ngun tố X, Y, Z lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
,
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
,
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. X < Y < Z D. Y < Z < X
Câu 37: Ion nào có cấu hình e giống cấu hình e của ngun tử Ar ?
A. O
2-
B. Mg
2+
C. K
+
D. Na
+
Câu 38: Cation X
+
có cấu hình e ở lớp vỏ ngồi cùng là 2s
2
2p
6
.Cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng của
ngun tử X là:
A. 3s
2
B. 3p
1
C. 2p
5
D. 3s
1
Câu 39: Cho cấu hình e ngun tử của các ngun tố sau:
1) 1s
2
2s
2
2p
1
2) 1s
2
2s
2
2p
5
3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Cấu hình của các ngun tố phi kim là?
A. 3,4 B. 1,2 C. 2,3 D. 1,2,5
Câu 40: Cấu hình e nào sau đây của ngun tử ngun tố X ( Z = 24)?
A. [Ar]4s
2
4p
6
B. [Ar]4s
1
4p
5
C. [Ar]3d
5
4s
1
D. [Ar]3d
4
4s
2
Câu 41: Hiđro có 3 đồng vị
1
1
H,
2
1
H,
3
1
H và oxi có 3 đồng vị
16
8
O,
17
8
O,
18
8
O. Khối lượng nhỏ nhất có
thể có của phân tử nước là:
A. 19u B. 17u C. 20u D. 18u
Câu 42: Tổng số hạt ( p, n, e) trong phân tử MX
3
là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 60.Khối lượng ngun tử của X lớn hơn M là 8.Tổng ( p, n, e) trong X
-
nhiều hơn
trong M
3+
là 16.M và X lần lượt là :
A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Br D. Cr và Cl
Câu 43: Cấu hình e nào dưới đây khơng đúng?
A. Cr( Z = 24) : [Ar] 3d
5
4s
1
B. Fe ( Z= 26): [Ar]3d
6
4s
2
C. C. ( Z = 6): [He] 2s
2
2p
2
D. O
2-
( Z = 8) : [He]2s
2
2p
4
Câu 44: Hợp chất Y có cơng thức là M
4
X
3
biết:
-Biết tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt
-Ion M
3+
có tổng số electron bằng số electron của X
4-
-Tổng số hạt ( p, n, e) trong ngun tử ngun tố M nhiều hơn số hạt trong ngun tử ngun X
trong Y là 106. Y là chất nào dưới đây?
A. Fe
4
Si
3
B. Al
4
C
3
C. Fe
4
C
3
D. Al
4
Si
3
Câu 45: Cấu hình e nào dưới đây viết khơng đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Câu 46: Ngun tử Cacbon ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng:
A. 6 electron B. 3 electron C. 4 electron D. 2 electron
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 3/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
Câu 47: Ion ( O
2-
) được tạo thành từ ngun tử O .Ion oxi này có:
A. 10 proton, 8 notron, 8 electron B. 8 proton, 10 notron, 8 electron
C. 8 proton, 10 notron, 10 electron D. 8 proton, 8 notron, 10 electron
Câu 48: Tổng số ( p, n, e) trong ngun tử của ngun tố X là 58. Sốp gần bằng số notron. X có số
khối bằng:
A. 40 B. 38 C. 39 D. Kết quả khác
Câu 49: Những cặp chất nào có cấu hình e giống nhau:
A. Na và Al
3+
B. F và O
2-
C. Se
2-
và Kr D. Na
+
và Cl
-
Câu 50: Anion Y
-
có cấu hình e là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Trong bảng tuần hồn Y thuộc:
A. Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 4 nhóm IA D. Chu kì 3 nhóm VIIIA
Câu 51: Cation M
+
có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Trong bảng tuần hồn M thuộc:
A. Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4 nhóm IA
Câu 52: Ngun tử ngun tố trong nhóm VA có bán kính ngun tử lớn nhất là:
A. ( Z = 7) B. P ( Z = 15) C. As ( Z = 33) D. Bi ( Z = 83)
Câu 53: Những ngun tử
40
20
Ca,
39
19
K,
41
21
Sc có cùng:
A. Số khối B. Số hiệu ngun tử C. Số electron D. Số notron
Câu 54: Câu nào biểu thị đúng kích thước của ngun tử và ion:
A. Na > Na
+
; F < F
-
B. Na < Na
+
; F < F
-
C. Na > Na
+
; F > F
-
D. Na < Na
+
; F > F
-
Câu 55: Ngun tử trung bình của ngun tố cu là 63,5.Ngun tố Cu có 2 đồng vị là
63
Cu và
65
Cu
trong tự nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị
63
Cu là:
A. 50% B. 75% C. 25% D. 90%
Câu 56: Ngun tử ngun tố R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34 trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 10 hạt.Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hồn:
A. Mg, chu kì 3 nhóm IIA B. F, chu kì 2 nhóm VIIA
C. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA D. Na, chu kì 3, nhóm IA
Câu 57: Ngun tử X, ion Y
+
và ion Z
-
đều có cấu hình e là:1s
2
2s
2
2p
6
X, Y, Z là những ngun tố nào
sau đây?
