Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề tham khảo số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Câu 1: </b>Hai ion Mg2+ ( Z = 12) và O2- ( Z= 8) giống nhau ở điểm nào trong các điểm sau ?


A. Bán kính ion B. Số electron lớp ngồi cùng.


C. Điện tích hạt nhân. D. Bán kính ion và điện tích hạt nhân.


<b>Câu 2: </b>Cho các hợp chất: NaCl, AlCl3, NH3, Al2O3, MgCl2, K2S, SF6. Cho độ âm điện của các
nguyên tố là : Na : 0,93, Al: 1,61, Mg: 1,31, K: 0,82, H: 2,20, S: 2,58, F: 3,98, Cl: 3,16, O: 3,44.
Có bao nhiêu hợp chất cộng hóa trị trong các hợp chất trên ?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 3:</b> Kết luận nào sau đây đúng khi xét hai phản ứng sau:
(1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl


(2) 2KClO3 + I2 2KIO3 + Cl2


A. Trong hai phản ứng (1), (2) Cl2 đều là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa < I2.
C. Phản ứng (2) chứng tỏ I2 có tính khử > Cl2.


D. Dựa vào (1) và (2) có thể kết luận độ hoạt động của Cl2> I2.


<b>Câu 4:</b> Xét cân bằng C(r) + CO2 (k) ⇌ 2CO (k) H > 0


Kết quả xét chiều chuyển dời cân bằng nào sau đây <b>không</b> đúng ?
A. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dời theo chiều thuận.


B. Tăng áp suất, cân bằng chuyển dời theo chiều nghịch.



C. Giảm nồng độ CO2, cân bằng chuyển dời theo chiều nghịch.
D. Tăng nồng độ CO, cân bằng chuyển dời theo chiều thuận.


<b>Câu 5:</b> Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng ?


A. [H+] = 0,1M B. [H+] > [NO2-] C. [H+] < [NO2-] D. [H+] < 0,1 M


<b>Câu 6:</b> Dung dịch HCOOH 0,05 M có độ điện li = 2 %. Vậy pH của dung dịch này là


A. 5 B. 4. C. 3 D. 2


<b>Câu 7:</b> X là một oxit axit khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol
nX : nNaOH = 1 : 2 thu được dung dịch có pH = 7. X là oxit nào trong các oxit sau?


A. P2O5 B. CO2 C. SO2 D. N2O5


<b>Câu 8:</b> Cho a mol P2O5 tác dụng với dung dịch chứa 120 a gam NaOH người ta thu được một dung
dịch R có chứa


A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. Na3PO4 và NaOH D. NaH2PO4 và H3PO4.


<b>Câu 9: </b>Cho dãy 3 cặp oxi hoá - khử được xếp theo chiều tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần


từ trái sang phải như sau: Fe2+


/ Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/ Fe2+. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Fe3+ không oxi hóa được Fe. B. Fe2+ oxi hóa được Cu



C. Cu khử được Fe3+ D. Fe2+ khử được Cu2+


<b>Câu 10: </b>Điện phân dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với dòng điện 6A. Sau 32


phút 10 giây thấy khối lượng catôt tăng thêm 3,84 gam. Tên kim loại đó là


A. kẽm. B. đồng. C. sắt. D. chì.


<b>Câu 11:</b> Kim loại kiềm thường có cấu tạo tinh thể kiểu


A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm diện.


C. lục phương. D. lập phương tâm diện và lục phương.


<b>Câu 12:</b> Cho 0,90 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm K và R hịa tan hồn tồn trong nước. Dung dịch
thu được trung hòa vừa đủ với 20 mL dung dịch H2SO4 1M. R là


A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.


<b>Câu 13:</b> Đại lượng vật lí hoặc tính chất hóa học cơ bản nào sau đây của kim loại kiềm thổ biến đổi


<b>không</b> có tính quy luật ?


