Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.01 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 28</b>
<i><b>Ngày soạn: 1/ 6/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 08 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 112: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Bước đầu giúp hs:
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (ko nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Làm bài tập 1 sgk trang 157.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (29’)</b>
1. Giới thiệu cách làm tính trừ (ko nhớ ) dạng 57- 23
* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 57 que tính.
+ 57 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính
rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 57.
- Gv ghi bảng.
- Yêu cầu hs tách ra 2 bó và 3 que tính rời.
+ 23 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 23.
- Số que tính cịn lại là mấy chục và mấy que tính rời?
+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị vào cột.
* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.
- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính: 57
23
34
+ 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
+ 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
- Như vậy: 57- 23= 34
- Gọi hs nhắc lại cách trừ.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Gọi hs nhận xét bài.
Bài 2, Giảm tải:
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 1 vài hs nêu.
- Hs nêu.
<b>____________________________________________</b>
<b>Toán</b>
Giúp hs:
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (ko nhớ ). Tập dặt tính rồi tính.
- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép trừ đơn giản ).
- Củng cố kĩ năng giải toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vbt, bảng con…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Đặt tính rồi tính: 35- 12 82- 50 68- 4
- Gv nhận xét, khen ngợi hs.
B. Bài mới: (34’)
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
<b> 2. Bài 2: Tính nhẩm:</b>
- Nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
<b>3. Bài 4: - Đọc đề bài.</b>
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải
Lớp em có số bạn nam là:
35- 20= 15 (bạn )
Đáp số: 15 bạn
- Nhận xét bài giải.
5. Bài 3,5: Giảm tải
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs lên bảng làm.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>__________________________________________</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>LŨY TRE</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ ngữ: lũy tre. Rì rào, gọng vó, bóng râm,
<b>- Ơn các vần iêng, ng : tìm tiếng, nói câu có vần iêng, ng.</b>
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ., khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích và chăm sóc cây xanh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
+ Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm
trông đẹp như thế nào?
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: ( 35’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- HD HS xem tranh và giới thiệu bài: Lũy
tre.
- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc: </b>
<b>a. GV đọc mẫu: </b>
- GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in
thường trên bảng lớp.
b. Tìm tiếng, từ khó đọc:
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
<b>+ Tổ 1: Tìm từ có vần uy.</b>
<b>+ Tổ 2: Tìm từ có vần ao.</b>
<b>+ Tổ 3 :Tìm từ có vần ong.</b>
<b>+ Tổ 4: Tìm từ có âm âm?</b>
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch
chân.
* Luyện đọc tiếng, từ.
- 3 HS đọc bài và trả lời.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
* Luyện đọc câu
- Yêu cầu HS nêu số câu trong bài thơ.
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu.
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng
* Luyện đọc đoạn.
- Luyện đọc từng khổ thơ.
* Luyện đọc cả bài.
<b> 3. Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
a. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc nối tiếp dòng, đoạn, bài.
- Hs đọc, GV nêu câu hỏi.
- Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm ?
- Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi
trưa?
b. Học thuộc lòng:
- GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới
hình thức xóa dần bài thơ.
- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Trò chơi: Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét
- Đọc cá nhân hết dòng này đến dòng
khác.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc thầm bài SGK/121.
- Cá nhân, ĐT.
- ... Mỗi sớm mai ... lên cao.
- ... Những trưa ... tiếng chim.
- Cá nhân.
- Cá nhân.
<b>_______________________________________</b>
<b>Chính tả</b>
<b>HỒ GƯƠM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Hồ Gươm.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ươm hoặc ươp, chữ k hoặc c.
- Làm đúng bài tập 2, 3 SGK
<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đều, đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3
- Học sinh cần có VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Kiểm tra vở.
<b>- ng hay ngh? chăm ngoan, nghi lễ.</b>
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>
- GV giới thiệu bài.
- HS để vở lên bàn.
- 1 HS lên bảng, cả lớp bảng con.
- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Hướng dẫn HS tập chép: (20')</b>
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn
văn “Cầu Thê Húc... cổ kính” trong bài Hồ
Gươm.
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : màu
son, xum xuê, tường rêu.
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào bảng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV nhận xét.
