Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.87 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chuyờn 6:</b>
<b>A- Tóm tắt kiến thức cơ bản</b>
<b>I. §Þnh nghÜa:</b>
Cho hàm số y = f(x) xác định với x D.
Nếu có hằng số M sao cho:
<i>f</i>(<i>x</i>)<i> M ,xD</i>
<i>x</i><sub>0</sub><i>D</i>:<i>f</i>(<i>x</i><sub>0</sub>)=<i>M</i>
{
thì M là giá trị lớn nhất (GTLN) cđa f(x)
KÝ hiƯu: M = max f(x).
NÕu cã h»ng sè m sao cho:
<i>f</i>(<i>x</i>)<i> m,xD</i>
<i>x</i><sub>0</sub><i>D</i>:<i>f</i>(<i>x</i><sub>0</sub>)=<i>m</i>
{
thì m là giá trị nhỏ nhÊt (GTNN) cđa f(x)
KÝ hiƯu: m = min f(x)
Ghi chú: Tập xác định D là tập các giá trị x sao cho f(x) có nghĩa
<b>II. Cách tìm GTLN và GTNN của hàm số</b>
1) Dïng tÝnh chÊt |<i>A</i>|<i>≥ A</i> . DÊu “=” x·y ra <i>⇔</i> <i>A ≥</i>0 .
Ta cã:
+ |<i>A</i>| 0. DÊu “=” x·y ra khi A = 0
+ |<i>x</i>+<i>y</i>| |<i>x</i>| + |<i>y</i>| . DÊu “=” x·y ra khi xy 0
+ |<i>x − y</i>| |<i>x</i>| - |<i>y</i>| . DÊu “=” x·y ra khi x = y
2) Giả sử A, B là các hằng số, B > 0 vµ g(x) > 0.
+ Cho f(x) = A + <i>B</i>
<i>g</i>(<i>x</i>)
Khi đó: * f(x) lớn nhất <i>⇔</i> g(x) nhỏ nhất
* f(x) nhỏ nhất <i>⇔</i> g(x) lớn nhất.
+ Cho f(x) = A - <i>B</i>
<i>g</i>(<i>x</i>) .
Khi đó: * f(x) lớn nhất <i>⇔</i> g(x) lớn nhất
* f(x) nhỏ nhất <i>⇔</i> g(x) nhỏ nhất.
3) Phơng pháp luỹ thừa bậc chẵn
Ta có [<i>F</i>(<i>x</i>) ] 2n 0 với mọi giá trị của x thuộc tập xác định D, n N
Để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = f(x) ta biến đổi sao cho:
+ y = M - [<i>g</i>(<i>x</i>) ] 2n , n Z+ <i>⇒</i> y M
Do đó y max = M <i>⇔</i> g(x) = 0
+ y = m + [<i>h</i>(<i>x</i>) ] 2k<sub> , k </sub> <sub>Z+ </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> y </sub> <sub>M </sub>
Do đó ymin = m <i>⇔</i> h(x) = 0
4) Dựa vào các bất đẳng thức đã biết
+ Luỹ thừa bậc chẳn:
+ Bất đẳng thức côsi cho hai số khơng âm
Với a,b 0, ta có <i>a</i>+<i>b</i>
2 √ab . DÊu “=” x·y ra <i>⇔</i> a=b
+ Bất đẳng thức Bunhiacốpski
Víi c¸c sè a,b,c,d ta cã: (ac + bd)2 <sub> (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>) (c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>)</sub>
DÊu “=” x·y ra <i>⇔</i> ad bc = 0
5) Dựa vào tập giá trị cđa hµm sè
Cho hàm số y = f(x) xác định trờn D.