A. Năng lượng ion hóa. B. Bán kính nguyên tử.


C. Tính kim loại. D. Nhiệt độ nóng chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




A. 24,2 gam B. 42,2 gam C. 53,0 gam C. 18,0 gam


<b>Câu 15:</b> Hòa tan 11,6 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau đó cơ cạn dung dịch và nhiệt
phân muối thu được đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn có khối lượng bằng


A. 9,6 gam. B. 12,0 gam C. 27,0 gam. D. 24,0 gam.


<b>Câu 16:</b> Để khử hoàn toàn 64,0 gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng
vừa đủ 20,16 lít CO ở điều kiện chuẩn. Khối lượng chất rắn Y thu được sau phản ứng trên lý thuyết


A. 49,6 gam. B. 89,2 gam C. 38,8 gam D. 48,0 gam.


<b>Câu 17:</b> Cho a mol CO2 tác dụng với dung dịch có chứa hỗn hợp gồm 0,5 a mol Ca(OH)2 và a mol
NaOH. Khối lượng kết tủa sinh ra có khối lượng bằng :


A. 25 a gam B. 50 a gam C. 75 a gam C. 100 a gam


<b>Câu 18:</b> Loại phân có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng nhanh, ra nhiều lá, nhiều hoa tuy
nhiên chỉ thích hợp cho những loại đất ít chua:


A. NH4Cl. B. Ca(NO3)2. C. Ca(H2PO4)2 D. KNO3.


<b>Câu 19:</b> Phương pháp được dùng để điều chế KClO3 trong công nghiệp là
A. Điện phân dung dịch KCl 5-10% có màng ngăn.


B. Điện phân dung dịch KCl 25% ở 20-750C khơng có màng ngăn.
C. Nhiệt phân dung dịch KClO4 loãng.


D. Điện phân KCl nóng chảy trong bình điện phân có màng ngăn.



<b>Câu 20: </b> Cho Br2 lần lượt tác dụng với các dung dịch FeBr2, FeCl2, NaI, KBr, FeSO4, KF, MgBr2,
NaNO3. Số dung dịch có phản ứng với Br2 là


A. 4 B. 3 C. 6 D. 5


<b>Câu 21: </b>Đun nóng một hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 4,25 trong một bình
kín có sẵn xúc tác thích hợp để tổng hợp NH3, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi đối với NH3 là
2/3. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là


A. 25% B. 50% C. 75% D. 80%


<b>Câu 22:</b> Một hiđrocacbon X có tên bị gọi sai là 2-etyl -3-metyl hexan. Tên đúng của X theo danh
pháp IUPAC là


A. 2-etyl -3-metyl hexan. B. 3,4-đimetyl hexan.


C. 3,4- đimetyl heptan. D. neooctan.


<b>Câu 23:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y, người ta thu được một hỗn hợp
CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1 :1. Hỗn hợp X,Y có thể chứa


A. hai ankin đồng đẳng. B. một ankin và một anken.


C. một ankan và một ankađien. D. một anken và một ankađien.


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp 2 rượu mạch hở đơn chức no, là đồng đẳng kế tiếp
thu được hỗn hợp CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện 25 gam
kết tủa. Cơng thức phân tử 2 rượu cần tìm là



A. C2H5OH và C3H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.


<b>Câu 25:</b> Để trung hòa vừa đủ 10,8 gam một phenol X đơn chức cần vừa đủ 100 gam dung dịch
NaOH 4%. Công thức phân tử của X là


A. C6H6O B. C7H8O C. C8H10O D. C9H12O


<b>Câu 26: </b>Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch


AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. X là


A. OHC –CHO. B. HCHO. C. CH3-CHO D.CH3–CH2–CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH3


<b>Câu 29:</b> Thủy phân một trieste X thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Số đồng phân phù hợp với
tính chất trên của X là


A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.


<b>Câu 30:</b> Kết luận nào sau đây là <b>sai</b> ?


A. Anilin không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
B. Dung dịch metylamin làm đổi màu q tím thành xanh.


C. Cho anilin vào dung dịch HCl dư thu được một dung dịch đồng nhất.
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.



<b>Câu 31:</b> Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89. X tác dụng với cả dung dịch
HCl và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam
muối. Công thức cấu tạo đúng của X là


A. H2N–CH2–CH2–COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH


C. H2N–CH2–COO–CH3 D. CH2=CH–COONH4


<b>Câu 32:</b> Thứ tự độ mạnh tính bazơ của metylamin, amoniac, anilin xếp theo chiều tăng dần từ trái
sang phải là


A. anilin, amoniac, etylamin. B. amoniac, metylamin, anilin.
C. anilin, amoniac, metylamin. D. metylamin, amoniac, anilin.