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
(10')
a. Điền vần ươm hoặc ươp:
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm
mẫu.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ c hay k:
- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3')</b>
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Lũy tre.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng
đoạn văn.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào bảng con.
- HS tập chép vào V2.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa
bên lề vở. HS tự ghi số lỗi ra lề vở.
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 1/ 6/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>SAU CƠN MƯA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng,
nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực. Luyện đọc các câu tả cảnh.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Ôn các vần ây, y; tìm được tiếng trong bài có vần ây, tiếng ngồi bài có vần ây,
y.
- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
- Trả lời đúng câu hỏi 1 SGK.
<b>- Bộ chữ của GV và học sinh.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Gv gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (5')</b>
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa
bài ghi bảng.
<b>2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
b. Hs luyện đọc
- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm đều, tươi
vui).
- Tóm tắt nội dung bài:
- Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu: mưa rào, râm bụt, xanh bóng,
nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực.
- Cho học sinh ghép bảng từ: quây quanh, nhởn
nhơ.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.
* Luyện đọc câu:
- Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
* Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để
luyện cho học sinh)
- Đoạn 1: Từ đầu đến “Mặt trời”.
- Đoạn 2: Phần còn lại:
- Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi
giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.
<b>3. Ơn các vần ây, y: (10')</b>
a.Tìm tiếng trong bài có vần ây ?
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần ây, uây ?
- Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
<b>Hoạt động của Hs</b>
- HS đọc bài cá nhân vài em.
- Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc
thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ
khó đọc, đại diện nhóm nêu,
các nhóm khác bổ sung.
- Ghép bảng từ: quây quanh,
nhởn nhơ.
- 5, 6 em đọc các từ trên
- Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó
đọc nối tiếp các câu cịn lại.
- Các em thi đọc nối tiếp câu
theo dãy.
- Thi đọc cá nhân, 4 nhóm,
mỗi nhóm cử 1 bạn để thi
đọc đoạn 1.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
2 em.
- Mây.
- Đọc các từ trong bài: xây
nhà, khuấy bột.
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b>4. Tìm hiểu bài và luyện nói: (30’)</b>
a. Tìm hiểu bài (15')
- Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:
1. Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế
nào?
+ Những đoá râm bụt?
+ Bầu trời?
+ Mấy đám mây bông ?
2. Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa
rào?
- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
b. Luyện nói: (15') Trị chuyện về mưa.
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao
đổi với nhau, hỏi chuyện nhau về mưa.
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
bài có vần ây, uây.
- 2 em đọc lại bài.
+ Thêm đỏ chót.
+ Xanh bóng như vừa được
giội rửa.
+ Sáng rực lên.
- Học sinh đọc: Gà mẹ mừng
rỡ… trong vườn.
- 2 học sinh đọc lại bài văn.
- Học sinh luyện nói theo
hướng dẫn của giáo viên và
theo mẫu SGK.
- Nêu tên bài và nội dung bài
học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
<b>______________________________________________</b>
<b>Toán</b>
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7
ngày.
- Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.
- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Một quyển lịch bóc hằng ngày và 1 bảng thời khóa biểu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
1. Giới thiệu các ngày trong tuần lễ: (12’)
a. Gv giới thiệu cho hs quyển lịch bóc hằng ngày,
chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:
+ Hôm nay là thứ mấy?
b. Gọi hs đọc hình vẽ trong sgk.
- Một tuần có mấy ngày? Là những ngày nào?
c. Gv chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm
nay là ngày bao nhiêu?
2. Thực hành: (25’)
a. Bài 1: - Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
b. Bài 2: - Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
c. Bài 3: Đọc thời khóa biểu của lớp em.
- Yêu cầu hs đọc TKB.
- Cho hs chép lại TKB vào vở.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yc.
- Vài hs đọc.
- Hs tự chép.
<b>________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 2/ 6/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc </b>
<b>CÂY BÀNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . </i>
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa
có đặc điểm riêng .
- Trả lời đúng câu hỏi 1 SGK.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>- Bộ chữ của GV và học sinh.</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Bài cũ :</b>
<b>2/ Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài :</b>
<b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc :</b>
- GV đọc mẫu ;
Gọi HS tìm từ khó đọc : sừng sững, khẳng khiu, trụi
lá, chi chít .
Gọi HS phân tích và đọc trơn .
