Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 3 - Tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.14 KB, 21 trang )

Tuần28 Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2008
Chào cờ
_________________________________
mĩ thuật
gv chuyên
______________________________________
Toán
So sánh các số trong phạm vi 100000
I) Mục tiêu : - củng cố về các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000 .
- Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 100000.
II) Đồ dùng dạy học : bảng phụ
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1,HĐ1:KTBC:Gọi 1 em chữa bài 3
-Lớp nhận xét.
2, HĐ2:củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm
vi 100000
- GVghi bảng:999 1012
YC hs so sánh: Số 999 có mấy chữ số?
Số 1012 có mấy chữ số?
*Khi so sánh 2 số có số cs khác nhau ta so sánh
ntn?
- GV viết:9790 9786 và yc hs so sánh.
+ Nhận xét về số các chữ số trong 2 số đó.
+ So sánh từng cặp chữ số ở hàng nghìn.
+ So sánh từng cặp chữ số ở hàng trăm.
+ So sánh từng cặp chữ số ở hàng chục.
Vậy 9790 > 9786.
* Khi so sánh 2 số có số cs giống nhau ta so sánh
ntn?
3, HĐ 3:Luyện tập
*Bài 1: Hs nêu yc


-Yc hs trao đổi theo cặp.
- Gọi 1 số em lên điền dấu.
- Nhắc lại cách so sánh 2 số
* Bài 2. Treo bảng phụ
-Hs so sánh các số với nhau rồi điền dấu >, <, =.
-1 Hs lên điền kết quả.
-Hs nêu miệng.
-Hs nêu yc
- Có 3 chữ số
- Có 4 chữ số
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì
số đó lớn hơn.
- Bằng nhau.
- Đều là 9
- Đều là 7
- 9>8
- So sánh từng cặp chữ số cùng
hàng từ trái sang phải.
-Hs quan sát SGK
- HS làm ra nháp
-Hs nêu yc
-Hs tự so sánh
1
-Lớp nhận xét.
*Bài 3.hs nêu yc.
- Tìm số lớn nhất trong các số: 83269; 92368
- Tìm số bé nhất trong các số: 74203; 10000
-Muốn tìm số lớn nhất hay bé nhất ta làm ntn?
*Bài 4. Hs đọc đề toán.
- a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn

- b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến
- Nhắc lại cách làm: chọn số bé nhất hay lớn nhất,
viết ở vị trí đầu tiên, sau đó các số còn lại chọn tơng
tự.
3)HĐ 3:Củng cố - dặn dò.-Nhắc lại cách so sánh các
số trong phạm vi 100000.
- Hs nêu yc
+ 92368
+ 54307
- Ta phải so sánh các số với
nhau.
- Hs làm vở.
_________________________________
Tập viết
ôn chữ hoa: T
I- Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa T thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng : Thăng Long bằng cỡ chữ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : Thể dục th ờng xuyên bằng
nghìn viên thuốc bổ.
- HS viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ .
- GD học sinh ý thức luyện chữ thờng xuyên .
II- Đồ dùng dạy- học- Mẫu chữ, phấn màu
III- Các hoạt động dạy- học
A. KTBC :
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ : T ,Tân Trào.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng viết từ. HS dới lớp
viết vào bảng con.
B .Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài.

2. Hớng dẫn HS viết trên bảng con .
a) Luyện viết chữ hoa:Gv treo chữ mẫu
- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ.
T,Th, L
- GV nhận xét
-Hs quan sát
- T ,Th ,L
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp
viết vào bảng con:
T ,Th L
2
b) Viết từ ứng dụng :
- GV đa từ ứng dụng
- GV giới thiệu về: Thăng Long
Là tên cũ của thủ đô Hà Nội
- Yêu cầu hs viết: Thăng Long
- HS đọc
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng.
Thể dục thờng xuyên bằng nghìn
viên thuốc bổ.
GV giải thích Câu ca dao khuyên ta tập thể dục
thờng xuyên cho khoẻ ngời
- Yêu cầu hs viết bảng con.
- HS đọc.
- Hs viết bảng con:
Thể dục
3. Hớng dẫn học sinh viết vào vở:

- GV quan sát nhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút,
chữ viết.
4. Chấm, chữa bài.: chấm 5 - 7 bài trên lớp.
C- Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học.
-Học sinh viết vở
- Hs theo dõi.
_______________________________________________
Chiều Tự học
Hoàn thành bài tập
I- Mục tiêu: - hs tự hoàn thành 1 số bài tập trong VBT toán
- - GD ý thức tự giác làm bài
II- Hoạt động học:
- YC hs TB, Y hoàn thành
+ Bài : 1 VBT trang 56 ( ĐS: 80000; 100000; )
+ Bài 1, 2 VBT toán trang 57 ( HS tự so sánh và điền dấu)
- YC hs k, G hoàn thành
+ Bài : 1 VBT trang 56 ( ĐS: 80000; 100000; )
+ Bài 3 VBT toán trang 57 ( ĐS: a, 73954; b, 48650)
+ Bài 4 VBT trang 57 ( hs xếp theo thứ tự)
+ Bài 5 VBT trang 57( ĐS : 49736)
- GV theo dõi giúp đỡ hs làm bài tập.
_________________________________________
ngoại ngữ
gv chuyên
_________________________________________
3
Sáng Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2008
Toán
Luyện tập (148)
I) Mục tiêu :

- Luyện tập đọc và nắm đợc thứ thự các số có 5 chữ số tròn nghìn , tròn trăm .
- Biết so sánh các số , luyện tính viết và tính nhẩm .
- Rèn kỹ năng đọc , viết , so sánh các số , cách đặt tính .
II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi bài tập 1 .
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1, Hoạt động 1 : KTBC : điền dấu .
78654 78645 .
89256 89625 .
- Nhận xét .
2, Hoạt động2 : Luyện tập .
* Bài 1 :Treo bảng phụ.
- Gv gọi Hs nêu miệng .
+ Em có nhận xét gì về dãy số .
* Bài 2 : Hs nêu yêu cầu .
-Muốn điền đợc dấu đúng ta phải làmgì?
- Nêu cách so sánh số .
* Bài 3 : Tính nhẩm .
- Cho hs làm miệng .
- Em có nhận xét gì các phép tính ?
- Nêu cách + , - , x , : , số tròn trăm , nghìn
* Bài 4 : Tìm số lớn nhất có 5 chữ số
Tìm số bé nhất có 5 chữ số
* Bài 5 : Đặt tính rồi tính .
- Gọi 1 hs chữa bài .
3, Hoạt động3 : Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
2 Hs lên bảng làm
lớp làm bảng con
+ Hs đọc .
+ Điền số .

+Hs nêu .
+ Yêu cầu nêu miệng .
- Ta phải so sánh 2 số.
- Hs làm bảng con - 2 hs làm bảng
- Cộng, trừ, nhân, chia các số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn.
+ hs nêu kết quả miệng .
+ số99999 và 10000 .
- HS làm vào vở
____________________________________
Tập đọc Kể chuyện
Cuộc chạy đua trong rừng
I-Mục tiêu : A- Tập đọc:
-H/s đọc trơn,diễn cảm,đọc đúng các từ khó trong bài.
- Đọc đúng các từ ngữ. sửa soạn, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn
4
- Hiểu các từ mới; nguyệt quế, óng, đối thủ, vận động viên, thảng thốt .
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Thấy đợc trong cuộc sống cần cẩn thận ,chu đáo
B - Kể chuyện:
1- Rèn kĩ năng nói: -Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại toàn bộ câu chuyện với giọng phù
hợp. Kết hợp với cử chỉ, điệu bộ phù hợp với diễn biến của câu chuyện.
2- Rèn kĩ năng nghe:- Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể.
II- Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III- Các hoạt động dạy - học:
*Tập đọc:
5
A- KTBC:
- Gọi 2 Hs lên kể câu chuyện; Quả táo
- G/v nhận xét, cho điểm.
B - Bài mới:

1- Giới thiệu bài.
2- Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng câu:- GV HD phát âm từ khó: sửa
soạn, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn
(+) Đọc từng đoạn trớc lớp
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn, GV
nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ;
-nguyệt quế,móng ,đối thủ, vạn động viên, thảng
thốt
(+) Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV yêu cầu hs
đọc theo cặp.
- GV theo dõi, sửa cho hs.
3) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1
Ngựa chuẩn bị tham ra hội thi NTN?
-Giải thích ;vòng nguyết quế
+Yc lớp đọc đoạn 2;
-Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì?
-Nghe cha nói ngựa con phản đối NTN?
+ YC 1hs đọc đoạn 3,4
- Vì sao ngựa con không đạt kết quả trong hội
thi?
- Ngựa con rút ra bài học gì?
4) Luyện đọc lại:
GV đọc diễn cảm đoạn 1+2.
- Hớng dẫn hs đọc diễn cảm