<b>Câu 33:</b> Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng
Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc thấy sinh ra 8,96 lít khí NO2 ở điều kiện chuẩn. Vậy
C% của glucozơ trong dung dịch ban đầu theo lí thuyết là :


A. 9 %. B. 18 %. C. 27%. D. 36%.


<b>Câu 34:</b> Miêu tả <b>không</b> đúng về cấu trúc mạch của các polime là
A. amilozơ có dạng mạch thẳng.


B. amilopectin có dạng mạch phân nhánh.


C. poli (vinyl clorrua) có dạng mạch phân nhánh.
D. cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới khơng gian.


<b>Câu 35:</b> Để tách metan ra khỏi hỗn hợp gồm metan, axetilen, etilen, người ta dẫn hỗn hợp qua


A. dung dịch AgNO3/NH3 dư. B. dung dịch nước brom dư.


C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch NaOH dư .


<b>Câu 36:</b> Để phân biệt glixerin (glixerol), lòng trắng trứng, hồ tinh bột bằng một hóa chất ngay ở
lần thử đầu tiên, người ta dùng


A. cồn iot. B. Cu(OH)2 C. HNO3 đậm đặc. D. dung dịch Br2.


<b>Câu 37:</b> Dãy chỉ chứa tơ nhân tạo ( tơ bán tổng hợp) gồm


A. tơ axetat, tơ visco, tơ đồng- amoniac. B. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng- amoniac.
C. tơ nilon-6, tơ axetat, tơ visco. D. tơ polieste, tơ axetat, tơ visco


<b>Câu 38:</b> Có bao nhiêu ancol ứng với công thức phân tử C5H12O khi tác dụng với O2 có Cu xúc tác
thì tạo anđehit ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 39:</b> Để phân biệt phenol lỏng, dung dịch axit axetic, dung dịch axit acrylic (axit propenoic),
dung dịch rượu etylic, người ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự sau:


A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. Na2CO3, dung dịch NaOH.


C. quỳ tím, dung dịch Br2. D. Zn, dung dịch NaHCO3.


<b>Câu 40:</b> Trong các ankan: propan (a), metan (b), neopentan (c), etan(d), isobutan(e). Các ankan khi
tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1: 1 cho một sản phẩm thế duy nhất gồm:


A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>PHẦN RIÊNG: </b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn [10 câu] </b>


<b>Câu 41:</b> Cho 0,02 mol NH4NO3 vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 có pH = 13 và đun sơi, sau đó làm
nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được


A. có màu xanh . B. có màu hồng. C. có màu trắng. D. khơng màu.


<b>Câu 42:</b> Có bao nhiêu đồng phân no, đơn chức của C4H8O2 tác dụng với Na tạo khí H2 ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 43:</b> Oxi hóa CH3-CHOH-CH3 bằng dung dịch KMnO4 / H2SO4 tạo 0,15 mol xeton thì khối
lượng dung dịch KMnO4 15,8% tối thiểu cần dùng là


A. 15 gam B. 30 gam C. 60 gam D. 120 gam


<b>Câu 44:</b> Kết luận nào sau đây là <b>khơng </b>đúng ?


A. Fe2+ oxi hóa được Mg B. Fe3+ oxi hóa được Cu


C. Hg2+ oxi hóa được Pb D. Fe3+ oxi hóa được Ag


<b>Câu 45:</b> Dung dịch nào sau đây hịa tan được Zn tạo hỗn hợp khí H2, NH3.
A. Dung dịch HNO3.



B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3, KOH
C. Dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, HCl
D. Dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl.


<b>Câu 46:</b> Ngâm một thanh chì trong 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian, sau khi lấy thanh
kim loại ra thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,144 gam. Giả sử thể tích dung dịch muối thay
đổi không đáng kể, nồng độ mol của muối chì trong dung dịch thu được là


A. 0,04M B. 0,02 M C. 0,4M D. 0,2M


<b>Câu 47:</b> Theo tính toán, năm 2008 cả nước ta tiêu thụ nhiên liệu tương đương 2,2 tấn dầu và thải
vào môi trường khoảng 166760 tấn khí CO2. Vậy trong 1 ngày lượng nhiên liệu tiêu thụ và lượng
khí CO2 thải vào môi trường là


A. 0,006 tấn dầu, 457 tấn CO2 B. 0,005 tấn dầu, 457 tấn CO2
C. 0,005 tấn dầu, 456 tấn CO2 D. 0,006 tấn dầu, 468 tấn CO2


<b>Câu 48:</b> Cho dãy chuyển hóa sau :


<b>Butanol-1</b> <b>X</b> <b>Y</b> +H2SO498%, 170 <b>Z</b>


0<sub>C</sub>


+H2O, H3PO4
t0<sub>, p</sub>


+H2SO498%, 1700C


Biết X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Z là chất nào trong số các chất sau đây ?