A. Cu, Ag, Au B. Ne, Na, F C. Na, Mg, Al D. Na,K, Cl
Câu 58: Ngun tử nào dưới đây có cấu hình e là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. Na B. K C. Ba D. Ca
Câu 59: Ion nào dưới đây khơng có cấu hình e của khí hiếm?
A. Na
+
B. Al
3+
C. Cl
-
D. Fe
2+
Câu 60: Hiđro có 3 đồng vị
1
1
H,
2
1
H,
3
1
H và oxi có 3 đồng vị
16
8
O,
17
8
O,
18
8
O.Số phân tử nước khác
nhau có thể được tạo thành là:
A. 16 B. 19 C. 18 D. 17
Câu 61: Anion X
2-
có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.Cấu hình e của X là :
A. 1s
2
2s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 62: Ngun tử ngun tố X có Z= 12 ; cấu hình e của ion X
2+
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 63: Trong tự nhiên agon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm ngun tử là:
36
18
Ar ( 0,337%),
38
18
Ar ( 0,063%),
40
18
Ar ( 99,6%).Cho rằng ngun tử khối của các đồng vị trùng với số khối của
chúng .Thể tích của 20 gam agon ở đktc bằng:
A. 11,200 dm
3
B. 11,1246 dm
3
C. 1,120 dm
3
D. 1,121 dm
3
CHỦ ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 4/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
Câu 64: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl
2
, SO
2
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
có bao nhiêu chất và ion
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 65: Điều nào sau đây khơng đúng với canxi?
A. Ion Ca
2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy
B. Ngun tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H
2
O
C. Ngun tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2
D. Ion Ca
2+
khơng bị oxi hóa hoặc khử khi Ca(OH)
2
tác dụng với HCl
Câu 66: Trong dãy biến hóa:
C
2
H
6
→
C
2
H
5
Cl → C
2
H
5
OH → CH
3
CHO → CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H
5
→ C
2
H
5
OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 67: SO
2
ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
.
B. H
2
S, O
2
, nước Br
2
.
C. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
D. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
Câu 68: 1-Andehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào?
a. H
2
(Ni , t
0
) b. NaOH c. AgNO
3
/NH
3
d. HCl
2- Andehit thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào?
a. H
2
(Ni ,t
0
) b. KMnO
4
c. AgNO
3
/NH
3
d. O
2
(Mn
2+
,t
0
)
Câu 69: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự oxi hố ion Na
+
. B. sự khử ion Cl
-
. C. sự oxi hố ion Cl
-
. D. sự khử ion Na
+
.
Câu70:Xétcácphảnứng:
(1) Fe
x
O
y
+ HCl --> (2)CuCl
2
+H
2
S-->
(3) R + HNO
3
--> R(NO
3
)
3
+ NO+ H
2
O (4)Cu(OH)
2
+H
+
-->
(5) CaCO
3
+ H
+
--> (6)CuCl
2
+OH
-
-->
(7) MnO
4
+ C
6
H
12
O
6
+H
+
--> Mn
2+
CO
2
+ H
2
O (8) Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
4
2-
--> SO
2
? + ...