Nếu phơng trình y = f(x) có nghiệm thuéc D <i>⇔</i> a y b thì min f(x) = a và
max f(x) = b
<b>B- bài tập áp dụng</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của c¸c biĨu thøc sau :
a) A = 3,7 + |4,3<i>− x</i>|
b) B = |3<i>x</i>+8,4| - 14,2
c) C = |4<i>x −</i>3| + |5<i>y</i>+7,5| + 17,5
<b>Gi¶i</b>
a) Vì |4,3<i>− x</i>| 0 với <i>∀</i> x, do đó A 3,7 với <i>∀</i> x
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 3,7 khi |4,3<i>− x</i>| = 0 hay x = 4,3
b) Vì |3<i>x</i>+8,4| 0 với <i>∀</i> x, do đó B -14,2 với <i>∀</i> x
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là -14,2 khi |3<i>x</i>+8,4| = 0 hay x = - 2,8
c) Vì |4<i>x −</i>3| 0 với <i>∀</i> x và |5<i>y</i>+7,5| 0 với <i>∀</i> y
<i>⇒</i> |4<i>x −</i>3| + |5<i>y</i>+7,5| 0 víi <i>∀</i> x, y <i>⇒</i> C 17,5 víi <i>∀</i> x,y
VËy giá trị nhỏ nhất của C là 17,5 khi |4<i>x −</i>3| = 0 vµ |5<i>y</i>+7,5| = 0
hay x= 0,75 và y = -1,5
<b>Bài 2:</b> Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) D = 5,5 - |2<i>x −</i>1,5|
b) E = - |10<i>,</i>2−3<i>x</i>| - 14
c) F = 4 - |5<i>x </i>2| - |3<i>y</i>+12|
<b>Giải</b>
a) Vì |2<i>x </i>1,5| 0 víi <i>∀</i> x nªn D = 5,5 - |2<i>x −</i>1,5| 5,5 víi <i>∀</i> x
VËy gi¸ trị lớn nhất của D là 5,5 khi |2<i>x −</i>1,5| = 0 hay x = 0,75
b) V× |10<i>,</i>2−3<i>x</i>| 0 víi <i>∀</i> x nªn E = - |10<i>,</i>2−3<i>x</i>| 14 = 14
-|10<i>,</i>2−3<i>x</i>| -14
với <i></i> x.
Vậy giá trị lớn nhất của E lµ -14 khi |10<i>,</i>2<i>−</i>3<i>x</i>| = 0 hay x = 3,4
c) Ta cã F = 4 - |5<i>x −</i>2| - |3<i>y</i>+12| = 4 - [ |5<i>x −</i>2| + |3<i>y</i>+12| ]
V× |5<i>x −</i>2| + |3<i>y</i>+12| 0 víi <i>∀</i> x,y nªn F 4 víi <i>∀</i> x,y
Vậy giá trị lớn nhất của F là 4 khi |5<i>x −</i>2| + |3<i>y</i>+12| = 0 <i>⇔</i>
¿
|5<i>x −</i>2|=0
|3<i>y</i>+12|=0
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>=0,4
<i>y</i>=<i>−</i>4
¿{
¿
<b> Gi¶i</b>
Ta cã
M = |<i>x −</i>2002| + |<i>x −</i>2001| = |<i>x −</i>2002| + |2001<i>− x</i>|
|<i>x −</i>2002+2001− x| =1
(¸p dơng tÝnh chÊt |<i>x</i>+<i>y</i>| |<i>x</i>| + |<i>y</i>| )
VËy giá trị nhỏ nhất của M là 1 khi x – 2002 vµ 2001 – x cïng dÊu nhÜa lµ
2001 x 2002
<b>Bài 4:</b> Tìm giá trị nhá nhÊt cđa c¸c biĨu thøc sau:
a) A= (x-3)2<sub> + (y-1)</sub>2<sub> + 5</sub>
b) B = |<i>x −</i>3| + x2<sub> + y</sub>2<sub> + 1</sub>
c) C = |<i>x −</i>100| + (x - y)2<sub> +100</sub>
<b>Gi¶i</b>
a) Ta cã (x-3)2 <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x </sub>
(y-1)2 <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>y </sub>
<i>⇒</i> (x-3)2<sub> + (y-1)</sub>2 <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x,y</sub>
<i>⇒</i> A = (x-3)2<sub> + (y-1)</sub>2<sub> +5 </sub> <sub> 5 với </sub> <i><sub></sub></i> <sub>x,y</sub>
Vậy giá trị nhỏ nhất cđa biĨu thøc A lµ 5 khi
<i>x −</i>3¿2=0
¿
<i>y −</i>1¿2=0
¿
¿{
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>=3
<i>y</i>=1
¿{
¿
b) Ta cã |<i>x −</i>3| 0 víi <i>∀</i> x; x2 <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x; y</sub>2 <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>y</sub>
<i>⇒</i> |<i>x −</i>3| + x2<sub> + y</sub>2 <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x, y </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>|</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub><sub>|</sub> <sub> + x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 1 </sub> <sub>1 víi</sub>
<i>∀</i> x, y
<i>⇒</i> Biểu thức B đạt giá trị nhỏ nhất là 1 nếu
¿
|<i>x </i>3|=0
<i>x</i>2=0
<i>y</i>2
=0
{ {
<i></i>
<i>x</i>=3
<i>x</i>=0
<i>y</i>=0
{ {
<i></i>
không tồn tại x thoả mÃn.