- Luyện đọc câu, đoạn bài :
Yêu cầu mỗi HS đọc câu theo dãy bàn .
- Luyện đọc trong nhóm :
Các nhóm đọc trước lớp .
- Gọi HS đọc cả bài trước lớp .
<b>3/. Tìm hiểu bài và luyện nói :</b>
<b>a) Tìm hiểu bài và luyện đọc :</b>
Gọi HS đọc đoạn 1 .
Hỏi : Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ?
Yêu cầu cả lớp đọc đoạn còn lại .
H: Mùa xuân cây bàng thay đổi như thé nào ?
- Mùa hè cây thay đổi như thế nào ?
- Mùa thu cây bàng thay đổi như thế nào ?
<b>5/ Củng cố - dặn dò :</b>
Trò chơi : Thi đọc diễn cảm .
3 HS đọc và trả lời .
Cá nhân .
Cá nhân .
Cá nhân đọc theo dãy bàn .
Đọc theo nhóm 2 .
HS giỏi .
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
HS : giỏi .
Cả lớp đọc
HS khá, giỏi
<b>_____________________________________</b>
<b>Chính tả</b>
<b>LUỸ TRE</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ đầu của bài: Luỹ tre.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ n hoặc l, dấu hỏi hay dấu ngã voà chỗ
- Làm đúng bài tập 2 câu a hoặc b.
<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả, đều, đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, chịu khó viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và bài tập 2a.
- Học sinh cần có VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Gv thu 1 số vở viết ở nhà nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>
- GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Luỹ tre”.
<b>2. Hướng dẫn hs tập viết chính tả:(20')</b>
- Giáo viên đọc dòng thơ đầu, theo dõi các em
đã biết viết hay chưa. Nếu học sinh chưa biết
cách giáo viên hướng dẫn lại.
- Giáo viên đọc nhắc lại lần thứ hai, thứ ba.
Chờ học sinh cả lớp viết xong. Giáo viên nhắc
các em đọc lại những tiếng đã viết. Sau đó mới
đọc tiếp cho học sinh viết.
- H.dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính
tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.
- Gv chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng
dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
- Thu bài nhận xét 1 số em.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (10')</b>
Bài tập 2a:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt (bài tập 2a).
- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ đầu
của bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nghe và thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh tiến hành chép chính tả
theo giáo viên đọc.
- Học sinh dị lại bài viết của
mình và đổi vở và sữa lỗi cho
nhau.
+ Học sinh ghi lỗi ra lề theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Điền chữ n hay l?
- Các em làm bài vào VBT và cử
đại diện của nhóm thi đua cùng
nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 2 học sinh.
- Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.
<b>_________________________________________ </b>
<b>Tốn</b>
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm đơn giản.
- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 1 tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
- Gv nhận xét, khen ngợi.
B. Bài mới: (34’)
1. Bài 1: Tính nhẩm:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nêu cách trừ nhẩm.
- Đọc kq và nhận xét.
2. Bài 2,3: Giảm tải
4. Bài 4: Đọc bài tốn.
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs giải bài toán.
Bài giải:
Lan hái được số bông hoa là:
68- 34= 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bơng hoa
C. Củng cố, dặn dị: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu
- Hs đọc và nêu.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự giải bài toán.
<b>__________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 117: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu
nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.
<b>2. Kĩ năng: Làm làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
- Sử dụng các tranh vẽ trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs lên bảng thực hiện phép tính:
67 - 22 56 - 16 94 - 92
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: (29’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Học bài luyện tập.
2. Thực hành - Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh viết các số phải thẳng cột.
- Nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Lắng nghe.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh tự làm bài.
- Nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu gì?
- Lưu ý học sinh phải thực hiện phép tính
trước rồi so sánh sau.
- Xem băng giấy nào dài hơn thì đo. Khi
đo nhớ đặt thước đúng vị trí ở ngay số 0.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài mới.
- Học sinh tự làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Điền dấu >, <, =
- Học sinh làm bài,
- Sửa miệng.
- Học sinh đo.
<b>____________________________________________</b>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>
1. Kiến thức: Giúp học sinh có những hiểu biết ban đầu về Robot Wedo 2.0
2. Kĩ năng: Biết cách vận hành đơn giản Robot Wedo 2.0
3. Thái độ: Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong q trình học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Rơ bốt.