9) FeSO
4
+ HNO
3
--> (10) SO
2
+ 2H
2
S --> 3S + 2H
2
O
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 71: Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 72: Lưu
huỳnh
tác
dụng
với
axit
sunfuric
đặc,
nóng:
S
+
2H
2
SO
4
→
3SO
2
+
2H
2
O
Trong
phản
ứng
này,
tỉ
lệ
số
ngun
tử
lưu
huỳnh
bị
khử
:
số
ngun
tử
lưu
huỳnh
bị
oxi
hóa
là:
A. 3
:
1
B. 2 : 1
C. 1
:
2 D. 1
:
3
Câu 73: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
,FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử
là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 74: 1) Cl
2
+ NaOH → 5) NH
4
NO
3
→ N
2
O + H
2
O
2) NO
2
+ NaOH → 4) KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
3) CaOCl
2
+ HCl → 6) CaCO
3
→ CaO + CO
2
1- Các phản ứng khơng phải là phản ứng oxi hố khử gồm:
a. Chỉ có 6 b. 2,3 c. 3,6 d. 5,6
2- Các phản ứng tự oxi hố khử gồm:
a. 1, 2, 5 b. 1,2,3,5 c. 1,2 d. 3,5
3- Các phản ứng oxi hố khử nội phân tử gồm:
a. 1,2,3 b. 3,5 c. 4,5 d. 3,4,5
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 5/38
3 2 2
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
Câu 75: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc,
nóng)
→ b) FeS + H
2
SO
4
(đặc,
nóng)
→
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc,
nóng)
→ d) Cu + dung dịch FeCl
3
→
e) CH
3
CHO + H
2
→ f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
→
g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2
→
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f, h.
Câu 76: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử
CuFeS
2
sẽ
A. nhận 12 electron. B. nhường 13 electron.
C. nhận 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 77: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 78: Cho các phản ứng:
(1) O + dung dịch KI → (2) F + H O
t
o
→
(3) MnO
2
+ HCl đặc
→
(4) Cl
2
+ dung dịch H
2
S → (5) FeCl
2
+ H
2
S →
Các phản ứng ơxi hóa khử là
A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 79: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O.
6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 80: Khi nhiệt phân các chất sau: NH
4
NO
3
, NH
4
NO
2
, NH
4
HCO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, NaNO
3
,
Fe(NO
3
)
2
. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hố khử là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 81: Mệnh đề khơng đúng là:
A. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch.
B. Fe
2+
oxi hố được Cu.
C. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
D. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
.
Câu 82: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
. B. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
.
C. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 83: P
hản
ứng
ln
khơng
thuộc
loại
oxi
hóa
–
khử
là:
A. Phản
ứng
thủy
phân B. Phản
ứng
thế
C. Phản
ứng
kết
hợp D. Phản
ứng
phân
hủy
CHỦ ĐỀ: CÂN BẰNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 84: Cho PTHH: N
2
(k) + O
2
(k)
⇔
2NO -
Q
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 6/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên.
A. Nhiệt độ và nồng độ B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Chất xúc tác và nhiệt độ D. áp suất và nồng độ.
Câu 85: Cho cân bằng hố học: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
⇔
2SO
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Câu 86: Cho các cân bằng hố học:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) (1) H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k) (2)
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) (3) 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 87: Việc thực hiện sản suất amoniac thực hiện theo phản ứng : N
2
+ H
2
⇔
2 NH
3
∆
H = -92
KJ/mol. Muốn sản xuất amoniac đạt hiệu quả cao người ta phải:
A. Tăng nhiệt độ hoặc cho chất xúc tác
B. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất
C. Lấy NH
3
ra khỏi hệ
D. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất hoặc lấy NH
3
ra khỏi hệ
Câu 88: Cho cân bằng hố học: N
2
(k) + 3H
2
(k)
⇔
2NH
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ. B. thêm chất xúc tác Fe.
C. thay đổi nồng độ N
2
. D. thay đổi áp suất của hệ.