Vậy biểu thức B không có giá trị nhỏ nhất.
c) Ta có |<i>x −</i>100| 0 víi <i>∀</i> x; (x - y)2 <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x, y</sub>
<i>⇒</i> |<i>x −</i>100| +(x - y)2 0 víi <i>∀</i> x, y <i>⇒</i> |<i>x −</i>100| +(x - y)2 + 100
100 víi <i>∀</i> x, y
Vậy biểu thức C đạt giá trị nhỏ nhất là 100 khi
|<i>x −</i>100|=0
<i>x − y</i>¿2=0
¿
¿
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>=100
<i>x</i>=<i>y</i>
¿{
¿
<i>⇔</i> x = y = 100
<b>Bài 5:</b> Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A = 100 (y2<sub> – 25)</sub>4
b) B = - 125 – (x 4)2<sub> (y - 5)</sub>2
<b>Giải</b>
Vậy giá trị lớn lớn nhất của biểu thức A là 100 khi (y2<sub> – 25)</sub>4<sub> = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>y</sub>2<sub> – 25 </sub>
= 0
<i>⇔</i> y = <i>±</i> 5
b) Ta cã B = -125 – {(x - 4)2<sub> + (y – 5)</sub>2<sub>}.</sub>
V× (x - 4)2<sub> </sub> <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x , (y – 5)</sub>2 <sub> 0 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>y nªn B </sub> <sub> -125 víi </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub>x,y</sub>
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là -125 khi
<i>x −</i>4¿2=0
¿
<i>y −</i>5¿2=0
¿
¿{
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>=4
<i>y</i>=5
¿{
¿
<b>Bµi 6: </b>
a) Tìm các số ngun để biểu thức
A = |<i>x −</i>1| + |<i>x −</i>2| đạt giá trị nhỏ nhất
b) Tìm giá trị của x để biểu thức
B = 10 - 3 |<i>x −</i>5| đạt giá trị lớn nhất
c) Tìm các cặp số nguyên x, y để biểu thức
C = -15 - |2<i>x −</i>4| - |3<i>y</i>+9| đạt giá trị ln nht
<b>Giải</b>
a) Xét các trờng hợp sau:
+ Nếu x < 1 th× A = 1 – x + 2 – x = 3 – 2x. Do x < 1
+ NÕu 1 x 2 th× A = x – 1 + 2 – x = 1 (**)
+ NÕ x > 2 th× A = x – 1 + x – 2 = 2x – 3 > 4 – 3 = 1 (***)
Từ (*), (**) và (***) suy ra A có giá trị nhỏ nhất là 1 <i></i> 1 x 2
V× x Z nªn x = 1; 2
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi x = 1 hoặc x = 2
b) Giá trị lớn nhất của B là 10 khi v ch khi x = 5
c) Giá trị lín nhÊt cđa C lµ -15 khi vµ chØ khi x = 2; y = -3
<b>Bài 7: </b> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = 2x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 2x + 2y + 1</sub>
<b>Gi¶i</b>
Ta cã thÓ viÕt A = (x + y + 1)2<sub> + (x – 2)</sub>2<sub> – 4 </sub> <sub> - 4</sub>
<i>⇒</i> A min = - 4 <i>⇔</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+1¿2=0
¿
<i>x −</i>2¿2=0
¿
¿{
¿
¿
<i>⇔</i>
<i>x</i>=2
¿
<i>y</i>=<i>−</i>3
¿
¿
¿
<b>Bµi 8:</b> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
y = <sub></sub>6<i> x</i> + <sub></sub><i>x</i>+2
<b>Giải</b>
Điều kiện: 6 x 0, x + 2 0 <i>⇔</i> -2 x 6
Ta cã y2<sub> = (</sub>
√6<i>− x</i> + <sub>√</sub><i>x</i>+2 )2 , y > 0
Chän a = 1, c = <sub>√</sub>6<i>− x</i> , b = 1 , d = <sub>√</sub><i>x</i>+2
áp dụng bất đẳng thức (ac + bd)2 <sub>(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>) ( c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>)</sub>
Ta cã y2 <sub> (1 + 1) ( 6 – x + x + 2) = 2.8 = 16</sub>
<b>Bµi 8:</b> Cho y = <i>x</i>
2
<i>x</i>4+1 .