<b>III. TIẾN TRÌNH</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: (3’)</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh vào vị trí nhóm
mình.
- u cầu các nhóm trưởng lên nhận máy tính
bảng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Nhắc lại về Robot
<b>3. Giới thiệu rô bốt: (30’)</b>
- Giáo viên giới thiệu, cho học sinh quan sát về
Robot Wedo 2.0
- Yêu cầu học sinh quan sát và giáo viên giới
thiệu đến phần nào thì yêu cầu học sinh thực
hành thao tác các phần đó.
- Tổchức cho học sinh thực hành trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’)</b>
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi: Giới thiệu về
robot wedo 2.0
- Hs thực hiện.
- Nhận thiết bị.
- 3 – 4 hs nhắc lại.
- Hs quan sát, nghe cô giới thiệu.
- Hs thực hiện.
- Đại diện hs lên thao tác trước
lớp.
- Giáo viên tổng hợp kiến thức. - Hs nhắc lại kiến thức có trong
bài mà các con nhớ được.
____________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 3/ 6/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>TÔ CHỮ HOA Q, R</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Tô được các chữ hoa: Q, R
- Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươc; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh
mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết
được ít nhất 1 lần).
HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy
định trong vở tập viết 1, tập hai.
<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
- Chữ hoa: Q đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết).
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2’)</b>
- Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: con cừu, ốc bươu, con hươu, quả
lựu.
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: (18’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ
hoa Q, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng
đã học trong các bài tập đọc: ăc, ăt, màu sắc,
dìu dắt
2. Hướng dẫn tơ chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
+ Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa
tơ chữ trong khung chữ Q.
- Nhận xét học sinh viết bảng con.
3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
- 4 học sinh viết trên bảng, lớp viết
bảng con các từ: con cừu, ốc bươu,
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết
học.
+ Học sinh quan sát chữ hoa Q trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
+ Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.
hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và
vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
4.Thực hành:
- Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
tại lớp.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
- Nhận xét giờ học.
+ Học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ
trên bảng phụ và trong vở tập viết.
+ Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tơ chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.
_________________________________________
<b>Tập viết</b>
<b>TÔ CHỮ HOA S, T</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp HS biết tô chữ hoa S, T
- Viết đúng các vần ươm , ươp , iêng , yêng, các từ ngữ: lượm lúa , nườm nượp ,
con yểng , tiếng chim kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo
đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong
vở tập viết.
<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh tiếng, từ , câu.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học
- Chữ hoa: S, T đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>
- Giới thiệu. Ghi đề bài.
<b>2. Hướng dẫn HS tơ chữ hoa: (5')</b>
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của
từng chữ hoa.
- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tơ chữ
trong khung chữ).
<b>- Hướng dẫn HS tô, viết bảng con. </b>
<b>3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</b>
- HS nghe GV giới thiệu bài.
(2')
- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng:
iêng, yêng, tiếng chim, con yểng
- Cho HS viết bảng con các vần, từ ngữ ứng
dụng.
<b>4. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết: (10')</b>
- GV yêu cầu HS mở vở TV/33 đến 35.
+ Tô mỗi chữ hoa: S, T một dòng.
+ Viết mỗi vần, mỗi từ: iêng, yêng, tiếng
chim, con yểng một dòng.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố , dặn dò: (1')</b>
- Dặn dò: Viết tiếp phần bài còn lại trong
vở TV/33, 34, 35.
- Chuẩn bị bài sau: Tô chữ hoa: U, Ư, V.
- Hs viết.
- HS tô, viết bảng con.
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con.
- HS mở vở TV/33 đến 35 và thực
hiện theo yêu cầu của GV.
_________________________________________
<b>Kế chuyện</b>
<b>CƠ CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .
<b>2. Kĩ năng: - Biết được lời khuyên của truyện : Ai khơng biết q tình bạn, người </b>
ấy sẽ sống cơ độc .
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích kể chuyện</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Biết được lời khuyên của truyện : Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống
cơ độc .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ :Gọi 4 HS kể tiếp nối câu chuyện : " Con Rồng cháu Tiên " .</b>
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>b. GV kể chuyện :</b>
GV kể lần 1 : Kể diễn cảm .