Câu 89: Cho cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O
⇔
HSO
3
-
+ H
+
. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thêm dd Br
2
cân bằng chuyển rời sang phải
B. Thêm dd H
2
SO
4
cân bằng chuyển rời sang phải
C. Thêm dd Na
2
CO
3
cân bằng chuyển rời sang trái
D. Thêm dd NaOH cân bằng chuyển rời sang phải
Câu 90: Bình kín có thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol N
2
và 0,5 mol H
2
ở nhiệt độ t
0
C khi ở trạng thái cân
bằng có 0,2 mol NH
3
tạo thành. Hằng số cân bằng K là :
A. 4,125 B. 2,125 C. 3,125 D. Kết quả khác
Câu 91: Khi nhiệt độ tăng 10
0
C, tốc độ phản ứng hố học tăng 3 lần. Muốn tốc độ phản ứng tăng lên
243 lần thì phải thực hiện ở nhiệt độ bao nhiêu. Biết phản ứng đang thực hiện ở 20
0
C
A. 70
0
C. B. 60
0
C. C. 80
0
D. 90
0
C.
Câu 92: Câu trả lời nào sau đây là đúng:hằng số cân bằng của một phản ứng:
A. Phụ thuộc vào áp suất hay nhiệt độ
B. Phụ thuộc vào sự có mặt của chất xúc tác
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Phụ thuộc vào sự tăng hoặc giảm thể tích của dung dịch
Câu 93: Cho phản ứng: N
2
+ H
2
⇔
2 NH
3
.Các chất đều ở thể khí.Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao
lần khi áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần ?
A. 8 lần B. 16 lần C. 12 lần D. 4 lần
Câu 94: Cho phản ứng 2A + B
2
⇔
2AB được thực hiện ở bình kín biết rằng các chất đều ở thể khí,
khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ phản ứng sẽ tăng là:
A. 44 lần B. 54 lần C. 46 lần D. 64lần
Câu 95: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , tốc độ phản ứng hố học tăng lên gấp đơi Nếu nhiệt độ từ 25
0
C
lên 75
0
C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần( trong các số cho dưới đây)
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 7/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
A. 64 lần B. 32 lần C. 31 lần D. 30 lần
Câu 96: Xét các yếu tố sau đây:(I): Nhiệt độ (II): Chất xúc tác. (III): Nồng độ của các chất phản
ứng. (IV): Bản chất của các chất phản ứng.
1) Yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng este hố:
a. (I), (II), (III), (IV). b. (III), (IV), (I) c. (I), (II), (III) d. (II), (III), (IV)
2) Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng este hố:
a. (I), (III) b. (III), (IV) c. (I), (II), (III) d. (IV), (I), (II)
Câu 97: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Hằng số cân bằng của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào nhiệt đơ
B. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng nhưng khơng có tác dụng làm dịch chuyển cân
bằng hố học
C. Tốc độ phản ứng hố học phụ thuộc vào nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, bản chất chất
phản ứng và diện tích bề mặt tiếp xúc
D. Ap suất ln ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hố học của phản ứng thuận nghịch
Câu 98: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac
N
2
(k)+3H
2
(k)
⇔
2NH
3
(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 99: Cho phản ứng: A(k) + 2B(k)
⇔
C(k) + D(k). Khi nồng độ chất B tăng lên 3 lần và nồng độ
chất A khơng đổi thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm đi bao nhiêu lần?
A. Tăng lên 9 lần B. Kết quả khác C. Tăng lên 4,5 lần D. Giảm đi 9 lần
Câu 100: Biết hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3 , khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 25
0
C đến
85
0
C thì tốc độ phản ứng hố học đó tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 535 lần B. 925 lần C. 729 lần D. 800 lần
Câu 101: Phương án nào sau đây mơ tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất,tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn
CHỦ ĐỀ: DUNG DICH ĐIỆN LI
Câu 102: Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ),
CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 103: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 104: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. anilin, metyl amin, amoniac. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
Câu 105: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2
. Nếu khơng đưa ion lạ vào
dung dịch thì chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ B. Dung dịch NaOH vừa đủ
C. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
Câu 106: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C
6
H
5
-NH Cl (phenylamoni clorua), H N-CH -CH -CH(NH )-COOH, ClH N-CH -COOH,
3
2
2
2
2
3 2
HOOC-CH -CH -CH(NH )-COOH, H N-CH -COONa.