A. CH2=CH–CH2–CH3 B. CH3–CH=CH–CH3


C. (CH3–CH2–CH2–CH2)2O D. CH3–CH2–CHOH–CH3


<b>Câu 49:</b> Cho 20 gam hỗn hợp anilin và benzen có chứa 53,5% benzen về khối lượng tác dụng với
dung dịch Br2 dư tạo a gam kết tủa. Giá trị của a là


A. 3,3 gam B. 33,0 gam


C. 3,31 gam C. 33,1 gam


<b>Câu 50:</b> Saccarozơ, amilo, amilopectin đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>B. Theo chương trình nâng cao [ 10 câu] </b>


<b>Câu 51: </b>Dung dịch muối X có pH < 7, khi tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa không tan
trong axit, khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 nóng sinh khí và tạo kết tủa trắng keo. X là muối nào
trong các muối sau ?


A. (NH4)2SO4 B. (NH4)3PO4 C. Al2(SO4)3 D. KHSO4


<b>Câu 52: </b>Có bao nhiêu axit hữu cơ mạch hở ứng với công thức C5H8O2 có đồng phân hình học?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 53:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol CH3-CHO tham gia phản ứng tráng gương
với dung dịch AgNO3 dư/NH3 . Khối lượng Ag sinh ra là



A. 43,2 gam B. 54,0 gam C. 64,8 gam D. 108 gam


<b>Câu 54: </b>Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu;
Ag+/Ag; Hg2+/Hg lần lượt là: –2,37 V; –0,76 V; 0,34 V; 0,8 V; và 0,85 V. E0(pin) = 3,22 V là suất
điện động của pin


A. Mg – Zn B. Mg – Hg C. Zn – Ag D. Zn – Ag


<b>Câu 55:</b> Hòa tan 1 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cường thủy có dư, sau khi vàng hịa
tan hồn tồn thấy tiêu tốn 0,002 mol HNO3. Khối lượng Zn tối thiểu cần dùng để thu hồi lượng Au
từ dung dịch thu được là


A. 0,195 gam B. 0,065 gam C. 0,130 gam D. 0,65 gam


<b>Câu 56:</b> Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 khơng khí thì coi là
khơng khí bị ơ nhiễm. Mẫu khơng khí nào trong số các mẫu sau <b>khơng</b> bị ơ nhiễm ?


A. Mẫu khơng khí có 0,120 mg SO2 trong 50 lít khơng khí.
B. Mẫu khơng khí có 0,160 mg SO2 trong 40 lít khơng khí.
C. Mẫu khơng khí có 0,080 mg SO2 trong 30 lít khơng khí.
D. Mẫu khơng khí có 0,004 mg SO2 trong 10 lít khơng khí.


<b>Câu 57: </b>Để chuẩn độ 10 ml dung dịch FeSO4 bằng phương pháp pemanganat người ta cần dùng 20
ml dung dịch KMnO4 0,01 M. Nồng độ mol của FeSO4 trong mẫu đem dùng là


A. 0,1M B. 0,05M C. 0,01 M D. 0,5 M


<b>Câu 58:</b> Monoclo hóa 2,3-đimetylbutan tạo 3,856 gam hỗn hợp hai dẫn xuất monoclo đồng phân.
Để trung hòa hết HCl sinh ra cần vừa đúng V ml dung dịch NaOH 0,8 M. Giá trị của V là



A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml


<b>Câu 59: </b>Cho α-amino axit mạch thẳng A có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,02 mol
KOH tạo 2,09 gam muối. A là


A. axit 2-aminopropanđioic. B. axit 2-aminobutanđioic.
C. axit 2-aminopentanđioic. D. axit 2-aminohexanđioic.


<b>Câu 60: </b> Lên men rượu glucozơ thu được hợp chất hữu cơ X, sau đó đun X với H2SO4 đậm đặc ở
1300C thu được hợp chất hữu cơ Y. Y là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×