GV kể lần2 : kèm tranh minh hoạ
<b>c. Hướng dẫn HS kể chuyện :</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi .
Tranh 1 : Vẽ gì ?
Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh .
Vì sao cơ bé đổi Gà Trống lấy gà mái ?
Gọi HS kể lại tranh 1 .
Tranh 2 : Trong tranh vẽ cảnh gì?
Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh
Cô bé đổi Gà Mái lấy con vật nào?
Tranh 3 : tương tự
<b> d. Hướng dẫn HS kể cả câu chuyện :</b>
Gọi HS xung phong lên kể .
GV có thể gợi ý thêm .
<b>e . Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện :</b>
Câu chuyện này khuyên các em nên biết qúy trọng tình
bạn .
<b>3. Củng cố - nhận xét :Nhận xét tiết học .</b>
Dặn HS về nhà kể lại cho ba mẹ nghe .
HS trung bình
HS giỏi
HS khá giỏi
<b>_________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b>Bài upload.123doc.net: ĐỒNG HỒ. THỜI GIAN</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời
gian.
<b>2. Kĩ năng: Làm làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, vận dụng tính thời gian trong thực tế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Đồng hồ để bàn. Mô hình đồng hồ.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
<b>B. Bài mới: (15’)</b>
- 1. Giới thiệu bài:
- - Học bài đồng hồ – thời gian.
- 2. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim
chỉ giờ.
- - Cho học sinh quan sát đồng hồ.
- - Trên mặt đồng hồ có những gì?
- Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim
ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
- - Quay kim chỉ giờ.
-- -- Lưu ý học sinh quay từ phải sang trái.
a) 3. Thực hành xem và ghi số
giờ.
- - Cho học sinh làm vở bài tập.
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Trên mặt đồng hồ có: số, kim
ngắn, kim phút, kim giờ.
- Học sinh đọc.
- Học sinh thực hành quay kim ở
các thời điểm khác nhau.
- Học sinh làm bài.
- - Tương tự cho các đồng hồ còn lại.
-2. <b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Trò chơi: Ai xem đồng hồ nhanh và đúng.
- - Cho học sinh lên xoay kim để chỉ giờ.
- - Nhận xét giờ học.
3. - Dặn dò: Tập xem đồng hồ ở nhà.
tối.
- Học sinh thi đua.
+ 1 học sinh xoay kim.
+ 1 học sinh đọc giờ.
_________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 119: THỰC HÀNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức: Biết đọc đúng giờ, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.</b>
<b>2. Kĩ năng: Làm làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mơ hình đồng hồ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Giáo viên xoay kim, yêu cầu học sinh
đọc giờ.
- Nhận xét .
<b>B. Bài mới: (10’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Học bài thực hành.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Kim ngắn chỉ số mấy?
- Kim dài chỉ số mấy?
- Nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Các con vẽ kim ngắn sao cho phù hợp
với số giờ người ta cho.
- Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Lúc bạn đến trường là mấy giờ?
- Lúc ăn cơm là mấy giờ?
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Trò chơi: Ai xem nhanh, ai đúng.
- Học sinh chia 2 đội, đội 1 quay số, đội 2
- Hs đọc giờ.
- Viết vào chỗ chấm theo mẫu.
- Đồng hồ chỉ 2 giờ.
- Kim ngắn chỉ số 2.
- Kim dài chỉ số 12.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ
giờ đúng.
- Học sinh thực hành vẽ.
- Đổi vở để kiểm tra nhau.
- Viết giờ thích hợp cho mỗi tranh.
- Lúc bạn đến trường là 7 giờ.
- Học sinh điền giờ vào tranh cho
thích hợp.
đọc giờ và ngược lại.
- Nhận xét.
- Đội nào có nhiều em nói giờ đúng
nhất sẽ thắng.
- Nhận xét.
<b>_______________________________</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>- HS hiểu:Việc gì khó mấy cũng có thể làm được nếu biết đồn kết, hợp tác với </b>
nhau.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Trước 1 tuần, chọn một số HS trong lớp có khả năng diễn kịch, phân vai và tổ
chức cho các em tập vở kịch vui “Nhổ củ cải”
- Nhóm kịch luyện tập và chuẩn bị một số đồ hóa trang.