2
2
2 2
2
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 8/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 107: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các
chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.
C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
. D. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
Câu 108: Bột
Al
hòa
tan
được
trong
dung
dịch
nào
sau
đây?
A. NH
4
Cl
B. Tất cả đều đúng
C. NaHSO
4
D. Na
2
CO
3
Câu 109: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dd HCl và dung dịch NaOH?
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
D. NH
4
NO
3
Câu 110: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Giá trị
pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 111: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
,dãy gồm các chất
đều tác dụng được với ddBa(HCO
3
)
2
là:
A. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
C. Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, D. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
,
Câu 112: Cho hỗn hợp Na
2
O và Ca(HCO
3
)
2
với tỉ lệ mol 1:1vào nớc , ta nhúng q tím vào dung dịch
sau phản ứng,mầu của q sẽ :
A. Xanh. B. Tím.
C. Đỏ. D. Khơng xác định đợc
Câu 113: Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau.
Cho
hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaOH, BaCl
2
. D. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
.
Câu 114: Cho x mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch có chứa x mol Ca(HSO
4
)
2
thì kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Có hiện tượng sủi bọt khí B. Dung dịch sau phản ứng có pH<7
C. Khơng có hiện tượng gì D. Sủi bọt khí và dung dịch vẩn đục
Câu 115: Cho từng dung dịch : NH
4
Cl , HNO
3
, Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgSO
4
, Al(OH)
3
lần lượt tác
dụng với dung dịch Ba(OH)
2
. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là :
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 116: Có
3
dung
dịch
hỗn
hợp:Na
2
CO
3
+
Na
2
SO
4
; NaHCO
3
+
Na
2
CO
3;
NaHCO
3
+
Na
2
SO
4
.
Chỉ
dùng
thêm
một
cặp
chất
nào
trong
số
các
cặp
chất
cho
dưới
đây
để
có
thể
phân
biệt
được
các
dung
dịch
hỗn
hợp
trên?
A. Dung
dịch
Ba(OH)
2
dư
B. Dung
dịch
HNO
3
và
dung
dịch
Ba(
NO
3)
2
C. Dung
dịch
HNO
3
và
dung
dịch
KNO
3
D. Dung
dịch
HCl
và
dung
dịch
KNO
3
Câu 117: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2
là
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 118: Dung
dịch
X
chứa
hỗn
hợp
KOH
và
Ba(OH)
2
có
nồng
độ
tương
ứng
là
0,2M
và
0,1M.
Dung
dịch
Y
chứa
hỗn
hợp
H
2
SO
4
và
HCl
có
nồng
độ
lần
lượt
là
0,25M
và
0,75M.
Thể
tích
dung
dịch
X
cần
để
trung
hòa
vừa
đủ
40
ml
dung
dịch
Y
là:
A. 0,125
lít B. 0,25
lít C. 0,063
lít D. 0,15
lít
Câu 119: Dung dịch A chứa 0,01 mol CuSO
4
+ 0,02 mol H
2
SO
4
. Thêm dung dịch chứa 0,025 mol
Ba(OH)
2
vào A thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 12,725 gam B. 6,805 gam C. 6,315 gam D. 10,65 gam
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 9/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
Câu 120: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa,
những dung dịch có pH > 7 là
A. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
. B. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
C. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
Câu 121: Khi cho mẩu Na vào các dung dich sau: NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
, CH
3
COOH, đều có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
C. Khơng có hiện tượng gì. D. Sủi bọt khí.
Câu 122: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 123: Phương trình hố học nào sau đây viết khơng đúng?
A. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
--> BaSO
4
+2NaCl B. FeS + 2HCl --> FeCl
2
+ H
2
S
C. 2HCl + Mg(OH)
2
--> MgCl
2
+ 2H
2
O D. FeS + ZnCl
2
---> ZnS + FeCl
2
Câu 124: Trong dung dịch chó chứa ion H
+
( ví dụ dd HCl) có thể tác dụng với tất cả các ion trong dãy
nào sau đây?