Con trai à, / con phải đến bác thợ rèn bộ đồ
đẹp ( giọng âu yếm, ân cần)
- tổ chức cho hs thi đọc.
- 2 học sinh lên bảng.
- Học sinh theo dõi.
- Hs quan sát tranh .
- Hs đọc nối tiếp từng câu .
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn .
-Hs nêu SGK
2 cặp thi đọc.
-H/s đọc.
- Mải mê soi bóng mình .
-H/s đọc .
Phải đế bác thợ rèn để xem lại bộ
móng
- ngúng nguẩy, đầy tự tin con nhất
định sẽ thắng
- Chuẩn bị không chu đáo, không
nghe lời khuyên của cha
- Đừng bao giờ chủ quan dù là việc
nhỏ nhất.
-Hs đọc.
-Hs đọc.
-3 hs thi đọc .
6
* Kể chuyện :
1- GV nêu nhiệm vụ:
- 2- Hớng dẫn hs kể lại câu chuyện: Theo tranh, hs nêu nội dung từng tranh.
-Y/c h/s dựa vào tranh sgk kể theo cặp .
-Y/c hs nối tiếp nhau kể chuyện theo từng đoạn.

-Lớp nhận xét bổ sung.
- Gọi 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét, cho điểm.
5) Củng cố : - Qua câu chuyện này, em rút ra đợc bài học gì
- Hs thi kể...
- h/s nêu.
______________________________
_đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc ( tiết 1)
I)Mục tiêu : - Hs hiểu sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nớc.
- Biết sd tiết kiệm nớc, bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.
- Có thái độ phản đối những hvi lãng phí nớc.
II) Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập, tranh ảnh.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1, Hoạt động 1 :Vẽ tranh.
* Mục tiêu :Hs biết đợc nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.
* Cách tiến hành :
- Em vẽ những gì cần thiết nhất cho cs hằng ngày.
- Cho Hs thảo luận theo nhóm nhỏ:-Vẽ tranh: bức tranh đó vẽ các đồ vật nh :điện,
thức ăn, củi, nớc, nhà ở, sách
+Một số nhóm lên trng bày tranh.
+Nhóm khác nx.
- GV yc các nhóm chọn 4 thứ cần thiết nhất, không thể thiếu và nói vì sao lựa chọn 4
thứ đó.
Hs thảo luận lớp .
- Trong các cách lựa chọn, cách nào là phù hợp nhất ?
=> KL : Nớc là nhu cầu thiết yếu của con ngời, đảm bảo cho trẻ em sống và phát
triển tốt.
2, Hoạt động2 : Thảo luận nhóm .
* Mục tiêu : Hs biết nx và đánh giá hành vi khi sd nớc và bảo vệ nguồn nớc.

* Cách tiến hành :
+ GVchia nhóm, phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ.
+ Việc làm sau đây đúng hay sai, tại sao? Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
a) Tắm rửa cho trâu ở cạnh giếng nớc ăn.
7
b) Đổ rác ở bờ ao, hồ

+ Học sinh thảo luận
+ 1 số nhóm trình bày kết quả.
=> KL: Chúng ta nên sd nớc tiết kiệm và bvệ nguồn nớc để nớc không ô nhiễm.
3, Hoạt động 3 :Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu : Hs biết quan tâm sd nớc nơi mình ở.
* Cách tiến hành :
- Yêu cầu hs trao đổi với nhau theo cặp rồi ghi vào phiếu:
a) Nớc sinh hoạt nơi em thiếu, thừa hay đủ.
b) Nớc sinh hoạt nơi em sạch hay bị ô nhiễm.

- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.
- GV tổng kết ý kiến, tuyên dơng những em hs biết quan tâm đến việc sd nớc ở nơi
mình sống .
4, HĐ 4 : Củng cố thực hiện việc tiết kiêm và bvệ nguồn nớc ở gđ và nhà trờng.
_________________________________________________
Chiều Toán(t)
Luyện tập : So sánh các số trong phạm vi 100000
I-Mục tiêu : - Củng cố, luyện tập về So sánh các số trong phạm vi 100000
- Rèn kỹ năng so sánh, xếp thứ tự các số
- GD ý thức tự giác làm bài.
II-Đồ dùng dạy- học :
III-Các hoạt động dạy- học:
*HĐ1:KTBC: - YC hs viết 2 số có 5 cs khác nhau rồi so

sánh 2 số đó
-Nhận xét, cho điểm.
* HĐ2: Thực hành luyện tập :
+) Hoàn thành BT buổi sáng và làm thêm BT sau
+) Bài 1: xếp các số sau theo thứ tự lớn dần
14724, 13356, 15678, 12345, 12801
- YC hs ghi vào vở
- Gọi 1 em lên chữa bài
. +) Bài 2 : điền dấu >, < =

- YC nêu và ghi vào vở.
*HĐ3: Củng cố- dặn dò :
- 2H/s lên viết.
- Lớp theo dõi.
- Làm vào vở
15678, 14724, 13356, 12801,
12345
- Làm vào bảng con
- Giải vào vở Đs:
65120, 65102,...11025
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×