<b>III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Diển tiểu phẩm
<b>- Giới thiệu với HS cả lớp về tiểu phẩm và </b>
các vai diễn, yêu cầu
<b> Thảo luận</b>
- Vì sao lúc đầu bé Na khơng nhổ được củ
cải?
+ Nhờ đâu cuối cùng củ cải đã nhổ được?
+ Qua tiểu phẩm, em có thể rút ra được điều
gì?
- Một số em trả lời.
- Kết luận: Dù việc khó đến mấy nếu biết
<b>- Nhắc nhở HS hãy biết đoàn kết, hợp tác với</b>
nhau trong công việc, nhất là những khi gặp
khó khăn.
- Cả lớp cùng hát bài “Lớp chúng ta đoàn
kết”.
- Cả lớp xem tiểu phẩm.
HS chú ý quan sát để xem xong
cùng nhau thảo luận.
Hs thảo luận.
Hs trả lời
<b>_____________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 100.
- Củng cố lại cách tính theo cột dọc hàng ngang của phép trừ.
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác làm bài của học sinh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ, vở ô li.
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi học sinh đọc đếm các số từ 1 đến 100.
- Gọi học sinh đọc đếm ngược lại các số từ 100
đến 1.
- GVNX.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>2. Ơn tập: (26’) </b>
<b>Bài 1: Tính</b>
22 + 13 = 35 + 22 = 46 + 21 =
62 + 25 = 43 + 15 = 63 + 16 =
- Gọi hs lên bảng làm.
- Gọi hs đọc phép tính.
- GVNX.
<b>Bài 2:</b>
Nhà Hà có 46 con gà ,mẹ mua thêm 12 con gà
nữa . Hỏi nhà Hà có bao nhiêu con gà?
- GVHD hs cách làm. – Hs tự giải
- Gọi hs đọc bài giải.
<b>Bài 3: Điền dấu >,< = vào chỗ chấm</b>
54 ..45 73...67 98....87
43...34 41..54 93....39
- Gọi hs lên bảng làm.
- Gọi hs nêu cách điền.
<b>Bài 4: Bạn Hoa có 23 cái kẹo, hoa cho mai 10 </b>
cái kẹo. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo?
- GVHD hs giải.
- Hs tự giải.
- Gọi hs đọc bài giải.
<b>C. Củng cố dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 3 hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- 3 hs lên bảng làm, lớp làmvở.
- 3 hs đọc.
- 2 hs đọc.
- Hs tự giải.
- 2 hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- 3 hs lên làm, lớp làm vở
- 2 hs nêu.
- 2 hs đọc.
- Hs tự giải.
- HS đọc bài giải.
- Lắng nghe.
_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 4/ 6/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>ĐI HỌC </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường . Đường từ nhà đến trường rất đẹp .
Ngôi trường rất đáng u và có cơ giáo hát rất hay .
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1/ Bài cũ :Gọi HS đọc bài cây bàng .Mùa đông đến cây bàng như thế nào ?</b>
<b>2/ Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của Giáo Viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>a.Giới thiệu bài :</b>
<b>b.Hướng dẫn HS luyện đọc :</b>
- GV đọc mẫu bài thơ .
-Gọi HSđọc lại bài thơ
u cầu HS tìm tiếng từ khó đọc:lên nương, tới lớp,
hương rừng, nước suối.
Gọi HS phân tích tiếng, khó
Luyện đọc từ, tiếng khó .
- Luyện đọc câu, đoạn, cả bài .
- Yêu cầu mỗi HS đọc một dòng thơ .
Gọi 3 HS đọc trước lớp .
Cho HS đọc trong nhóm .
Gọi các nhóm lên trình bày trước lớp .
Gọi HS xung phong đọc cả bài .
<b>c. Tìm hiểu bài và luyện nói :</b>
* Luyện đọc kết hợp tìm hiểu .
Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1
Hôm nay bạn đến lớp cùng với ai ?
Gọi HS đọc khổ thơ 2, 3 .
Đường đến trường có gì đẹp ?
*Luyện nói :
Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi
bức tranh .
. Tranh 1 vẽ gì ?
. Câu thơ nào tả vẻ đẹp của bức tranh 1?
(Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây?)
Gọi nhiều HS đọc lại .
Câu thơ nào tả vẻ đẹp của bức tranh 2?
(Cô giáo em tre trẻ Dạy em hát rất hay.)