A. HSO
4
-
, CO
3
2-
, S
2-
B. HCO
3
-
,HSO
4
-
, CO
3
2-
C. HCO
3
-
,HSO
4
-
, Cl
-
D. HCO
3
-
, CO
3
2-
, S
2-
Câu 125: Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch
tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện
li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x + 2. D. y = x - 2.
Câu 126: Cho các chất rắn sau: Al
2
O
3
, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2
, K
2
O, CaO, Be, Ba .Dãy
chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là :
A. Al
2
O
3
, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2
B. Al, Zn, Al
2
O
3
, ZnO, NaOH, K
2
O, CaO Ba .
C. Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2
, K
2
O
D. Na
2
O, Pb(OH)
2
, K
2
O, CaO, Be, Ba .
Câu 127: Ba
dung
dịch
sau
có
cùng
nồng
độ
mol/l:
H
2
SO
4
;
Na
2
SO
4
;
NaHSO
4
.
pH
của
chúng
tăng
theo
thứ
tự:
A. Na
2
SO
4
;
NaHSO
4
;
H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
;
H
2
SO
4
;
NaHSO
4
C. H
2
SO
4
;
NaHSO
4
;
Na
2
SO
4
D. NaHSO
4
;
H
2
SO
4
;
Na
2
SO
4
Câu 128: Trong dung dịch chó chứa ion OH
-
( ví dụ dd NaOH) có thể tác dụng với tất cả các ion trong
dãy nào sau đây?
A. NH
4
+
, Fe
3+
, Fe
2+
,Na
+
B. NH
4
+
, Fe
3+
, Fe
2+
, Al
3+
C. Fe
3+
, Fe
2+
, Al
3+
, Ba
2+
D. Fe
3+
, Fe
2+
, Al
3+
, Na
+
Câu 129: Amoniac phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau:
A. NaHSO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
B. HNO
3
, CuCl
2
, BaCl
2
Al(OH)
3
C. HCl, FeCl
3
, Cl
2
D. H
2
SO
4
, PbO, FeO, Na
2
O
Câu 130: Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. HNO
3
và NaHCO
3
B. NaCl và AgNO
3
C. NaAlO
2
và KOH D. AlCl
3
và Na
2
CO
3
Câu 131: Trong
các
cặp
chất
cho
dưới
đây,
cặp
chất
nào
có
thể
cùng
tồn
tại
trong
cùng
một
dung
dịch
?
A. AlCl
3
và
CuSO
4
B. NaAlO
2
và
HCl
C. NaCl
và
AgNO
3
D. NaHSO
4
và
NaHCO
3
Câu 132: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
,
Pb(OH)
2
,
Mg(OH)
2
.
B. Cr(OH)
3
,
Fe(OH)
2
,
Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
,
Zn(OH)
2
,
Pb(OH)
2
.
D. Cr(OH)
3
,
Zn(OH)
2
,
Mg(OH)
2
.
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 10/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
Câu 133: Trong dung dịch chó chứa ion CO
3
2-
( ví dụ dd Na
2
CO
3
) có thể tác dụng với tất cả các ion
trong dãy nào sau đây?
A. K
+
, Fe
3+
, Ca
2+
, Mg
2+
B. K
+
, Fe
3+
, Ba
2+
, Al
3+
C. H
+
, K
+
, Fe
3+
, Ca
2+
D. H
+
, Fe
3+
, Ca
2+
, Al
3+
Câu 134: Sục khí H
2
S vào các dung dịch, trường hợp nào khơng xảy ra phản ứng ?
A. H
2
S + FeCl
2
B. H
2
S + FeCl
3
C. H
2
S + CuCl
2
D. H
2
S + H
2
SO
3
Câu 135: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. MgCl
2
và NH
3
B. Na
2
SO
3
và HCl C. H
2
SO
4
và NH
4
Cl D. FeS và H
2
S
Câu 136: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl ---> FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
---> Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
---> BaCO
3
+ 2NaCl
(4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
---> Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3).
Câu 137: Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
CHỦ ĐỀ:PHI KIM
Câu 138: NaCl bị lẫn các tạp chất NaBr, CaCl
2
, MgSO
4
. Có thể dùng bộ hóa chất theo thứ tự nào sau
đây để thu được NaCl tinh khiết
A. Cl
2
, NaOH, BaCl
2
, HCl B. Cl
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl
C. AgNO
3
, BaCl
2
, HCl D. Cl
2
, HCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
Câu 139: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất
nhãn,
ta dùng thuốc thử là
A. Al. B. CuO. C. Fe. D. Cu.
Câu 140: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O
2
+ 2H
2
S
→
2H
2
O + 2SO
2
.