Tìm x để y đạt giá trị lớn nhất. Xác định giá trị đó.
<b>Giải</b>
Ta cã a2<sub> + b</sub>2 <sub> 2ab nªn suy ra x</sub>4<sub> + 1 = (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub> + 1</sub>2 <sub> 2x</sub>2
<i>⇔</i> 1 2<i>x</i>
2
<i>x</i>4+1 = 2y
XÐt 2<i>x</i>
2
<i>x</i>4
+1 = 1 <i>⇔</i> x
4<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
<i>⇔</i> (x2<sub> - 1)</sub>2<sub> = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x</sub>2<sub> = 1 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x = </sub> <i><sub>±</sub></i> <sub>1</sub>
Do đó x = <i>±</i> 1 thì y max = 1
<b>Bài 9:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của y = x20<sub> – 5x</sub>4<sub> + 9</sub>
<b>Gi¶i</b>
Ta cã y = (x20<sub> – x</sub>4<sub>) – 4(x</sub>4<sub> – 1) + 5 = x</sub>4<sub>(x</sub>16<sub> – 1) – 4(x</sub>4<sub> – 1) + 5</sub>
= x4<sub>{(x</sub>4<sub>)</sub>4<sub> – 1} – 4(x</sub>4<sub> – 1) + 5 = (x</sub>4<sub> – 1)(x</sub>16 <sub>+ x</sub>12<sub> + x</sub>8<sub> + x</sub>4<sub> – 4) + 5</sub>
Víi |<i>x</i>| 1 th× x16 <sub> x</sub>12 <sub> x</sub>8 <sub> x</sub>4 <sub> 1</sub>
<i>⇒</i> x4<sub> – 1 </sub> <sub> 0 vµ x</sub>16 <sub>+ x</sub>12<sub> + x</sub>8<sub> + x</sub>4<sub> – 4 </sub> <sub> 0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> y </sub> <sub> 5</sub>
Víi |<i>x</i>| < 1 th× x16 <sub>< x</sub>12<sub> < x</sub>8<sub> < x</sub>4<sub> < 1</sub>
<i>⇒</i> x4<sub> – 1 </sub> <sub> 0 nªn x</sub>16 <sub>+ x</sub>12<sub> + x</sub>8<sub> + x</sub>4<sub> – 4 nªn y > 5</sub>
Do đó y min = 1 khi |<i>x</i>| = 1
<b>c. Bài tập về nhà</b>
<b>Bài1:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
A = |<i>x </i>1|+|<i>x </i>4|
B = |<i>x</i>|+|8<i> x</i>|
<b>Bài 2:</b> Với giá trị nào nguyên của x thì biểu thức D = 14<i>− x</i>
4<i>− x</i> có giá trị lớn nhất?
<b>Bài 3:</b> Tìm giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc
A = 5 – 3(2x – 1)2<sub>;</sub> <sub>B = </sub>
<i>x −</i>1¿2+3
2¿
1
¿
; C = <i>x</i>
2
+8
<i>x</i>2+2
<b>Bài 4: </b>Tìm giá trị của n N để phân số 7<i>n−</i>8
2<i>n </i>3 t giỏ tr ln nht
<i><b>Hớng dẫn</b></i>
Bài 1: Tơng tù bµi 4a
Bµi 2: D = 1 + 10
4<i>− x</i> <i>⇒</i> Dmax <i>⇔</i> 4 – x đạt giá trị nguyên nhỏ nhất
Bài 3: max A = 5; max B = 1