Tranh 3, 4, tương tự
3/ Củng cố - dặn dò :Thi đọc diễn cảm .
Cả lớp nghe .
Cá nhân
Cá nhân
HS trung bình, khá, giỏi
Mỗi hs đọc 1 câu theo
dãy bàn.
3 HS giỏi đọc
Cả lớp đọc thầm
HS : trung bình, .
Cả lớp đồng thanh .
HS giỏi .
HS giỏi, khá
HS trung bình, khá
HS giỏi .
<b>TẬP ĐỌC </b>
<b>NÓI DỐI HẠI THÂN .</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt </i>
<i>hoảng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .</i>
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện : Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của
người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân .
Trả lời câu hỏi : 1, 2 ( SGK )
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>- Bộ chữ của GV và học sinh.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A) Bài cũ :Gọi HS đọc lại bài : Đi học .</b>
H : Đường đi đến trường có gì đẹp ?
<b>B) Bài mới :</b>
<b>1/ Hướng dẫn HS luyện đọc :</b>
* GV đọc mẫu .
* Gọi HS đọc lại
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ :
Yêu cầu HS tìm từ khó đọc .
u cầu HS phân tích tiếng khó .
Gọi HS đọc lại : bỗng, tống, hoảng .
Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu, đọc theo dãy bàn .
* Luyện đọc đoạn, cả bài :
Gọi 3 HS đọc trước lớp .
Yêu cầu HS đọc trong nhóm .
Các nhóm đọc trước lớp
<b>3. Tìm hiểu bài và luyện nói :</b>
<b>a. Tìm hiểu bài và luyện đọc :</b>
Gọi HS đọc đoạn 1 .
Hỏi : Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới
giúp ?
Gọi HS đọc đoạn 2 .
H : Khi Sói đến thật, chú kêu cứu có ai đến giúp khơng ?
Gọi HS đọc cả bài .
Hỏi : Câu chuyện khuyên em điều gì ?
<b>4. Củng cố - dặn dị :</b>
2 HS đọc
trả lời bài .
Cả lớp lắng nghe .
Cá nhân .
Cá nhân .
Cá nhân đọc theo
dãy bàn .
3 HS giỏi .
Đọc theo nhóm 3 .
3 nhóm đọc trước
lớp
<b></b>
<b>_________________________________-SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 28</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.
<b>II. NỘI DUNG</b>
1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ. (7’)
- Tổ: 1, 2, 3.
- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung (8’)
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới (5’)
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.
- Phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.
- Tiếp tục thực hiện tốt luật an toàn giao thơng và phịng chống dịch bệnh.
<b>______________________________________</b>
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>BÀI 12: KĨ NĂNG ỨNG XỬ KHI BỊ LẠC </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> - Biết được một số cách xử lí khi bị lạc</b>
- Hiểu được một số yêu cầu úng xử khi bị lạc
- Bình tĩnh, tự tin và tích cực hành động nếu khơng may bị lạc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Vở BT Kĩ năng sống.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i>1. Khởi động</i>
Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát một bài
<i>2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<i>Hoạt động 1: Hoạt động cơ bản</i>
Trải nghiệm: Hãy vẽ vào hình dưới đây
biểu tượng cảm xúc của em, của bố mẹ
và thầy cơ nếu em bị lạc
- Điều gì sẽ xảy ra nếu em, bố mệ thầy
cơ mât bình tĩnh khi em bị lạc?
- Nhận xét, chốt
<i>Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi</i>
1. Hãy ghi lại những thông tin mà em
nhớ được
- HS viết vào vở
- GV nhận xét.
<i>Hoạt động 3: Xử lí tình huống</i>
- Bạn Khoa được mẹ dẫn đi siêu thị vào
cuối tuần. Vì mải mê chọn bánh kẹo nên
Khoa bị lạc. Lúc đó, Khoa khơng biết
tìm ai để giúp đỡ mình.
- Ứng xử của em
+ Theo em, Khoa nên nhờ ai giúp đỡ
Đánh dấu v vào hình trịn ở những ....
a, Chú cảnh sát b. Chú bảo vệ c.
Cô nhân viên d. Khách hàng
- Nhận xét
- Tổng kết tiết học.
- HS viết vào vở
- Hs chọn cách xử lý