B. O
3
+ 2KI + H
2
O
→ 2KOH + I
2
+ O
2
.
C. FeCl
2
+ H
2
S
→
FeS + 2HCl.
D. Cl
2
+ 2NaOH
→ NaCl + NaClO + H
2
O.
Câu 141: Để phân biệt O
2
và O
3
có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dich KMnO
4
. B. Dung dich KI + Hồ Tinh bột.
C. Quỳ tím. D. Nước Brơm.
Câu 142: Nếu lấy só mol KMnO
4
và MnO
2
bằng nhau để tác dụng với dung dịch HCl đặc thì chất nào
cho nhiều Cl
2
hơn?
A. KMnO
4
. B. Lượng Cl
2
sinh ra như nhau.
C. MnO
2
. D. Khơng xác định được.
Câu 143: Hồ tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng
với nước. Vậy nước clo bao gồm những chất nào ?
A. HCl, HClO, H
2
O B. Cl
2
, H
2
O, HCl C. Cl
2
, HCl, HClO D. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O
Câu 144:
Đ
ể
chứng
minh
trong
muối
NaCl
có
lẫn
tạp
chất
NaI
có
thể
sử
dụng
hóa
chất
nào
sau
đây?
A. khí
Cl
2
+
dung
dịch
hồ
tinh
bột B. dung
dịch
hồ
tinh
bột
C. khí
Cl
2
D. giấy
quỳ
tím
Câu 145: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí
A. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
B. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
.
C. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.
D. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
.
Câu 146: Cho các phản ứng
a) NH
3
+ HCl ---> NH
4
Cl
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 11/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
b) 4NH
3
+ 3O
2
---> 2N
2
+ 6H
2
O
c) 3NH
3
+ 3H
2
O + AlBr
3
---> Al(OH)
3
+ 3NH
4
Br
d) NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. NH
3
là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b
B. NH
3
là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
C. NH
3
là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c
D. NH
3
là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
Câu 147: Muối iot dung để tránh bệnh bướu cổ gồm
A. I
2
B. NaCl, KI, KIO
3
C. NaI và MgCl
2
D. NaI, và NaCl
Câu 148: Hóa chất và cách thu khí HCl trong phòng thí nghiệm là
A. Tinh thể NaCl, H
2
SO
4
đặc, thu HCl bằng cách đẩy nước
B. dd NaCl, H
2
SO
4
đặc, thu HCl bằng cách đẩy khơng khí, bình đặt úp
C. Tinh thể NaCl, H
2
SO
4
đặc, thu HCl bằng cách đẩy khơng khí, bình đặt ngửa
D. Sục SO
2
vào nước clo, sau đó đun nóng
Câu 149: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khơ khí amoniac?
A. CaCl
2
khan, CaO khan, NaOH rắn B. NaOH rắn, CaO khan
C. H
2
SO
4
đặc, CaO khan, P
2
O
5
D. CaCl
2
khan, P
2
O
5
, CuSO
4
khan
Câu 150: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(lỗng) bằng một thuốc thử là
A. Al. B. Zn. C. BaCO
3
. D. giấy quỳ tím.
Câu 151: Khí clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc nóng thì có một phần clo bị khử và đồng thời một
phần clo bị ơxi hố. Tỉ lệ ngun tử clo bị khử với số ngun tử clo bị ơxi hố là:
A. 3 : 1 B. 1 : 5 C. 1 : 1 D. 5 : 1
Câu 152: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→
2HCl + Fe
→
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→
6HCl + 2Al
→
16HCl + 2KMnO
4
→
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 153: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH
3
là
A. P
2
O
5
B. CaO C. H
2
SO
4
đặc D. CuSO
4
khan
Câu 154: Dung dịch nào dưới đây khơng hồ tan được kim loại Cu?
A. dd axit HNO
3
B. dd NaNO
3
và HCl C. dd NaHSO
4
D. dd FeCl
3
Câu 155: Khi cho SO
2
sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là
dung dịch nào trong các dung dịch sau ?
A. Dung dịch H
2
S. B. Dung dịch Ca(HCO
3
)
2.
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch NaOH.
Câu 156: Dung dịch HNO
3
lỗng phản ứng với các chất nào sau đây thì khơng tạo ra khí NO?
A. Na
2
O, Cu(OH)
2
, FeCl
2
B. CuO, Fe(OH)
2
, CH
3
COONa
C. Fe
3
O
4
, Mg(OH)
2
, NaHSO
3
D. Fe
2
O
3
, NaOH, CaCO
3
Câu 157: Phương pháp sunfat (NaX + H
2
SO
4
đặc ----> NaHSO
4
+ HX) dùng để điều chế những HX
nào ( X là halogen)
A. HF, HBr B. HF, HCl C. HBr, HCl D. HBr, HI
Câu 158: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ các hố chất nào dưới đây?
A. AgNO
3
, HCl B. NaNO
3
, HCl C. N
2
, H
2
D. NaNO
3
, H
2
SO
4
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 12/38
BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC LUYỆN THI CẤP TỐC
Câu 159: Hòa tan hh Fe
3
O
4
, Al, Al
2
O
3
, Fe, CuO, ZnO vào dd HCl thu được dd X. Cho dd NH
3
dư vào
dd X thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn Z. Chát rắn
Z gồm
A. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
B. FeO, Al
2
O
3
, ZnO C. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CuO D. Fe
3
O
4
, CuO, ZnO
Câu 160: Cho các phản ứng:
(1) O
3
+ dd KI (2) F
2
+ H
2
O (3) MnO
2
+ HCl đặc (4) Cl
2
+ dd H
2
S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 161: Điều chế CO
2
từ phản ứng CaCO
3
với dd HCl thường bị lẫn HCl và hơi nước. Để thu được
CO
2
tinh khiết ta cho hỗn hợp thu được lần lượt qua các bình saucác bình sau
A. H
2
SO
4
đặc, NaHCO
3
B. H
2
SO
4
đặc, NaOH
C. NaHCO
3
, H
2
SO
4
đặc D. NaOH, H
2
SO
4
đặc
Câu 162: Cho dd H
2
SO
4
và Cu vào 1 loại phân bón X thấy có khí mầu nâu đỏ thốt ra. Còn cho dd
NaOH vào X thì thốt ra 1 khí mùi khai nhẹ hơn khơng khí. Phân bón đó là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
. B. NH
4
NO
3
. C. NH
4
Cl. D. (NH
2
)
2
CO.
Câu 163: Cho các mẫu hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn. Dùng một axít thơng dụng và một bazo thơng
dụng nào sau đây để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên
A. dd HCl và dd NH
3
B. dd HCl và dd NaOH
C. dd H
2
SO
4
và dd NaOH D. dd HNO
3
và dd NH
3
Câu 164: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO
2
. B. CH
4
và NH
3
. C. CO và CH
4
. D. SO
2
và NO
2
.
Câu 165: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 166: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl.
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
Câu 167: Cân bằng N
2
+ 3H
2
⇔
2NH
3
sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào
sau?
A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 168: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần khơng tan Z. Giả sử
các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 169: Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng phản ứng của H
2
S với muối của kim
loại tương ứng?
A. ZnS B. Na
2
S C. PbS D. FeS
Câu 170: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
lỗng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong
phản ứng là
A. chất khử. B. mơi trường. C. chất oxi hố. D. chất xúc tác.
Câu 171: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hồ. Khí X là
A. NO
2
. B. NO. C. N
2
O. D. N
2
.
Câu 172: Sục khí H
2
S vào các dung dịch, trường hợp nào khơng xảy ra phản ứng ?
A. H
2
S + FeCl
3
B. H
2
S + H
2
SO
3
C. H
2
S + CuCl
2
D. H
2
S + FeCl
2
Câu 173: Dãy các ngun tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
Giáo viên: Nguyễn Văn Dậu – THPT Lạng giang số 2 Trang 13/38